Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đồ án: thiết kế chi tiết máy, chương 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.05 KB, 13 trang )

Chương 10:
T
T
Í
Í
N
N
H
H
C
C
H
H
E
E
Á
Á
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
C
C
A
A
É
É
T
T



Tính chế độ cắt bằng phương pháp phân tích :
1. Chế độ cắt cho bề mặt (4) :
- Số liệu ban đầu:
+ Vật liệu là gang xám 15-32 có HB = 190
+ Máy phay 6H11
Số cấp tốc độ 16. Phạm vi tốc độ 65-1800 v/ph
+ Dao P18
+ Lượng tiến dao: s = 0.07 - 4.16(mm/vòng)
+ Số vòng quay trục chính từ 12.5 - 2000(vòng/ph)
+ Công suất động cơ N = 4.5 KW
+ Hiệu suất
 = 0.75
- Xác đònh chiều sâu cắt t :
+ Khoét thô t
1
= 2Z
1min
/2 = 3.83/2 =1.9mm
+ Khoét tinh t
2
= 2Z
2min
/2 = 0.57/2 = 0.284mm
+ Doa t
3
= 2Z
3min
/2 = 0.2/2 = 0.18mm
- Lượng chạy dao s :

s = C
s
D
0.6
CT trang 281 / đồ gá
C
s
= 0.075 (vì HB > 170)
+ Khoét thô s
1
= C
s1
6.0
1
D = 0.075

29.38
0.6
= 0.57
mm/vòng
+ Khoét tinh s
2
= C
s2
6.0
2
D = 0.075

29.84
0.6

= 0.57
mm/ vòng
+ Doa s
3
= C
s3
6.0
3
D = 0.075

30
0.6
= 0.57mm/
vòng
- Tốc độ cắt v :
v
v
y
s
zv
t
m
T
v
z
D
v
C
kv 
{ 2, Trang 20 }

Trong đó:
- C
v
+ Khoét 18.8 Bảng 5.29
+ Doa 15.6


z
v
+ Khoét 0.2
+ Doa 0.2

-x
v

+ Khoét 0.1
+ Doa 0.1

-y
v

+ Khoét 0.4
+ Doa 0.5

-m
+ Khoét 0.125
+ Doa 0.3

-T
+ Khoét 40 phút

+ Doa 75 phút
K
v
= K
MV
K
uv
K
lv
= 1

0.83

1 =0.8
Trong đó:
K
MV
= 1
190







v
n
HB
hệ số ảnh hưởng chất lượng bề mặt

gia công [2, bảng 5.1]
K
uv
= 0.83 hệ số ảnh hưởng của trạng thái phôi [2,
bảng 5.6 ]
K
lv
= 1 ảnh hưởng của vật liệu phần cắt của dao [2,
bảng 5.31]
K
nv
=0.85 hệ số ảnh hưởng của phôi {2, bảng 5.5]
+ Khoét thô:
phútmv /27.1985.083.0
57
.
0
91
.
1
40
22.298.18
4.01.0125.0
2.0
1




+ Khoét tinh:

phútmv /04.2883.0
57
.
0
23
.
0
40
79.298.18
4.01.0125.0
2.0
2




+ Doa:
phútmv /02.2483.0
57
.
0
08
.
0
75
306.15
4.01.0125.0
2.0
3





- Số vòng quay
D
v
1000
n
t
t


vòng/phút
+ Khoét thô : 208
22
.
29
14
.
3
27.191000
1



n vòng/phút
+ Khoét tinh :
299
79
.

29
14
.
3
04.271000
2



n
vòng/phút
+ Doa
255
30
14
.
3
02.241000
3



n
vòng/phút
- Chọn số vòng quay theo máy phay 6H11

15
=
65
1800

=27.69  =1.26

x
=
65
208
=3.2  x=5
n
1
= 65x1.26
5
= 206 vòng/phút
Tương tự:
n
2
= 65x1.26
5
=206 vòng/phút,
n
3
=206 vòng/phút
- Tính lại vận tốc cắt :
v
1
=
03.19
1000
38.2914.3206
1000






Dn

m/ph

v
2
=
33.19
1000
84.2914.3206
1000





Dn

m/ph
v
3
=
41.19
1000
3014.3206
1000






Dn

m/ph
- Lực cắt & momen xoắn:
Với khoét Mx = 10.C
M
.D
q
.t
x
.S
y
.K
p
Với Doa
100
2


DZstC
Mx
y
z
x
p

P
0
=10 .C
p
.D
q
.t
x
.S
y
.K
p
Trong đó theo [2, bảng 5.32 trang 25]
C
M
= 0.196 C
P
= 46
x

= 0.8 x

= 1
y

= 0.7 y

= 0.4
q = 0.85
K

p
= 1 [bảng 5.32]
s
z
=
Z
s
bước tiến của mỗi răng dụng cụ :
Z = 4 số răng dụng cụ
s
z
= 0.57/4 = 0.14
+ Khoét thô :
1.3957.09.138.29196.010
7.08.085.0
1
M Nm
5.917657.09.138.294610
7.08.085
1
P N
+ Khoét tinh :
3.757.023.084.29196.010
7.08.085
1
M Nm
171357.023.084.294610
7.08.085
2
P N

+ Doa :
76.1
100
2
430157.008.046
4.01
3



M Nm
3.52957.008.0304610
4.0185
3
P N
- Suất cắt của máy
N
c
=
9750
Mn
CT X36 trang 366 Nguyễn Ngọc Anh
+ Khoét thô N
1
= 824.0
9750
206391


KW

+ Khoét tinh N
2
= 154.0
9750
2063.7


KW
+ Doa N
3
= 037.0
9750
20676.1


KW
- Thử lại kết quả
N
1
= 0.824KW < N
đc
= N = 4.5

0.75 = 3.375 KW
=> Điều này đảm bảo cho máy hoạt động tốt
- Xác đònh thời gian cơ bản:
T
0
=
s

n
lll


21
phút
Với gia công khoét hoặc doa ta có
25.0
2
1




Cotg
dD
L mm
L
2
=13 mm
T
1
=
57.0
57.0206
457.09.160






phút
T
2
= 446.0
57.0206
457.023.060





phút
T
3
= 57.0
57.0206
443.1108.060





phút

Tính chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng:
1.Phay mặt 3:
+ Máy phay 6H11.
+ Dao -BK6
+ Công suất : N = 4.5KW

+ Hiệu suất :
 0.75.
- Chiều sâu cắt :
+ Phay bán tinh t
1
= 4.6 mm
- Lượng chạy dao : [2 bảng 5-125 trang
113]
+ Phay bán tinh s
1
= 0.3mm/vòng
- Vận tốc cắt: [2 bảng 5-127 trang 115]
+ Phay bán tinh v
1
= 147m/ph
- Số vòng quay:
+ Phay bán tinh n
1
= 468
10014.3
1471000
.
1000





D
v


vòng/ph
- Chọn theo máy phay 6H11
n
1
= 65.1,26
8
=413vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
= 130
1000
10014.3413
1000





Dn

m/ph

- Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
406.0
3.0413

)6.4100(3.045
21






sn
lll
phút
Với
2)(
1
 tDtL mm , L
2
=3mm , L=40mm.
2.Phay mặt ( 9). ( tương tự như mặt 3)
+ Máy phay 6H11.
+ Dao -BK6
+ Công suất : N = 4.5KW
+ Hiệu suất :
 0.75.
- Chiều sâu cắt :
+ Phay bán tinh t
1
= 3.6 mm
- Lượng chạy dao : [2 bảng 5-125 trang
113]
+ Phay bán tinh s

1
= 0.3mm/vòng
- Vận tốc cắt: [2 bảng 5-127 trang 115]
+ Phay bán tinh v
1
= 147m/ph
- Số vòng quay:
+ Phay bán tinh n
1
= 468
10014.3
1471000
.
1000





D
v

vòng/ph
- Chọn theo máy phay 6H11
n
1
= 65.1,26
8
=413vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn

v
1
= 130
1000
10014.3413
1000





Dn

m/ph

- Tính thời gian cơ bản :
T
1
= 406.0
3.0413
)6.3100(3.045
21






sn
lll

phút
Với
2)(
1
 tDtL mm , L
2
=3mm , L=40mm.
3. Phay mặt 1-10-5-7 . (Dùng dao phay đóa)
+ Chọn máy Phay - 6H12
+ Dao phay -BK6
+ Công suất : N = 4.5KW
+ Hiệu suất :
 = 0.75
- Chiều sâu cắt :
+ Phay bán tinh t
1
= 3 mm
- Lượng chạy dao : [2, bảng 5-170 trang
153]
+ Phay bán tinh s
1
= 0.25 mm/răng
- Vận tốc cắt: [2, bảng 5-173 trang
155]
+ Phay bán tinh v
1
= 36m/răng
- Số vòng quay:
+ Phay bán tinh n
1

==
1000 1000 288
917
. 3.14 100
v
D

 
 

vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 826vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
= 5.259
1000
10014.3826
1000
.




Dn

m/ph


- Tính thời gian cơ bản
T
1
=
014.0
6.2973
3226.17
21






i
s
lll
M
phút
Với : l
1
=


tDt  +1 =


7.1907.1  + 1 =13.25mm
S

M
= 0.25

12

826 = 2973.6
Với : l
1
=


tDt  +1 =
 
31003  + 1 =17.6mm
Tra bảng công suất chạy dao N=1KW <
4.5x0.75=3.25KW
5.Khoan-Khoét -Doa lỗ 2 .
+ Chọn máy Phay - 6H11
+ Dao - P18
+ Công suất : N = 4.5KW
+ Hiệu suất :
 = 0.75
- Chiều sâu cắt : [2, trang 83]
+ Khoan t
1
= 7.5mm
+ Khoét t
2
= 0.425mm
+ Doa t

3
= 0.075mm
- Lượng chạy dao :
+ Khoan s
1
= 0.5mm/vòng
+ Khoét s
2
= 0.7mm/vòng
+ Doa s
3
= 2.0mm/vòng
- Vận tốc cắt :
+ Khoan v
1
= 28m/ph
+ Khoét v
2
= 26m/ph
+ Doa v
3
= 7.3m/ph
- Số vòng quay:
+ Khoan n
1
= 595
15
14
.
3

28
1000
D
v
100






vòng/ph
+ Khoét n
2
== 523
85
.
15
14
.
3
26
1000
D
v
100







vòng/ph
+ Doa n
3
== 146
16
14
.
3
3
.
7
1000
D
v
100






vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 520vòng/ph
n
2

= 520vòng/ph
n
3
= 130vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
520 3.14 15
24.5
1000 1000
n D

 
  m/ph


v
2
=
520 3.14 15.85
25.9
1000 1000
n D

 
  m/ph
v
3
=

130 3.14 16
6.53
1000 1000
n D

 
  m/ph
- Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
1 2
16 13.99 2
0.123
520 0.5
l l l
i
n s
 
 
 
 
phút
Với l
1
= 99.131tg
2
d
 mm, l
2

= 2mm
T
2
=
16
0.044
520 0.7
l
n s
 
 
phút
T
3
=
1 2
16 0.857 0.4
0.066
130 2
l l l
n s
 
 
 
 
phút
Với l
1
= t


cotg + 1 = 0.857,  =5
0
, l
2
= 0.4mm
6.
Khoan lỗ mồi 8 :
+ Chọn máy- 6H11
+ Chọn vật liệu làm dao - P18
+ Số răng dao Z = 5
+ Công suất của máy : N = 4.5 KW
+ Hiệu suất :
= 0.75
- Chiều sâu cắt t :
+ Khoan t = 4mm
- Lượng chạy dao s : [2, bảng 5-153 trang 138]
+ Khoan s
1
= 0.3mm/vòng
- Vận tốc cắt: [2, bảng 5-155 trang 139]
+ Khoan v
1
= 31.5m/ph
- Số vòng quay:
+ Khoan n
1
= 1254
8
14
.

3
5
.
31
1000
D
v
1000






vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 1230vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
=
1230 3.14 8
31
1000 1000
n D

 
 

m/ph

- Tính thời gian cơ bản :
T
1
=
1 2
16 7.93 2
1230 0.3
l l l
n s
 
 
 
 
0.073 phút
Với l
1
= 93.71tg
2
d
 ,  =60 mm, l
2
= 2mm
6.Khoan lỗ mồi 8 :
+ Chọn máy- 6H11
+ Chọn vật liệu làm dao - P18
+ Số răng dao Z = 5
+ Công suất của máy : N = 4.5 KW
+ Hiệu suất :

= 0.75
- Chiều sâu cắt t :
+ Khoan t = 4mm
- Lượng chạy dao s : [2, bảng 5-161 trang 144]
+ Khoan s
1
= 0.3mm/vòng
+ Phay thô s
2
= 0.025mm/răng
+ Phay tinh s
3
= 0.2mm/răng
+ Phay mỏng s
3
= 0.2mm/răng
- Vận tốc cắt: [2, bảng 5-162 trang 145]
- + Khoan v
1
= 31.5m/ph
+ Phay thô v
2
= 24m/ph
+ Phay tinh v
3
= 24m/ph
+ Phay mỏng v
4
= 24m/ph
- Số vòng quay:

+ Khoan n
1
= 1254
8
14
.
3
5
.
31
1000
D
v
1000






vòng/ph
+ Phay thô n
2
= 956
8
14
.
3
24
1000

D
v
1000






vòng/ph
+ Phay tinh n
3
= 864
85
.
8
14
.
3
24
1000
D
v
1000







vòng/ph
+ Phay mỏng n
4
= 850
9
14
.
3
24
1000
D
v
1000






vòng/ph
- Chọn theo máy ta có :
n
1
= 1180vòng/ph
n
2
=950vòng/ph
n
3
=750vòng/ph

n
4
=750vòng/ph
- Tính lại vận tốc theo số vòng quay đã chọn
v
1
= 64.29
1000
8
14
.
3
1180
1000
D
n





m/ph


v
2
= 86.23
1000
8
14

.
3
950
1000
D
n





m/ph
v
3
= 84.20
1000
85
.
8
14
.
3
750
1000
D
n






m/ph
v
4
= 2.21
1000
9
14
.
3
750
1000
D
n





m/ph
- Tính thời gian cơ bản :
T
1
= 








3
.
0
1180
2
93
.
7
16
s
n
l
l
l
21
0.073 phút
Với l
1
= 93.71tg
2
d
 ,  =60 mm, l
2
= 2mm
T
2
= 19.0
75.118
5

.
1
5
16
s
l
l
l
M
21






phút
T
3
= 31.0
75
5
.
1
425
.
5
16
s
l

l
l
M
21






phút
T
4
= 31.0
75
5
.
1
5
.
5
16
s
l
l
l
M
21







phút
7.Máy xọc:
Chọn máy xọc 7A412
Công suất 1.5 KW
-Tính chiều sâu cắt(mm).
+ Chọn t = 3mm
-Tính chọn lượng chạy dao: s(mm/htk). [2, bảng
5-83 trang 81]
+ Chọn s = 0.2 mm/htk
-Tính vận tốc cắt: v(m/phút). [2, bảng 5-84
trang 81].
+ Chọn v = 9 m/phút
- Tính số vòng quay. n(ht/phút)
N =
75
60
2
9
1000
L
2
v
1000




 ht/phút
- Thời gian cơ bản: T
0
(phút). Trang 388
/STCN1-TP
T
0
=
n
.
s
H
Với H = h + 1 = 2,4 + 1 = 3,4
T
0
= 277.0
75
2
.
0
4,3
.



n
s
H
phút
Lập bảng kết quả

Mặt Bước t(mm) S(mm/v
g)
v(m/ph
)
n(vg/ph
)
T
0
(phút
)
4
- Khoét thô
- Khoét tinh
-Doa
1.9
0.284
0.18
0.57
0.57
0.57
18.48
23.65
18.85
200
252
200
0.57
0.446
0.57
- Phay thô

4.3
2.5 120 382 0.068
3-9 - Phay tinh 0.3 0.3 149 477 0.132
1-10
5-7
-Phay thoõ
-Phay tinh
1.7
1.3
1.92
2.4
41.5
33
600
475
0.022
0.021
2
-Khoan
-Khoeựt
-Doa
7.5
0.425
0.075
0.5
0.7
2.0
28.26
23.64
7.54

600
475
150
0.107
0.048
0.057
8
-Khoan
-Phay thoõ
-Phay tinh
-Phay moỷng
4 0.3
0.13
0.1
0.1
29.64
23.86
20.84
21.2
1180
950
750
750
0.073
0.19
0.31
0.31
5 -Xoùc 3 0.2mm/h
tk
9 75(ht/p

h)
0.227

×