Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế chi tiết máy, chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.22 KB, 6 trang )

Chương 5: Quy trình công nghệ
III
- Nguyên công 1:
Bước 1: Đònh vò mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V
khoét thô lỗâ(4)
Bước 2: Đònh vò mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V
khoét tinh lỗ(4)
Bước 3: Đònh vò mặt mặt trụ ngoài bằng khối chữ V
doa lỗ(4)
- Nguyên công 2:
Bước 1: Đònh vò mặt (4) và (9) phay bán tinh mặt (3).
- Nguyên công 3:
Bước 1: Đònh vò mặt (4) và (3) phay bán tinh mặt (9).
- Nguyên công 4:
Bước 1: Đònh vò lỗã(4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt
phay bán tinh 4 mặt
(1) - (10), (5) - (7).
- Nguyên công 5:
Bước 1: Đònh vò lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt
khoan lỗ (2)
Bước 2: Đònh vò lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt
khoét lỗ (2).
Bước 3: Đònh vò lỗ (4) và mặt (3) kết hợp kẹp chặt
doa lỗ (2).
- Nguyên công 6:
Bước 1: Đònh vò lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp
chặt khoan mồi trước lỗ để phay rãnh (6)
- Nguyên công 7:
Bước 1: Đònh vò lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp
chặt phay thô bề mặt rãnh (6).
- Nguyên công 8:


Bước 1: Đònh vò lỗ (4), (2) và mặt (3) kết hợp kẹp
chặt phay tinh bề mặt rãnh (6).
- Nguyên công 9:
Đònh vò mặt (9) và mặt trụ ngoài kết hợp kẹp chặt
xọc rãnh then (8)
3. Phân tích ba quy trình công nghệ đưa ra để chọn một:
- Theo em quy trình công nghệ II là tốt hơn cảø vì chi tiết
gia công đòi hỏi phải có độ song song giữa bề mặt làm việc
chính lỗ
30 với hai lỗ còn lại ở hai đầu càng là 0.1/100 mm và
đảm bảo sự phân bố đều lượng dư giữa bề mặt gia công và bề
mặt không gia công.Ngoài ra việc chia nhỏ nguyên công giúp
làm giảm thời gian thay dao và điều chỉnh máy mà vẫn phù hợp
với dạng sản xuất loạt vừa.
T
T
H
H
I
I
E
E
Á
Á
T
T
K
K
E
E

Á
Á
N
N
G
G
U
U
Y
Y
E
E
Â
Â
N
N
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
1. Nguyên công 1: Gia công lỗã (4)
A. Chọn trình tự các bước trong nguyên công
Bước 1: khoét thô bằng dao khoét có gắn mảnh hợp kim
cứng.

Bước 2: khoét tinh bằng dao khoét có gắn mảnh hợp kim
cứng.
Bước 3: Doa tinh để đạt độ nhám yêu cầu.
B.
Sơ đồ gá đặt

Hình 5.1 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 1
C.
Chọn máy công nghệ
Theo [2, trang 18, bảng 9.4] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò: Dùng 2 khối chữ V đònh vò mặt trụ ngoài
Chốt chống xoay chi tiết.
 Kẹp chặt: kẹp bằng cơ cấu vít vặn.
E.
Chọn dụng cụ cắt
Theo [2, trang 332, bảng 4-47 tập 1} chọn dao khoét răng
gắn mảnh hợp kim cứng BK6, chuôi côn.
L=180mm , l=85mm
Khoét thô _ dao số 1: D=29.2
Khoét tinh _ dao số 2: D=29.8
Thông số hình học của lưỡi dao:
=5
0
, =8
0
, =60

0
,

1
=30
0
, =10
0
, f=1mm , =0 , =8
0
, 
1
=10
0
Theo [2, trang 336, bảng 4-49 tập 1} chọn dao doa, răng
gắn mảnh hợp kim cứng BK6, chuôi côn.
D=30mm , L=200mm , l=18mm
L: Chiều dài dao
l: Chiều dài lưỡi dao
D: Đường kính lưỡi dao
Các thông số hình học của dao doa:
=0
0
, =10
0
,

0
=4.5
0

, =0 , 
0
=10
0
, 
0
1
=25
0
, c=1 , góc nghiêng 15
0
.
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra
Thước kẹp panme
G. Choïn dung dòch trôn nguoäi
Emunxi

×