Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm Toán 9-ph 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 5 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ĐẠI SỐ
I/ Định nghĩa căn bậc hai số học:
1/ Căn bậc hai số học của 25 là :
a.
25−
b.
2
5
c. -
25
d. -
25−
2/ Giá trị của M= 3
25
+
81
.(-
144
) -4
9
là:
a. 105 b. -105 c. 106 d. -106
3/ Cho
31 =+x
thì (x+1)
2

có giá trị là :
a. 9 b. 27 c. 81 d. số khác
4/ Kết quả của (2


3
- 3
2
)
2
là :
a. 30+12
6
b. 30-12
6
c. 12+12
6
d. 12-12
6
5/ Cho bất phương trình
x
< 2x thì khi và chỉ khi nào :
a. x>1/4 b. x>2 c. x>4 d. x<1/4
Đáp án: 1-b 2-b 3-c 4-b 5-a
II/ Căn thức bậc hai và Hằng đẳng thức:
6/ Với giá trị nào của x thì căn bậc hai sau có nghĩa :
2
1

− x
a. x>1 b. x<1 c. x

1 d. x

1

7/ Điều kiện xác định của căn thức
x
x−3
là :
a. x

3 b. x

0 c. x>0 d. 0<x

3
8/ Biểu thức
526526 −−+
có giá trị là :
a. 0 b. 2
5
c. 2 d. -2
9/ Nếu x<0 thì
2
)1( −− xx
bằng :
a. 1 b. 1-2x c. 1+2x d. 2x-1
10/ Phương trình
xxx =+ 2
2
có nghiệmm là :
a. x=1 b. x=-1 c. x=0 d. x=0 và x=1
Đáp án : 6-c 7-d 8-c 9-b 10-c
III/ Liên hệ giữa phép nhân và khai phương :
11/ Giá trị của biểu thức

?27.32 =
a. 9 b. 18 c. 27 d. Số khác
12/ Rút gọn (
=+− 154).610
a. 2 b. 4 c.
2
d. số khác
13/ Với a =
5
1
5 +
thì A = 5a
2

+4
+5
4 bằng :
a. 16
5
b. 16 c. 8
5
d. 8
14/
?
26
3223
=


a.

3
b. 3 c. 2 d.
2

15/ Giá trị nhỏ nhất của M =
344
2
−++− xxx
là :
a. 1 b. -1 c. 0 d. số khác
Đáp án : 11-b 12-a 13-b 14-a 15-b
III/ Liên hệ giữa phép chia và khai phương :
16/ Tính
=
64
3
.
32
121
.
75
2
a.
40
11
b.
20
23
c.
160

11
d. 0,8
17/ Tính
=
+
+
114
1010
48
48
a.
2
b. 16 c. 32 d. 64
18/ Tính x =
13829
)3434(
2
+
−++
?
a. 1 b. 2 c. 4 d. số khác
19/ Tính
=
++
+
322
33
a. 2 b. 1 c.
2
d. số khác

20/ Nghiệm của phương trình
2
1
)4)(1(
−=

+−
x
x
xx
là :
a. x=0 b. x=5 c. x=0 hay x=5 d. số khác
Đáp án : 16-c 17-b 18-b 19-c 20-b
IV/ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai :
21/ Tính
=−
2
)21(32
a. 4(1-
2
) b. 4(
2
-1) c. 8
2
d. 4(2-
2
)
22/ Nếu
zxyzyx =
22

với z
0≥
, hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a. x là số dương b. y là số dương c. x và y là 2 số dương d.x,y cùng dấu
23/ Tính 5
=−+ 48575212
a.
3
b. 2
3
c. -
3
d. 0
24/ Tính
=
+

23
23

a. -1 b. 5-2
6
c. 5+2
6
d. 1
25/ Tính
=

+
+ 53

2
53
2
a. 2 b.
5
c. 4 d. 4
5
26/ Nếu t =
2
1
−t
thì t
2
bằng :
a. –(3-2
2
) b. 3+2
2
c. 3-2
2
d. 2
2
-3
27/ Cho T =
25
1
56
1
67
1

78
1
83
1









thế thì :
a. T < 1 b. T = 1 c. 1 < T < 2 d. T > 2
28/ Biến đổi
abm
a
b
a
b
a
ab 3
3
3
2
=−
với a > 0, b > 0 thì m bằng :
a.
3

2a−
b.
3
2a
c.
3
2−
d. 3a
29/ Rút gọn
3
32
336
ba +=

+
thì a-b = ?
a. 3 b. 6 c. 9 d. 12
30/ Các số sau đây số nào là số tự nhiên :
x= (
)12)(323 −+
y=
12752147 +−
z=
)452)(452( −+
a. chỉ x b. chỉ y c. chỉ x và y d. chỉ x và z
Đáp án : 21- d, 22-d, 23-d, 24-b, 25-b, 26-b, 27-d, 28-a, 29-c, 30-c
V/ Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai :
31/ Với x > -1 thì
223223 +−+++++ xxxx
bằng :

a. x+3 b.
22 +x
c. 2(x+3) d. 2(x+2)
32/ Tính N =
223
15
2525
−−
+
−++
bằng :
a. 1 b. 2
2
-1 c.
2
5
d.
2
5

33/ Đơn giản M =
aaaaaa
a
−++
+
2
1
:
1
với a>0 và a


1 có kết quả là :
a. a-1 b. (
1+a
)
2
c.
1−a
d. số khác
34/ Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A =
2
2

+
x
x
nhận giá trị nguyên ?
a. 1 b. 2 c. 4 d. 5
35/ Giá trị lớn nhất của y =
xx −+− 42

a. 1 b. 2 c. 4 d. số khác.
Đáp án : 31-b 32-a 33-a 34-d 35-b
HÌNH HỌC
I/ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH sao cho các đoạn thẳng sau
HB = 4 cm; HC = 9 cm, thì đường cao AH = ?
a. 6,5 cm b. 6 cm c. 5 cm d. 5,8
cm

2/ Cũng câu trên, tính AB+AC chính xác đến 0,1 ta có kết quả là :
a. 18,5 cm b. 18,4 cm c. 18,2 cm d. 18 cm
3/ Một hình thang có 2 đáy là 3 cm và 14 cm, hai đường chéo là 8 cm và 15 cm thì
có diện tích bằng bao nhiêu cm
2

a. 30 b. 45 c. 60 d. 75
4/ Một tam giác MNP vuông tại M, có MN = 6 cm, MP = 8 cm. Tính đường cao
MH thuộc cạnh huyền dài bao nhiêu ?
a. 4 cm b. 4,5 cm c. 4,8 cm d. số khác
5/ Tam giác DEI vuông tại D, có DH là đường cao thuộc cạnh huyền sao cho :
HE = 4 cm và HI = 9 cm. Tính
22
11
DIDE
+
có giá trị bao nhiêu ?
a.
12
1
b.
24
1
c.
36
1
d.
40
1
Đáp án : 1-b 2-d 3-c 4-c 5-c

II/ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN:
6/ Cho tam giác ABC vuông tại A với AH là đường cao thuộc cạnh huyền, thì:
a. sinB = AH:BC b. sinB = AB:AC c. sinB = AH:AC d. sinB = HC:AB
7/ Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết sinA = 2/3, thế thì tgB = ?
a. 3/5 b.
3
5
c.
5
2
d.
2
5
8/ Nếu sinx = 3cosx, hãy tính sinxcosx.
a. 1/5 b. 2/9 c. 1/4 d. 3/10
9/ Nếu diện tích tam giác ABC là 64 cm
2
và trung bình nhân của AB và AC là
12cm, thế thì sinA bằng bao nhiêu ?
a.
2
3
b. 3/5 c. 4/5 d. 8/9
10/ Cho tam giác vuông ABC, gọi D và E là 2 điểm trên cạnh huyền BC sao cho :
BD = DE = EC. Biết độ dài đoạn thẳng DE = sinx, AE = cosx với 0<x<90
0
. Tính
độ dài cạnh huyền BC ?
a. 4/3 b. 3/2 c.
5

53
d.
3
52
Đáp án : 6-d 7-d 8-d 9-d 10-c



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×