Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ II Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.64 KB, 3 trang )

PHềNG GD& T THCH AN
TRNG THCS KIM NG
THI HC K II
Nm hc 2009-2010
Mụn : Toỏn 7
Thi gian: 90' (Khụng k thi gian giao )
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Phần I. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
a) Mốt của dấu hiệu là giá trị có lớn nhất trong bảng tần số.
b) Trong một tam giác đều mỗi góc bằng .
c) Tam giác cân có một góc bằng
0
60
thì tam giác đó là
d)
2
11x y
- .
2
15x y
PhầnII. Khoanh tròn vào phơng án đúng trong các câu sau: (2 điểm )
Câu 1: Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân c đợc liệt kê trong bảng sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Số con 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân c B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số ngời trong mỗi gia đình C. Tổng số con của 15 gia đình
Câu 2: S cỏc giỏ tr khỏc nhau l:
A. 2 B. 15 C. 4 D. 8
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.


yx
2
5
2
+
B.
yx
2
9
C.
7
3 x+
D .
2
9
5
1 x
Câu 4: Cho đa thức M(x) = x
2
+ 2x + 1- x
2
.Bậc của đa thức M là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Giá trị của đa thức là P(x) = x
3
+ x
2
+2x 1 tại x = - 2 là:
A. -7 B. -9 C. -17 D. 1
Câu 6: Nghiệm của đa thức Q(y) = 4y 8 là:

A. 4 B. -2 C. 2 D. -4
Câu 7: Cho
ABC
, biết
à
à
0 0
A 60 ;B 100= =
. Kết quả nào sau đây đúng ?
a. AC > BC > AB b. AB > BC > AC
c. BC > AC > AB d. AC > AB > BC
Câu 8: Trong tam giác ABC có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao
điểm của ba đờng nào ?
A. Ba đờng cao C. Ba đờng trung tuyến
B. Ba đờng trung trực D. Ba đờng phân giác.
II/ Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho đa thức P(x) = 4x
4
+ 2x
3
x
4
x
2
+ 2x
2
- 3x
4
x + 5

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(-1), P(1)
Câu 2: (2 điểm) Cho hai đa thức:
M = 3xyz 3x
2
+ 5xy -1 và N = 5x
2
+ xyz 5xy +3 y
Tính M + N và M N
Câu 3: ( 3 điểm ) Cho
ABC

cân tại A, vẽ phân giác AM (M

BC). Kẻ ME vuông góc với
AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. Chứng minh
a.
AEM AFM
=
b. AM là đờng trung trực của EF.
c. Cho AC = AB = 13cm, BC = 10cm. Tính AM.
P N
Ma trn kim tra:
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thng kờ
2
0,5

1
0,25
3
0,75
Biu thc i s
2
0,5
1
1
2
0,5
2
2
1
0,25
1
1
9
5,25
Tam giỏc cõn, tam giỏc
u,tam giỏc vuụng
1
0,25
1
1,25
1
0,75
1
0,25
1

1
5
3,5
Quan h gia cỏc yu t
trong tam giỏc Cỏc ng
ng quy ca tam giỏc
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tng
8
3,75
7
3,75
4
2,5
19
10
I/ Phn trc nghim: (3)
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Phần I: Điền đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm
a) Tấn số b)
0
60
c) tam giác đều d)
2
4x y

Phần II: Mỗi câu chọn đúng đợc 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8
B C B A B C A B
II/ Phn t lun : (7)
Câu 1: (2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp P(x) =
3 2
2x x x 5+ +
(1 điểm)
b) P(-1) = 5 (0,5 điểm)
P(1) = 7 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
a) M + N = 4xyz +
2
2x
- y + 2. (1 điểm)
b) M N = 2xyz -
2
8x
+ 10xy + y 4. (1 điểm)
Bài 3: (3 điểm)
- Vẽ hình đúng : 0,5 điểm
a)
AEM AFM =
(cạnh huyền góc nhọn) (0,75 điểm)
b) Từ câu a => AE = AF và ME = MF
Vậy AM là đờng trung trực của EF. (0,75 điểm)
c)
ABC


cân tại A có AM là tia phân giác của
ã
BAC
=> AM là đờng cao, đờng trung tuyến.
Do đó: MC = 5cm (0,5 điểm)
Tính AM = 12cm (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×