Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217 KB, 28 trang )

Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TỐN
Tiết: 141 Bi: CC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU :
Gip học sinh :
-Biết cấu tạo thập phn cc số từ 111 → 200 gồm cc trăm, cc chục, cc đơn vị.
-Đọc v viết thnh thạo cc số từ 111 → 200.
-So snh được cc số từ 111 → 200. Nắm được thứ tự cc số từ 111 → 200.
-Đếm được cc số trong phạm vi 200 .
- Rn kĩ năng phn tích đếm số nhanh đúng.
- Ham thích học tốn .
II.CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Cc hình vuơng biểu diễn trăm, v cc hình vuơng nhỏ biểu diễn
đơn vị, cc hình chữ nhật.
2.Học sinh : Sch tốn, vở BT, bộ lắp ghp, nhp.
III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: tổ chức cho HS chơi trị chơi đọc , viết cc số từ
101 → 110 m em đ học .
-Nhận xt,cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Hoạt động 1 : Giới thiệu cc số từ 111
→ 200
Mục tiu : Biết cc số từ 111 →
200, gồm cc trăm, cc chục, cc đơn vị.
Đọc v viết thnh thạo cc số từ 111 →
200.
• A/ Gắn bảng số 100 v hỏi : Cĩ
mấy trăm?
• -Gắn thm một hình chữ nhật biểu


diễn 1 chục , 1 hình vuơng nhỏ v hỏi :
Cĩ mấy chục v mấy đơn vị ?
• -Để chỉ cĩ tất cả 1 trăm, 1 chục, 1
đơn vị, trong tốn học người ta dng số
một trăm mười một v viết l 111.
• -GV yu cầu : Chia nhĩm thảo luận
v giới thiệu tiếp cc số 112→115 nu cch
đọc v viết.




• -Hy đọc lại cc số vừa lập được.
-Cĩ 1 trăm, 1 em ln bảng viết số 1
vo cột trăm
-Cĩ 1 chục v 1 đơn vị. Ln bảng
viết 1 vo cột chục, 1 vo cột đơn
vị.
-Vi em đọc một trăm mười một.
Viết bảng 111 .
-Thảo luận để viết số cịn thiếu
trong bảng
-3 em ln bảng : 1 em đọc số, 1 em
viết số, 1 em gắn hình biểu diễn
số.
• -Thảo luận tiếp để tìm cch
đọc v viết cc số cịn lại trong bảngtừ
118.119.120121.122.127.135 ….
• -Vi em đọc lại cc số vừa lập.
• Hoạt động 2 : Luyện tập, thực

hnh.
Mục tiu : Đọc v viết thnh thạo cc
số từ 111 → 200. So snh được cc số từ
111 → 200. Nắm được thứ tự cc số từ
111 → 200.
• Bi 1 : Yu cầu HS tự lm bi.
• -Nhận xt.
• -Vẽ hình biểu diễn tia số.

• Bi 2 : Gọi 1 em ln bảng lm bi
• -Nhận xt, cho điểm.
• Bi 3 :-Gọi1 em đọc yu cầu ?
• -GV nhắc nhở : Để điền số đúng,
trước hết phải thực hiện việc so snh số,
sau đó điền dấu ghi lại kết quả so snh
đó.
• -Hy so snh chữ số hng trăm của
số 123 v số 124 ?
• -Hy so snh chữ số hng chục của
số 123 v số 124?
• -Hy so snh chữ số hng đơn vị
của số 123 v số 124 ?
• -GV nĩi : Vậy 123 nhỏ hơn 124
hay 124 lớn hơn 123, v viết : 123 < 124
hay 124 > 123.
• -Yu cầu HS lm tiếp cc bi cịn lại.
• -Dựa vo vị trí cc số trn tia số hy
so snh 155 v 158 ?
• -Tia số được viết theo thứ tự từ b
đến lớn, số đứng trước bao giờ cũng b

hơn số đứng sau .
-Nhận xt, cho điểm.
-2 em ln bảng. Lớp lm vở. Nhận
xt bi bạn.
-HS đọc cc số trn tia số theo thứ
tự từ b đến lớn.
-Điền dấu < > = vo chỗ trống.
-Lm bi .
-Chữ số hng trăm cng l 1.
- Chữ số hng chục cng l 2.
- Chữ số hng đơn vị l : 3 nhỏ hơn
4 hay 4 lớn hơn 3.
-155 < 158 vì trn tia số 155 đứng
trước 158, 158 > 155 vì trn tia số
158 đứng sau 155.
4. Củng cố: : Em hy đọc cc số từ 111 đến 200.
-Nhận xt tiết học. Tuyn dương, nhắc nhở.
5. Dặn dị: Tập đọc cc số đ học từ 111 đến 200.
 Điều chỉnh bổ sung:



_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TẬP ĐỌC
Tiết: 76 Bi: NHỮNG QUẢ ĐÀO (Tiết 1).
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU :
• -Đọc trơn cảbi. Biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu cu.
• -Bước đầu biết phn biệt giọng người kể chuyện với giọng cc nhn vật (ơng, 3
chu Xun, Việt, Vn)

• -Hiểu : Hiểu cc từ ngữ trong bi : hi lịng, thơ dại, nhn hậu.
• -Hiểu nội dung cu chuyện : Nhờ những quả đào, ơng biết tính nết cc chu. Ơng
hi lịng về cc chu, đặc biệt ngợi khen đứa chu nhn hậu đ nhường cho bạn quả đào.
- Rn đọc đúng, r rng, rnh mạch.
• -Ý thức được tình thương của ơng dnh cho đứa chu nhn hậu.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Tranh : Những quả đào.
2.Học sinh : Sch Tiếng việt/Tập2.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ:
-Gọi 3 em HTL bi “Cy dừa”
-Cc bộ phận của cy dừa được so snh với những gì ?
-Cy dừa gắn bĩ với thin nhin như thế no ?
-Em thích những cu thơ no nhất vì sao ?
-Nhận xt, cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Luyện đoc.
• Mục tiu : Đọc trơn cả bi. Biết nghỉ
hơi ở chỗ cĩ dấu cu. Bước đầu biết phn biệt
giọng người kể chuyện với giọng cc nhn
vật (ơng, 3 chu : Xun, Việt, Vn)
• -Gio vin đọc mẫu lần 1 (giọng kể
khoan thai, rnh mạch, giọng ơng : ơn tồn,
hiền hậu, hồ hởi khi chia qu cho cc chu, thn
mật, ấm p khi hỏi cc chu ăn đào cĩ ngon
khơng, ngạc nhin khi hỏi Việt vì sao khơng
nĩi gì, cảm động phấn khởi khen Việt cĩ

tấm lịng nhn hậu. Giọng Xun : hồn nhin,
nhanh nhảu. Giọng Vn : ngy thơ. Giọng
Việt lng tng rụt r.
• Đọc từng cu :
-Kết hợp luyện pht m từ khĩ ( Phần mục
-Những quả đào.
-Tiết 1.
-Theo di đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo di
đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng cu
tiu).
Đọc từng đoạn trước lớp.
-Gio vin giới thiệu cc cu cần ch ý cch
đọc.
-Hướng dẫn đọc ch giải .
-Giảng thm : nhn hậu : thương người,
đối xử cĩ tình nghĩa với mọi người.
- Đọc từng đoạn trong nhĩm
-Nhận xt .
-HS luyện đọc cc từ : lm vườn,
hi lịng, nhận xt, tiếc rẻ, thốt ln

-HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bi.
-Luyện đọc cu .
-HS đọc ch giải (SGK/ tr 92)
-HS nhắc lại nghĩa “nhn hậu”
-Học sinh đọc từng đoạn trong
nhĩm.

-Thi đọc giữa cc nhĩm (từng
đoạn, cả bi).
4. Củng cố: Gọi 1 em đọc lại bi.
-Chuyển ý : Người ơng đ dnh tình thương của mình cho cc chu ra sao ?
chng ta cng tìm hiểu qua tiết 2
5. Dặn dị: Tập đọc bi.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TẬP ĐỌC
Tiết: 77 Bi: NHỮNG QUẢ ĐÀO (Tiết 2).
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU :
• -Hiểu : Hiểu cc từ ngữ trong bi : hi lịng, thơ dại, nhn hậu.
• -Hiểu nội dung cu chuyện : Nhờ những quả đào, ơng biết tính nết cc chu.
Ơng hi lịng về cc chu, đặc biệt ngợi khen đứa chu nhn hậu đ nhường cho bạn quả đào.
- Rn đọc đúng, r rng, rnh mạch.
• -Ý thức được tình thương của ơng dnh cho đứa chu nhn hậu.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Tranh : Những quả đào .
2.Học sinh : Sch Tiếng việt/Tập2.
III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: 3 em đọc bi “Những quả đào” v TLCH.
-Nhận xt, cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH

Giới thiệu bi
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bi .
• Mục tiu : Hiểu : Hiểu cc từ
ngữ trong bi : hi lịng, thơ dại, nhn
hậu. Hiểu nội dung cu chuyện : Nhờ
những quả đào, ơng biết tính nết cc
chu. Ơng hi lịng về cc chu, đặc biệt
ngợi khen đứa chu nhn hậu đ nhường
cho bạn quả đào.
-Gọi 1 em đọc.
-Tranh .
-Người ơng dnh những quả đào cho
ai ?
-Mỗi chu của ơng đ lm gì với
những quả đào ?
-GV hướng dẫn HS đọc cả bi v yu
cầu thảo luận cặp đôi .
Những quả đào (tiết 2).
-1 em đọc đoạn 1.
-Quan st.
-Đọc thầm đoạn 1 v trả lời .
-Ơng dnh những quả đào cho vợ v 3
chu nhỏ.
-Đọc thầm thảo luận cặp đôi bn về
hnh động của 3 chu.
-Từng cặp thực hnh (1 em hỏi, em kia
trả lời)
-Xun đem hạt trồng vo một ci vị.
-B Vn ăn hết quả đào của mình v vứt
hạt đi. Đào ngon qu, cơ b ăn xong vẫn

cịn thhm.
-Việt dnh quả đào cho bạn Sơn bị ốm.
-Gọí em đọc đoạn 3.
-Nu nhận xt của ơng về từng chu ?
Vì sao ơng nhận xt như vậy ?
-Ơng nĩi gì về Xun ?Vì sao ơng
nhận xt như vậy ?
- Ơng nĩi gì về Vn ? Vì sao ơng nĩi
như vậy ?
-Ơng nĩi gì về Việt ? Vì sao ơng nĩi
như vậy ?
-Em thích nhn vật no, vì sao ?
-Nhận xt.
-Luyện đọc lại :
-Nhận xt.
Sơn bị ốm, Sơn khơng nhận, cậu đặt
quả đào ln giường rồi trốn về.
-1 em đọc đoạn 2
-1 em đọc đoạn 3.
-Đọc thầm trao đổi nhĩm.
-Thảo luận nhĩm.
-Đại diện nhĩm pht biểu.
-Mai sau Xun lm vườn giỏi vì em
thích trồng cy.
-Vn cịn thơ dại qu, vì Vn hu ăn, ăn
hết phần mình vẫn thấy thm.
-Ơng khen Việt cĩ tấm lịng nhn hậu vì
em biết thương bạn, nhường biết
ngon cho bạn .
-HS tuỳ chọn nhn vật em thích v nu lí

do. “em thích nhn vật ơng vì ơng
quan tm đến cc chu, hỏi cc chu ăn đào
cĩ ngon khơng v nhận xt rất đúng về
cc chu. Cĩ một người ơng như thế gia
đình sẽ rất hạnh phc. Nhận xt.
-Tình thương của ơng dnh cho cc chu.
-2-3 nhĩm thi đọc theo phn vai.
4. Củng cố: Gọi 1 em đọc lại bi.
-Cu chuyện cho em hiểu điều gì? (Tình thương của ơng dnh cho cc chu).
-Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Tập đọc bi.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: KỂ CHUYỆN
Tiết: 29 Bi: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU
• - Biết tĩm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một
cu .
• - Biết kể lại từng đoạn cu chuyện dựa vo lời tĩm tắt.
• - Biết cng bạn phn vai, dựng lại tồn bộ cu chuyện.
-Rn kĩ năng nghe : Tập trung nghe v ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xt hoặc
kể tiếp nối lời bạn đ kể.
- Ý thức được tình thương của ơng dnh cho đứa chu nhn hậu.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Tranh “Kho bu”.

2.Học sinh : Nắm được nội dung cu chuyện, thuộc .
III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn cu chuyện “ Kho bu”.
-Cho điểm từng em. Nhận xt.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Tĩm tắt nội dung từng
đoạn truyện.
• Mục tiu : Biết tĩm tắt nội dung
mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc
một cu .
-Gọi 1 em nu yu cầu bi 1.
-Yu cầu HS mở SGK/ tr 91.
-SGK tĩm tắt nội dung đoạn 1 như thế
no ?
-Đoạn ny cịn cĩ cch tĩm tắt no khc m vẫn
nu được nội dung của đoạn 1 ?
- SGK tĩm tắt nội dung đoạn 2 như thế
no ?
-Gio vin hỏi thm : Bạn no cịn cĩ cch tĩm
tắt no khc ?
-Nội dung của đoạn 3 l gì ?
-Nội dung của đoạn cuối l gì ?
-GV nhận xt.
Hoạt động 2 : Kể lại từng đoạn theo gợi
ý.
-1 em đọc yu cầu bi 1.
-SGK/ tr 91.

-Đoạn 1 : chia đào.
-Qu của ơng.
-Chuyện của Xun .
-HS nối tiếp nhau trả lời : Xun
lm gì với quả đào của ơng cho./
Suy nghĩ v việc lm của Xun./
Người trồng vườn tương lai.
-Vn ăn đào như thế no ./ Cơ b
ngy thơ./ Sự ngy thơ của b Vn./
Chuyện của Vn./
-Tấm lịng nhn hậu của Việt./
Quả đào của Việt ở đâu ?/ Vì
sao Việt khơng ăn đào./ Chuyện
của Việt./ Việt đ lm gì với quả
đào ?/
• Mục tiu : Biết kể lại từng đoạn
cu chuyện dựa vo lời tĩm tắt.
• -Yu cầu HS chia nhĩm kể từng
đoạn.
Bảng phụ : Ghi gợi ý .
-Yu cầu kể trong nhĩm.
-Yu cầu đại diện nhĩm cử 1 bạn kể trước
lớp.
-Tổ chức kể 2 vịng .
-HS lng tng GV nu cu hỏi gợi y cho
từng đoạn.
-Tuyn dương cc nhĩm HS kể tốt.
-Nhận xt : nội dung, giọng kể, điệu bộ.
-Trị chơi.
Hoạt động 2 : Kể tồn bộ chuyện .

Mục tiu : Biết kể tồn bộ cu chuyện
bằng lời của mình với giọng điệu thích
hợp.
-GV yu cầu : kể bằng lời của mình, kể
với giọng điệu thích hợp, kết hợp lời kể
với điệu bộ, nt mặt.
-GV yu cầu HS chia nhĩm kể theo hình
thức phn vai (người dẫn chuyện, ơng,
Xun, Vn, Việt).
-Yu cầu cc nhĩm ln thi kể.
-Nhận xt, chấm điểm c nhn, nhĩm kể
hay.
-Đọc thầm yu cầu v gợi ý trn
bảng.
-Chia nhĩm. Mỗi nhĩm kể 1
đoạn theo gợi ý.
-Cc bạn theo di, lắng nghe,
nhận xt, bổ sung.
-Đại diện nhĩm thi kể từng đoạn
(mỗi bạn nhĩm đề cử kể 1 đoạn)
-8 em tham gia kể . Nhận xt
-Trị chơi “Phi ngựa”
-Chia nhĩm. Tập kể trong nhĩm
tồn bộ chuyện trong nhĩm .
-Mỗi nhĩm thi kể theo phn vai.
-Nhận xt, chọn bạn kể hay.
-Kể bằng lời của mình. Khi kể
phải thay đổi nt mặt cử chỉ điệu
bộ
-Tình thương của ơng dnh cho

cc chu.
4. Củng cố: Khi kể chuyện phải ch ý điều gì ?
-Cu chuyện nĩi ln ý nghĩa gì ?
-Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Tập kể lại chuyện .
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TỐN
Tiết: 142 Bi: CC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
Gip học sinh :
• - Đọc v viết thnh thạo cc số cĩ 3 chữ số.
• - Củng cố về cấu tạo số.
- Đọc viết đúng, nhanh chính xc cc số cĩ ba chữ số .
- Pht triển tư duy tốn học cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ :
1. Gio vin : Bộ ơ vuơng biểu diễn số của GV(hình vuơng to, nhỏ, cc hình
chữ nhật)
2. Học sinh : Bộ ơ vuơng biểu diễn số của HS. Sch, vở BT, bảng con, nhp.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Gọi 3 em ln bảng.
400  700
400  700
400  700

-Xếp cc số sau đây theo thứ tự từ b đến lớn : 300.900.1000.100 .
Cả lớp viết bảng con .
-Nhận xt, cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Giới thiệu cc số cĩ 3 chữ
số.
Mục tiu : Nắm chắc cấu tạo thập
phn của số cĩ 3 chữ số l gồm cc trăm,
chục, đơn vị.
A/Đọc viết số theo hình biểu diễn :
-Gio vin gắn ln bảng 2 hình vuơng biều
diễn 200 v hỏi : cĩ mấy trăm ?
-Tiếp tục gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu
diễn 40 v hỏi : Cĩ mấy chục ?
-Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểu diễn 3
đơn vị v hỏi : Cĩ mấy đơn vị ?
-Hy viết số gồm 2 trăm, 4 chục v 3 đơn
vị ?
-Em hy đọc số vừa viết ?
-GV viết bảng : 243
-243 gồm mấy trăm, mấy chục v mấy
đơn vị ?
-Tiến hnh phn tích cch đọc viết nắm
-Cc số cĩ ba chữ số.
-Quan st.
-Cĩ 2 trăm.
1 em nu : Cĩ 4 chục.
-Cĩ 3 đơn vị.

-1 em ln bảng viết số. Cả lớp
viết bảng con : 243.
-Vi em đọc. Đồng thanh “Hai
trăm bốn mươi ba”
-Nhiều HS nu 243 gồm 2 trăm,
4 chục, 3 đơn vị.
-Thảo luận cặp đôi . Từng cặp
được cấu tạo cc số cịn lại : 235. 310.
240. 411. 205. 252.
-Nhận xt.
b/Tìm hình biểu diễn số .
• -GV đọc số .
• -Nhận xt, cho điểm.
Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hnh .
• Mục tiu : Củng cố về cấu tạo số.
Bi 2 : Yu cầu gì ?
-GV hướng dẫn : Ch ý nhìn số, đọc số
theo hướng dẫn về cch đọc, sau đó tìm
cch đọc đúng trong cc cch đọc đ liệt k.
-Nhận xt. cho điểm.
Bi 3 : Yu cầu gì ?
-Nhận xt.
học sinh phn tích cấu tạo số
(mỗi cặp phn tích một số VD
235)
-HS lấy bộ đồ dng. Tìm hình
biểu diễn tương ứng với số GV
đọc.
-Bi 2 yu cầu tìm cch đọc tương
ứng với số .

-Lm vở BT : nối số với cch đọc:
315-d, 311-c, 322-g, 521-e,
450-b, 405-a.
-Viết số tương ứng với lời đọc.
Lm tiếp vo vở BT.
4. Củng cố: Thi đọc v viết số cĩ 3 chữ số.
-Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Học ơn cấu tạo số, cch đọc-viết số cĩ 3 chữ số.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: CHÍNH TẢ ( Tập chp)
Tiết: 52 Bi: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
• - Chp chính xc , trình by đúng đoạn tĩm tắt truyện “Những quả đào”
• - Luyện viết đúng một số tiếng cĩ m vần dễ lẫn : s/ x, in/ inh .
- Rn viết đúng, trình by sạch, đẹp.
- Gio dục học sinh lịng kính yu ơng.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Viết sẵn đoạn truyện “Những quả đào” . Viết sẵn BT 2a,2b.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ:
-Gio vin nhận xt bi viết trước, cịn sai sĩt một số lỗi cần sửa chữa.
-GV đọc : giếng su, song cửa, vin cnh, xu kim.

-Nhận xt.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chp.
• Mục tiu : Chp lại chính xc, trình by
đúng đoạn tĩm tắt truyện “Những quả đào”
a/ Nội dung bi viết :
-Gio vin đọc mẫu nội dung đoạn viết .
-Người ơng chia qu gì cho cc chu ?
-Ba người chu đ lm gì với quả đào ơng
cho?
-Người ơng đ nhận xt gì về cc chu ?
b/ Hướng dẫn trình by .
- Những chữ no trong bi chính tả phải
viết hoa ? Vì sao viết hoa ?
c/ Hướng dẫn viết từ khĩ. Gợi ý cho HS
nu từ khĩ.
-Tìm trong bi thơ cc chữ bắt đầu bởi m
d.ch.tr, dấu hỏi/ dấu ng.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phn tích từ khĩ.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết bi.
-Gio vin đọc cho học sinh viết bi vo vở.
-Chính tả (tập chp) : Những
quả đào
-2-3 em nhìn bảng đọc lại.
-Người ơng chia cho mỗi chu
một quả đào.
-Xun ăn xong đem hạt trồng.

Vn ăn xong cị thm. Việt
khơng ăn biếu bạn bị ốm.
-Xun thích lm vườn. Vn cịn b
dại. Việt l người nhn hậu.
-Những chữ ci đứng đầu cu v
đứng đầu mỗi tiếng trong cc
tn ring phải viết hoa.
-HS nu từ khĩ : cho, xong,
trồng, b dại, mỗi, vẫn.
-Nhiều em phn tích.
-Viết bảng con.
-Đọc lại. Chấm vở, nhận xt.
Hoạt động 2 : Bi tập.
Mục tiu : Lm đúng cc bi tập phn biệt
s/ x, in/ inh.
Bi 2 : Phần a yu cầu gì ?
-Bảng phụ : (viết nội dung bi)
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xt, chốt lời giải đúng .
Đang học bi, Sơn bỗng nghe thấy
tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng so treo
trước cửa sổ, em thấy lồng trống khơng.
Ch so nhỏ tinh nhanh đ sổ lồng. Ch đang
nhảy nhảy trước sn. Bỗng mo mướp xồ
tới. Mướp định vồ so nhưng so nhanh
hơn, đ vụt bay ln v đậu trn một cnh xoan
rất cao.
-Phần b yu cầu gì ?
-Nhận xt, chốt ý đúng.
To như cột đình

Kín như bưng.
Kính trn nhường dưới.
Tình lng nghĩa xĩm.
Chín bỏ lm mười.
-Nghe đọc viết vở.
-Dị bi.
-Chọn bi tập a hoặc bi tập b.
-Phần a yu cầu điền vo chỗ
trống s hay x.
-2 em ln bảng lm. Lớp lm vở
BT.
-Nhận xt.
-Phần b yu cầu điền vo chỗ
trống in hay inh.
-2 em ln bảng điền. Lớp lm
bảng con.
4. Củng cố:
-Nhận xt tiết học, tuyn dương HS viết bi đúng , đẹp v lm bi tập đúng.
5. Dặn dị: Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dịng.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TẬP ĐỌC
Tiết: Bi: CY ĐA QU HƯƠNG.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
• -Đọc trơi chảy tồn bi. Ngắt nghỉ hơi đúng sau cc dấu cu v giữa những cụm từ

di.
• -Đọc tồn bi với giọng tả nhẹ nhng tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
• -Hiểu : Hiểu nghĩa cc từ ngữ khĩ trong bi : thời thơ ấu, cổ kính, lững
thững ….
• -Hiểu nội dung bi : Bi văn tả vẻ đẹp của cy đa qu hương, thể hiện tình yu
của tc giả với cy đa, với qu hương.
- Rn đọc thnh tiếng, đọc hiểu .
• - Gio dục học sinh yu qu hương đất nước.
• II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Tranh cy đa qu hương .
2.Học sinh : Sch Tiếng việt/ tập 2.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: : Gọi 3 em đọc truyện “Những quả đào” v TLCH.
-Nhận xt, cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi :
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
• Mục tiu : Đọc trơi chảy tồn bi.
Ngắt nghỉ hơi đúng sau cc dấu cu v giữa
những cụm từ di. Đọc tồn bi với giọng tả
nhẹ nhng tình cảm, nhấn giọng ở những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Gio vin đọc mẫu tồn bi (giọng nhẹ
nhng tình cảm, đôi chỗ lắng lại thể hiện
sự hồi tưởng. Nhấn giọng ở những từ
ngữ gợi tả gợi cảm : gắn liền, khơng
xuể chĩt vĩt, gợn sĩng, lững thững …

Đọc từng cu :
-Gio vin uốn nắn cch đọc của từng em.
Đọc từng đoạn : Chia 2 đoạn .
-GV hướng dẫn học sinh đọc r rng
mạch lạc, nghỉ hới đúng.
-Hướng dẫn luyện đọc cu.
-Nhận xt.
-Cy đa qu hương.
-Theo di đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.
-HS nối tiếp nhau đọc từng cu .
-HS luyện đọc cc từ ngữ: gắn,
khơng xuể,chĩt vĩt, rễ cy, la vng,
lững thững,gợn sĩng, gẩy ln.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
-Đoạn 1 : từ đầu đến ……… đang
cười đang nĩi.
-Đoạn 2 : phần cịn lại.
Trong vịm l,/ giĩ chiều gẩy ln những
điệu nhạc li kì/ tưởng chừng như ai
-Hướng dẫn học sinh đọc cc từ ch giải.
-Giảng thm :
Đọc từng đoạn trong nhĩm.
-Nhận xt, kết luận người đọc tốt nhất.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bi.
• Mục tiu : Hiểu nghĩa cc từ ngữ
khĩ trong bi thời thơ ấu, cổ kính, lững
thững . Hiểu nội dung bi : Bi văn tả vẻ
đẹp của cy đa qu hương, thể hiện tình yu
của tc giả với cy đa, với qu hương.

-Tranh Cy đa qu hương.
-Những từ ngữ cu văn no cho biết cy đa
đ sống rất lu ?
-Cc bộ phận của cy đa được tả bằng
những hình ảnh no ?
-Nhận xt, chốt ý.
-Hy nĩi về cy cối ở lng, phố hay trường
em ?
-Giấy to pht cho cc nhĩm.
-Hy nĩi lại đặc điểm mỗi bộ phận của
cy đa bằng một từ ?
-Ngồi hĩng mt ở gốc đa, tc giả cịn thấy
những cảnh đẹp no của qu hương ?
-Luyện đọc lại : Nhận xt, tuyn dương
em đọc tốt.
đang cười/ đang nĩi.//
-HS đọc cc từ ch giải thời thơ ấu,
cổ kính, chĩt vĩt, li kì, tưởng
chừng, lững thững .
-HS nhắc lại nghĩa .
-Chia nhĩm:đọc từng đoạn trong
nhĩm. Đọc cả bi.
-Thi đọc giữa đại diện cc nhĩm
đọc nối tiếp nhau.
-Đồng thanh.
-Đọc thầm.
-Quan st. Đọc thầm.
-Cy đa nghìn năm đ gắn liền với
thời thơ ấu của chng tơi. Đó l cả
một tịa nh cổ kính hơn l cả một

thn cy.
Thn cy : l một tịa cổ kính, chín
mười đứa b bắt tay nhau ơm
khơng xuể.
Cnh cy lớn hơn cột đình.
Ngọn cy : chĩt vĩt giữa trời
xanh.
Rễ cy nổi ln mặt đất thnh
những hình th qui lạ, như những
con rắn hổ mang giận dữ.
-Nhiều em pht biểu :
Thn cy rất to/ rất đồ sộ.
Cnh cy rất lớn/ to lắm.
Ngọn cy rất cao/ cao vt.
Rễ cy ngoằn ngoo/ kì dị.
-Ngồi hĩng mt ở gốc đa, tc giả cịn
thấy la vng gợn sĩng, đàn tru lững
lững ra về, bĩng sừng tru dưới nh
chiều.
4. Củng cố: Qua bi văn em thấy tình cảm của tc giả với qu hương như thế no ?
-Gio dục tư tưởng.Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Đọc bi .
 Điều chỉnh bổ sung:


_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TỐN
Tiết: 143 Bi: SO SNH CC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:

Gip học sinh
• -Biết so snh cc số cĩ ba chữ số.
• -Nắm được thứ tự cc số (khơng qu 1000)
• - So snh cc số cĩ ba chữ số đúng, nhanh, chính xc .
- Pht triển tư duy tốn học.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Cc hình vuơng (25cm x 25cm), hình vuơng nhỏ, hình chữ nhật.
2.Học sinh : Sch, vở BT, Bộ đồ dng, nhp.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Gọi 2 em ln bảng lm lớp lm bảng con.
368  638 690  609
-Nhận xt.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : So snh 234 v 235.
Mục tiu : Biết so snh cc số cĩ ba chữ số.
• -GV gắn ln bảng hình biểu diễn số
234 v hỏi : Cĩ bao nhiu hình vuơng nhỏ?
• -Gắn tiếp hình biểu diễn số 235 vo
bn phải v hỏi : cĩ bao nhiu hình vuơng ?
• -GV hỏi : 234 hình vuơng v 235 hình
vuơng thì bn no cĩ ít hình vuơng hơn, bn no
cĩ nhiều ơ vuơng hơn ?
• -Vậy 234 v 235 số no b hơn ? số no
lớn hơn?
• -Gọi HS ln bảng điền dấu > < vo chỗ
trống .
• -Hy so snh chữ số hng trăm của 234

v 235 ?
• -Hy so snh chữ số hng chục của 234
v 235 ?
• -Hy so snh chữ số hng đơn vị của
234 v 235?
• -Khi đó ta nĩi 234 nhỏ hơn 235 v viết
234 < 235, hay 235 lớn hơn 234 v viết 235
> 234.
• B/ So snh số 194 v 139.
-So snh cc số trịn trăm.
-Cĩ 234 hình vuơng.
-1 em ln bảng viết 234 vo
dưới hình biểu diễn số
-Cĩ 235 hình vuơng.
-1 em ln bảng viết số 235.
• -234 hình vuơng ít hơn
235 hình vuơng, 235 hình
vuơng nhiều hơn 234 hình
vuơng.
1 em ln bảng viết
234 < 235
235 > 234
-Chữ số hng trăm cng l 2.
-Chữ số hng chục cng l 3.
-Chữ số hng dơn vị l 4 < 5
-234 < 235, 235 > 234
• -Hướng dẫn học sinh so snh 194
hình vuơng với 139 hình vuơng tương tự
như so snh số 234 v 235.
• c/ So snh số 199 v 215.

• -Hướng dẫn học sinh so snh 199
hình vuơng với 215 hình vuơng tương tự
như so snh số 234 v 235.
• -Nhận xt, cho điểm.
• -Khi so snh cc số cĩ 3 chữ số với
nhau ta bắt đầu so snh từ hng no ?
• -Số cĩ hng trăm lớn hơn sẽ như thế
no so với số kia ?
• -Khi đó ta cĩ cần so snh tiếp đến hng
chục ?
-Khi no ta cần so snh tiếp đến hng chục ?
-Khi hng trăm của cc số cần so snh bằng
nhau thì số cĩ hng chục lớn hơn sẽ như
thế no so với số kia
-Nếu hng chục của cc số cần so snh bằng
nhau thì ta phải lm gì ?
-Khi hng trăm v hng chục bằng nhau, số
cĩ hng đơn vị lớn hơn sẽ như thế no so
với số kia ?
Hoạt động 2 : Luyện tập thực hnh .
• Mục tiu : Nắm được thứ tự cc số
(khơng qu 1000)
Bi 1 : Yu cầu gì ?
-PP luyện tập : Gọi 2 em ln bảng lm.
- Nhận xt.
Bi 2: Gọi 1 em nu yu cầu ?
-Để tìm được số lớn nhất ta phải lm gì ?
-GV viết bảng cc số : 624. 671. 578. Em
hy tìm số lớn nhất ?
-Nhận xt.

Bi 3 : Yu cầu HS tự lm bi .Nhận xt.
Bi 4 : vẽ tia số .
-1 em ln bảng. Lớp lm bảng
con :
194 > 139
139 < 194
-3 em nu miệng . Lớp lm nhp.
-1 em : 199 < 215, 215 > 199
-Bắt đầu so snh từ hng trăm.
-Số cĩ hng trăm lớn hơn thì
lớn hơn.
-Khơng cần so snh tiếp.
-Khi hng trăm của cc số cần
so snh bằng nhau.
-Số cĩ hng chục lớn hơn sẽ
lớn hơn.
-Ta phải so snh tiếp đến hng
đơn vị .
-Số cĩ hng đơn vị lớn hơn sẽ
lớn hơn.
-So snh cc số cĩ 3 chữ số v
điền dấu thích hợp
-2 em ln bảng lm. Lớp lm vở.
-Nhận xt.
-Tìm số lớn nhất v khoanh vo
số đó.
-Phải so snh cc số với nhau.
-HS tìm số lớn nhất : 671 lớn
nhất vì cĩ hng chục lớn 7 > 2
-Tự lm phần b.

-2 em ln bảng lm. Lớp lm vở
BT.
-Suy nghĩ v điền cc số cĩ 3
chữ số trn tia số.
4. Củng cố: Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Tập đếm cc số cĩ 3 chữ số thnh thạo.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: LUYỆN TỪ V CU.
Tiết: 29 Bi: TỪ NGỮ VỀ CY CỐI.
ĐẶT V TRẢ LỜI CU HỎI ĐỂ LM GÌ ?
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
• -Mở rộng vốn từ về cy cối.
• -Tiếp tục luyện đặt & TLCH cĩ cụm từ “Để lm gì ?”
- Tìm từ nhanh, luyện tập đặt v TLCH thích hợp, đúng.
- Pht triển tư duy ngơn ngữ.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Tranh ảnh 3-4 lồi cy ăn quả vẽ r caqc bộ phận của cy. Viết BT2.
2.Học sinh : Sch, vở BT, nhp.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Chia bảng lm 2 phần. Gọi 2 em ln bảng.
-1 em : Viết tn cc cy ăn quả, 1 em : Viết tn cc cy lương thực.
-Bảng phụ
Cy ăn quả Cy lương thực

Cam, quýt, xồi, to,
na…
Cy ngơ, cy khoai,
sắn…
-Nhận xt, cho điểm
3. Dạy bi mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Lm bi tập (miệng).
• Mục tiu : Mở rộng vốn từ về cy
cối.
Bi 1 :Yu cầu học sinh đọc đề bi.
-Tranh minh họa cc lồi cy ăn quả
phĩng to. Giới thiệu tn từng lồi cy.

-Nhận xt.
Bi 2 : (viết)
-Gọi 1 em nu yu cầu.
-Cc từ tả bộ phận của cy l những từ
chỉ hình dng, mu sắc, tính chất, đặc
điểm của từng bộ phận.
-Yu cầu chia lớp thnh cc nhĩm, trao
đổi thảo luận ghi kết quả vo phiếu.
-Gọi 1 đại diện nhĩm trình by phần rễ ?
-1 em nhắc tựa bi.
-Quan st.
-1 em đọc yu cầu v mẫu. Cả lớp
đọc thầm.
-Quan st cc lồi cy ăn quả trong
tranh , kể tn từng lồi câyđó, chỉ cc

bộ phận của cy (rễ, gốc, thn, cnh, l,
hoa, quả, ngọn). Nhiều em kể.
-1 em đọc yu cầu : Tìm những từ cĩ
thể dng để tả cc bộ phận của cy.
-Theo di.
-Chia cc nhĩm trao đổi thảo luận,
viết kết quả trao đổi vo phiếu.
-Đại diện nhĩm ln dn bảng v trình
by. Nhận xt, bổ sung.
-Rễ cy : di, ngoằn ngoo, uốn lượn,
cong queo, gồ ghề, x xì, kì dị, qui
-Phần gốc cy thì sao, 1 đại diện nhĩm
nu tiếp.
-Phần thn cy cĩ gì đổi mới, 1 bạn
trình by.
-Cnh cy cũng khơng km phần quan
trong, 1 bạn khc nĩi tiếp.
-L cy xum xu ra sao, 1 bạn tiếp nối.
-Hoa l phần tơ điểm cho cy thm đẹp,
1 em khc trình by ?
-Phần quả hấp dẫn ra sao, 1 em tiếp
tục nu?
-Ngọn cy đứng vững như thế no, đại
diện một bạn nĩi ?
-Nhận xt.
Hoạt động 2 : Luyện tập đặt v
TLCH để lm gì ?
• Mục tiu : Tiếp tục luyện đặt &
TLCH cĩ cụm từ “Để lm gì ?”
Bi 3 (miệng)

-Gọi 1 em nu yu cầu ?
-Hướng dẫn trao đổi theo cặp : Dựa
vo tranh , em hy đặt v TLCH với
cụm từ “để lm gì ?”
-Nhận xt, khen ngợi HS hiểu biết về
cy cỏ, giu vốn từ.
dị, nu sẫm, đen sì ….
-Gốc cy : to, thơ, nham nhp, sần si,
mập mạp, mảnh mai, chắc nịch
-Thn cy : to, cao, chắc, bạc phếch,
x xì, nham nhp, ram rp, nhẵn bĩng,
mềm mại, xanh thẫm, phủ đầy gai.
-Cnh cy : xum xu, um tm, cong
queo, trơ trụi, khẳng khiu, khơ ho,
quắt queo.
-L : xanh biếc, tươi xanh, xanh nn,
non tơ, tươi tốt, mỡ mng, gi a, đỏ
sẫm, a vng, ho quắt, quắt queo, khơ
khơng.
-Hoa : vng tươi, hồng thắm, đỏ
tươi, đỏ rực, tím biếc, tim tím,
trắng tinh, trắng muốt, thơm ngt,
hăng hắc.
-Quả : vng rực, vng tươi, đỏ ối,
chín mọng, chi chít.
-Ngọn : chĩt vĩt, thẳng tắp, khoẻ
khoắn, mập mạp, mảnh dẻ.
-4-5 em đọc tn cc cy ở từng cột trn
bảng.
-Quan st v nĩi về việc lm của hai

bạn nhỏ.
-Dựa vo tranh, hỏi đáp theo mẫu.
-Từng cặp HS thực hnh hỏi đáp.
-Bạn nhỏ tưới nước cho cy để lm gì?
-Bạn nhỏ tưới nước cho cy để cho
cy tươi tốt./ Cy khơng thể thiếu
nước. Bạn nhỏ tưới nước cho cy
xanh tốt.
-Bạn nhỏ bắt su cho l để lm gì ?
-Bạn nhỏ bắt su để bảo vệ cy.
4. Củng cố: Nhận xt tiết học.
5. Dặn dị: Tìm hiểu cc bộ phận của cy.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TẬP VIẾT
Tiết: 29 Bi: CHỮ A HOA (KIỂU 2).
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
• -Viết đúng, viết đẹp chữ A hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng :
“Ao liền ruộng ca” theo cỡ nhỏ.
- Biết cch nối nt từ chữ hoa A sang chữ ci đứng liền sau.
- Ý thức rn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Mẫu chữ A hoa. Bảng phụ : Ao liền ruộng cả.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết một số chữ Y- Yu vo bảng con.
-Nhận xt.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Hoạt động 1: Giới thiệu bi : Gio vin
giới thiệu nội dung v yu cầu bi học.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
Mục tiu : Biết độ cao, nối nt ,
khoảng cch giữa cc chữ, tiếng.
A. Quan st một số nt, quy trình viết :
-Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li ?
-Chữ A hoa kiểu 2 gồm cĩ những nt cơ
bản no ?
-Cch viết : Vừa viết vừa nĩi: Chữ A hoa
kiểu 2 gồm cĩ :
Nt 1 : Như viết chữ O (Đặt bt trn ĐK6,
viết nt cong kín, cuối nt uốn vo trong,
dừng bt giữa ĐK4 v ĐK5
Nt 2 : từ điểm dừng bt của nt 1, lia bt ln
ĐK6 phía bn phải chữ O, viết nt mĩc
ngược (như nt 2 của chữ U), dừng bt ở
ĐK 2 .
-Gio vin viết mẫu chữ A trn bảng, vừa
viết vừa nĩi lại cch viết.
B/ Viết bảng :
-Yu cầu HS viết 2 chữ A-A vo bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
Mẫu chữ từ ứng dụng

-Yu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.
D/ Quan st v nhận xt :
-Nu cch hiểu cụm từ trn ?
Gio vin giảng : Cụm từ trn ý nĩi giu cĩ
-Chữ A hoa, Ao liền ruộng cả.
-Chữ A kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li .
-Chữ A hoa kiểu 2 gồm cĩ hai nt
l nt cong kín v nt mĩc ngược
phải.
-Vi em nhắc lại.
-Vi em nhắc lại cch viết chữ A.
-Viết vo bảng con A-A
-Đọc : A-A.
-Quan st.
-2-3 em đọc : Ao liền ruộng cả
-Quan st.
-1 em nu : Ao, vườn ruộng nhiều
liền nhau.
ở vng thơn qu.
-Cụm từ ny gồm cĩ mấy tiếng ? Gồm
những tiếng no ?
-Độ cao của cc chữ trong cụm từ “Ao
liền ruộng cả” như thế no ?
-Cch đặt dấu thanh như thế no ?
-Khi viết chữ Ao ta nối chữ A với chữ
o như thế no?
-Khoảng cch giữa cc chữ (tiếng ) như
thế no ?
Viết bảng.

Hoạt động 3 : Viết vở.
Mục tiu : Biết viết A-Ao theo cỡ
vừa v nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ
nhỏ.
-Hướng dẫn viết vở.
-Ch ý chỉnh sửa cho cc em.
1 dịng
2 dịng
1 dịng
1 dịng
2 dịng
-Học sinh nhắc lại .
-4 tiếng : Ao, liền, ruộng, cả.
-Chữ A cao 5 li, chữ l, g cao 2.5
li, chữ r cao 1.25 li, cc chữ cịn
lại cao 1 li.
-Dấu huyền đặt trn chữ , dấu
nặng đặt dưới chữ ơ, dấu hỏi trn
chữ a.
-Nt cuối của chữ A nối với
đường cong của chữ o.
-Bằng khoảng cch viết 1 chữ ci
o.
-Bảng con : A-Ao
-Viết vở.
A ( cỡ vừa)
A (cỡ nhỏ)
Ao (cỡ vừa)
Ao (cỡ nhỏ)
Ao liền ruộng cả( cỡ nhỏ)

4. Củng cố: Nhận xt bi viết của học sinh.
-Khen ngợi những em viết chữ đẹp, cĩ tiến bộ. Gio dục tư tưởng.
-Nhận xt tiết học
5. Dặn dị: Hồn thnh bi viết .
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TỐN
Tiết:144 Bi: LUYỆN TẬP.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
Gip học sinh :
-Luyện tập so snh cc số cĩ 3 chữ số.
-Nắm được thứ tự cc số (khơng qu 1000).
-Luyện ghp hình.
- Rn kĩ năng lm tính nhanh đúng.
- Ham thích học tốn .
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Bộ lắp ghp hình.
2.Học sinh : Sch tốn, vở BT, bộ lắp ghp, nhp.
III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: : Gọi 3 em ln bảng so snh c số cĩ 3 chữ số .
567  687 833  833 724  734
-Nhận xt,cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH

Hoạt động 1 : Luyện tập
Mục tiu : Luyện tập so snh cc
số cĩ 3 chữ số. Nắm được thứ tự cc
số (khơng qu 1000).Luyện ghp hình.
• Bi 1 : Yu cầu HS tự lm bi.



• Bi 2 : Yu cầu gì ?
• -Cc số trong dy số ny l những số
như thế no ?

• -Chng được xếp theo thứ tự như
thế no ?

• -GV hỏi tiếp : Dy số bắt đầu từ
số no v kết thc ở số no ?
• -Ch ý : dy số ở phần a-b chỉ mở
rộng về phía trước.?
• -Nhận xt.
• Bi 3 : Gọi 1 em nu yu cầu ?
• -GV gọi học sinh nu cch so snh
số dựa vo việc so snh cc chữ số cng
hng .

• Bi 4 : Gọi 1 em đọc đề .
• -Để viết cc số theo thứ tự từ b
-Tự lm bi, đổi vở kiểm tra nhau.
-Điền cc số cịn thiếu vo chỗ
trống.

-4 em ln bảng lm. Lớp lm vở BT.
a/Dy số trịn trăm xếp theo thứ tự
từ b đến lớn, bắt đầu từ 100 kết
thc l 1000.
b/Dy số trịn chục xếp theo thứ tự
từ b đến lớn, bắt đầu từ 910 kết
thc l 1000
c/Dy số tự nhin lin tiếp, bắt đầu từ
514 kết thc l 523.
d/ Dy số tự nhin lin tiếp, bắt đầu
từ 895 kết thc l 904.
-Vi em đọc lại cc dy số trn.
-Điền dấu < > =
-2 em ln bảng .Lớp lm vở BT.
-Vi em đọc.
-367 v 278 : Hng trăm l 3 > 2.
-Vậy 367 > 278
-1 em đọc đề.
a/Viết cc số 832. 756. 698. 689
theo thứ tự từ b đến lớn.
b/Viết cc số 798. 789. 987. 879
đến lớn, trước hết ta phải lm gì ?
-Yu cầu HS lm bi.
• -Chữa bi, cho điểm.

theo thứ tự từ lớn đến b.
-Phải so snh cc số với nhau.
-1 em ln bảng, lớp lm vở BT.
4. Củng cố: Em hy đọc viết số cấu tạo số so snh số trong phạm vi 1000 ?
-Nhận xt tiết học. Tuyn dương, nhắc nhở.

5. Dặn dị: Tập đọc cc số từ 100 đến 1000.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
Tiết: 53 Bi: HOA PHƯỢNG.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
• - Nghe viết chính xc, trình by đúng bi thơ 5 chữ “ Hoa phượng”
• - Viết đúng những tiếng cĩ m, vần dễ lẫn : s/ x, in/ inh
- Rn viết đúng, trình by sạch, đẹp.
- Yu thích cảnh đẹp thin nhin.
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Viết sẵn bi thơ “Hoa phượng”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht tập thể
2. Kiểm tra bi cũ: : Kiểm tra cc từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước.
Gio vin đọc .
-Nhận xt.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH
Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
Mục tiu : Nghe viết chính xc, trình
by đúng bi thơ 5 chữ “Hoa phượng”
a/ Nội dung đoạn viết:

-Gio vin đọc 1 lần bi chính tả.
-Tranh : Hoa phượng.
-Nội dung bi thơ nĩi gì ?
-Tìm v đọc những cu thơ tả hoa
phượng ?
b/ Hướng dẫn trình by .
-Bi thơ cĩ mấy khổ ? Mỗi khổ cĩ mấy cu
thơ ? Mỗi cu thơ cĩ mấy chữ ?
-Cc chữ đầu cu thơ viết như thế no ?
-Trong bi thơ những dấu cu no được sử
dụng
-Giữa cc khổ thơ viết như thế no ?
c/ Hướng dẫn viết từ khĩ. Gợi ý cho HS
nu từ khĩ.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phn tích từ khĩ.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng cu, từng từ, đọc lại cả cu.
-Đọc lại cả bi. Chấm vở, nhận xt.
Hoạt động 2 : Bi tập.
Mục tiu : Lm đúng cc bi tập phn
-Chính tả (nghe viết) : Hoa
phượng.
-Theo di. 3-4 em đọc lại.
-Quan st.
-Bi thơ l lời của một bạn nhỏ nĩi
với b, thể hiện sự bất ngờ v thn
phục trước vẻ đẹp của hoa
phượng.
-1 em đọc.

-Bi thơ cĩ 3 khổ thơ. Mỗi khổ cĩ
4 cu, mỗi cu cĩ 5 chữ.
-Viết hoa.
-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang, dấu chấm hỏi, dấu chấm
cảm.
-Để cch một dịng.
-HS nu từ khĩ : lấm tấm, lửa
thẩm, rừng rực, chen lẫn, mắt
lửa.
-Nghe v viết vở.
-Sốt lỗi, sửa lỗi.
biệt s/ x, in/ inh.
Bi 2 : bi 2 a: Yu cầu gì ?
-GV tổ chức cho HS lm bi theo nhĩm
(Điền vo chỗ trống s/ x)
-GV dn bảng 2 tờ giấy khổ to.
-Nhận xt chốt lại lời giải đúng .
Bi 2b : Yu cầu gì ?
-GV nhận xt chốt lời giải đúng .
-Điền vo chỗ trống s hay x.
-Chia nhĩm (ln bảng điền vo chỗ
trống theo trị chơi tiếp sức)
-Từng em đọc kết quả. Lm vở
BT.
-Nhận xt.
-Điền cc tiếng cĩ vần in hoặc inh
vo chỗ trống .
-2 em ln bảng điền.
-5-6 em đọc lại kết quả. Lm vở

BT.
4. Củng cố: Nhận xt tiết học, tuyn dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
5. Dặn dị: Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dịng.
 Điều chỉnh bổ sung:




_______________________________
Ngy soạn: Ngy dạy:
Tuần: 29 MƠN: TỐN
Tiết: 145 Bi: MT.
I. MỤC ĐÍCH YU CẦU:
Gip học sinh :
-Nắm được tn gọi, kí hiệu v độ lớn của đơn vị mt (m). Lm quen với thước mt.
-Nắm được quan hệ giữa dm,cm v m.
-Biết lm cc php tính cộng, trừ (cĩ nhớ) trn số đo với đơn vị l mt.
-Bước đầu tập đo độ di (cc đoạn thẳng di đến khoảng 3m) v tập ước lượng theo
đơn vị mt.
- Rn lm tính cộng, trừ (cĩ nhớ) trn số đo với đơn vị l mt nhanh, đúng.
- Ham thích học tốn .
II. CHUẨN BỊ :
1.Gio vin : Thước mt. Một sợi dy di khoảng 3m.
2.Học sinh : Sch tốn, vở BT, nhp.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định: Ht .
2. Kiểm tra bi cũ: Gọi 2 em ln bảng viết cc số cĩ 3 chữ số em đ học .
-Nhận xt,cho điểm.
3. Dạy bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CH

Giới thiệu bi.
Hoạt động 1 : Giới thiệu mt (m)
Mục tiu : Nắm được tn gọi, kí
hiệu v độ lớn của đơn vị mt (m). Lm
quen với thước mt. Nắm được quan
hệ giữa dm, cm v m.
• -Đưa ra 1 thước mt, chỉ cho HS
thấy vạch 0, vạch 100 v giới thiệu : Độ
di từ 0 đến 100 l 1 mt.
• -GV vẽ đoạn thẳng di 1m ln
bảng v giới thiệu : Đoạn thẳng ny di
1m.
• -Mt l đơn vịđo độ di, mt viết tắt l
“m”.
• -Viết m.
• -Gọi 1 em ln bảng thực hnh đo
độ di 1m bằng thước loại 10 dm.
• -Đoạn thẳng trn di mấy dm ?
• -Giới thiệu 1m bằng 10 dm.
• -Viết bảng : 1m = 10 dm
• -Hy quan st thước mt v cho biết
1 mt bằng bao nhiu xăngtimét ?
• -Nu 1 mt bằng 100 xăngtimét .
• -Viết bảng 1m = 100 cm
• Hoạt động 2 : Luyện tập, thực
hnh.
-Mt
-Theo di.
• -HS đọc : Độ di từ 0 đến
100 l 1 mt

-Đoạn thẳng ny di 1m.
-Vi em đọc : Mt l đơn vịđo độ di,
mt viết tắt l “m”.

• -1 em ln bảng thực hnh đo độ
di 1m bằng thước loại 10 dm.
• -Di 10 dm.
• -HS đọc : 1m bằng 10 dm.
-Quan st v trả lời 1 mt = 100 cm.
-HS đọc 1m = 100 cm.
-Nhiều em đọc phần bi học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×