Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an buoi chieu lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.78 KB, 87 trang )

Tuần 21:
Ngy son :15/1/2010 Ngy ging :2/18/1/2010
Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cho hs kĩ năng đọc viết số có 4 chữ số.
- Sắp xếp các số theo thứ tự.
II. H ớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết và đọc số.
- Gv kẻ lên bảng, yêu cầu hs kẻ và làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Gv chữa bài ghi điểm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3456, 3457, , 3462.
b. 2110, 2112,., ., 2122.
- Hs tự làm bài. Nhận xét 2 dãy số.
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Viết số
a. 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 6 đv
b. 5 nghìn, 4 trăm, 4 chục, 4 đv
c. Ba nghìn bảy trăm mời lăm
d. Sáu nghìn hai trăm ba mơi t
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3546, 3547, , 3551
b. 9642, 9647
- Y/c hs tự làm bài.
- Nhận xét 2 dãy số.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
III. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại bài, luyện tập thêm.


- Hs kẻ vào vở và14 làm bài.
- Gọi hs nối tiếp lên bảng chữa bài.
Viết số Đọc số
3921
5647
7585
8414
Ba nghìn chín trăm hai mơi mốt
Năm nghìn sáu trăm bốn mơi bảy
Bảy nghìn năm trăm tám mơi lăm
Tám nghìn bốn trăm mời bốn
- Hs nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng chữa bài.
a. 3456, 3457, 3458, 3459, 3 460, 3461, 3462.
b. 2110, 2112, 2114, 2116, 2118, 2120, 2122.
- Hs nhận xét.
- Dãy số a là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 3456 đến 3462,
dãy số b là dãy số chẵn từ 2110 đến 2122.
- Hs đọc y/c
- Hs làm bài, 4 hs lên bảng chữa bài.
a. 4326 b. 5444 c. 3715 d. 6234
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc y/c.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài.
a. 3546, 3547, 3548, 3549, 3550, 3551.
b. 9642, 9643, 9644, 9645, 9646, 9647.
1
1
- Hs nhận xét. Phần a và b đều là dãy số liên tiếp.

- Học sinh nghe.


Luyện toán
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố và mở rộng kiến thức về đọc viết số có 4 chữ số.
II. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đọc các số sau.
- 1527
- 3648
- 7912
- 6439
- 8715
- Gv nhận xét.
Bài 2: Viết số.
- Năm nghìn bảy trăm bốn lăm.
- Chín nghìn chín trăm chín mơi
- Một nghìn chín trăm bảy tám
- Một nghìn chín trăm tám lăm
- Hai nghìn không trăm linh t
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
- Viết số có 4 chữ số giống nhau.
- Gợi ý: Trong toán học ngời ta dùng những chữ
số nào để viết số?
- Vậy muốn viết số có 4 chữ số giống nhau ta
làm ntn?
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

- Hs lần lợt đọc:
1527: Một nghìn năm trăm hai mơi bảy.
3648: Ba nghìn sáu trăm bốn mơi tám.
7912: Bảy nghìn chín trăm mời hai.
6439: Sáu nghìn bốn trăm ba mơi chín.
8715: Tám nghìn bảy trăm mời lăm.
- Hs nhận xét.
- 2 hs lên bảng viết, lớp làm vào vở.
- 5745
- 9990
- 1978
- 1985
- 2004
- 1 hs đọc y/c.
- Ngời ta dùng 10 chữ số từ s 0 -> 9
- Hs nêu: dùng các số từ 1 đến 9, mỗi số đợc viết lặp lại 4 lần.
- Hs làm vào vở, nối tiếp mỗi hs nêu một số:
1111, 2222, 3333, 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999.
- Hs nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu.
2
2
4152, 4521, 4215, 4512.
- Y/c hs làm vào vở.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
III. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại bài và luyện tập thêm.
- Hs làm vào vở.
- 1 hs lên bảng chữa bài.
4152, 4215, 4512, 4521

- Hs nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.

Ngày soạn: 16/01/2010 Giảng:3/19/01/2010
Luyện đọc
ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, bớc đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội
dung của từng đoạn truyện.
- Hiểu đợc nội dung: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, tài trí sáng tạo khéo léo của
Trần Quốc Khái, một danh nhân thời Lê. Bằng sự quan sát và ghi nhớ nhập tâm, ông đã
học đợc nghề thêu và làm lọng của Trung Quốc về dạy lại cho nhân dân ta. Nhớ ơn ông,
nhân dân tôn ông là ông tổ nghề thêu.
III. Ph ơng pháp:
- đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các hđ dạy học
1. ổn định tổ chức:1
2. KT bài cũ:5
- Gọi 3 hs lên bảng y/c đọc thuộc lòng
và trả lời câu hỏi bài chú ở bên Bác Hồ.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài
b. Luyên đọc.
- Đọc mẫu: giọng kể chậm rãi, khoan
- Hát.
- 3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét

3
3
thai nhấn giọng: lẩm nhẩm, mỉm cời,
nếm thử
* Đọc từng câu.
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho hs.
- GV nhận xét.
* Đọc từng đoạn.
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Y/c 5 hs nối tiếp nhau đọc lại lần 2.
- GV nhận xét.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Gọi 1 nhóm bất kì đọc trớc lớp.
* Y/c hs đọc đồng thanh.
c. Tìm hiểu bài.
- Gọi 1 hs đọc lại toàn bài.
- Y/c hs đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời
câu hỏi: Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham
học ntn?
- Kết quả học tập của Trần Quốc Khái
ntn?
- Vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử sứ
thần VN?
- Khi ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái
đã làm gì để sống?
- ông đã làm gì để không phí thời gian?
- Câu chuyện cho ta biết điều gì về
Trần Quốc Khái?
- Hs đọc nối tiếp mỗi hs 1 câu.
- Hs đọc CN - ĐT.

- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- 5 hs đọc bài, mỗi hs đọc 1 đoạn nối tiếp nhau.
- 5 hs đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Hs luyện đọc nhóm 5, mỗi hs 1 đoạn nối tiếp.
Các bạn trong nhóm chỉnh sửa cho nhau.
- Hs theo dõi, nhận xét.
- Hs đọc đồng thanh cả bài.
- 1 hs đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái rất ham học.
- Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, lúc kéo
vó tôm. Tối đến, nhà nghèo, không có đèn, cậu
bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ấnh sáng mà
học.
- ông đỗ tiến sĩ rồi làm quan to trong triều đình
nhà Lê.
Vua TQ dựng 1 cái lầu cao, mời Trần Quốc Khái
lên chơi, rồi cất thang đi.
- ông ngẫm nghĩ và hiểu đợc nghĩa của 3 chữ "
Phật trong lòng ". Vậy là ngày ngày ông cứ bẻ
dần 2 pho tợng làm bằng chè lam mà ăn.
- ông đã mày mò để quan sát và nhớ nhập tâm đ-
ợc cách làm lọng, cách thêu.
-TQK là ngời thông minh, tài trí, ham học hỏi,
khéo léo. Ngoài ra ông còn là ngời rất bình tĩnh
trớc những thử thách của vua TQ.
4
4
4. Củng cố, dặn dò:2
Qua câu chuyện, em cho biết muốn
học, muốn hiểu đợc nhiều điều hay

chúng ta cần làm gì?
- Nhận xét tiết học, về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
- Cần chăm chỉ học hỏi, tìm tòi ở mọi nơi, mọi
lúc, mọi ngời.
Luyện đọc:
Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thở, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, bớc đầu biết đọc bài với giọng thể hiện ngạc nhiên,
thích thú khâm phục.
- Hiểu đợc nội dung bài thơ ca ngợi sự khéo léo của bàn tay cô giáo, đã làm ra biết
bao điều kì diệu cho hs, qua đó cũng thể hiện sự khâm phục, quý mến của hs đối với cô
giáo.
- Học thuộc lòng bài thơ.
III. Ph ơng pháp:
- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
IV. Các hđ dạy học
1. ổn định tổ chức:1phút
2. KT bài cũ:5phút
- GV gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc và
TL câu hỏi về nd bài ông tổ nghề
thêu.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
- Ghi tên bài lên bảng.
b. Luyện đọc.
- Đọc mẫu:
* Đọc từng dòng thơ:

- GV ghi từ khó lên bảng.
- Hát.
- 3 hs lên bảng thực hiện y/c của gv.
- Hs lắng nghe.
- Mỗi hs đọc 2 dòng thơ nối tiếp nhau.
5
5
- GV nhận xét.
* Đọc từng khổ thơ.
- Từ phô trong câu thơ Mặt trời đã
phô có nghĩa là gì?
- Em hãy đặt câu với từ này.
- GV theo dõi nhận xét.
* Luyện đọc theo nhóm:
- Chia hs thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm
5 hs, y/c luyện đọc theo nhóm.
- Y/c 1 trong 2 nhóm bất kì đọc bài tr-
ớc lớp.
c. Tìm hiểu bài.
- Gọi 1 hs đọc lại toàn bài.
- Hỏi: Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm
ra những gì?
- Y/c hs thảo luận cặp đôi theo định
hớng: Em thấy bức tranh của cô giáo
thế nào? Em hãy tả lại bức tranh đó
bằng lời của mình.
- Gọi đại diện hs phát biểu ý kiến, cho
càng nhiều hs nói càng tốt.
- Y/c hs đọc thầm 2 câu thơ cuối bài,
sau đó trả lời câu hỏi 3 trong SGK.

- Hs đọc thầm - CN - ĐT.
- Hs đọc nối tiếp dòng thơ lần 2.
- 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ của bài.
- Là bày ra để lộ ra.
- 2 đến 3 hs đặt câu.
- Y/c 5 hs nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ lần 2.
- Mỗi hs chọn đọc 1 khổ thơ trớc nhóm, các bạn
trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Nhóm đọc bài theo y/c, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- 3 hs trả lời mỗi hs nêu 1 ý: Từ 1 tờ giấy trắng,
thoắt cái cô đã gấp xong 1 chiếc thuyền cong
cong xinh xắn. Từ một tờ giấy đỏ, bàn tay mềm
mại của cô đã làm ra mặt trời với những tia nắng
tỏa. Thêm một tờ giấy xanh bàn tay cô thật
nhanh, vậy là mặt nớc dập dềnh với những con
sóng lợn quanh mặt thuyền hiện ra trớc mắt.
- Hs suy nghĩ, 2 hs ngồi cạnh tả cho nhau nghe
về bức tranh của cô giáo.
- Đại diện các nhóm phát biểu; VD: cảnh biển
lúc bình minh thật đẹp. Những con thuyền cong
cong, xinh xắn dập dềnh trên mặt nớc biển xanh
mênh mông. Mặt trời đang lên phô những tia
nắng đỏ.
- 2 đến 3 hs phát biểu ý kiến, các hs khác theo
dõi và nhận xét, bổ xung nếu cần: Bàn tay cô
giáo thật khéo léo/ Bàn tay cô giáo tạo nên bao
điều kì lạ,
6

6
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV yêu cầu hs cả lớp đọc đồng
thanh bài thơ.
- GV yêu cầu hs tự nhẩm để học
thuộc lòng bài thơ.
- TC hs thi đọc tiếp nối bài thơ. Mỗi
tổ cử 5 bạn tham gia thi mỗi bạn đọc
1 khổ thơ, lần lợt đọc từ đầu đến cuối.
- Gọi 1 hs đọc thuộc lòng cả bài.
- Nhận xét cho điểm hs.
4. Củng cố, dặn dò:2phút
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những
hs tích cực trong giờ.
- Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị
bài sau.
- Đọc đồng thanh bài thơ theo y/c.
- Học sinh tự học thuộc lòng.
- Các tổ thi đọc, đồng thời chấm điểm cho nhau
kết hợp với gv để chọn tổ đọc hay nhất.
- 1 hs đọc cả bài.
Soạn ngày 17/01/2010 Giảng thứ 4 /20/01 ./2010
Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu :
- Củng cố cho hs kiến thức về điểm giữa, trung điểm và so sánh các số trong phạm vi
10 000.
II. HD làm bài tập:
Bài 1: Nêu tên trung điểm của các đoạn
thẳng AC, BD trong hình vẽ

- Nêu cách xác định trung điểm của 4 cạnh
hình chữ nhật ABCD
A B
III
D C
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
6527 699 40054000 + 5
- Hs quan sát hình vẽ trên bảng và nêu:
+ I là trung điểm của đoạn thẳng AC, BD
+ Muốn xác định trung điểm của 4 cạnh hình chữ nhật ABCD.
Ta chỉ việc chia đôi lần lợt từng cạnh thành 2 phần bằng nhau,
điểm ở giữa chính là trung điểm của mỗi cạnh.
- Hs nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.
7
7
7895 7869 17231723
20122102 21071720
- Y/c hs nhắc lại cách so sánh.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
7561, 7516, 7651, 7615
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Y/c nhắc lại cách xếp các số theo thứ tự.
- Gv nhận xét.
Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất
a.7598, 7985, 7589, 7895
b. 3207, 3720, 3270, 3702
- Nêu cách tìm số lớn nhất?

- Gv chốt lại lời giải đúng.
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài.
6527 > 699 4005 = 4000 + 5
7895 > 7869 1723 = 1723
2012 < 2102 2107 > 1720
- Hs nhắc lại các căn cứ để so sánh 2 số.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài.
7516, 7561, 7615, 7651
- Hs nêu.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Phải so sánh các chữ số trong cùng một hàng bắt đầu từ hàng
nghìn.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm.
a. 7985 b. 3720
- Hs nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc viết số có 4 chữ số, so sánh 2 số trong phạm vi 10.000
II. Hng dn làm bài tập:
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm
3698 10 000 9999 10001
39999 39998 46753 50000
78632 77999
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng

Bài 2: Điền dấu.
- Yêu cầu hs tự làm
4207 cm44m
- Hs làm bài vào vở, nối tiếp đọc chữa bài.
3698 < 10 000 9999 < 10001
39999 > 39998 46753 < 50 000
78632 < 77999
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc y/c.
- Hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa bài.
4207 cm < 44 m
8
8
1002 g1 kg
120 phút2 giờ
150 phút 2 giờ 40 phút.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Tính
1360 + 3120 6128 + 1243
2870 + 796 795 + 85
2301+ 6704 5200 + 653
- Nhn xột sa cha.
III. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại bài và luyện tập thêm
1002 g > 1 kg
120 phút = 2 giờ
150 phút < 2 giờ 40 phút
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yờu cu.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.
- Hc sinh nghe.
Soạn:18/01/2010 Giảng:5/21/01/2010
Luyện từ và câu: NH N HO . ÔN T P C CH T C U
V TR LI C U H I U?
I. M c tiêu:
- Giúp hc sinh tip tc nhn bit v luy n tp v nhân hoá nm bt c ba cách
nhân hoá.
- ôn luyn v mu câu âu? Tìm c b phn tr li cho câu hi âu, tr
li c câu hi vit theo mu câu âu?.
II. dùng d y h c:
- Vở bài tập
III. Phng pháp:
- thc h nh , luy n tp.
IV. Các hot ng dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
3. B i m i:
a./ Gii thiu:
- Ghi đầu bài lên bảng
b./ Hng dn l m b i t p
* B i 1, 2:
- làm trong vở bài tập
Yêu cu hc sinh c b i th .
- Gi 1 hc sinh c BT2.
- Hát
- 2 hc sinh ln lt c b i th trc
c lp theo dõi b i trong VBT.
9
9

- Y/C hs lµm bµi
- Gi¸o viªn nhận xÐt b i l m cà à ủa mỗi
nhãm v nhà ận xÐt phần kiểm tra b i cà ủa
học sinh.
- 1 học sinh đọc, lớp theo dâi b i.à
- Học sinh nªu kết quả
- Nghe gi¸o viªn nhận xÐt rót ra đ¸p ¸n
đóng nhất.
Tªn sự vật được
nh©n ho¸
C¸ch nh©n ho¸
a./ C¸c sự vật
được gọi bằng.
b./ C¸c sự vật được
gọi tả bằng nhữngTN.
c./ C¸ch t¸c giả nãi
với mưa.
Mặt trời
M©y
Trăng sao
Đất
Mưa
Sấm
«ng
Chị
«ng
Bật lửa
KÐo đến
Trốn
Nãng lßng chờ đợi,

hả hª uống nước.
Xuống
Vỗ tay cười
T¸c giả nãi với
mưa th©n mật như
với một người ban:
Xuống đi n o,à
mưa ơi!
- ?- Qua b i tà ập trªn cã mÊy c¸ch nh©n
ho¸, đã l c¸ch n o?à à
* B i 3:à
- Gọi 1 học sinh đọc yªu cầu 1 học sinh
kh¸c đọc c¸c c©u trong b i.à
- Gi©o viªn yªu cầu học sinh l m b i .à à
- Cã 3 c¸ch nh©n ho¸ sự vật đó l :à
+ Dïng từ chỉ người để gọi sự vật.
+ Dïng c¸c từ ngữ tả người để tả sự vật.
+ Dïng c¸ch nãi th©n mật giữa người
với người để nãi với sự vật.
- 2 học sinh đọc đề b i. Hà ọc sinh kh¸c
theo dâi VBT
- Học sinh dưới lớp dïng bót ch× gạch
ch©n c¸c bộ phận trả lời c©u hỏi “Ở
đ©u?”.
- иp ¸n:
a./ Trần Quốc Kh¶i quª ở Huy ệ n Th ườ ng
TÝn, t ỉ nh H T©y.à
b./ ¤ng học nghề thªu ở Trung Qu ố c
trong 1 l ầ n đ i s ứ .
c./ Để tưởng nhớ c«ng lao của Trần

Quốc Kh¸i nh©n d©n lập đền thờ ở quª
h ươ ng «ng
10
10
* B i 4:
- Gi 1 hc sinh c yêu cu b i t p.
- Yêu cu hc sinh m SGK trang 13, 14
c li b i T li vi chin khu.
Yêu cu hc sinh khi c b i c thong
th, thy ý tr li cho câu hi n o thì
gch chân ch ó bng bút chì.
- Gíao viên nêu ln lt tng câu hi cho
hc sinh tr li:
+ Câu chuyn din ra khi n o v âu?
+ Trên chin khu, các chin s liên lc
nh sng âu?
+ ầi lo cho các chin s nh tui, trung
o n tr ng khuyên h v âu?
4. Cng c, dn dò:2
Nhn xét tit hc, V nh h c b i
v chu n b b i sau.
- 1 hc sinh c trc lp, c lp theo
dừi SGK.
- 1 hc sinh c b i tr c lp, các hc
sinh khác theo dõi b i v tìm câu tr li
theo hng dn ca giáo viên.
- Hc sinh tr li.
- Câu chuyn trong b i di n ra v o th i
k kháng chin chng thc dân Pháp,
chin khu (Chin khu Bình Tr Thiên)

- Trên chin khu, các chin s liên lc
nh sng trong lán.
- Vì lo cho các chin s nh tui, trung
o n tr ng khuyên h tr v sng vi
gia ình.
Luyện viết
Bài: Ngời tri thức yêu nớc
I.Mục tiêu :
-Rèn cho học sinh cách trình đoạn thơ ,viết đúng đẹp về độ cao,khoảng cách các con
chữ.
Rèn cho HS tính cẩn thận nắn nót
II. Đồ dùng :
- GV: bảng phụ viết sẵn : Đầu bài và đoạn 1
III.Ph ơng pháp :- thực hành- luỵên tập
IV.Các hoạt động học tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ôn định tổ chức :
2. kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở luyện viết của HS
3.H ớng dẫn viết:
- Cho HS quan sát bảng phụ
-Gọi 1,2HS đọc bài
-GV hớng dẫn HS cách viết
+ Các con chữ h,g,k,l,y viết đủ độ cao 2.5 ly,con chữ
- Hát
- Kiểm tra vở bút của bạn
-QS nêu cách trình bầy
-Hai học sinh đọc
11
11
t,d,đ,p cao 2 ly, các con chữ còn lại cao 1 ly

+ Các chữ cái đầu dòng viết hoa cao 2,5 ly
- HDHS viết chữ hoa
4. HS viết bài vào vở:
GV QS uốn nắn t thế
5. Chấm bài:
-Chấm vài bài nhận sét - đánh giá
- Sửa những lỗi hs mắc phải
V. Củng cố dặn dò:
Luyện viết lại bài nhiều lần cho đẹp
- Đọc cả bài
- Nhận xét tiết học.
-QS- nắng nghe
-Luyện viết các chữ hoa đầu câu
- Viết đoạn văn vào vở
-Đổi bài xoát lỗi nhận xét bài của bạn


Tuần 22
Ngày soạn: 22/01/2010 Ngày giảng: 25/ 01//2010
Luyện toán : Luyện tập
I. mục đích, Yêu cầu:
Củng cố kiến thức về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và giải bài toán bằng 2
phép tính , năm tháng
II. hd làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi thực hiện phép tính
6375 + 2416 4283 - 3546
6927 - 4385 7216 - 4207
- YC hs nhắc lại cách đặt tính và tính
- Gọi 4 hs trung bình lên bảng
- Gv nhận xét

Bài 2:
Đoạn đờng trong bản em dài 90m. Các hộ đã sửa đ-
ợc hai đầu dài 20m và 19m. Hỏi còn lại bao nhiêu
mét cha sửa? ( giải 2 cách )
- Bài toán cho ta biết gì ? hỏi gì?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu mét đờng cha sửa ta
phải biết đợc gì trớc?
- Y/c hs tự làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải
- Gv kiểm tra theo dõi hs làm bài.
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 3 :
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs nhắc lại cách đặt tính và tính
- Hs làm bài vào vở, 4 hs TB lên bảng làm
- Hs nhận xét
- 2 hs đọc đề bài
- Hs nêu
- Ta cần biết hai đầu đờng đã sửa đợc bao nhiêu mét đ-
ờng.
12
12
-Cho hs xem lịch năm 2009
- theo dõi hớng dẫn
III. Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm.
- Hs làm vào vở
- 2 hs khá giỏi lên, 1 hs tóm tắt, 1 hs giải
- Hs nhận xét
- thảo luận nhóm đôi

Luyện toán
phép cộng, trừ trong phạm vi 10 000
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số có 4 chữ số và giải toán có liên quan
đến cộng, trừ.
II. Hơng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3546 + 2145 4987 - 3564
5673 + 1876 9877 - 8983
- Y/ c hs tự làm bài.
- Gọi 4 hs học yếu nhắc lại cách tính của từng
phép tính.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Điền dấu <, =, >
347 + 2456 3456
7 808 4523 + 2987
3498 + 2345 5843
- Y/c hs tự làm.
- Gv chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
Cho một tờ giấy hình tam giác, em hãy nghĩ
cách gấp giấy để xác định trung điểm hình
tam giác.
- Y/c hs tự gấp.
- Gọi vài hs lên bảng thể hiện.
III. Củng cố, dặn dò:2
- Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- 4 hs trung bình lên bảng đặt tính rồi tính.
- 4 hs yếu nhắc miệng lại 4 phép tính, mỗi hs 1 phép tính.

- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc y/c của bài.
- 1, 2 hs nhắc lại cách so sánh.
- 3 hs khá lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét.
- 2 hs đọc y/c của bài.
- Hs lấy giấy gấp nhóm đôi.
- Vài hs lên bảng thể hiện.
- Hs nhân xét.
- Học sinh lắng nghe.
13
13
Soạn ngày 23/01/2010 Giảng thứ 3 /01 /04 / 2010
Luyện đọc
Nhà bác học và bà cụ
I. mục tiêu:
- Ngắt, nghỉ hơi đằng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài. Bớc đầu biết thay đỏi giọng đọc phù hợp với nội dung
của từng đoạn truyện và T/c của nhân vật trong lời đối thoại
- Hiểu đọc nội dung: Câu chuyện ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - Đi Xơn ông là ngời
giầu sáng kiến và luôn quan tâm đến con ngời, mong muốn khoa học phục vụ con ngời.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
B. Luyện đọc:
- Đọc mẫu:
* Đọc từng câu
- GV ghi từ khó lên bảng

- GV nhận xét
* Đọc từng đoạn
- Y/C 4 học - HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn
- Gọi 1 - HS đọc lại đoạn 1: Nhắc - HS
đọc cần chú ý ngắt nghỉ đúng dấu
chấm dấu phẩy.
- Hỏi: Khi Ê - Đi - Xơn chế tạo ra đèn
điện, mọi ngời khắp nói đã làm gì?
- Hỏi khi phải đi bộ một đoạn đờng dài
để đến xem đèn điện của Ê - Đi -Xơn,
bà cụ đã làm gì
Hát
- HS theo dõi.
- HS đọc nối tiếp câu, mỗi HS đọc 1 câu
- HS đọc thầm - CN - ĐT
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
- 4 - HS nối tiếp 4 đoạn
- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm
- Đã ùn ùn kéo đến.
- Bà ngồi bên vệ đờng để bóp chân và đấm lng
thùm thụp
14
14
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2:
- yêu cầu 3 HS lần lợt đọc và nêu cách
ngắt giọng của 3 câu đối thoại trong
- Đoạn 3: 1 HS đọc
- Đoạn 4: 1 HS đọc lại
.* Luyện đọc theo nhóm.

*Đọc trớc lớp
c. Tìm hiểu bài.
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài
- y/c HS đọc lại cả bài
- y/c HS nói những điều em biết HS về
Ê - Đi - Xơn
- Câu chuyện giữa Ê - Đi Xơn và bà cụ
xảy ra lúc nào?
+ khi biết mình đang nói chuyện với
nhà bác học Ê - Đi - Xơn bà cụ đã
mong muốn điều gì?
+ Vì sao bà cụ lại có mong ớc nh vậy?
+ Mong ớc của bà cụ đã gợi cho nhà
bác học Ê - Đi - Xơn nghĩ đến điều gì?
- Hỏi: Nhờ đâu mà mong ớc của bà cụ
đợc thực hiện?
d. Luyện đọc lại bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 3 HS lần lợt đọc và nêu cách ngắt giọng của
mình, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- ĐT câu đối thoại đoạn 2
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- Mỗi HS đọc 1 đoạn trong nhóm, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
1 HS đọc bài trớc lớp, lớp đọc thầm
- 2 đến 3 HS nêu trớc lớp
- Câu chuyện xảy ra khi Ê - Đi - Xơn phát
minh ra đèn điện
- Bà cụ mong nhà bác học làm đợc cái xe
không cần ngựa kéo, thật êm.

- Vì xe ngựa đi rất xóc, đi xe ấy các cụ già sẽ
ốm mất.
- Ông nghĩ sẽ chế tạo ra một chiếc xe chạy
bằng dòng điện.
- Nhờ tài năng và tinh thần lao động, nghiên
cứu miệt mài và sự quyết tâm đến mọi ngời của
nhà bác học Ê - đi - Xơn và mong ớc của bà cụ
đợc thực hiện
+ Cụ già ao ớc có 1 chiếc xe đi thật êm vậy là
nhà bác học đã miệt mài nghiên cứu để chế tạo
ra chiếc xe nh vậy.
15
15
- GV chọn 2 HS khá và cùng với 2 HS
này đọc mẫu lại bài theo vai trớc lớp.
- Chia HS thành các nhóm nhỏ mỗi
nhóm 3 HS, y/c luyện đọc lại bài theo
vai.
- Gọi 2 đến 3 nhóm thi đọc bài trớc
lớp.
- Nhận xét phần đọc bài của HS
4. Củng cố dặn dò:2
Qua câu chuyện em biết đợc những gì
về nhà bác học Ê - đi Xơn.
- Nhận xét tiết học,
- Dặn HS về kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.
- 2 bạn HS tham gia đọc cùng giáo viên, cả lớp
theo dõi
- Luyện đọc theo nhóm

- Thi đọc, HS khác bình chọn nhóm đọc bài
hay nhất.
- Ê - Đi Xơn nhà bác học vĩ đại, hết mình
nghiên cứu khoa học, ông rất quan tâm đến
cuộc sống con ngời.
Soạn ngày 27 /01/2010 Giảng thứ 4 /01 / 2010
Luyện toán:
Hình tròn, tâm , đờng kính, bán kính.
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Có biểu tợng về hình tròn. Biết đợc tâm, bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Bớc đầu biết dùng com pa để vẽ đợc hình tròn có tâm và bán kính cho trớc .
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi vài học sinh trả lời câu hỏi .
- Những tháng nào có 30 ngày
- Những tháng nào có 31 ngày
- Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
3. Bài mới :
Thực hành :
- Hát
- Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
- Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng
8, tháng 10 , tháng 12.
- Tháng 2 năm nay có 28 ngày
- Học sinh nhận xét .
16
16

Bài 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ rồi
nêu đúng tên bán kính, đờng kính của
hình tròn.
Bài 2:
- Cho học sinh tự vẽ hình tròn tâm O
có bán kính 2 cm và hình tròn tâm I có
bán kính 3 cm.
- Giáo viên đi kiểm tra học sinh vẽ, h-
ớng dẫn học sinh yếu cách cầm Com
Pa , cách vẽ.
Bài 3:
- a. Yêu cầu học sinh vẽ đợc bán kính
OM, đờng kính CD.
-b. Yêu cầu học sinh nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò :
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- Học sinh quan sát hình vẽ và nêu:
a.
- OM, ON,OP,OQ là bán kính
- MN, PQ là đờng kính
b.
- OA, OB là bán kính
- AB là đờng kính
- ( CD không phải là đờng kính vì không đi
qua tâm O do vậy IC và ID cũng không
phải là bán kính ).
- Học sinh vẽ vào vở, 2 học sinh lên bảng
vẽ.

- Học sinh vẽ vào vở, 1 học sinh lên bảng
vẽ , lớp nhận xét.
- Đáp án: Hai câu đầu sai
Câu cuối đúng

Soạn Ngày 25/01/2010 Giảng Thứ 5 / 28/01 /2010
M RNG VN T: S NG T O.
DU PHY, DU CHM. CHM HI
I. Mc tiêu:
17
17
- M rng vn t theo ch im sáng to. àim c các t ch trí thc v các t ch
hot ng ca trí thc thông qua các b i T v chính t trong cùng ch im.
- ôn luyn v d u phy: t úng các du phy sau v trí ca trng ng ch a im.
ôn luyn v du chm, du chm hi.
II. dùng dy hc:
- VBT
III. Phng pháp:
- thc h nh luy n tp.
IV. Các hot ng dy hc:
Hoạt động dạy hoạt động học
1. n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
- Gi 5 hc sinh lên bng v yêu c u
mi hc sinh t 1 câu theo yêu cu:
+ HS 1: Câu s dng nhân hoá có dùng
t gi ngi gi s vt?
+ HS 2: Câu s dng dng nhân hoá có
dựng t ng t ngi t s vt?
+ HS 3: Câu s dng nhân hoá theo cách

nói vi s vt thân thit nh nói vi
ngi?
+ HS 4: t mt câu hi theo mu
âu? ri tr li?
- Nhn xét cho im hc sinh.
3. B i m i:
a./ Gii thiu b i:
b./ Hng dn l m b i t p.
* B i 1:
- Gi 1 hc sinh c yêu cu.
- Gi 1 hc sinh khác k tên các b i t p
c v chính t trong tun 21 v 22 ó
hc.
Y/C làm trong vở bài tập
- Hát
- 4 hc sinh thc hin b i t p, c lp
theo dõi v nh n xét. Vớ d:
+ Chú cún Bông c ng l n c ng p.
+ Cng trng dang rng cánh tay ch o
ún hc sinh thân yêu.
+ Ng ngon i n o, búp bê c a ch.
+ Cu H m r ng âu?
Cu H m r ng trên sông mã, tnh
Thanh Hoá
- 1 hc sinh c, lp theo dõi b i
trong SGK.
Nêu KQ
- áp án:
T ch trí thc
- Nh bác h c, nh thông thái, nh

nghiêm cu, tin s.
- Nh phát minh, k s.
- Bác s, dc s
18
18
* B i 2:à
- Gọi 2 học sinh đọc yªu cầu.
- Gi¸o viªn treo bảng phụ cã viết sẵn 4
c©u văn. Yªu cầu 2 học sinh lªn bảng thi
l m nhanh.à
- Nhận xÐt, ghi điểm.
* B i 3: à
- Gọi 1 học sinh đọc yªu cầu.
- GVHD: Khi tập đặt dấu c©u, bạn Hoa
đã đặt to n dà ấu chấm v o truyà ện vui
Điển. Nhiệm vụ của c¸c em l kià ểm tra
xem c¸c dấu chấm m bà ạn Hoa đặt cã
dấu n o à đóng, dấu n o sai v sà à ửa lại
dấu chấm sai.
- Gọi 1 học sinh lªn bảng chữa b i.à
- C©u chuyện Điện g©y cười ở đ©u?
4. Củng cố, dặn dß:2’
- Nhận xÐt tiết học.
- Dặn học sinh về nh tà ập đặt c©u với
Êac từ ở b i tà ập 1. «n lại dấu c©u
- Thầy gi¸o, c« gi¸o.
Từ chỉ HĐ trÝ thức
- Nghiªn cứu khoa học.
- Nghiªn cứu khoa học, ph¸t minh, chế
tạo m¸y mãc, thiết kế nh cà ửa, cầu

cống
- Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh.
- Dạy học
- 2 học sinh đọc đề b i, hà ọc sinh kh¸c
theo dâi SGK.
- Học sinh lªn bảng l m b i, cà à ả lớp l mà
b i v o và à ở b i tà ập.
a. Ở nh , em thà ường gióp b x©u kim.à
b. Trong lớp, Liªn lu«n lu«n chăm chó
nghe giảng.
c. Hai bªn bờ s«ng, những b·i ng« bắt
đầu xanh tốt.
d. Trªn c¸nh rừng mới trồng, chim chãc
lại bay về rÝu rÝt.
- Học sinh nhận xÐt.
- 1 học sinh đọc yªu cầu, lớp theo dâi
SGK.
- Học sinh nghe GVHD sau đã tự l mà
b i.à
- 1 học sinh lªn bảng chữa b i.à
- 1 học sinh kh¸c đọc lại c©u chuyện.
Điện
- Anh ơi, ngươi ta l m à điện để l m g×?à
- Điện quan trọng lắm em ạ, v× nếu
để xem vô tuyến.
- C©u chuyện g©y cười ở chỗ> Thắp đÌn
dầu để xem v« tuyến v× con người ph¸t
minh ra điện trước rồi mới ph¸t minh ra
v« tuyến sau, vô tuyến hoạt động được
l nhà ờ điện.

19
19
Luyện viết
Bài: Chiếc máy bơm
I.Mục tiêu :
-Rèn cho học sinh cách trình đoạn văn,viết đúng đẹp về độ cao,khoảng cách các con
chữ.
Rèn cho HS tính cẩn thận nắn nót
II. Đồ dùng :
- GV: bảng phụ viết sẵn : Đầu bài và đoạn 1
III.Ph ơng pháp :- thực hành- luỵên tập
IV.Các hoạt động học tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ôn định tổ chức :
2. kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở luyện viết của HS
3.H ớng dẫn viết:
- Cho HS quan sát bảng phụ
-Gọi 1,2HS đọc đoạn văn
-GV hớng dẫn HS cách viết
+ Các con chữ h,g,k,l,y viết đủ độ cao 2.5 ly,con chữ
t,d,đ,p cao 2 ly, các con chữ còn lại cao 1 ly
+ Các chữ cái đầu dòng viết hoa cao 2,5 ly
- HDHS viết chữ hoa
4. HS viết bài vào vở:
GV QS uốn nắn t thế
5. Chấm bài:
-Chấm vài bài nhận sét - đánh giá
- Sửa những lỗi hs mắc phải
V. Củng cố dặn dò:
Luyện viết lại bài nhiều lần cho đẹp

- Đọc cả bài
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Kiểm tra vở bút của bạn
-QS nêu cách trình bầy
-Hai học sinh đọc
-QS- nắng nghe
-Luyện viết các chữ hoa đầu câu
- Viết đoạn văn vào vở
-Đổi bài xoát lỗi nhận xét bài của bạn

Tuần 23
Ngày soạn: 01/02/2010 Ngày giảng:2/02/2010
Tiết.Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Rèn luyện kỹ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Củng cố : ý nghĩa phép nhân, tím số bị chia, kỹ năng giải toán có 2 phép tính .
20
20
II. Chuẩn bị :- GV : Giáo án ,VBT
- HS : VBT
III. Phơng pháp :
- luyện tập thực hành .
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép
tính
172 204

x 2 x 4
? ?
- Chữa bài ghi điểm
3. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó đổi
chéo vở cho bạn để kiểm tra .
- Chữa bài ghi điểm .
Bài 2:
- Giáo viên kẻ lên bảng
- Yêu cầu học sinh nêu bài tập cho ta
biết gì ? tìm gì ?
- Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức
đã học để tìm phép tính cha biết trong
mỗi cột.
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số bị
chia cha biết .
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh tự tóm tăt và giải 2 b-
ớc .
Bớc 1: Tìm số L rợu ở cả 2 thùng .
Bớc 2: Tìm số l rợu còn lại .
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào nháp.
172 204
x 2 x 4
344 816
- Học sinh nhận xét .
- 1 học sinh đọc yêu cầu : Viết thành phép

nhân và ghi kết quả .
a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b. 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
c. 2007 + 2007 + 2007 + 2007 =
2007 x 4 = 8028.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh nêu : Cột thứ nhất cho biết số bị
chia, số chia, yêu cầu tìm thơng.
Cột 2, 3,4 cho biết số chia và thơng yêu cầu
tìm số bị chia tìm số cha biết trong mỗi cột.
Số bị chia: 423 423 9604
Số chia : 3 3 4
Thơng : 141 141 2041
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nêu
- 2 học sinh đọc đề bài .
21
21
Kém học sinh yếu .
- Chữa bài, ghi điểm .
Bài 4:
- yêu cầu học sinh tự làm theo mẫu .
.Chữa bài, ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà làm thêm vở bài tập toán .
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở .
Tóm tắt :
thùng1 : 1025 l

thùng 2:Gấp 3 thùng l
Cả 2 thùng: l?
Bài giải
Số l rợu ở thùng 2 là
1025 x 3 = 3075( l)
Cả hai thùng có số l rợu là.
1025 + 3075 = 4100(l)
Đáp số:4100 l
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lên bảng .
Số bị chia 2700 2700 4065 4065
Số chia 4 4 5 5
Thơng 675 675 813 813
- Học sinh nhận xét
Luyện toán :
Luyện tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và giải bài toán bằng 2
phép tính năm tháng
II. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi thực hiện phép tính
6375 + 2416 4283 - 3546
6927 - 4385 7216 - 4207
- 1 hs đọc y/c.
22
22
- YC hs nhắc lại cách đặt tính và tính
- Gọi 4 hs trung bình lên bảng.
- Gv nhận xét.

Bài 2:
Đoạn đờng trong bản em dài 90 m. Các hộ đã
sửa đợc hai đầu dài 20 m và 19 m. Hỏi còn lại
bao nhiêu mét cha sửa? ( giải 2 cách )
- Bài toán cho ta biết gì ? hỏi gì?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu mét đờng cha sửa
ta phải biết đợc gì trớc?
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải
- Gv kiểm tra theo dõi hs làm bài.
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 3 :
- Cho hs xem lịch năm 2010
- Theo dõi hớng dẫn
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm.
- 1 hs nhắc lại cách đặt tính và tính.
- 4 hs TB lên bảng làm, hs làm bài vào vở.
- Hs nhận xét.
- 2 hs đọc đề bài.
- Hs nêu.
- Ta cần biết hai đầu đờng đã sửa đợc bao nhiêu mét đ-
ờng.
- Hs làm vào vở
- 2 hs lên, 1 hs tóm tắt, 1 hs giải
- Hs nhận xét, thảo luận nhóm đôi.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh lắng nghe.
Ngày soạn: 28/01/2010 Ngày giảng:3/02/2/2010
luyện đọc

nhà ảo thuật
I. mục tiêu:
- Ngắt, nghỉ hơi đằng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài. Bớc đầu biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung
của từng đoạn truyện .
III. Ph ơng pháp:
- Trực quan đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.
23
23
IV. các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:1
2. Kiểm tra bài cũ:3
- Gọi 3 học sinh đọc và trả lời câu
hỏi nội dung bài. cái cầu
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- gv giới thiệu: - Ghi tên bài trên
bảng.
B. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- GV nhận xét
b. luyệnđoạn.
c.Tìm hiểu bài:
- Gọi 1 hs đọc toàn tài.
- Yc đọc thầm lại đoạn 1 và hỏi:
Vì sao hai chị em Xô - Phi không
đi xem ảo thuật?
- Gv tuy không dám xin tiền mua

vé vào rạp xem nhà ảo thuật nhng
hai chi em Xô - Phi lại gặp điều gì
thú vị?
- Vì sao chú Lý tìm đến tận nhà
của hai chị em Xô - Phi và Mác?
- Những chuyện lạ gì đã xảy ra
Hát
- 3 học sinh thực hiện theo yc của gv
- Hs nhận xét
- HS theo dõi. Gv đọc mẫu.
- HS nối tiếp câu mỗi hs đọc 1 câu
- HS đọc cả lớp đọc thầm CN - ĐT
- Hs đọc nối tiếp lần 2
- 4 hs đọc nối tiếp bài, mỗi hs 1 đoạn.
- 1 hs đọc, lớp theo dõi.
- Vì bố đang nằm viện, hai chị em biết mẹ
đang cần tiền nên không dám xin tiền mẹ để
mua vé đi xem xiếc.
-Hai chị chị em tình cờ gặp nhà ảo thuật lúc
ra ga mua sữa. các em đã giúp chú Lý mang
những đồ đạ lỉnh kỉnh đến rạp xiếc.
- Vì chú muốn cảm ơn hai chị em đã giúp
chú./ Vì chú biết hai chị em cha đợc xem ảo
thuật nên đến tận nhà vừa để cảm ơn các bạn
nhỏ đã giúp chú vừa để biểu diễn cho các bạn
nhỏ xem.
- Khi mọi ngời uống trà, những chuyện lạ liên
24
24
khi mọi ngời uống trà?

- Theo em chị em Xô - Phi đã đợc
xem ảo thuật cha?
d. Luyện đọc lại bài:
- Yc hs luyện đọc lại đoạn 4
- Gọi 2 đến 3 hs thi đọc bài
- Nhận xét phần đọc bài của hs.
4. Củng cố dặn dò:2
- Chuyện cho em biết điều gì? về
nhà tập kể cho gđ nghe
tiếp xảy ra: Xô - Phi lấy một chiếc bánh, đến
lúc đặt vào đĩa lại thành hai cá. Trong nắp lọc
đờng có hàng mét dải băng xanh, đỏ vàng bắn
ra. Một chú thỏ trắng bất ngờ xuất hienẹ và
ngồi dới chân Mác.
- Hai chị em Xô - Phi đã đợc xem ảo thuật
ngay tại nhà.
- 2 hs ngồi cạnh nhau lần lợt đọc bài cho nhau
nghe.
- Hs thi đọc, hs khác bình chọn bạn đọc hay
- Hs nhắc lại nội dung bài.
Ngày soạn: 01/02/2010 Ngày giảng:4/03/2/2010
Luyện toán: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-HS biết thực hiện nhân số 4chữ số với số có một chữ số
II.Các hoạt động dạy học:
25
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×