Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án văn 6 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.7 KB, 4 trang )

Tuần 27 ( tit 105- 1108)
Tiết: 105 - 106-Tập làm văn
Bài viết tập làm văn tả ngời
Thc hin 6a:
6b:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thứ: Qua tiết viết bài, nhằm đánh giá HS trên các phơng diện sau:
- Biết cách làm văn tả ngời qua bài thực hành viết
- Trong khi thực hành biết cách vận dụng các kĩ năng và kiến thức về văn miêu tả nói
chung và tả ngời nói riêng đã học ở các tiết trớc
2. Kĩ năng: Rèn các kĩ năng: Diễn đạt, trình bày, chữ viết, chính tả, ngữ pháp
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các kĩ năng viết văn miêu tả vào bài viết.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Ra đề, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ôn tập văn miêu tả ngời
III. Hoạt động trên lớp
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm travở viết văn của HS
3. Bài mới
Hoạt động 1:
GV: Đọc và chép đề lên bảng, hớng dẫn HS viết bài theo các bớc viết bài văn hoàn chỉnh.
* Đề bài: Em hãy tả một trong những ngời thân yêu và gần gũi nhất với em( ông, bà, cha, mẹ,
anh, chị, em )
HS: Chépđề vào vở, làm bài.
GV: Quan sát HS làm bài.
* Đáp án - Biểu điểm
+ Đáp án :
- Thể loại: Văn miêu tả ( Tả ngời)
- Nội dung: Tả về ngời thân và thể hiện đợc quan hệ thân thiết của ngời viết.
+ Dàn ý :
* Mở bài :Giới thiệu khái quát về ngời định tả


* Thân bài : Tả chi tiết
- Hình dáng
- Tính tình
- Hành động, cử chỉ, việc làm
- Tình cảm
- Quan hệ với ngời xung quanh và quan hệ với mình.
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ , nhận xét về đối tợng miêu tả.
+ Biểu điểm
- Điểm 9 - 10: Hiểu rõ đề, miêu tả đợc toàn diện và làm nổi bật hình ảnh ngời thân, mối quan hệ,
văn viết có tình cảm, hành văn lu loát, bài viết có cấu tạo rõ ràng, mạch lạc, không mắc lỗi thông
thờng, trình bày sạch đẹp.
- Điểm 7- 8 :Nội dung rõ ràng, làm nổi bật đợc đối tợng miêu tả, diễn đạt khá trôi chảy, bài viết
khá sinh động, mắc không quá 2 lỗi thông thờng
- Điểm 5 -6 : Bài viết đủ 3 phần, miêu tả đợc đối tợng, diễn đạt cha thật trôi chảy, cha diễn tả đợc
mối quan hệ của đối tợng , còn mắc lỗi thông thờng.
- Điểm 3 -4: Bài viết sơ sài, diễn đạt còn lúng túng, mắc nhiều lỗi chính tả và 1-2 loại lỗi khác.
- Điểm 1 - 2: Bài viết cha chọn vẹn, diễn đạt yếu, mắc nhiều lỗi chính tả và một số lỗi khác.
- Điểm 0 : Bỏ giấy trắng.
Hoạt động 2: Thu bài,nhận xét 2 tiết viết bài của HS.
4. Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Ôn lại văn miêu tả ngời
- Chuẩn bị bài : Các thành phần chính của câu.
Tiết 107- Tiếng việt
Các thành phần chính của câu
Dạy 6a: 3-2010
6b: 3- 2010
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp HS :
- Nắm đợc khái niệm về các thành phần chính của câu.
- Đặt câu có đầy đủ các thành phần chính.

2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng dùng câu và đặt câu có đủ thành phần
3. Thái độ:
Biết cách đặt câu và sử dụng câu có đủ các thành phần trong văn nói và văn viết.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ phần I, II SGK
- HS: Đọc trớc bài và tìm hớng trả lời câu hỏi trong SGK
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
2. Bài mới
* Giới thiệu bài (1'):
Hoạt động của thầy- Trò Nội dung
HĐ1(10'): Phân biệt thành phần chính với thành phần
phụ của câu.
- Em hãy nhắc lại các thành phần câu đã đợc học ở tiểu
học ( CN - vị ngữ - Trạng ngữ )
GV treo bảng phụ ghi ví dụ
- Tìm các thành phần đó trong ví dụ trên ?
- Thử lợc bỏ lần lợt từng thành phần trong câu trên và
cho biết:
- Những thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu
để có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt nghĩa trọn vẹn
( CN - VN ) - TP chính
- Những thành phần nào không bắt buộc phải có mặt
trong câu ?
( Trạng ngữ ) - TP phụ
HS đọc ghi nhớ. SGK T 92
HĐ2(10'): Tìm hiểu khái niệm và chức năng ngữ pháp
của vị ngữ.
HS đọc lại ví dụ đã phân tích

- Vị ngữ có thể kết hợp với những từ nào ở phía trớc ?
( phó từ thời gian : đã, sẽ, đang )
- Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi nh thế nào?
( Làm gì ? làm sao ? nh thế nào ? là gì ? )
HS đọc ví dụ ( bảng phụ )
Tìm vị ngữ trong các câu.
- Vị ngữ là từ hay cụm từ ? ( Từ hoặc cụm từ )
- Nếu vị ngữ là từ thì từ đó thuộc loại nào ?
( Thờng là ĐT - Cụm từ ĐT ( VD a ) TT - Cụm từ TT
( VD b );Vị ngữ còn có thể là cụm DT ( câu 1 ý c )
- Mỗi câu có thể có mấy vị ngữ ?
(Một VN: câu 1 ý c, câu 2 ý c
Hai VN: VD a
Bốn VN: VD b
HS đọc ghi nhớ ( SGK )
HĐ3(10'): Tìm hiểu về chủ ngữ
HS đọc lại VD phân tích ở phần II.
- Chủ ngữ thờng trả lời những câu hỏi nào ?
( Ai ? cái gì ? con gì ? )
- Mối quan hệ giữa sự vật nêu ở chủ ngữ và hoạt động,
đặc điểm, trạng thái nêu ở vị ngữ là mối quan hệ gì ?
- Phân tích cấu tạo của chủ ngữ ở ví dụ phần II ?
( CN có thể là đại từ, DT, cụm từ DT )
GV: Câu có thể có một chủ ngữ ( a,b ) có thể có nhiều
VN ( c câu 2 )
VD : - Thi đua là yêu nớc
- Cần cù là truyền thống quý báu của dân ta
HS đọc ghi nhớ ( SGK )
HĐ4(10'): Hớng dẫn luyện tập
HS đọc yêu cầu bài tập và đọc đoạn văn.

- Xác định chủ ngữ, vị ngữ ?
- CN - VN trong mỗi câu có cấu tạo nh thế nào?
I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu
1 Ví dụ: ( SGK)
2. Nhận xét:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một
TN CN VN
chàng dế thanh niên c ờng tráng.
(Tô Hoài)
- Chủ ngữ và vị ngữ bắt buộc phải
có mặt trong câu.(TP chính)
- Trạng ngữ không bắt buộc có mặt
trong câu (TP phụ)
3. Kết luận
Ghi nhớ: SGK
II. Vị ngữ:
1 Ví dụ: ( SGK)
2. Nhận xét:
- Vị ngữ là từ hoặc cụm từ
- Vị ngữ có thể là cụm động từ, cụm
tính từ, cụm danh từ.
- Một câu có thể có nhiều vị ngữ.
* Ghi nhớ ( T 93 )
III. Chủ ngữ
- CN biểu thị những sự vật có hành
động, trạng thái, đặc điểm nêu ở VN
- CN là đại từ ( VD a )
- CN là danh từ hoặc cụm DT ( VD
b,c )

- CN là động từ hoặc CĐT
- CN là tính từ hoặc cụm TT
* Ghi nhớ ( SGK - T 93 )
IV. Luyện tập
1. Bài tập 1
- Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành
cờng tráng ( cụm DT ) Đôi càng
tôi mẫn bóng ( TT )
- Những cái vuốt ở khoe ở chân
cứ nhọn hoắt - ( Hai cụm TT )
- Thỉnh thoảng Tôi co cẳng lên,
đạp ngọn cỏ ( VN, hai cụm TT )
- Những ngọn cỏ gẫy rạp lia qua -
( VN cụm ĐT )
2.Bài tập 2
HS đọc yêu cầu bài tập 2
HS hoạt động nhóm ( nhóm 1 : a ; nhóm 2 : b ; nhóm 3 :
c )
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, chữa bài
a. Tôi học bài chăm chỉ
b. bạn Lan rất hiền
c. Bà đỡ trần là ngời huyện Đông
Triều.
4. Củng cố (2')
- Chủ ngữ là gì ? vị ngữ là gì ?
- CN - VN có mối quan hệ nh thế nào ?
5. Hớng dẫn học ở nhà(2')
- Học bài

- Làm tiếp bài tập 2, bài tập 3 ( T 94 )
- Chuẩn bị : Tập làm thơ 5 chữ
+ Tìm hiểu đặc điểm thơ năm chữ
+ Trả lời câu hỏi SGK
+ Tập làm thơ 5 chữ ở nhà.

Tiết:108
Thi làm thơ năm chữ
Dy 6a:
6b:
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Ôn lại và nắm chắc hơn đặc điểm và yêu cầu thể thơ 5 chữ
- Làm quen với các hoạt động và hình thức tổ chức học tập đa dạng vui mà bổ ích, lí thú
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, sáng tạo trong học văn
3. Thái độ:
- Tạo đợc không khí vui vẻ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày miệng .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Một số đoạn thơ 5 chữ
- HS: Chuẩn bị bài theo yêu cầu SGK
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra (4'): Qua văn bản Cô Tô em hiểu gì về thiên nhiên và con ngời trên đảo? Phân tích
nét độc đáo trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Tuân ?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1'):
Hoạt động của thầy- Trò Nội dung
HĐ1(10'): Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm
của thể thơ 5 chữ- chuẩn bị cho phần thi làm thơ.
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh ở nhà.

- Em biết những bài thơ nào viết theo thể thơ năm
chữ ?
( Đêm nay Bác không ngủ; Tức cảnh Pác Bó; Mùa
xuân nho nhỏ)
GV đọc một số bài thơ 5 chữ để học sinh tham khảo
- Em hãy nêu đặc điểm của thể thơ 5 chữ?
GV chỉ ra đặc điểm của thể thơ 5 chữ qua bài thơ "Tức
cảnh Pác Bó"
HĐ2(25'): Học sinh thi làm thơ 5 chữ.
- HS trao đổi nhóm những bài thơ đã làm ở nhà
- Chọn bài để giới thiệu trớc lớp
I. Chuẩn bị:

* Đặc điểm của thể thơ năm chữ
- Mỗi dòng 5 chữ
- Nhịp 3/2 hoặc 2/3
- Không hạn định số câu
- Vần thay đổi
II. Thi làm thơ 5 chữ
- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày trên bảng
- Các nhóm nhận xét bài của bạn: Về nội dung, vần,
nhịp
- GV nhận xét từng bài.
4. Củng cố (3'):
- Đặc điểm của thể thơ 5 chữ ?
- Lứu ý về vần, nhịp của thể thơ 5 chữ.
GV đánh giá giờ học
5. Hớng dẫn học ở nhà (2'):
- Tập làm thơ 5 chữ về ngày 26-3.
- Nắm đợc đặc điểm của thể thơ 5 chữ.

- Soạn: Cây tre Việt Nam ( ( SGk/ 95).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×