Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đồ án: thiết kế chi tiết máy, chương 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 7 trang )

Chương 11
:
:
T
T
H
H
I
I
E
E
Á
Á
T
T
K
K
E
E
Á
Á
Đ
Đ
O
O
À
À
G
G
A
A


Ù
Ù
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
N
N
G
G
H
H
E
E
Ä
Ä
N
N
G
G
U
U
Y
Y

E
E
Â
Â
N
N
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
5
5
K
K
H
H
O
O
A
A
N
N
-
-

K
K
H
H
O
O
E
E
Ù
Ù
T
T
-
-
D
D
O
O
A
A
L
L
O
O
Ã
Ã
2
2
Tính theo [4, trang 76]
I. Thành phần đồ gá

1. Cơ cấu đònh vò
-1 chốt chống xoay
-1 chốt trụ dài
-1 phiến tỳ phẳng
2.
Cơ cấu kẹp chặt
-Cơ cấu kẹp bulong- đai ốc
-Kẹp một chi tiết
-Kẹp một lần
3.
Cơ cấu dẫn hướng
Bạc dẫn
4. Cơ cấu so dao: không có
5.
Cơ cấu phân độ: không có
6
. Thân gá, đế gá
Đế hình chữ nhật185x250: có thể bắt chặt chốt chống xoay
,chốt trụ và chốt đỡ và giá dẫn hướng.
7.
Các chi tiết nối ghép
Bulông + đai ốc
8.
Cơ cấu đònh vò và kẹp chặt đồ gá trên bàn máy
Rãnh chữ U để kẹp chặt đồ gá trên bàn máy
II. Yêu cầu
Đồ gá khoan được dùng trên máy phay hoặc khoan để xác
đònh vò trí tương quan giữa phôi và dụng cụ cắt, đồng thời kẹp
chặt phôi để cố đònh vò trí trong suốt quá trình khoan và doa. Đồ
gá khoan hạn chế cả 6 bậc tự do của chi tiết để xác đònh đúng lỗ

tâm của chi tiết gia công.
III. Trình tự thiết kế
1. Máy phay 6H12
Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy: 40-400 mm
2.
Phương pháp đònh vò
1 chốt chống xoay + 1 chốt trụ + mặt phẳng tỳ
3.
Xác đònh kích thước thực của bề mặt dùng làm chuẩn
4. Vẽ đường bao của chi tiết tại nguyên công thiết kế đồ gá
5. Xác đònh phương chiều và điểm đặt của lực cắt,lực kẹp
: từ trên
xuống
6.
Xác đònh vò trí và vẽ kết cấu đồ đònh vò
7. Tính lực kẹp
a. Xác đònh sơ đồ đònh vò và kẹp chặt chi tiết, xác đònh
phương chiều và điểm đặt của lực cắt, lực kẹp, lực ma sát và
phản lực của mặt tỳ
Mx=10.C
M
.D
q
.S
y
.K
p
=12.7 Nm
P
0

=10 .C
p
.D
q
.S
y
.K
p
=2980 N
b. Viết phương trình cân bằng của chi tiết
Theo [6, trang 28] : Q =
df
MxK
.
.
Q = 10698
05
.
0
1
.
0
7.12212.4



N =1069.8 Kg
Trong đó :
Q – lực kẹp chặt chi tiết (kG)
Mx–momen xoắn ở dao khoan (kG.mm), M = 12.7 N.m

f–hệ số ma sát ở bề mặt kẹp, f = 0,1
K–hệ số an toàn
d–khoảng cách từ tâm mũi khoan đến tâm lực kẹp P
Hệ số an toàn K
Theo [1, trang 126, công thức 2.62]: K =
K
0
.K
1
.K
2
.K
3
.K
4
.K
5
.K
6
Trong đó:
K
0
– hệ số an toàn cho tất cả các trường hợp và K
0
= 1,5
K
1
– hệ số tính đến trường hợp tăng lực cắt khi độ bóng
thay đổi.
Khi gia công thô K

1
= 1,2 (khoan); khi gia công tinh K
1
= 1 (doa)
K
2
– hệ số tăng lực cắt khi dao mòn, K
2
= 1,5
K
3
– hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn, K
3
= 1,2
K
4
– hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt.Trường hợp
kẹp bằng tay K
4
= 1,3
K
5
– hệ số tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng
tay.Trường hợp kẹp thuận lợi K
5
= 1
K
6
– hệ số tính đến momen làm quay chi tiết.Trường hợp
đònh vò chi tiết trên các chốt tỳ K

6
= 1
 K = 1,5.1,2.1,5.1,2.1,3.1.1 = 4,212 (khoan)
K = 1,5.1.1,5.1,2.1,3.1.1 = 3,51 (doa)
 Tính chọn bulông
Lực dọc tác dụng lên bulông
P = Q =1069.8 (KG)
Từ [7, công thức 12a.7 ]:
 
k
P
d

4

Trong đó:
Chọn thép 45, suy ra Mpa
ch
360

,


5.1s [ 10, bảng 12.1
]
 
 
)(240
5.1
360

MPa
s
ch
k



[10, bảng 12.2a]
Do đó :
mmm
xx
x
d
5.70075.0
10240
69.104
3


Chọn d=8mm.
Suy ra bulông chọn là M8.
Lực xiết để mối ghép bulông không bò hở :
V = k.P [ 10, công thức 12a.23]
Chọn k=1.5, suy ra V = 1.5x10.69 = 16.035(KN)
8. Chọn cơ cấu kẹp chặt
Ren ốc
9. Vẽ cơ cấu dẫn hướng (bạc dẫn) và so dao (không có)
10. Vẽ các chi tiết phụ của đồ gá
11. Vẽ thân đồ gá
12. Vẽ 3 hình chiếu của đồ gá

13. Vẽ những phần cắt trích cần thiết
14. Bảng kê chi tiết
15. Tính sai số chế tạo cho phép của đồ gá

ct
gd

=
c

+
k

+
ct

+
m

+
dc

Với 
gd
–sai số gá đặt


c
–sai số chuẩn



k
–sai số kẹp chặt


ct
–sai số chế tạo


m
–sai số mòn


dc
–sai số điều chỉnh

ct

=
gd

- (
c

+
k

+
m


+
dc

)

c
= 0

k
= 0

m
= . N = 0,18. 11550 = 19.3 m = 0,0193 mm

đc
= 10 m = 0,01 mm


= /3
_ dung sai nguyên công = 0,027.2 = 0,054 mm

 quá nhỏ,chọn  = 0,1 mm
 

= 0,1/3 = 0,03 mm
 
ct
=



22222
dcmkcgd



ct
=


22222
01,00193,00003,0 

ct
= 0,0206 mm = 20.6 m
16.
Yêu cầu kỹ thuật
-Độ không song song của mặt đònh vò so với đáy đồ gá 
20,6 m
-Độ không vuông góc giữa tâm bạc dẫn và đáy đồ gá

20,6 m
-Độ không vuông góc giữa tâm chốt đònh vò và đáy đồ gá

20,6 m
-Độ không vuông góc giữa mặt gờ của chốt đònh vò và đáy
đồ gá
 20,6 m

×