Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TOÁN VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.37 KB, 7 trang )

TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới
dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chích
xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thích
làm các bài tập đổi đơn vị đo diện tích để vận dụng vào
thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, vở bài tập, vở nháp.
III. Các hoạt động:

TG

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
4’




1’





30’



1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Học sinh lần lượt sửa
bài 2,3 / Tr 46
- Giáo viên nhận xét và
cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta học
toán bài: “Viết các số đo
diện tích dưới dạng số
thập phân”.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng
- Hát

- Học sinh sửa bài.

- Lớp nhận xét.






Hoạt động cá nhân, lớp.


















dẫn học sinh hệ thống về
bảng đơn vị đo diện tích,
quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích thông dụng.
Mục tiêu: Giúp HS nắm
được mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích
Phương pháp: Đàm
thoại, quan sát, động não,
thực hành.

















- Học sinh nêu các đơn vị
đo độ dài đã học (học sinh
viết nháp).
- Học sinh nêu mối quan
hệ giữa các đơn vị đo diện
tích từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn.
1 km
2
= 100 hm
2
1 hm
2
=

100
1
km
2
=
…… km
2



























Liên hệ : 1 m = 10 dm và
1 dm= 0,1 m
nhưng
1 m
2
= 100 dm
2

1 dm
2
= 0,01 m
2
( ô 1 m
2

gồm 100 ô 1 dm
2
)


1 dm
2
= 100 cm
2
1 cm
2
= 100 mm

2
- Học sinh nêu mối quan
hệ đơn vị đo diện tích:
km
2
; ha ; a với mét
vuông.
1 km
2
= 1000 000 m
2
1 ha = 10 000m
2
1 ha = 1 km
2
=
0,01 km
2

100
- Học sinh nhận xét:
+ Mỗi đơn vị đo độ dài
gấp 10 lần đơn vị liền sau
nó và bằng 0,1 đơn vị liền
trước nó .
+Nhưng mỗi đơn vị đo
diện tích gấp 100 lần đơn


















 Hoạt động 2: Hướng
dẫn học sinh cách đổi
Mục tiêu: Giúp HS nắm
được cách đổi
Phương pháp: Đàm
thoại, thực hành, động
não.
 Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ :
3 m
2
5 dm
2
= …… m
2





- GV cho HS thảo luận ví
dụ 2
- GV chốt lại mối quan hệ
giữa hai đơn vị liền kề
nhau.
vị liền sau nó và bằng 0,01
đơn vị liền trước nó .
Hoạt động cá nhân, lớp.






- HS phân tích và nêu
cách giải :
3m
2
5dm
2
= 3 5 m
2
=
3,05 m
2
100
100

Vậy : 3 m
2
5 dm
2
= 3,05
m
2

- Sửa bài.
- Học sinh đọc đề – Xác












1’
Hoạt động 3: Thực
hành
Mục tiêu: Rèn HS đổi
nhanh, chính xác
Phương pháp: Luyện
tập, thực hành
*Bài 1:

- GV cho HS tự làm
_GV thống kê kết quả

* Bài 2:



 Hoạt động 4: Củng cố
- Nhắc lại kiến thức vừa
luyện tập.
5. Tổng kết - dặn dò:
định dạng đổi.
- Học sinh sửa bài _ Giải
thích cách làm




- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – 3 học
sinh lên bảng
- Học sinh đọc đề và thảo
luận để xác định yêu cầu
của đề bài.
- Học sinh làm bài.
- 2 học sinh sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
- Dặn dò: Làm bài nhà 3/
47

- Chuẩn bị: Luyện tập
chung
- Nhận xét tiết học



×