Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tập kiểm tra một tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.58 KB, 3 trang )

KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
1/ Để đặt lề và hướng giấy in cho một trang tính ta phải thực hiện lệnh
a File > Open b File > New c File > Exit d File > Page
Setup
2/ Để tăng thêm một chữ số thập phân của phần dữ liệu số trong ô tính ta sử dụng
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

3/ Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu
tượng
a

b

c

d

4/ Cách nào trong các cách sau đây dùng để in trang tính?
a Nháy chọn File > Print; b Nháy chọn File > Page Setup
c Nháy chọn Edit > Print d Nháy chọn File > Save
5/ Để khởi động chương trình bảng tính Excel ta phải thực hiện như thế nào?
a Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền
b Nháy đúp chuột vào biểu tượng



trên màn hình nền
c Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền.
d Nháy đúp chuột vào biểu tượng

trên màn hình nền
6/ Lợi ích của việc xem trước khi in:
a Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in b Cho phép kiểm tra những gì trước khi được in ra
c Kiểm tra dấu ngắt câu ở vị trí nào d Tiết kiệm được thời gian
7/ Các công cụ: Thay đổi phong chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề trong ô tính, tô màu nền,
các công cụ này được gọi với tên chung là
a công cụ định dạng b trang trí bảng tính c lọc dữ liệu d
công cụ chuẩn
8/ Để tô nhanh màu nền cho ô, em chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh
a

b

c

d

9/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là
a MIN b AVERAGE c MAX d SUM
10/ Để định nghĩa một đa thức ta dùng lệnh
a graph b solve c expand d make
11/ Để khởi động phần mềm Toolkit Math ta nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn
hình nền

a

b

c

d

12/ Các khu vực chính của màn hình làm việc của phần mềm Toolkit Math gồm
a thanh bảng chọn, thanh công cụ, cửa sổ dòng lệnh, cửa sổ làm việc chính
b thanh bảng chọn, thanh tiêu đề, thanh công cụ, cửa sổ dòng lệnh
c thanh bảng chọn, thanh trạng thái, cửa sổ dòng lệnh, cửa sổ vẽ đồ thị hàm số
d thanh bảng chọn, cửa sổ dòng lệnh, cửa sổ làm việc chính, cửa sổ vẽ đồ thị hàm số
13/ Trong phần mềm Toolkit Math, để vẽ đồ thị của hàm số đơn giản ta dùng lệnh
a solve b plots c graph d plot
14/ Lệnh Data > Filter > Show All dùng để làm gì?
a Lọc dữ liệu b Hiển thị kết quả vừa lọc
c Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc d Sắp xếp cột vửa lọc theo thứ tự
tăng dần
15/ Trong phần mềm Toolkit Math, để vẽ đồ thị của hàm số y = 4x ta thực hiện lệnh tại cửa
sổ dòng lệnh
a simplify 4*x b plot 4*x c plots y = 4*x d plot y =
4*x
16/ Nút lệnh nào sau đây dùng để căn thẳng mép trái ô tính?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh


d nút lệnh

17/ Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in
a File > Page Setup > Margins b File > Save as
c File > Open d File > Page Setup > Page
18/ Ô A1 của trang tính có số 1.52, ô B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên.
Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?
a 4.1 b 4.13 c 4 d 3
19/ Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh
a File > Print b File > Close c File >. Save d File >
Open
20/ Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ Print Preview
a Mở hộp thoại Page Setup để thiết đặt trang in
b Đóng chế độ xem trước khi in, trở về chế độ bình thường
c In trang tính
d Dùng để phóng to, thu nhỏ trang tính
21/ Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a

b

c

d

22/ Để lọc dữ liệu em sử dụng lệnh trong bảng chọn Data
a Sort Descending b Sort Ascending c Show All d Filter
23/ Toolkit Math là một phần mềm
a luyện gõ phím b tính toán c toán học d địa lí
24/ Nút lệnh nào sau đây dùng để căn thẳng giữa ô tính?

a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

25/ Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi cở chữ?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

26/ Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

27/ Các nút lệnh

nằm trên thanh nào?
a Thanh tiêu đề b Thanh công cụ định dạng c Thanh bảng chọn d Thanh công

thức
28/ Để tỉm nghiệm của đa thức 3x + 1 ta thực hiện lệnh như sau:
a make 3*x+1 = 0 x b solve 3*x+1 = 0 x
c graph 3*x+1 = 0x d solve 3*x+1 = 0x
29/ Các nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ nghiêng?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

30/ Để xem trước khi in, em chỉ cần nháy chuột vào nút trên thanh công cụ
a Print b Font Color c New d Print Preview
31/ Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi phông chữ?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh

d nút lệnh

32/ Các nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ đậm?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh


d nút lệnh

33/ Trong phần mềm Toolkit Math, để tìm nghiệm của một đa thức ta sử dụng lệnh
a simplify b expand c make d solve
34/ Trong phần mềm Toolkit Math, để thực hiện các phép toán trên đơn thức và đa thức ta dùng
lệnh
a expand b make c simplify d solve
35/ Trong phần mềm Toolkit Math, để thực hiện lệnh Expand từ bảng chọn ta nháy chuột vào
bảng chọn
a Algebra b Plots c File d Simplify
36/ Trong các lệnh sau lệnh nào gõ đúng
a simplify 0.24*2^2-6:7 b simplify0.24*2^2-6/7 c simplify 0,24*2^2-6/7 d simplify
0.24*2^2-6/7
37/ Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là
a SUM b AVERAGE c MAX d MIN
38/ Để mở một trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào?
a File > Exit b File > Save c File > New d
Flie > Open
39/ Các nút lệnh

nằm trên thanh nào?
a Thanh bảng chọn b Thanh công thức c Thanh công cụ định dạng d Thanh
tiêu đề
40/ Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi màu chữ?
a nút lệnh

b nút lệnh

c nút lệnh


d nút lệnh

×