Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

kiểm tra chương 1 hình 9 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.81 KB, 17 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 MÔN HÌNH HỌC 9
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ thức về cạnh và đường
cao tương ứng trong tam
giác vuông
2
1
2
1
Tỉ số lượng giác của góc
4
2
1
1
1
1
,5
6
4,5
Hệ thức lượng giữa cạnh và
góc của tam giác vuông
1
2,5
1
3
2
5,5
Tổng số


4
2
4
3,5
2
4,5
10
10
Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 01
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinC bằng: A.
3
4
B.
4
5
C.
3
5
D.
5
3
b, CosC bằng: A.
3

4
B.
3
5
C.
5
4
D.
4
5

c, TgB bằng: A.
4
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
d, CotgB bằng: A.
4
3
B.
3
4
C.

4
5
D.
5
3
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 3,6 B. 6 C. 6,4 D. 10
b) Đồ dài y bằng:
A. 8 B. 3,6 C. 10 D. 6,4
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: BC = 10, C = 30
0,
Câu 2: (2,5đ)
Cho
DEF∆
có ED = 7 cm,
0
ˆ
40D =
,
0
ˆ
58F =
. Kẻ đường cao EI của
DEF∆
. Hãy tính (kết

quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a, Đường cao EI
b, Cạnh EF
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết sinα =
3
2
. Tính cosα, tgα, cotgα.
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 01
x
y
6
8
3
5
4
A
B
C
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
C D A B A D
II . Tự luận ( 7 điểm )
C©u 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
B = 90
0

- C = 90
0
- 30
0
= 60
0
(0,5đ)
AB =BC.sin 30
0
= 10 . 0,5 = 5 (1đ)
AC = BC.cos 30
0


10 .0,866

8,66 (1đ)
Câu 2: (2,5đ)
VÏ h×nh ®óng (0,5®)
a,
DEI∆

0
ˆ
90I =
nªn ta cã:
IE = ED. SinD = 7.sin40
0
(0,5đ)



7. 0,6428

4,5 (cm) (0,5đ)
b,
IEF∆

0
ˆ
90I =
nªn:

0
4,5
5,306
sin 58 0,8480
IE
EF = ≈ ≈
(1đ)
Câu 3: (1,5đ)
sin
2
α + cos
2
α = 1 ⇒ cos
2
α = 1 - sin
2
α
=

3 1
1
4 4
− =
(0,25đ)
⇒ cosα =
1
2
(0,25đ)
tgα =
sin
3
cos
α
α
=
(0,5đ)
cotgα =
1 1 3
3
3
tg
α
= =
(0,5đ)
Họ và tên : Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
A
B
C

10
30
0
Lớp 9A
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 02
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinB bằng: A.
8
6
B.
8
10
C.
6
10
D.
6
8
b, CosB bằng: A.
8
10
B.
8
6
C.
6
10
D.

6
8
c, TgC bằng: A.
6
8
B.
8
10
C.
6
10
D.
8
6
d, CotgC bằng: A.
6
8
B.
6
10
C.
8
10
D.
8
6
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 1,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 5
b) Đồ dài y bằng:

A. 3,6 B. 6,4 C. 3,2 D. 1,8
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: AB = 21, gócC = 40
0,
Câu 2: (2,5đ)
Cho
ABC

có AB = 11 cm,
µ
0
30C =
,
µ
0
38B =
. Kẻ đường cao AN của
ABC

. Hãy tính (kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a, Đường cao AN
b, Cạnh AC
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết cosα =
1
3

. Tính giá trị biểu thức P = 3sin
2
α + cos
2
α
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 02
C
x
y
3
4
6
10
8
A
B
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
B C A D A C
II . Tự luận ( 7 điểm )
C©u 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có

µ
B
= 90
0

-
µ
C
= 90
0
- 40
0
= 50
0
(0,5đ)
AC = AB.cotg 40
0


21 . 1,19

25 (1đ)
BC = AB : sin 40
0


21 : 0,642

32,7 (1đ)
Câu 2: (2,5đ)
VÏ h×nh ®óng (0,5®)
a,
ANB∆

µ

0
90N =
nªn ta cã:
AN = AB. sinB = 11.sin38
0
(0,5đ)


11. 0,615

6,8 (cm) (0,5đ)
b,
ANC


µ
0
90N =
nªn:

0
AN 6,8
13,6
sin 30 0,052
AC = ≈ ≈
(cm) (1đ)
Câu 3: (1,5đ)
P = 3sin
2
α + cos

2
α = 3(1- cos
2
α) + cos
2
α (0,25đ)
biết cosα =
1
3
nên P
2
1
3 2.
3
 
= −
 ÷
 
(0,5đ)

1
3 2.
9
= −
=
27 2 25
9 9

=
(0,75đ)

Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
A
C
B
21
40
0
N
B
11
C
A
38
0
30
0
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ SỐ 03
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinC bằng: A.
3
4
B.
4
5
C.

3
5
D.
5
3
b, CosC bằng: A.
3
4
B.
3
5
C.
5
4
D.
4
5

c, TgB bằng: A.
3
4
B.
4
3
C.
3
5
D.
4
5

d, CotgB bằng: A.
3
4
B.
4
3
C.
4
5
D.
5
3
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 1,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 5
b) Đồ dài y bằng:
A. 3,6 B. 6,4 C. 1,8 D. 3,2
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: BC = 10, C = 30
0
Câu 2: (2,5đ)
Từ đỉnh của một ngọn đèn biển cao 38m so với mặt nước biển, người ta nhìn thấy
một hòn đảo dưới một góc bằng 30
0
so với đường nằm ngang chân đèn. Hỏi khoảng cách từ
đảo đến chân đèn(ở mực nước biển) bằng bao nhiêu.
Câu 3: (1,5đ)

Cho biết sinα =
3
2
. Tính cosα, tgα, cotgα.
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 03
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
x
y
3
4
3
5
4
A
B
C
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
C D B A A D
II . Tự luận ( 7 điểm )
C©u 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
góc B = 90
0
- gócC = 90
0
- 30
0

= 60
0
(0,5đ)
AB =BC.sin 30
0
= 10 . 0,5 = 5 (1đ)
AC = BC.cos 30
0


10 .0,866

8,66 (1đ)
Câu 2: (2,5đ)
Vì Bx // AC nên góc B = góc C = 30
0
(so le trong) (0,5đ)
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
AC = AB.cotg30
0


38.1,732

65,82 (1,5đ)
Vậy khoảng cách từ đảo đến chân đèn là 65,82 m (0,5đ)
Câu 3: (1,5đ)
sin
2
α + cos

2
α = 1 ⇒ cos
2
α = 1 - sin
2
α
=
3 1
1
4 4
− =
(0,25đ)
⇒ cosα =
1
2
(0,25đ)
tgα =
sin
3
cos
α
α
=
(0,5đ)
cotgα =
1 1 3
3
3
tg
α

= =
(0,5đ)
Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
C
A
B
30
0
38
30
0
x
A
B
C
10
30
0
ĐỀ SỐ 04
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinC bằng: A.
8
6
B.
8

10
C.
6
10
D.
6
8
b, CosC bằng: A.
8
6
B.
8
10
C.
6
10
D.
6
8
c, TgB bằng: A.
6
10
B.
8
10
C.
6
8
D.
8

6
d, CotgB bằng: A.
6
8
B.
6
10
C.
8
10
D.
8
6
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 3,6 B. 6 C. 6,4 D. 10
b) Đồ dài y bằng:
A. 8 B. 3,6 C. 10 D. 6,4
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: AB = 21, gócC = 40
0,
Câu 2: (2,5đ)
Từ đỉnh của một toà nhà cao hơn 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ
dưới một góc 28
0
so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách toà nhà đó bao
nhiêu mét.

Câu 3: (1,5đ)
Cho biết cosα =
1
3
. Tính giá trị biểu thức P = 3sin
2
α + cos
2
α
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 04
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
x
y
6
8
C
6
10
8
A
B
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
C B D A A D
II . Tự luận ( 7 điểm )
C©u 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có


µ
B
= 90
0
-
µ
C
= 90
0
- 40
0
= 50
0
(0,5đ)
AC = AB.cotg 40
0


21 . 1,19

25 (1đ)
BC = AB : sin 40
0


21 : 0,642

32,7 (1đ)
Câu 2: (2,5đ)
Vì Bx // AC nên góc B = góc C = 28

0
(so le trong) (0,5đ)
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
AC = AB.cotg28
0


60.0,531

112,84 (1,5đ)
Vậy khoảng cách từ toà nhà đến ô tô là 112,84 m (0,5đ)
Câu 3: (1,5đ)
P = 3sin
2
α + cos
2
α = 3(1- cos
2
α) + cos
2
α (0,25đ)
biết cosα =
1
3
nên P
2 2
1 1
3 3
3 3
   

= − +
 ÷  ÷
   
(0,5đ)

1 1
3
3 9
= − +
=
27 3 1 25
9 9
− +
=
(0,75đ)
Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A
C
B
21
40
0
C
A
B
28

0
60
28
0
x
ĐỀ SỐ 05
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinB bằng: A.
8
6
B.
8
10
C.
6
10
D.
6
8
b, CosB bằng: A.
8
10
B.
8
6
C.
6
10
D.

6
8
c, TgC bằng: A.
6
10
B.
8
10
C.
8
6
D.
6
8
d, CotgC bằng: A.
8
6
B.
6
10
C.
6
8
D.
8
10
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 6,4 B. 3,6 C. 1,8 D. 5
b) Đồ dài y bằng:

A. 3,2 B. 6,4 C. 3,6 D. 1,8
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: BC = 10, C = 30
0,
Câu 2: (2,5đ)
Từ đỉnh của một toà nhà cao hơn 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ
dưới một góc 28
0
so với phương nằm ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách toà nhà đó bao
nhiêu mét.
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết sinα =
3
2
. Tính cosα, tgα, cotgα.
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 05
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
C
6
10
8
A
B
x
y

3
4
a b c d a b
B C D A C A
II . Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
B = 90
0
- C = 90
0
- 30
0
= 60
0
(0,5đ)
AB =BC.sin 30
0
= 10 . 0,5 = 5 (1đ)
AC = BC.cos 30
0


10 .0,866

8,66 (1đ)
Câu 2 (2,5đ)
Vì Bx // AC nên góc B = góc C = 28
0

(so le trong) (0,5đ)
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có
AC = AB.cotg28
0


60.0,531

112,84 (1,5đ)
Vậy khoảng cách từ toà nhà đến ô tô là 112,84 m (0,5đ)
Câu 3 (1,5đ)
sin
2
α + cos
2
α = 1 ⇒ cos
2
α = 1 - sin
2
α
=
3 1
1
4 4
− =
(0,25đ)
⇒ cosα =
1
2
(0,25đ)

tgα =
sin
3
cos
α
α
=
(0,5đ)
cotgα =
1 1 3
3
3
tg
α
= =
(0,5đ)
Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A
B
C
10
30
0
C
A
B

28
0
60
28
0
x
ĐỀ SỐ 06
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinC bằng: A.
8
6
B.
6
10
C.
8
10
D.
6
8
b, CosC bằng: A.
6
10
B.
8
6
C.
8
10

D.
6
8
c, TgB bằng: A.
6
10
B.
8
10
C.
6
8
D.
8
6
d, CotgB bằng: A.
6
8
B.
6
10
C.
8
10
D.
8
6
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 1,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 5

b) Đồ dài y bằng:
A. 3,6 B. 6,4 C. 3,2 D. 1,8
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: AC = 21, gócB = 40
0,
Câu 2: (2,5đ)
Từ đỉnh của một ngọn đèn biển cao 38m so với mặt nước biển, người ta nhìn thấy
một hòn đảo dưới một góc bằng 30
0
so với đường nằm ngang chân đèn. Hỏi khoảng cách từ
đảo đến chân đèn(ở mực nước biển) bằng bao nhiêu.
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết cosα =
1
3
. Tính giá trị biểu thức P = 3sin
2
α + cos
2
α
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 06
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
C
6

10
8
A
B
x
y
3
4
B C D A A C
II . Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Xét tam giác ABC (góc A = 1v) có

µ
C
= 90
0
-
µ
B
= 90
0
- 40
0
= 50
0
(0,5đ)
AB = AC.cotg 40
0



21 . 1,19

25 (1đ)
BC = AC : sin 40
0


21 : 0,642

32,7 (1đ)
Câu 2 (2,5đ)
Vẽ hình minh hoạ đúng được 0,5đ
Khoảng cách từ đảo đến chân đèn là:
AC = AB.cotg30
0
0,75đ


38.1,732

65,82 (m) (1,25đ)
Câu 3 (1,5đ)
P = 3sin
2
α + cos
2
α = 3(1- cos
2

α) + cos
2
α (0,25đ)
biết cosα =
1
3
nên P
2
1
3 2.
3
 
= −
 ÷
 
(0,5đ)

1
3 2.
9
= −
=
27 2 25
9 9

=
(0,75đ)
Họ và tên :
Lớp 9A
Tiết 19: KIỂM TRA CHƯƠNG I

MÔN TOÁN HÌNH HỌC – LỚP 9
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
A
B
C
21
40
0
C
A
B
30
0
38
30
0
x
ĐỀ SỐ 07
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinB bằng: A.
8
6
B.
8
10
C.
6
10
D.

6
8
b, CosB bằng: A.
8
10
B.
8
6
C.
6
10
D.
6
8
c, TgC bằng: A.
6
8
B.
8
10
C.
6
10
D.
8
6
d, CotgC bằng: A.
6
8
B.

6
10
C.
8
10
D.
8
6
Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 3,6 B. 6 C. 6,4 D. 10
b) Đồ dài y bằng:
A. 8 B. 3,6 C. 10 D. 6,4
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Cho tam gi¸c ABC, ¢ = 90
0
, AB = 6 cm, AC = 8cm, ®êng cao AH.
a) TÝnh ®é dµi c¹nh BC, ®êng cao AH
b) TÝnh gãc BAH.
Câu 2: (2,5đ)
Cho
DEFV
có ED = 7 cm,
0
ˆ
40D =
,
0
ˆ

58F =
. Kẻ đường cao EI của
EDFV
. Hãy tính (kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a, Đường cao EI
b, Cạnh EF
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết cosα =
1
3
. Tính giá trị biểu thức P = 3sin
2
α + cos
2
α
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 08
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
B C D A C A
C
6
10
8
A
B
x
y

6
8
II. T lun (7 im )
Cõu 1: (3)
a) Vẽ hình và ghi GT - KL đúng 0,5đ
áp dụng định lý Pitago ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2

BC
2
= 6
2
+ 8
2
= 100

BC = 10. 0,5đ
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông
AC.AB = AH. BC

AH =
C
C

.
. 0,5đ

Do đó AH =
10
8.6
= 4,8. 0,5đ
8
6
B
A
C
H
b) Xét

ABH có


= 90
0
, ta có: CosBAH =
8,0
6
8,4
==
AB
AH
0,5đ

BAH = 37
0
0,5đ
Câu 2:( 2,5 điểm)

Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng (0.5
điểm)
a,
DEFV

0

90I =
nên ta có:
IE = ED. SinD = 7.sin40
0


7.
0,6428

4.500 (cm)
b,
DEFV

0

90I =
nên:
0
4,5
5,306
sin 58 0,8480
IE
EI =

Cõu 3: (1,5)
P = 3sin
2
+ cos
2
= 3(1- cos
2
) + cos
2
(0,25)
bit cos =
1
3
nờn P
2 2
1 1
3 3
3 3

= +
ữ ữ

(0,5)

1 1
3
3 9
= +
=
27 3 1 25

9 9
+
=
(0,75)
H v tờn :
Lp 9A
Tit 19: KIM TRA CHNG I
MễN TON HèNH HC LP 9
im Li phờ ca thy cụ giỏo
ĐỀ SỐ 08
I . Trắc nghiệm khách quan : (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: (2 điểm ). Cho hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng
a, SinC bằng: A.
8
6
B.
6
10
C.
8
10
D.
6
8
b, CosC bằng: A.
6
10
B.
8
6

C.
8
10
D.
6
8
c, TgB bằng: A.
6
10
B.
8
10
C.
6
8
D.
8
6
d, CotgB bằng: A.
6
8
B.
6
10
C.
8
10
D.
8
6

Câu 2: (1 điểm ). Cho hình vẽ :
a) Độ dài x bằng:
A. 1,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 5
b) Đồ dài y bằng:
A. 3,6 B. 6,4 C. 3,2 D. 1,8
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3đ)
Cho tam gi¸c ABC, ¢ = 90
0
, AB = 6 cm, AC = 8cm, ®êng cao AH.
a) TÝnh ®é dµi c¹nh BC, ®êng cao AH
b) TÝnh gãc BAH.
Câu 2: (2,5đ)
Giải tam giác ABC (Â = 90
0
), biết: AB = 21, gócC = 40
0,
Câu 3: (1,5đ)
Cho biết sinα =
3
2
. Tính cosα, tgα, cotgα.
Đáp án – Biểu điểm - Đề số 08
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2
a b c d a b
B C D A C A
C
6

10
8
A
B
x
y
3
4
II. T lun (7 im )
Cõu 1: (3)
a) Vẽ hình và ghi GT - KL đúng 0,5đ
áp dụng định lý Pitago ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2

BC
2
= 6
2
+ 8
2
= 100

BC = 10. 0,5đ
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông
AC.AB = AH. BC


AH =
C
C

.
. 0,5đ
Do đó AH =
10
8.6
= 4,8. 0,5đ
8
6
B
A
C
H
b) Xét

ABH có


= 90
0
, ta có: CosBAH =
8,0
6
8,4
==
AB
AH

0,5đ

BAH = 37
0
0,5đ
Cõu 2: (2,5)
V hỡnh minh ho ỳng c 0,25
Xột tam giỏc ABC (gúc A = 1v) cú

à
B
= 90
0
-
à
C
= 90
0
- 40
0
= 50
0
(0,5)
AC = AB.cotg 40
0


21 . 1,19

25 (1)

BC = AB : sin 40
0


21 : 0,642

32,7 (1)
Cõu 3: (1,5)
sin
2
+ cos
2
= 1 cos
2
= 1 - sin
2
=
3 1
1
4 4
=
(0,25)
cos =
1
2
(0,25)
tg =
sin
3
cos



=
(0,5)
cotg =
1 1 3
3
3
tg

= =
(0,5)
A
C
B
21
40
0

×