Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu DH nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.27 KB, 6 trang )

Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi KSCL lần II, năm học 2009 -2010
Trờng THPT Văn Quán
Môn : Toán , Lớp 12
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh :SBD : Phòng thi:
Câu I. (2,5 điểm)
Cho h m số
3
4 3 1= +y x x
(C)
1, Khảo sát và vẽ đồ thị h m số.
2, Giả sử A là một điểm trên (C) có hoành độ
1
=
A
x
và d là đờng thẳng qua A có
hệ số góc m. Hãy xác định m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác A.
Câu II. (2 điểm)
1, Giải phơng trình :
3 3
sin . osx - cos x.sinx = 0x c

2, Gii phng trình :
x x x
6.4 13.6 6.9 0 + =
Câu III . (2 điểm)
1, Giải hệ phơng trình :
2 2
3 3


3
3
2( ) 3( )
6
x y x y xy
x y

+ = +


+ =


2, Tính :
1
1 8ln .ln
e
x x
dx
x
+


Câu IV.(2,5 điểm)
1, Trong không gian Oxyz cho A(1;-1;1) ,B(3;0;4) và C(2;-1;2).
Viết phơng trình mặt phẳng (ABC).
2, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =
2a
và vuông
góc với đáy. Gọi H, K lần lợt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Mặt

phẳng (AHK) cắt SC tại M. Tính thể tích của khối chóp S.AHMK.
Câu V. (1 điểm)
Cho
, , 0
1
a b c
a b c
>


+ + =

Chứng minh rằng:
1 1 1
1 . 1 . 1 64
a b c

+ + +
ữ ữ ữ


Hết
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án
Câu ý Nội dung Điểm
I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
m = 0, y=x
3
-3x
2

+) TX D =R
2
0
' 3 6 , ' 0
2
=

= =

=

x
y x x y
x
Hàm số đồng biến trên
( ;0) và(2; ) +
Hàm số nghịch biến trên
(0;2)
Hàm số có một giá trị cực đại tại x = 0 : y
C
=y(0)=0,
Hàm số có một giá trị cực đại tại x = 0 : y
CT
=y(2)= - 4.
lim , lim
x x
y y
+
= + =
+)BBT

x -

0 2 +

y + 0 - 0 +
y 0 +

-

-4
+) Vẽ đồ thị :
Ct trc Oy ti: (0;0).
Ct trc Ox tai: (0;0),(3;0).
y=6x-6, y=0

x=1
=
y
Điểm uốn : I()
f(x)=x*x* x-3*x*x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x

y
2
Tỡm m phng trỡnh:
3
2 2
3x x m =
cú 4 nghim phõn bit.
3 3
2 2 2 2
3 3x x m x x m = =
(1)
Phng trỡnh (1) cú 4 nghim phõn bit khi v ch khi:
th hm s y = |x|
3
3x
2
ct th hm s y=-m
2
ti 4 im phõn
biệt.
Căn cứ vào đồ thị hàm số y = |x|
3
– 3x
2
thì phương trình (1) có 4
nghiệm
2
0
4 0
2 2

m
m
m


⇔ − < − < ⇔

− < <

f(x)=abs(x*x*x)-3*x *x
f(x)=-2
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
II. 1
Giải phương trình:
3
2 2 os ( ) 3 osx-sinx=0
4
π
− −c x c


(cosx+sinx)
3
-3cosx-sinx=0

(1+2sinx.cosx)(sinx+cosx)-3cosx-sinx=0

2cos
2
x(sinx-cosx)=0
osx=0
tanx=1




c
2
π
π
= +x k
hoặc
4
π
π
= +x k
III 1
a) Vì
1
1
( 2 1)( 2 1) 1 2 1 ( 2 1)

2 1

+ − = ⇒ − = = +
+
nên


+

⇔ + ≥ +
x 1
x 1
x 1
bpt ( 2 1) ( 2 1)


⇔ − ≥ −
+
x 1
x 1
x 1
do
2 1 1+ >

2 x 1
(x 1)(x 2)
0
x 1
x 1


− ≤ < −
− +
⇔ ≥ ⇔

+


IV
Vì AC vuông góc BB’

phương trình AC: 2x+y+m=0
A AC



2+m=0

m=-2
Phương trình AC: 2x+y-2=0
Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0
( 1;4)
3 1 0
x y
C
x y
+ − =

⇒ −


+ − =

Tương tự phương trình AB: x-3y-1=0
Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
x y
B
x y
− − =

⇒ − −

− + =

2 2
2
( 6; 2); ( 2;4).
1
. ( . )
2
ABC
AB AC
S AB AC AB AC
= − − = −
= −
uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
Vậy diện tích tam giác ABC = 14 đvdt.

V
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có A’H

(ABC) .Kẻ HE

AC
thì
·
=
o
A'EH 45
là góc giữa hai mặt (AA’C’C) và (ABC) . Khi đó :
A’H = HE =
a 3
4
( bằng
1
2
đường cao

ABC) . Do đó :
= =
2 3
a 3 a 3 3a
V .
ABC.A'B'C'
4 4 16

3
Phương trình:

1
5 25
log (5 1).log (5 5) 2 1
x x
m
+
+ + = +
có nghiệm(1,0đ)
(log
5
(5
x
+1)+1) log
5
(5
x
+1)=4m+2 (1)
Đặt t=log
5
(5
x
+1)( t>1).
0,25đ
(1)

phương trình: t
2
+2t=4m+2 có nghiệm t>1. 0,25đ
Hàm số f(t)=t
2

+2t đồng biến với mọi t>1. 0,25đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi:
1
4 2 3
4
m m+ > ⇔ >
0,25đ
III Tính diện tích tam giác ABC (1,0đ)
Vì AC vuông góc BB’

phương trình AC: 2x+y+m=0
A AC∈


2+m=0

m=-2
Phương trình AC: 2x+y-2=0
Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0
( 1;4)
3 1 0
x y
C
x y
+ − =

⇒ −

+ − =


0,25đ
Tương tự phương trình AB: x-3y-1=0
Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
x y
B
x y
− − =

⇒ − −

− + =

0,25đ
2 2
2
( 6; 2); ( 2;4).
1
. ( . )
2
ABC
AB AC
S AB AC AB AC
= − − = −
= −
uuur uuur
uuur uuur uuur uuur

0,25đ
Vậy diện tích tam giác ABC = 14 đvdt. 0,25đ
IV Phương trình: (n+1)x
n+2
-3(n+2)x
n+1
+ a
n+2
= 0 vô nghiệm.(1,0đ)
Xét hàm số f(x)= (n+1)x
n+2
-3(n+2)x
n+1
+ a
n+2
f’(x)=(n+1)(n+2)x
n+1
-3(n+1)(n+2)x
n
f’(x)=0
3x
⇔ =
,
'( ) 0 3
'( ) 0 3
f x x
f x x
> ⇔ >
< ⇔ <


0,25đ
x -

3 +

f’(x) - 0 +
f(x)

a
n+2
-
3
n+2
0,25đ
Vậy min f(x)= a
n+2
-
3
n+2
>0( Vì a>3, n là số tự nhiên).
f(x)>0 với mọi x
0,25đ

phương trình (n+1)x
n+2
-3(n+2)x
n+1
+ a
n+2
= 0 vô nghiệm. 0,25đ

V
2
9
(1 )(1 )(1 ) 256
y
x
x
y
+ + + ≥
.(1,0đ)
Theo BĐT Côsi:
3
4
3
4
3
4
3
1 1 4 .
3 3 3 27
1 1 4 .
3 3 3 27
9 3 3 3 27
1 1 4
( )
x x x x
x
y y y y y
x x x x x
y y y y y

+ = + + + ≥
+ = + + + ≥
+ = + + + ≥
0,5đ
Vậy:
2
9
(1 )(1 )(1 ) 256
y
x
x
y
+ + + ≥
0,25đ
Dấu bằng sảy ra khi:
3
9
x
y
=


=

0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×