Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế chi tiết máy, chương 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.18 KB, 6 trang )

Chương 7: Chọn máy công
nghệ.
Chọn máy Khoan K125, công suất 2.8 KW.
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi khoan: Theo [2, trang 320, bảng 4-40]
Đường kính d = 9mm, chiều dài mũi khoan L = 111mm,
chiều dài phần làm việc l = 56mm
Mũi khoan ruột gà đuôi trụ
Các thông số hình học lưỡi cắt:
Góc sau
 = 12
0
Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang  = 50
0
Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2 = 80
0
Chu kỳ bền:12+0.5x12 = 18 phút

1
=6
0
, a=1.5 , l=2.5 , l
1


=1.5 , f
1
=0.2
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
7. Nguyên công 7: Phay thô bề mặt rãnh (6)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Phay bằng dao phay ngón chuôi trụ thép gió với chiều sâu
phay 16 mm
B.
Sơ đồ gá đặt.

Ø9
+0.022
Hình 5.7 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 7
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW
D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)

 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc.
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi phay: Theo [2, trang 360, bảng 4-71]
Dao phay ngón chuôi trụ hợp kim cứng
Đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 45 mm.
Chiều dài phần làm việc l = 20 mm.
Số răng dao Z =4
Chu kỳ bền 100 phút
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.
G.
Chọn dung dòch trơn nguội.
Emunxi
8. Nguyên công 8: Phay tinh bề mặt rãnh (6)
A.Chọn trình tự các bước trong nguyên công.
Phay bằng dao phay ngón chuôi trụ thép gió với chiều sâu
phay 16 mm
B.
Sơ đồ gá đặt.

Ø9
+0.022
Hình 5.8 : Sơ đồ đònh vò và kẹp chặt nguyên
công 8
C.
Chọn máy công nghệ.
Theo [2, trang 73, bảng 9-38] chọn máy phay 6H11, công
suất 4.5 KW

D.
Chọn đồ gá
 Đònh vò :
 Dùng chốt trụ dài đònh vò lỗ (4)
 Dùng mặt phẳng đònh vò mặt (9)
 Dùng chốt trám đònh vò chống xoay mặt (2)
 Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc.
E.
Chọn dụng cụ cắt
 Lưỡi phay: Theo [2, trang 360, bảng 4-71]
Dao phay ngón chuôi trụ hợp kim cứng
Đường kính d = 9 mm, chiều dài L = 45 mm.
Chiều dài phần làm việc l = 20 mm.
Số răng dao Z =4
Chu kỳ bền 100 phút
F.
Chọn dụng cụ kiểm tra.
Dùng thước panme hoặc dụng cụ đo chuyên dùng.

×