Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuần 26. CKTKN Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.87 KB, 24 trang )

 !"#
"$%&'()*+,*(* "$-&'(.*+,*(*
/0(( 51 )
THẮNG BIỂN
I. Mơc ®Ých yªu cÇu :
1. Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả.
2. Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh
chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên.
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 1 SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Phiếu ghi nội dung đoạn 3 giúp hs luyện đọc
11123&045-&6/
&0456378 &0456%
9$:'
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
;&<$#='
(>=0<$
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và mơ tả những gì
thể hiện trong tranh vẽ?
- GV giới thiệu bài – ghi đề
,=-?@47$0#<$
a) Luyện đọc
- u cầu 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài ( 2
lượt ). Gv chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
em.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- u cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi 2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu tồn bài với giọng gấp gáp, căng
thẳng, cảm hứng gợi ca.
<A#<$
+ Tranh minh hoạ thể hiện nội dung nào trong bài ?
+ Cuộc chiến đấu giữa con người và bão biển được
miêu tả theo trình tự như thế nào ?
- u cầu HS đọc thầm đoạn 1 và tìm những từ ngữ
hình ảnh nói lên sự đe doạ của cơn bão biển.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
+ Các từ ngữ và hình ảnh ấy gợi cho em điều gì ?
- u cầu HS đọc thầm đoạn 2 và tìm những từ ngữ,
- 3 HS thực hiện u cầu.
- Nhận xét bài đọc và phần trả lời của từng bạn.
- Tranh vẽ những ngườ thanh niên đang lấy thân
mình làm hàng rào để ngăn dòng nước.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài theo trình tự.
HS 1 : Mặt trời lên cao……cá chim nhỏ bé.
HS 2Một tiếng ào… chống giữ.
HS 3Một tiếng reo to….qng đê sống lại.
-2HS đọc phần chú giải. Cả lớp đọc thầm.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc tồn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Trao đổi theo cặp, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Cảnh mọi người dùng thân mình làm hàng rào
ngăn dòng nước lũ.
+Đe doạ con đê, biển tấn cơng con đê, con người
thắng biển ngăn được dòng lũ, cứu đê.

- Đọc thầm.
- Các từ ngữ, hình ảnh nói lên sự đe doạ của cơn bão
biển : gió bắt đầu … cá chim nhỏ bé.
 Các từ ngữ và hình ảnh cho ta thấy cơn bão biển
rất mạnh, hung dữ, nó có thể cuốn phăng con đê
mỏng manh bất cứ lúc nào.
B('<C<4D-&
EHS đọc đoạn 2
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi :
-HS trả lời
Làm cho người đọc hình dung được cụ thể, rõ nét
về cơn bão biển và gây ấn tượng mạnh mẽ.
E(EF
 !"#
hình ảnh miêu tả cuộc tấn công dữ dội của cơn bão
biển?
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
+ Trong đoạn 1, đoạn 2, tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật để miêu tả hình ảnh của biển cả ?
+ Sử dụng biện pháp nghệ thuật ấy có tác dụng gì ?
* GV chốt ý : Cuộc tấn công của cơn bão được miêu
tả rất rõ nét và sinh động .
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và tìm những từ ngữ,
hình ảnh thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến
thắng của con người trước cơn bão biển.
- GV yêu cầu HS hãy dùng tranh minh hoạ và miêu tả
lại cuộc chiến đấu với biển cả của những thanh niên
xung kích ở đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, nội dung chính của
từng đoạn.

- Gọi HS phát biểu. GV ghi nhanh lên bảng dàn ý của
bài
- GV ghi ý chính lên bảng
-GH#
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. Cả
lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2 hoặc đoạn 3.
- Gọi HS đọc đoạn văn mình thích.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Gọi HS đọc toàn bài.
+6IE;J-K :
- Đọc đoạn văn trên , hình ảnh nào gây ấn tượng nhất
đối với em ? Vì sao ?
- Dặn HS về nhà học bài.
L$%'>E7I0$/@M
EB,'H<C<0NO.
- HS đọc thầm và trao đổi và trả lời câu hỏi.
B+'P/0/QP/00<C
+ Bài ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của
con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo
vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.
- 2 HS nhắc lại ý chính.
- HS trả lời.
- 3 HS đọc tiếp nối nhau. HS cả lớp đọc thầm.
- 3-4 HS đọc toàn bài trước lớp.
/0,RS.(A' "T">UV"W"1XYSA
12Z[08
Giúp HS :
- Hiểu được sơ giản về sự truyền nhiệt, lấy được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng.

112\-]-&'
- Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc chậu, 1 chiếc cốc, lọ thuỷ tinh, nhiệt kế.
- Phích đựng nước sôi.
11123&045-&6/'
&0456378 &0456%
E,EF
 !"#
- Gọi 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi :
+ Muốn đo nhiệt độ của vật, người ta dùng dụng cụ
gì ? Có những loại dụng cụ gì ?
+ Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu ? nước
đá đang tan là bao nhiêu ?
- GV nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tìm hiểu về sự
truyền nhiệt.
- GV nêu thí nghiệm : Chúng ta có 1 chậu nước và 1
cốc nước nóng. Đặt cốc nước nóng vào chậu nước.
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS đọc và ghi nhiệt độ của cốc
nước, chậu nước trước và sau khi đặt cốc vào chậu
nước rồi so sánh nhiệt độ.
- Gọi 2 nhóm HS lên trình bày kết quả.
+ Tại sao mức nóng lạnh của cốc nước và của chậu
nước thay đổi ?
*GV chốt ý : Do có sự truyền nhiệt từ vật nóng hơn
sang vật lạnh hơn nên trong thí nghiệm trên, sau một
thời gian đủ lâu, nhiệt độ của cốc nước và chậu sẽ
bằng nhau.
- GV yêu cầu HS cho các ví dụ từ thực tế.
* GV nhận xét – tuyên dương những bạn lấy ví dụ

đúng, nhanh.
* GV kết luận : các vật ở gần vật nóng hơn thì thu
nhiệt sẽ nóng lên. Các vật ở gần vật lạnh hơn thì sẽ
toả nhiệt, sẽ lạnh đi.
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết /102
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
- Gọi HS trình bày. Các nhóm khác bổ sung nếu có
kết quả khác.
- Hướng dẫn HS sử dụng nhiệt kế để làm thí nghiệm :
Đọc, ghi lại mức chất lỏng trong bầu nhiệt kế.
Nhúng bầu nhiệt kế vào nước ấm , ghi lại kết quả cột
chất lỏng trong ống. Sau đó lại nhúng bầu nhiệt kế
vào nước lạnh. Đo và ghi lại mức chất lỏng trong
ống.
- Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.
+ Em có nhận xét gì về sự thay đổi mức chất lỏng
trong ống nhiệt kế ?
+ Hãy giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt
thay đổi khi ta nhúng nhiệt kế vào các vật nóng lạnh
khác nhau ?
+ Chất lỏng thay đổi như thế nào khi nóng lên và
lạnh đi ?
+ Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta biết
được điều gì ?
* GV chốt ý: Vật càng nóng, mực chất lỏng trông
ống càng cao. Dựa vào mực chất lỏng này ta có thể
-2HS lần lượt trả lời.
-HS lắng nghe.
- HS theo dõi

-Lắng nghe.
- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả.
+ Do có sự truyền nhiệt từ cốc nước nóng hơn sang
chậu nước lạnh.
- HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc ví dụ từ liên hệ thực tế.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tiến hành làm thí nghiệm.
- HS theo dõi.
- Đại diện mỗi nhóm lê trình bày kết quả.
E+EF
 !"#
biết được nhiệt độ của vật.
- Hoạt động nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- GV nêu câu hỏi :
+ Tại sao khi đun nước, không nên đổ đầy nước vào
ấm ?
+ Tại sao khi bị sốt ta lại dùng túi nước đá chườm lên
trán ?
+ Khi ra ngoài trời nằng về nhà chỉ còn nước sôi
trong phích, em sẽ làm như thế nào để có nước nguội
uống nhanh ?
- Nhận xét, khen những HS hiểu bài, biết sáp dụng
kiến thức khoa học vào thực tế.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết
L$%'^0-?07$30

- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả thí
nghiệm.
- HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi và trình bày
- HS liên hệ thực tế trả lời.
/0+_0HS,`A'a">1b"
12Z[08
1.Nghe viết chính xác, trình bày đẹp đoạn từ Mặt trời lên cao dần…quyết tâm chống giữ trong bài đọc
Thắng biển.
2. Làm đúng bài tập phân biệt : l/n hoặc in/inh.
112\-]-&
- Bài tập 2a viết sẵn các tờ giấy to và bút dạ.
- Các từ ngữ kiểm tra bài cũ viết vào 1 tờ giấy nhỏ.
11123&045-&7$6/
&0456378 &0456%
92$:
-GV cho 3 HS viết các từ :
+ PB :giao thừa, con dao, rao vặt, ranh giới.
+ PN : lên xuống, lênh láng, bền bỉ, bồng bềnh, mênh
mông
- GV nhận xét.
2$#=
>=0<$
Trong bài chính tả hôm nay các em sẽ nghe - viết
đoạn 1 và đoạn 2 trong bài tập đọc Thắng Biển và
làm bài tập chính tả phân biệt l/n hoặc ên/ênh.
,=-?7/0_0H
A4c75-4&7
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 trong bài Thắng
biển.

+ Quan đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão biển hiện
ra như thế nào ?
b)Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn lộn.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm được
A/0_0H
- GV đọc cho HS viết.
-3 HS lên bảng viết.
-Cả lớp viết vào bảng con.
-HS lắng nghe.
+ Cơn bão biển hiện ra rất hung dữ, nó tấn công dữ
dội vào khúc đê mỏng manh.
+ HS đọc và viết các từ ngữ : mênh mông, lan rộng,
vật lộn, dữ dội, điên cuồng, quyết tâm…
E)EF
 !"#
d)d30@eQN#<$
3=-?@$#<$0^f
$,'EGọi HS đọc u cầu của bài tập.
- Dán phiếu BT lên bảng
- Tổ chức cho từng nhóm HS làm bài theo hình thức
thi tiếp sức.
- Hướng dẫn HS đọc kĩ đoạn văn, ở tùng chỗ trống,
dựa vào nghĩa của tiếng có vần cho sẵn, tìm âm đầu
l/n để tạo thành những từ đúng. mỗi thành viên trong
tổ được điền vào một chỗ trống. khi làm xong chuyền
nhanh bút cho người khác trong tổ lên làm tiếp.
- HS thi làm bài.
- GV u cầu đại diện một nhóm đọc đoạn văn hồn
chỉnh.

- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
26I-J-K
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chép lại đoạn văn ở bài 2a hoặc 2b
-1HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS nghe.
- Các tổ thi làm bài nhanh.
- Đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.
( 126 ) LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :Giúp HS:
- Thực hiện được phép chia hai phân số. Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân.
-Bài tập cần thực hiện 1, 2. Bài 3, 4 hs khá giỏi làm.
II. Đồ dùng dạy học : phiếu
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 126.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn luyện tập
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
Bài 1Cá nhân *MT: Thực hiện được phép chia hai phân số.
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV nhắc cho HS khi rút gọn phân số phải rút gọn
đế khi được phân số tối giản.

-GV yêu cầu cả lớp làm bài.
-GV nhận xét bài làm của HS.
-Hs đọc xác đònh y/c
-Tính rồi rút gọn.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT. Có thể trình bày như sau:
* HS cũng có thể rút gọn ngay từ khi tính.
E.EF
 !"#
Bài 2 Cá nhân *MT: Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân.
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Trong phần a, x là gì của phép nhân ?
* Khi biết tích và một thừa số, muốn tìm thừa số
chưa biết ta làm như thế nào ?
* Hãy nêu cách tìm x trong phần b.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu
HS dưới lớp tự kiểm tra lại bài của mình.
*Bài 3, 4 hs khá giỏi làm
4.Củng cố -Tìm thành phần chưa biết trong phép
nhân?
5. Dặn dò -Dặn dò, nhận xét tiết học
-Hs đọc đề xác đònh y/c
-Tìm x.
-x là thừa số chưa biết.
-Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-x là số chưa biết trong phép chia. Muốn tìm số
chia chúng ta lấy số bò chia chia cho thương.
-2 HS thi làm phiếu dán lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.

-Lớp nhận xét chỉnh sửa
-Vài hs trả lời
-H s lắng nghe
"$%&'(.*+,*(* "$-&'(`*+,*(*
/0(US.(A' UghX"ijklgRb91UW>mn
12Z[08
1. Ơn tập và củng cố về câu kể Ai là gì ? Xác định được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn . Hiểu ý nghĩa,
tác dụng của mỗi câu. Xác định đúng CN, VN trong câu kể Ai là gì ?
2. Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? u cầu câu đúng ngữ pháp, chân thực, giàu hình ảnh,
có sáng tạo khi viết.
 2\-]-&
- Bảng phụ viết sẵn 4 câu kể Ai là gì ? trong từng đoạn văn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
11123&045-&7$
&0456378 &0456%
92$:
-Gọi 2 HS lên bảng u cầu mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là
gì ? trong đó có dùng các cụm từ ở BT 2.
- 1 HS đứng tại chỗ đọc BT 4.
- Gọi HS nhận xét câu bạn vừa đặt.
- GV nhận xét- cho điểm.
2$#=
(>=0<$'
Hỏi : Câu kể Ai là gì ? được dùng để làm gì ?
- Trong tiết học hơm nay các em sẽ luyện tập về câu
kể Ai là gì ?.
,o-?d@$#
-Gọi HS đọc u cầu BT SGK
- u cầu HS tự làm bài.
-2 HS thực hiện u cầu.

- 2 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét và chữa câu của bạn nếu bạn làm sai.
+ Câu kể Ai là gì ? được dùng để giới thiệu hoặc
nêu nhận định về một người hoặc một người nào đó.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng bút
chì vào SGK.
- Nhận xét bài làm của bạn.
E`EF
!"#
- Gi HS nhn xột bi bn lm.
- GV nhn xột, kt lun ỳng.
+>=
- Gi HS c phn ghi nh.
- 1 HS nờu VD minh ho cho ni dung ghi nh.
p9@$ 3-[
NGUYN TRI PHNG l ngi Tha Thiờn
C hai ụng u khụng phi l ngi H Ni.
ễng Nm l dõn ng c lng ny.
Cn trc l cỏnh tay kỡ diu ca cỏ chỳ cụng nhõn.
Cõu gii thiu.
Cõu nờu nhn nh.
Cõu gii thiu.
Cõu nờu nhn nh.
Hi : Ti sao cõu Tu no cú hng cn bc lờn l cn
trc von tay ti khụng phi l cõu k Ai l gỡ ?
Bi 2 :
- Gi HS c yờu cu BT.
- Yờu cu HS t lm bi, s dng cỏc kớ hiu ó qui

nh.
- Gi HS nhn xột, cha bi bn lm tờn bng.
- Nhn xột, kt lun lũi gii ỳng.
+ Vỡ cõu ny khụng cú ý nghianờu nhn xột hay
giúi thiu v cn trc.
Tit 2.Keồ chuyeọn
Tiết 26: Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã ĐọC
1Z[4_84&0'
- K li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c núi v lũng dng cm.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k v bit trao i v ý ngha ca cõu chuyn
(on truyn).
* HS khỏ, gii k c cõu chuyn ngoi SGK v nờu rừ ý ngha.
11q<'
-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con ngời trong các câu truyện cổ tích.
III . Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ôn định.
2. Kiểm tra bài cũ
Vì sao truyện có tên là Những chú bé không chết?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài và ghi đề bài
b. Hớng dẫn HS kể chuyện
- Cho 1 HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ
trọng tâm: lòng dũng cảm, đợc nghe, đợc đọc.
- Cho 4 HS lần lợt đọc 4 gợi ý trong bài.
- Cho một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình.
c. HS thực hành kể
- HS kể theo nhóm đôi, sau đó trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.

- Cho HS thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Cho cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
- Cho hai HS kể truyện Những chú bé không chết và
trả lời câu hỏi :
Đề bài: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng
cảm mà em đã đ ợc nghe hoặc đ ợc đọc
Gợi ý
+ Dũng cảm trong chiến đấu
- chú bé LL
ở lại chiến khu
Bác sĩ Đăng Văn Ngữ
* dũng cảm trong thiên tai
- Thắng biển
* Đấu tranh vì lẽ phải
Trần Quốc Toản
Tô Hiến Thành
ErEF
 !"#
4. Cđng cè – dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng häc sinh häc tèt
- Xem tríc bµi “KĨ chun ®ỵc chøng kiÕn hc tham
gia”.
/0+'( 127 ). LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Thực hiện đươc phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
-Bài tập cần thực hiện 1, 2. bài 3, 4 hs khá giỏi làm.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:

2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 127.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn luyện tập
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
Bài 1 Cá nhân
*MT: Thực hiện đươc phép chia hai phân số.
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.


-Hs đọc đề xác đònh y/c
-Tính rồi rút gọn.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm hai phần, HS
cả lớp làm bài vào VBT. HS có thể tính rồi rút
gọn cũng có thể rút gọn ngay trong quá trình tính
như đã giới thiệu trong bài 1, tiết 127.
Bài 2 Thi phiếu
MT: Chia số tự nhiên cho phân số.
EsEF
 !"#
-GV viết đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu HS: Hãy
viết 2 thành phân số, sau đó thực hiện phép tính.
-GV nhận xét bài làm của HS, sau đó giới thiệu

cách viết tắt như SGK đã trình bày.
-GV yêu cầu HS áp dụng bài mẫu để làm bài.
-GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
4.Củng cố:
-Muốn chia hai phân số ta làm ntn?
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bò bài sau.
-Hs đọc xác đònh y/c
-2 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài
ra giấy nháp:
2 :
4
3
=
1
2
:
4
3
=
1
2
Í
3
4
=
3
8

-HS cả lớp nghe giảng.
-2 HS thi làm phiếu
-HS làm bài vào VBT. Có thể trình bày như sau:
a). 3 :
7
5
=
5
73
×
=
5
21
b). 4 :
3
1
=
1
34
×
=
1
12
= 12
c). 5 :
6
1
=
1
65

×
=
1
30
= 30
-HS nhận xét chỉnh sửa
-Vài hs trả lời
-Hs lắng nghe
Tiết 4. ( 26 ) TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO ( tiÕt 1 )
I.Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở đòa phương phù hợp với khả năng và
vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
- Nêu được ý nghóa của hoạt động nhân đạo.
II.Đồ dùng dạy học:
-SGK Đạo đức 4.
-Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5)
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+Nhắc lại ghi nhớ của bài: “Giữ gìn các công trình
công công”
+Nêu các tấm gương, các mẫu chuyện nói về việc
giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng.
GV nhận xét.
3.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: “Tích cực tham gia các hoạt động
nhân đạo”
-Một số HS thực hiện yêu cầu.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
EtEF
 !"#
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thông tin- SGK/37-
38)
+Em suy nghó gì về những khó khăn, thiệt hại mà
các nạn nhân đã phải chòu đựng do thiên tai, chiến
tranh gây ra?
+Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
-GV kết luận:
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi (Bài tập 1-
SGK/38)
-GV giao cho từng nhóm HS thảo luận bài tập 1.
Trong những việc làm sau đây, việc làm nào thể
hiện lòng nhân đạo? Vì sao?
-GV kết luận:
+Việc làm trong các tình huống a, c là đúng.
+Việc làm trong tình huống b là sai vì không phải
xuất phát từ tấm lòng cảm thông, mong muốn chia
sẻ với người tàn tật mà chỉ để lấy thành tích cho
bản thân.
*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 3- SGK/39)
-GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 3.
Trong những ý kiến dưới đây, ý kiến nào em cho
là đúng?
-GV đề nghò HS giải thích về lí do lựa chọn của

mình.
-GV kết luận:
òÝ kiến a :đúng
òÝ kiến b :sai
òÝ kiến c :sai
òÝ kiến d :đúng
4.Củng cố - Dặn dò:
-HS sưu tầm các thông tin, truyện, tấm gương, ca
dao, tục ngữ … về các hoạt động nhân đạo.
-Các nhóm HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày; Cả lớp trao đổi,
tranh luận.
-HS nêu các biện pháp giúp đỡ.
-HS lắng nghe.
-Hs đọc đề xác đònh y/c
-Các nhóm HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến trước lớp. Cả
lớp nhận xét bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Hs đọc xác đònh y/c BT3
-HS biểu lộ thái độ theo quy ước ở hoạt động 3,
tiết 1- bài 3.
-HS giải thích lựa chọn của mình.
-HS lắng nghe.
-HS cả lớp thực hiện.
Tiết 5. LÞch sư .  !"#$"% "
1Z[4_84&0'
- Biết sơ lược về q trình khẩn hoang ở Đàng Trong:
+ Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong. Những dồn người
khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng sơng Cửu Long.

+ Cuộc khẩn hoang đã mỡ rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hố, ruộng đất được khai phá,
xóm làng được hình thành và phát triển.
- Dùng lược đồ chỉ ra dùng đất khẩn hoang.
E(*EF
 !"#
II. Chuẩn bò:
-Bản đồ Việt Nam ở thế kó XVI – XVII.
-Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. n đònh.
2. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nêu tình hình của đất nước ta trong thời kì
Trònh – Nguyễn phân tranh.
GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài và ghi đề bài.
b. Hướng dẫn HS hoạt động.
* Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
-GV giới thiệu bản đồ và yêu cầu HS đọc SGK, xác
đònh đòa phận từ sông Gianh đến Quãng Nam rồi
đến Nam Bộ.
- GV u cầu HS đọc SGK, xác định trên bản đồ địa
phận từ sơng Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng
Nam đến Nam bộ ngày nay.
- GV u cầu HS chỉ vùng đất Đàng Trong tính đến
thế kỉ XVII và vùng đất Đàng Trong từ thế kỉ XVIII.
GV nhận xét chốt lại.
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- Cho HS thảo luận nhóm 4 khái quát tình hình

nước ta từ sông Gianh đến Quãng Nam và từ
Quãng Nam đến đồng bằng sông Cửu Long.
- Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét.
- GV kết luận như SGK
* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
- GV hỏi :
+ Cuộc sống chung giữa các tộc người ở phía nam
đã đem lại kết quả gì?
+ GV kết luận :
Kết quả là xây dựng cuộc sống hoà hợp, xây
dựng nền văn hoá chung trên cơ sở vẫn duy trì
những sắc thái văn hoá riêng của mỗi dân tộc.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài “Thành thò ở thế kó XVI – XVII”.
- HS tr¶ lêi, lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát bản đồ, xác đònh vò trí ®Þa phËn cđa
®µng trong theo yªu cÇu cđa GV
- HS lên bảng chỉ:
+ Vùng thứ nhất từ sơng Gianh đến Quảng Nam.
+ Vùng tiếp theo từ Quảng Nam đến hết Nam Bộ
ngày nay.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện báo cáo, lớp nhận xét bổ sung.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.

E((EF
 !"#
"$%&'(`*+,*(* "$-&'(r*+,*(*
Tiết 1. TËp ®äc
Tiết 52: GA - VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ
1Z[4_84&0'
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngư õ và những tiếng tên nước
ngoài như:
- Ga - v rốt, Ăng - giôn - ra, Cuốc - phây - rắc
- Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm cả
bài với giọng đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật, với lời dẫn chuyện; thể hiện được tình cảm hồn
nhiên và tinh thần dũng cảm của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga - vrốt. Trả lời được các câu hỏi SGK
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).
- Tranh truyện những người khốn khổ (của Vích - to - huy - gô)
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. n đònh.
2 KTBC:
- Tiết trước các em học bài gì?
- Đọc bài Thắng biển và trả lời câu hỏi? Nêu nội
dung của bài.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.

- HS đọc toàn bài.
- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các cụm từ
+ HS luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
+ Nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả hình ảnh chú bé
- Đoạn cuối đọc chậm lại, giọng cảm động, ngưỡng
mộ, thán phục chú bé thiên thần.
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc 6 dòng đầu trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Ga - vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- 3, 4 em đọc
- Quan sát bức tranh vẽ hình ảnh một cậu bé đang
cúi lom khom nhặt những viên đạn bỏ vào giỏ để
giúp nghóa quân dưới khói lửa và bom đạn chiến
tranh. Lắng nghe giới thiệu bài.
- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Đoạn 1: Ăng - giôn - ra … chiến luỹ
+ Đoạn 2: Cậu làm trò … Ga - vrốt
+ Đoạn3: Ngoài đường … ghê rợn.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách ngắt
nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.
+ Luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
+ Lắng nghe.
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và
trả lời câu hỏi.
+ Ga - vrốt nghe Ăng - giôn - ra thông báo nghóa
quân sắp hết đạn nên ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn
để nghóa quân tiếp tục chiến đấu

E(,EF
 !"#
- Ghi ý chính đoạn 1.
- HS đọc tiếp đoạn 2 của bài trao đổi và trả lời câu
hỏi.
+ Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm của Ga
- vrốt?
+ Em hiểu trò ú tim có nghóa là gì?
+ Đoạn này có nội dung chính là gì?
- Ghi ý chính của đoạn 2.
- HS đoạn 3 của bài trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Vì sao tác giả lại gọi Ga - vrốt là một thiên thần?
+ Qua nhân vật Ga - vrốt em có cảm nghó gì về nhân
vật này?
- Ý nghóa của baiø này nói lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- HS đọc theo kiểu phân vai theo nhân vật trong
truyện (Người dẫn chuyện, Ga-vrốt, Ăng - giôn - ra,
Cuốc - phây - rắc.
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng nội dung
của bài
- Giới thiệu các câu cần luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc từng đoạn.
- HS thi đọc diễn cảm bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài thơ.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
4. Củng cố – dặn dò:
- Bài văn này cho chúng ta biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà học bài.
+ Cho biết tinh thần gan dạ dũng cảm của Ga -
vrốt.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và
trả lời câu hỏi.
+ Sự gan dạ của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
+ Tiếp nối nhau phát biểu:
+ Phát biểu theo suy nghó:
+ Ga - vrốt là một cậu bé anh hùng.
+ Em rất khâm phục lòng gan dạ không sợ nguy
hiểm của Ga - vrốt.
+ Em rất xúc động khi đọc câu truyện này.
+ Em sẽ tìm đọc truyện những người khốn khổ để
hiểu thêm về nhân vật Ga - vrốt.
- Ca ngợi tinh thần dũng cảm, gan dạ của chú bé
Ga - vrốt không sợ nguy hiểm đã ra chiến luỹ nhặt
đạn cho nghóa quân chiến đấu.
- 2 HS nhắc lại.
- 4 HS đọc theo hình thức phân vai.
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- Luyện đọc trong nhóm 2 HS.
+ Lắng nghe.
-2 đến 3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả bài
HS trả lời.
+ HS cả lớp thực hiện.
Tiết 2. TËp lµm v¨n
&'()*+,-./*01"23$
% "3$45678/*9

1Z[4_84&0'
Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối; vận dụng kiến
thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích.
* Giáo dục HS thể hiện hiểu biết về mơi trường thiên nhiên, u thích các loại cây có ích trong cuộc
sống qua thực hiện đề bài.
11q<'
- Tranh ¶nh mét sè loµi c©y : na, ỉi, mÝt.
- B¶ng phơ viÕt dµn ý quan s¸t (BT2).
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
E(+EF
 !"#
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. ¤n ®Þnh.
2. KiĨm tra bµi cò.
GV, nhËn xÐt ghi ®iĨm.
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi vµ ghi ®Ị bµi
b. Híng dÉn HS lun tËp
* Bµi tËp 1:
- Cho HS ®äc yªu cÇu bµi tËp, trao ®ỉi theo nhãm cïng
b¹n ®Ĩ tr¶ lêi c©u hái.
- GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i
Cã thĨ dïng c¸c c©u ë ®o¹n a, b ®Ĩ kÕ bµi. KÕt
bµi ë ®o¹n a, nãi ®ỵc t×nh c¶m cđa ngêi t¶ ®èi víi c©y.
KÕt bµi ë ®o¹n b, nªu ®ỵc lỵi Ých cđa c©y vµ t×nh c¶m
cđa ngêi t¶ ®èi víi c©y.
* Bµi tËp 2:
- GV kiĨm tra HS ®· chn bÞ ë nhµ ®Ĩ lµm tèt BT nµy
nh thÕ nµo. GV d¸n tranh, ¶nh mét sè c©y lªn b¶ng.
- Cho HS ®äc yªu cÇu cđa bµi, suy nghÜ vµ tr¶ lêi c©u

hái SGK ®Ĩ h×nh thµnh c¸c ý cho mét kÕt bµi më réng.
GV nhËn xÐt gãp ý.
* Bµi tËp 3:
- GV nªu yªu cÇu vµ nh¾c häc sinh :
+ ViÕt kÕt bµi theo kiĨu më réng dùa trªn dµn ý tr¶ lêi
c¸c c©u hái cđa BT2.
+ ViÕt kÕt bµi t¶ mét loµi c©y kh«ng trïng víi loµi c©y
em sÏ chän viÕt ë bµi tËp 4 ®Ĩ khái lỈp l¹i.
- Cho HS viÕt ®o¹n v¨n, tiÕp nèi nhau ®äc ®o¹n kÕt bµi
tríc líp.
- GV nhËn xÐt khen nh÷ng HS viÕt bµi hay.
* Bµi tËp 4:
- Cho HS ®äc yªu cÇu bµi tËp. TiÕn hµnh viÕt ®o¹n v¨n.
Sau ®ã cïng b¹n trao ®ỉi gãp ý cho nhau.
- GV nhËn xÐt chÊm ®iĨm nh÷ng ®o¹n hay.
4. Cđng cè - dỈn dß:
- Yªu cÇu vỊ nhµ hoµn chØnh viÕt l¹i ®o¹n kÕt theo yªu
cÇu cđa bµi tËp 4.
- NhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng häc sinh häc tèt
- Xem tríc bµi “Lun tËp miªu t¶ c©y cèi”.
- 3 HS ®äc ®o¹n më bµi giíi thiƯu chung vỊ c©y em
®Þnh t¶ cđa tiÕt häc tríc.
Më r«ng Kh«ng më r«ng
Nªu th¸i ®é
T×nh c¶m
Nªu thªm sù g¾n
bã hc Ên tỵng…
- Quan s¸t tr¶ lêi
C©y cam
- cho qu¶

«ng tr«nngf mµ «ng ®· mÊt
Nh×n c©y- nhí «ng
- HS nªu yªu cÇu bµi.
- ViÕt ®o¹n kÕt bµi:
- ViÕt ®o¹n kÕt bµi më réng:
VD:
C©y tre lµ ngêi b¹n th©n thiÕt nhÊt cđa em. Mçi khi
ngåi díi gèc nã lµ lßng em lai gỵi lªn biÕt bao nhiªu
kØ niƯm.
Ti: Kó thuật
Tiết 26: CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP
1Z[4_84&0'
- HS biết tên gọi và hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
- Sử dụng được cờ - lê, tua vít để lắp, tháo các chi tiết.
- Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.
II. Chuẩn bò:
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ của HS.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Các chi tiết, dụng cụ của bộ lắp
ghép mô hình kỹ thuật.
- Chuẩn bò dụng cụ học tập.
E()EF
 !"#
b. HS thực hành:
* Hoạt động 1: HS thực hành

- GV yêu cầu các nhóm gọi tên, đếm số lượng các
chi tiết cần lắp ghép của từng mối ghép H.4a, b, c, d,
e SGK.
- GV yêu cầu mỗi HS (hoặc nhóm) lắp 2-4 mối
ghép.
- Trong khi HS thực hành GV nhắc nhở:
+ Phải sử dụng cờ - lê và tua vít để tháo, lắp các
chi tiết.
+ Khi sử dụng tua vít phải cẩn thận để tránh làm
cho tay các em bò thương.
+Khi ghép dùng nắp hộp để đựng các chi tiết để
tránh rơi vãi.
+ Khi lắp ghép, vò trí của vít ở mặt phải, ốc ở mặt
trái của mô hình.
- Tổ chức HS thực hành.
* Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.HS trưng
bày sản phẩm thực hành
- GV cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV gợi ý cho HS đánh giá kết quả thực hành theo
các tiêu chuẩn sau:
+ Các chi tiết lắp đúng kỹ thuật và đúng quy đònh.
+ Các chi tiết lắp chắc chắn, không bò xộc xệch.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV nhắc HS thao tác chi tiết và xếp gọn vào hộp.
4. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bò của HS, tinh thần học tập và
kết quả thực hành của HS.
- Hướng dẫn HS về nhà đọc trước bài và chuẩn bò
vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài”Lắp cái đu”.
- HS quan sát, và làm các thao tác.

- HS làm cá nhân, nhóm lắp ghép.
- HS lắng nghe.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS tự đánh giá theo các tiêu chuẩn trên.
- HS thực hiện.
- HS cả lớp.
Tiết 4. To¸n TiÕt 128: Lun tËp chung
1Z[4_84&0'
- Thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
- Bài tập cần làm: bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 4.
II. Chuẩn bò:
Nếu còn thời gian cho HS làm BT 3 và phần còn lại
của BT1, 2 tại lớp.
* Bµi tËp 3
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
E(.EF
!"#
- GV hớng dẫn HS thực hiện : Nhân, chia trớc, cộng,
trừ sau:
GV, lớp nhận xét.
a)
2
1
6
3
6
2
6

1
3
1
6
1
3
1
94
23
3
1
9
2
4
3
==+=+=+
ì
ì
=+ì
b)
4
1
4
2
4
3
2
1
4
3

2
1
1
3
4
1
2
1
3
1
:
4
1
===ì=
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ôn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
GV, lớp nhận xét.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài và ghi đề bài
b. Hớng dẫn hS hoạt động.
* Bài tập 1:
- Cho HS làm bài vào nháp. 1 HS lên bảng thực hiện
giải.
- GV nhận xét sửa bài.
* Bài tập 2:
- Cho HS làm theo mẫu nh SGK.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
* Bài tập 4:

- Hớng dẫn HS các bớc giải
+ Tính chiều rộng.(tìm phân số của một số)
+ Tính chu vi.
+ Tính diện tích.
- Cho cả lớp giải vào vở.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Luyện tập chung (tt).
- 3 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
* Bài tập 4 : Tìm
2
1
gấp mấy lần
12
1
Ta có
2
1
:
12
1
=
2
12
= 6(lần)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
a)
36

35
49
75
7
4
:
9
5
=
ì
ì
=
b)
5
3
15
31
3
1
:
5
1
=
ì
ì
=
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 tổ làm vào vở, 3 HS lên bảng
a)
21

5
3
1
7
5
1
3
:
7
5
3:
7
5
=ì==

21
5
37
5
3:
7
5
=
ì
=
b)
10
1
5
1

2
1
1
5
:
2
1
5:
2
1
=ì==
;
10
1
52
1
5:
2
1
=
ì
=
c)
6
1
2:12
2:2
12
2
4

1
3
2
1
4
:
3
2
4:
3
2
===ì==

6
1
2:12
2:2
12
2
43
2
4:
3
2
===
ì
=

Giữ nguyên tử số, đem mẫu số nhân với STN ta
đợc mẫu số.

- HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải:
Chiều rộng mảnh vờn là:
60
ì
)(36
5
3
m=
Chu vi mảnh vờn là:
(60 + 36) x 2 = 129(m)
Diện tích mảnh vờn là:
60 x 36 = 2160(m
2
)
Đáp số: Chu vi: 192 mét.
E(`EF
 !"#
DiƯn tÝch: 2160 m
2
Ti( Khoa học
Tiết 52: VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT
1Z[4_84&0'
- Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém.
- Các kim loại (đồng, nhơm,…) dẫn nhiệt tốt.
- Khơng khí, các vật xốp như bơng, len,…dẫn nhiệt kém.
II. Chuẩn bò:
- HS chuẩn bò: cốc, thìa nhôm, thìa nhựa.
- Phích nước nóng, xoong, nồi, giỏ ấm, cái lót tay, giấy báo cũ, len, nhiệt kế.
III. Các hoạt động dạy học:

Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. n đònh:
2. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
+ Mô tả thí nghiệm chứng tỏ vật nóng lên do thu
nhiệt, lạnh đi do toả nhiệt.
+ Mô tả thí nghiệm chứng tỏ nước và các chất lỏng
khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Gọi HS nhận xét các thí nghiệm bạn mô tả.
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS hạt động.
* Hoạt động 1: Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt.
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm trang 104, SGK và
dự đoán kết quả thí nghiệm.
- Gọi HS trình bày dự đoán kết quả thí nghiệm. GV
ghi nhanh vào 1 phần của bảng.
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong nhóm. GV
đi rót nước vào cốc cho HS tiến hành làm thí
nghiệm.
Lưu ý: Nhắc các em cẩn thận với nước nóng để bảo
đảm an toàn.
- Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm. GV ghi kết
quả song song với dự đoán để HS so sánh.
- Tại sao thìa nhôm lại nóng lên?
- Các kim loại: đồng, nhôm, sắt, … dẫn nhiệt tốt còn
gọi đơn giản là vật dẫn điện; Gỗ, nhựa, len, bông, …
dẫn nhiệt kém còn gọi là vật cách điện.
- Cho HS quan sát xoong, nồi và hỏi:

+ Xoong và quai xoong được làm bằng chất liệu
gì ? Chất liệu đó dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém?

- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thí nghiệm thành tiếng, HS đọc thầm
và suy nghó.
- Dự đoán: Thìa nhôm sẽ nóng hơn thìa nhựa. Thìa
nhôm dẫn nhiệt tốt hơn, thìa nhựa dẫn nhiệt kém
hơn.
- Tiến hành làm thí nghiệm trong nhóm. Một lúc
sau khi GV rót nước vào cốc, từng thành viên
trong nhóm lần lượt cầm vào từng cán thìa và nói
kết quả mà tay mình cảm nhận được.
- Đại diện của 2 nhóm trình bày kết quả: Khi cầm
vào từng cán thìa, em thấy cán thìa bằng nhôm
nóng hơn cán thìa bằng nhựa. Điều này cho thấy
nhôm dẫn nhiệt tốt hơn nhựa.
- Thìa nhôm nóng lên là do nhiệt độ từ nước nóng
đã truyền sang thìa.
- Lắng nghe.
- Quan sát trao đổi và trả lời câu hỏi:
E(rEF
 !"#
Vì sao lại dùng những chất liệu đó?
+ Hãy giải thích tại sao vào những hôm trời rét,
chạm tay vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh?
+ Tại sao khi ta chạm vào ghế gỗ, tay ta không có
cảm giác lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt?

- Những hôm trời rét, khi chạm vào ghế sắt, tay ta
đã truyền nhiệt cho ghế (vật lạnh hơn) do đó tay có
cảm giác lạnh; với ghế gỗ hoặc ghế nhựa thì tay ta
cũng truyền nhiệt cho ghế nhưng do gỗ, nhựa dẫn
nhiệt kém hơn sắt. Vì vậy, tay ta không có cảm
giác lạnh như khi chạm vào ghế sắt mặc dù thực tế
nhiệt độ ghế sắt, ghế gỗ cùng đặt trong một phòng
là như nhau.
* Hoạt động 2: Tính cách nhiệt của không khí
- Cho HS quan sát giỏ ấm hoặc dựa vào kinh
nghiệm của các em và hỏi:
+ Bên trong giỏ ấm đựng thường được làm bằng
gì? Sử dụng vật liệu đó có ích lợi gì?
+ Giữa các chất liệu như xốp, bông, len, dạ,… có
nhiều chỗ rỗng không?
+Trong các chỗ rỗng của vật có chứa gì?
+ Không khí là chất dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt
kém?
- Để khẳng đònh rằng không khí là chất dẫn nhiệt
tốt hay chất dẫn nhiệt kém, các em hãy cùng làm
thí nghiệm để chứng minh.
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc kó thí nghiệm trang 105 SGK.
- GV đi từng nhóm giúp đỡ, nhắc nhở HS.
- Hướng dẫn:
+ Quấn giấy trước khi rót nước. Với cốc quấn chặt
HS dùng dây nít (chun) buộc từng tờ báo lại cho
chặt. Với cốc quấn lỏng thì vo từng tờ giấy thật
nhăn và quấn lỏng, sao cho không khí có thể tràn
vào các khe hở mà vẫn đảm bảo các lớp giấy vẫn

+ Xoong được làm bằng nhôm, gang, inốc đây là
những chất dẫn nhiệt tốt để nấu nhanh. Quai
xoong được làm bằng nhựa, đây là vật cách nhiệt
để khi ta cầm không bò nóng.
+ Vào những hôm trời rét, chạm tay vào ghế sắt ta
có cảm giác lạnh là do sắt dẫn nhiệt tốt nên tay ta
ấm đã truyền nhiệt cho ghế sắt. Ghế sắt là vật
lạnh hơn, do đó tay ta có cảm giác lạnh.
+ Khi chạm vào ghế gỗ, tay ta không có cảm giác
lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt vì gỗ là vật dẫn
nhiệt kém nên tay ta không bò mất nhiệt nhanh
như khi chạm vào ghế sắt.
- Lắng nghe.
- Quan sát hoặc dựa vào trí nhớ của bản thân khi
đã quan sát giỏ ấm ở gia đình, trao đổi và trả lời:
+ Bên trong giỏ ấm thường được làm bằng xốp,
bông len, dạ, … đó là những vật dẫn nhiệt kém nên
giữ cho nước trong bình nóng lâu hơn.
+ Giữa các chất liệu như xốp, bông, len, dạ, … có
rất nhiều chỗ rỗng.
+ Trong các chỗ rỗng của vật có chứa không khí.
+ HS trả lời theo suy nghó.
- Lắng nghe.
- Hoạt động trong nhóm dưới sự hoạt động của
GV.
- 2 HS đọc thành tiếng thí nghiệm.
- Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV để đảm
bào an toàn.
E(sEF
 !"#

sát vào nhau.
+ Đo nhiệt độ của mỗi cốc 2 lần, mỗi lần cách
nhau 5 phút (thời gian đợi kết quả là 10 phút).
- Trong khi đợi đủ thời gian để đo kết quả, GV có
thể cho HS tiến hành trò chơi ở hoạt động 3.
- Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.
+ Tại sao chúng ta phải đổ nước nóng như nhau với
một lượng bằng nhau?
+ Tại sao phải đo nhiệt độ của 2 cốc gần như là
cùng một lúc.
+ Giữa các khe nhăn của tờ báo có chứa gì?
+ Vậy tại sao nước trong cốc quấn giấy báo nhăn,
quấn lỏng còn nóng lâu hơn.
+ Không khí là vật cách nhiệt hay vật dẫn nhiệt?
- Kết luận: Với cùng 2 chiếc cốc như nhau, với
lượng nước và nhiệt độ của nước bằng nhau, bề
mặt bốc hơi giống nhau. Nhưng do cốc thứ hai được
quấn lỏng bằng những lớp báo nhăn nên có nhiều
chỗ rỗng chứa nhiều không khí bên trong các chỗ
rỗng ấy. Không khí có tính cách nhiệt nên nước
trong cốc còn nóng hơn so với cốc quấn chặt giấy
báo bình thường.
4. Củng cố - Dặn dò:
+ Tại sao chúng ta không nên nhảy lên chăn bông?
+ Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng nhôm,
gang ta phải dùng lót tay?
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS hiểu bài, biết
ứng dụng những kiến thức khoa học vào đời sống.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bò bài sau.

+ Đo và ghi lại nhiệt độ của từng cốc sau mỗi làn
đo.
- 2 đại diện của 2 nhóm lên đọc kết quả của thí
nghiệm: Nước trong cốc được quấn giấy báo nhăn
và không buộc chặt còn nóng hơn nước trong cốc
quấn giấy báo thường và quấn chặt.
+ Để đảm bảo nhiệt độ ở 2 cốc là bằng nhau. Nếu
nước cùng có nhiệt độ bằng nhau nhưng cốc nào
có lượng nước nhiều hơn sẽ nóng lâu hơn.
+ Vì nước bốc hơi nhanh sẽ làm cho nhiệt độ của
nước giảm đi. Nếu không đo cùng một lúc thì nước
trong cốc đo sau sẽ nguội nhanh hơn trong cốc đo
trước.
+ Giữa các khe nhăn của tờ báo có chứa không
khí.
+ Nước trong cốc quấn giấy báo nhăn quấn lỏng
còn nóng hơn vì giữa các lớp báo quấn lỏng có
chứa rất nhiều không khí nên nhiệt độ của nước
truyền qua cốc, lớp giấy báo và truyền ra ngoài
môi trường ít hơn, chậm hơn nên nó còn nóng lâu
hơn.
+ Không khí là vật cách nhiệt.
- Lắng nghe.
- Đọc mục bạn cần biết
- 2, 3 HS nêu.
"$%&'(s*+,*(* "$-&'(t*+,*(*
TiT;<=>?Tiết 52: Luyện tập miêu tả cây cối
1Z[4_84&0'
E(tEF
 !"#

- Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.
- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, kết bài, mở bài cho bài văn miêu
tả cây cối đã xác đònh.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bò:
- Bảng lớp chép sẵn đề bài và dàn ý.
- Tranh ảnh một số loài cây.
III. Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn đònh:
2. KTBC:
- Kiểm tra 2 HS.
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Trong các tiết TLV trước, các em đã được luyện
viết đoạn mở bài, thân bài, kết bài. Trong tiết TLV
hôm nay, các em sẽ tiếp tục luyện viết hoàn chỉnh
một bài văn tả cây cối.
b. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tập:
- Cho HS đọc đề bài trong SGK.
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trên đề
bài đã viết trước trên bảng lớp.
Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả,
cây hoa) mà em yêu thích.
- GV dán một số tranh ảnh lên bảng lớp, giới thiệu
lướt qua từng tranh.
- Cho HS nói về cây mà em sẽ chọn tả.
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV nhắc HS: Các em cần viết nhanh ra giấy nháp

dàn ý để tránh bỏ sót các ý khi làm bài.
c. HS viết bài:
- Cho HS viết bài.
- Cho HS đọc bài viết trước lớp.
- GV nhận xét và khen ngợi những HS viết hay.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết
lại vào vở.
- Dặn HS về nhà chuẩn bò giấy bút để làm bài kiểm
tra ở tiết TLV tuần 27.
- 2 HS lần lượt đọc đoạn kết bài kiểu mở rộng đã
viết ở tiết TLV trước.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- HS quan sát và lắng nghe GV nói.
- HS lần lượt nói tên cây sẽ tả.
- 4 HS lần lượt đọc 4 gợi ý.
- Viết ra giấy nháp à viết vào vở.
- Một số HS đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét.
/0,3S(+*A LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Thực hiện các phép tính với phân số.
E,*EF
 !"#
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lê v¨n.
*Bài tập cần thực hiện: 1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4(a,b). Bài 1c, 2c, 3c, 4c, 5 hs khá giỏi làm.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi HS chữa BT của tiết 128.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Bài 1a, b
-GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc HS khi tìm MSC
nên chọn MSC nhỏ nhất có thể.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS đã lên bảng làm bài
* Bài 2a, b
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
-GV kết luận, chốt kq.
* Bài 3a,b
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
* Lưu ý : HS có thể rút gọn ngay trong quá trình
thực hiện phép tính.
-GV chốt kq
* Bài 4a, b :
-GV nêu nhiệm vụ
-Quan sát giúp đỡ
-Gv kết luận chốt lại
3. Hoạt động nối tiếp
- HS về nhà làm các bài tậcòn lại và chuẩn bò bài
sau.
-2 HS
- Lớp theo dõi để nhận xét
-HS lắng nghe.
-HS đọc xác đònh y/c
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào

bảng con
-HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV, sau đó tự
kiểm tra lại bài của mình.
-HS đọc xác đònh y/c
-HS cả lớp làm bài.
-HS đọc xác đònh y/c
-HS cả lớp làm bài.
-HS đọc xác đònh y/c
-2HS thi làm ở bảng phụ,cả lớp làm bài vào vở.
-Lớp nhận xét
-HS lắng nghe
Tiết 3. §Þa lý
TI2 ÔN TẬP.
I.Mục tiêu :
- Chỉ hoặc điền được vò trí của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sông Hồng, sông Thái Bình, sông
Tiền, sông Hậu trên bản đồ, lược đồ Việt Nam.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên bản đồ vò trí của thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm
tiêu biểu của các thành phố này .
- HS khá, giỏi: Nêu được sự khác nhau về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ về
khí hậu đất đai.
II.Chuẩn bò :
-Lược đồ trống VN treo tường và của cá nhân HS .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
E,(EF
 !"#
2.KTBC:
-Vì sao TP Cần Thơ lại nhanh chóng trở thành

trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của ĐBSCL?
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vò trí các đòa danh
trên bản đồ .
-GV cho HS lên điền các đòa danh: ĐB Bắc Bộ, ĐB
Nam Bộ, sông Hồng, sông Tahí Bình, sông tiền,
sông Hậu, sông Đồng Nai vào lược đồ .
-GV cho HS trình bày kết quả trước lớp .
*Hoạt động nhóm:
-Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng
so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ và Nam Bộ
vào PHT .
Đặc điểm
thiên nhiên
Khác nhau
-Đòa hình
-Sông ngòi
-Đất đai
-Khí hậu
ĐB Bắc Bộ ĐB Nam Bộ
* Nêu được sự khác nhau về thiên nhiên của đồng
bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ về khí hậu đất
đai. Dành cho hs khá giỏi
-GV nhận xét, kết luận .
* Hoạt động cá nhân :
-GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho biết câu

nào đúng, sai? Vì sao ?
a/.ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất
nước ta .
b/.ĐB Nam Bộ là nơi sx nhiều thủy sản nhất cả
nước.
c/.Thành phố HN có diện tích lớn nhấtvà số dân
đông nhất nước.
d/.TPHCM là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả
nước.
-GV nhận xét, kết luận .
4.Củng cố :
GV nói thêm cho HS hiểu .
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lên bảng chỉ .
-HS lên điền tên đòa danh .
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận và điền kết quả vào PHT.
-Đại điện các nhóm trình bày trước lớp .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS đọc và trả lời .
+Sai.
+Đúng.
+Sai.

+Đúng .
HS nhận xét, bổ sung.
E,,EF

 !"#
-Chuẩn bò bài tiết sau: “Dải ĐB duyên hải miền
Trung”. HS cả lớp lắng nghe
¢m nh¹c 4: tiÕt 26
Häc h¸t: Bµi Chó voi con ë B¶n §«n
Nh¹c vµ lêi: Ph¹m Tuyªn
U CẦU- Biết hát theo giai điệu và đúng lời 1. Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Phạm Tun.
-Biết gõ đệm theo nhịp, theo phách bài hát.
II. Chn bÞ cđa gi¸o viªn
- Nh¹c cơ quen dïng, m¸y nghe, b¨ng, ®Üa nh¹c bµi Chó voi con ë B¶n §«n
- Tranh ¶nh minh ho¹ bµi Chó voi con ë B¶n §«n.
- ¤n tËp ®Ĩ thĨ hiƯn mét sè bµi vỊ con vËt ngé nghÜnh, ®¸ng yªu nh: Chó Õch con, §µn gµ con
- TËp ®µn giai ®iƯu, h¸t chn x¸c vµ ®Ưm h¸t bµi h¸t Chó voi con ë B¶n §«n.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
H§ cđa GV H§ cđa HS
* Häc h¸t: Chó voi con ë B¶n §«n
1. Giíi thiƯu bµi h¸t
- H·y ghi tªn nh÷ng bµi h¸t thiÕu nhi viÕt vỊ c¸c con vËt ngé nghÜnh,
®¸ng yªu mµ em ®· häc ®· biÕt?
- H«m nay chóng ta sÏ häc mét bµi h¸t vỊ B¶n §«n, mét ®Þa danh ë tØnh
§¾k L¾k (T©y Nguyªn). B©y giê chóng ta lµm quen víi chó voi con nhÐ.
- GV treo b¶ng nh¹c lªn b¶ng.
2. Nghe h¸t mÉu
HS nghe bµi h¸t qua ®Üa
3. §äc lêi ca vµ gi¶i thÝch tõ khã: GV chØ ®Þnh 1-2 HS ®äc lêi ca.
4. §äc lêi ca theo tiÕt tÊu lêi ca: GV híng dÉn HS ®äc lêi ca theo tiÕt tÊu
®o¹n ca.
5. Lun thanh: 1-2 phót.
6. TËp h¸t tõng c©u: DÞch giäng (-2), GV dïng nh¹c ®µn giai ®iƯu tõng
c©u, híng d©n HS c¸ch l¾ng nghe vµ h¸t hoµ víi tiÕng ®µn. GV b¾t nhÞp

(2,1).
- Trong bµi, nh÷ng nèt mãc ®¬n chÊm d«i vµ tiÕng cã dÊu lun lµ chç
h¸t khã, GV cã thĨ h¸t mÉu hc chØ ®Þnh HS cã n¨ng khiÕu lµm mÉu cho
c¸c b¹n.
- TËp xong 2 c©u, GV cho h¸t nèi liỊn 2 c©u, GV híng dÉn c¸c em h¸t
nhanh, vui, râ lêi hc sưa cho c¸c em nh÷ng chç h¸t cha ®óng.
- TËp nh÷ng c©u tiÕp theo t¬ng tù.
7. H¸t c¶ bµi
- GV ®Ưm ®µn, HS h¸t lêi 2 kÕt hỵp gâ ®Ưm theo ph¸ch.
- GV ®Ưm ®µn, HS h¸t c¶ bµi kÕt hỵp gâ ®Ưm víi 2 ©m s¾c.
8. Cđng cè bµi
- TËp kÜ n¨ng h¸t lÜnh xíng vµ hoµ giäng:
Lêi 1: HS lÜnh xíng Chó voi con… ham ch¬i, võa h¸t võa gâ ®Ưm theo
ph¸ch.
PhÇn tiÕp theo, c¶ líp h¸t hoµ giäng, võa h¸t võa gâ ®Ưm víi 2 ©m s¾c.
Lêi 2: Thùc hiƯn t¬ng tù
- GV chØ ®Þnh tỉ, nhãm tr×nh bµy h¸t tríc líp.
- HS vỊ nhµ t×m ®éng t¸c thÝch hỵp ®Ĩ phơ ho¹ cho néi dung bµi h¸t.
Bµi häc thªm
Thêi niªn thiÕu cđa s«-panh
- HS ®äc tõng phÇn cđa c©u chun Thêi niªn thiÕu cđa s« - panh.
- S« - Panh lµ nh¹c sÜ thiªn tµi ngêi Ba-Lan lµ còng nh¹c sÜ nỉi tiÕng trªn
thÕ giíi. ¤ng ã nhiỊu ®ãng gãp cho lÞch sư ©m nh¹c kh«ng chØ v× tµi s¸ng
t¸c ©m nh¹c mµ cßn lµ mét nghƯ sÜ biĨu diƠn piano kiƯt xt.
- GV ®äc cho HS thªm vỊ c©u chun TiÕng ®µn cđa S« - Panh hc Ngêi
khỉng lå trong ©m nh¹c.
- GV giíi thiƯu cho HS nghe mét s¸ng t¸c cđa nh¹c sÜ S« - panh.
HS chn bÞ ®å dïng häc tËp.
HS tr¶ lêi(§µn gµ con, Chim chÝch b«ng,
Chó Õch con, Chó chim nhá dƠ th¬ng, ChÞ

Ong N©u vµ em bÐ, Cïng móa h¸t díi
tr¨ng…)
HS theo dâi
HS nghe bµi h¸t
1-2 em ®äc.
C¶ líp ®äc theo tiÕt tÊu
Lun thanh
HS tËp h¸t tõng c©u
HS h¸t c©u1-2
HS h¸t nh÷ng c©u cßn l¹i
HS h¸t c¶ bµi, gâ ph¸ch
HS h¸t c¶ bµi, gâ 2 ©m s¾c
HS thùc hiƯn
Tỉ, nhãm thùc hiƯn
HS ghi nhí
2-3 em ®äc
HS theo dâi
E,+EF
 !"#
HS nghe c©u chuyÖn
HS nghe nh¹c
E,)EF

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×