Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an hoa 11 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.25 KB, 27 trang )

Ngày soạn: 10/09/07 Ngày dạy : 13/09/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 01 LUYỆN TẬP VỀ SỰ ĐIỆN LY
I/Mục tiêu bài học :
1/Kiến thức :
- Biết được các khái niệm về sự điện li .
- Hiểu nguyên nhân về tính dẩn điện của dd chất điện li .
- Biết được thế nào là chất điện li mạnh . Chất điện li yếu
2/Kỹ năng :
-Rèn luyện kó năng thực hành quan sát so sánh .
-Rèn luyện kó năng viết ptđl và làm toán .
- Dùng thực nghiệm để nhận biết chất điện li mạnh , yếu , không điện li .
3/Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận
4/Trọng tâm: giải bài tập về sự điện li: Axit, bazơ, muối, nước. biểu diễn được các quá trình điện li
II/ Phương pháp : Nêu vấn đề và đàm thoại .
III/ Cách thức tiến hành : Chuẩn bò hệ thống câu hỏi và các bài tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh : Kiểm tra nội quy nề nếp
2/Kiểm tra bài củ : Vừa làm vừa kiểm tra
3/ Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gọi hs làm
Gọi hs làm
GV gợi ý gọi hs thực hiện
Hd : 2a + 2b = c + d
b = 0,01
GV gợi ý gọi hs thực hiện
Hd : x + 2y = 0,8 (*)


35,5x + 96 y = 35,9 (**)
Trong 1000ml có khối lượng là
1000g .
Suy ra kl axit = 1000* 0,6 / 100
= 6 g
n = 6 /60 = 0,1 mol
Vậy s molaxit đã phân ly là 0,1 *
1/100 = 0,001 mol
[ H
+
] = 0,001 mol/l
Gv hd :
HNO
2
 H
+
+ NO
2
-

[ ] 5,64 10
19
3,6010
18
3,6010
18
Số phân tử HNO
2
hoà tan trong
dd :

n
o
= 3,6010
18
+ 5,6410
19
=
6,00.10
19
phân tử

α
= 3,6010
18
/ 6,0010
19
= 0,06
Hay 6%
1. Trong dd Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
. Vậy trong dd có
chứa bao nhiêu mol Al
2

(SO
4
)
3

2. Cho các chất sau : R etylic ; Nước nguyên chất ; Na
2
O ; Glucozơ ;
O
2
; CaSO
4
; Ca(OH)
2
; H
2
SO
4
; CH
3
COOH ; P
2
O
5
.
a. Chất nào là chất điện ly ?
b. Chất nào là chất không điện ly ?
3. Dung dòch X có chứa : a mol Ca
2+
, b mol Mg

2+
, c mol Cl
-
, d mol
NO
3
-
. Hãy
- viết biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa a,b,c,d ?
- Nếu a= 0,01 ; c= 0,01 ; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu ?
4. Một dd có chứa hai loại cation là Fe
2+
( 0,1 mol ) và Al
3+
( 0,2 mol )
cùng hai loại anion là Cl
-
( x mol ) và SO
4
2-
( y mol ) .Tính x và y biết
rằng khi cô cạn d d và làm khan thu được 46,9 g chất rắn khan .
5. dd axit axetic 0,6 % có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện ly
của axit axetic trong điều kiện này là 1,0 % . Tính nồng độ mol của
ion H
+
trong dd ( bỏ qua sự điện ly của nước )
6. Trong 1 ml dd axit nitrơ ở nhiệt độ nhất đònh có 5,64 . 10
19
phân tử

HNO
2
, 3,60.10
18
ion NO
2
-
.
- Tính đo965 điện ly của axit nitrơ trong dd ở nhiệt độ đó ?
- Tính nồng độ mol của dd nói trên ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
-Xem các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/09/07 Ngày dạy : 20/09/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 02 BÀI TẬP AXIT . BAZƠ . MUỐI
I/ Mục tiêi bài học :
1/Kiến thức :
-Biết khái niệm axít , bazơ theo thuyết A- re-âni- út . Giải các bài tập về axiy bazơ .
-Biết ý nghóa của hằng số phân li axít , hằng số phân li bazơ.
-Biết muối và sự điện li của muối .
2/Kỹ năng :
-Vận dụng lí thuyết axít , bazơ của A-re- ni- út để phân biệt được axít , bazơ , lưỡng tính hay trung tính

-Biết viết phương trình điện li của các muối .
-Dựa vào hằng số phân li axít , bazơ để tính nồng độ ion H
+
và OH
-
trong dung dòch .
3/Thái độ :
Có được hiểu biết khoa học đúng về dung dòch axít , bazơ , muối .
4/Trọng tâm: bài tập vận dụng kt về axit bazơ và muối .
II/ Phương pháp :
Phương pháp gợi mở , suy luận lôgíc , vận dụng kiến thức .
III/ Chuẩn bò:
Hệ thống câu hỏi và bài tập có chất lượng
IV/ Tiến trình dạy học :
1/ n đònh lớp :Kiểm tra só số , nội quy .
2/Kiểm tra bài củ :
Vừa làm vừa kt
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Goi hs làm
Hd gọi hs làm
Hd gọi hs làm
Hd : Gọi m dd KOH 8% là m g
Suy ra n = m/700 mol
Vậy n
KOH 21%
= m/700 + 1
… m = 354,85 g
Hd gọi hs làm
Hd : + Viết ptđl tính trong 200

ml dd có 0,12 mol Na
+
; 0,02 mol
K
+
; 0,12 molCl
-
;0,01mol SO
4
2-
.
Kl : có thể pha chế dd A từ (a)
Không thể pha chế từ (b)
+ Tính kl các muối
Hướng dẫn giải các bài tập sgk
01. Viết pt điện ly của các chất sau : HI , HClO
4
, HNO
2
, H
2
SO
3
,
Al(OH)
3
, Na
2
HPO
3

, NaHSO
4
?
0. Tính thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp
NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,1 M ?
03. Cho 10 ml dd hh HCl 1 M và H
2
SO
4
0,5 M . Hãy tính thể tích dd
NaOH cần để trung hoà dd axit đã cho ?
04. Tính khối lượng dd KOH 8 % cần lấy cho tác dụng với 47 g K
2
O
để thu được dd KOH 21 % ?
05. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl
3
1M thu được 7,8 g kết tủa
keo. Tính nồng độ mol/l của dd KOH ?
06. Dung dòch A có chứa đồng thời 3 muối : Na
2
SO
4
0,05 M ; KCl
0,1M và NaCl 0,5 M .
+ Có thể pha chế dd A được hay không nếu chỉ hoà tan vào nước hai
muối sau đây ?
a. NaCl và K

2
SO
4
b. Na
2
SO
4
và KCl
+ Nếu có thể được . để chuẩn bò 200ml dd A cần hoà tan vào nước bao
nhiêu g muối ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
-Xem thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 24/09/07 Ngày dạy : 27/09/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 03 BÀI TẬP pH – CHẤT CHỈ THỊ AXIT BAZƠ
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
- Biết được tích số ion của nước và ý nghóa của đại lượng này .Biết được khái niệm về pH và chất chỉ thò
axit –bazơ .
- Biết cách vận dụng CT làm toàn .
2/Về kó năng :
- Vận dụng tích số ion của nước để xác đònh nồng độ ion H

+
và OH
-
trong dung dòch .
- Biết đánh giá độ axit , bazơ của dung dòch dựa vào nồng độ H
+
, OH
-
, pH, pOH .Giải toán về pH .
3/Tình cảm thái độ :
Có được hiểu biết khoa học về môi trường của dd phục vụ sản xuất và đời sống.
4/Trọng tâm:
Đònh nghóa pH. Tính pH của các dung dòch. Giải các bài toán về axit bazơ và tính pH .
II/Phương pháp : Đàm thoại , Nêu vấn đề .
III/Chuẩn bò :Hệ thống câu hỏi và bài tập
IV/ Tiến trình dạy học :
1/ n đònh lớp :Kiểm tra só số , nội quy .
2/Kiểm tra bài củ : Vừa làm vừa kt
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Hd gọi hs làm
Goi hs làm
Hd Goi hs làm
Hd hs lập luận
Xảy ra hai trường hợp
Đs 0,244 hay 1,12 lit
Goi hs làm
Goi hs làm
Goi hs làm
Hướng dẫn giải các bài tập sgk

01. Tính pH của các trường hợp sau :
+ Dd KOH 0,0001M
+ Dd CH
3
COOH 0,1M có đô điện ly
α
= 1 %
+ Dd H
2
SO
4
0,0005M ( Giả sử dd H
2
SO
4
bò phân ly hoàn toàn cả hai
nấc )
02. + Tính tổng nồng độ các ion trong hỗn hợp dd : BaCl
2
0,002 M và
NaCl 0.05M ?
+ Tính [H
+
] của dd HCl nếu pH =4 ?
+ Dẫn 2,24 l khí HCl(đktc) vào 1 l H
2
O . Giả sử thể tích dd thay
đổi không đáng kể ) Tính pH của dd thu được ?
03. 10ml dd HCl có pH = 3 . Hỏi cần thêm bao nhiêu ml nước cất để
thu được dd có pH = 4 ?

04. Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 l dd Ba(OH)
2

0,015 M thu được 1,97 g BaCO
3
kết tủa . Hãy tính V ?
05. Tính thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO
2
( đktc) .
06. Cho m g Na vào nước ta thu được 1,5 lít dd có pH = 13 . Tính m ?
07. Một dd axit sunfuric có pH = 2
a. tính [ H
2
SO
4
] trong dd đó ? Biết rằng ở nồng độ này , sự phân ly
của dd axit sunfuric thành ion coi là hoàn toàn .
b. tính [OH
-
] trong dd đó ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : -Xem thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 29/09/07 Ngày dạy : 04/10/07 Lớp B
6

; B
7

Tiết 04 BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu được điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li .
• Hiểu được phản ứng thuỷ phân của muối .
2/Về kó năng
• Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng .
• Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dòch chất điện li để biết được phản ứng xảy
ra hay không xảy ra .
3/Tình cảm thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ .
4/Trọng tâm: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra , viết được các phương trình phản ứng ở dạng phân tử
và ion thu gọn và làm toán liên quan
II/Phương pháp : Đàm thoại , Nêu vấn đề .
III/Chuẩn bò : Hệ thống câu hỏi và bài tập
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểmtra só số , nội qui nề nếp .
2/Kiểm tra : Vừa làm BT vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
06 phút , rồi gọi hs trình bày .
Goi hs làm
Goi hs làm
Goi hs làm

Goi hs làm

Goi hs làm

Goi hs làm
Hướng dẫn giải các bài tập sgk
01. Hãy viết Các PTPU dạng PT và ion thu gọn chứng minh
tính lưỡng tính của : Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Be(OH)
2
; Pb(OH)
2
02. Cho các cặp chất sau cặp nào có PU ? Hãy viết các
PTPU dạng PT và ion thu gọn cho các trường hợp có xảy ra
pu .
a. AgNO
3
và NaCl b. NaHSO
4
và KOH
c. Al(OH)
3
và KOH d. Na
2
SO
4
và Mg(NO
2
)

2
e. CaCO
3
và HCl g. Ba(HCO
3
)
2
và HCl
03.Trong dd có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được
không ? Giải thích ?
a. Na
+
; Cu
2+
; Cl
-
; OH
-
b. Mg
2+
; K
+
; NO
3
-
; OH
-
c. Ca
2+
; Na

+
; OH
-
; NO
3
-
d. H
+
; NO
3
-
; SO
4
2-
; K
+
04. 55g hh 2 muối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với 0,5 lít
dd H
2
SO
4
1 M .

a. Tính KL của mỗi muối ?
b. Tính thể tích các khí bay lên ở đktc ?
05. Hoà tan 80 g CuSO
4
vào một lượng nước vừa đủ 0,5 lít dd
a. Tính C
M
của các ion trong dd ?
b. Tính thể tích KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu
2+
?
06. Bằng pphh hãy phân biệt các muối sau :
Na
2
CO
3
; MgCO
3
; BaCO
3
; CaCl
2
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : - VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 08/10/07 Ngày dạy : 11/10/07 Lớp B
6

; B
7

Tiết 05 ÔN TẬP VỀ pH , PUTĐ ION TRONG DUNG DỊCH CÁC
CHẤT ĐIỆN LY .
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
Củng cố kiến thức về pH và phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dòch các chất điện li .
2/Về kó năng :
Rèn luyện kó năng viết phương trình phản ứng dưới dạng ion và ion rút gọn . Cách tính pH của dd .
3/Tình cảm thái độ :Tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II/Phương pháp :
Nêu và giải quyết vấn đề , Đàm thoại .
III/Chuẩn bò :
Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh :Kiểm tra só số , nội quy nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Kiểm tra theo phiếu học tập
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong
vòng 15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01, 02 .
GV gọi hs nhóm 03 tổng kết rồi k
luận chung .
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05

Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
GV hưóng dẫn bài 5.6 HS về nhà
làm .
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
SBT : 1.42 ; 1. 43 ( trang 09 )
01. Cho 100ml dd HNO
3
0,3M t/ dụng với 100ml dd Ba(OH)
2
0,1 M .
Tính pH của dd sau pu ?
02 . Cho 1,68 g Fe tác dụng với 500 ml dd HCl có pH= 1 . Hãy tính
thể khí tạo thành ?
03. Cho m gam K tác dụng hết với nước thu được 2 lit dd kiềm có
pH=12 . Tính m gam K và V lít khí tạo thành ở Đktc ?
04. Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl
3
1M thu được 7,8 g kết
tủa keo. Tính nồng độ mol/l của ion OH
-
trong dd KOH ban đầu ?
05. Dẫn 2,24 lít khí HCl (đktc) vào nước được 1 lít dd . Hãy tính độ
pH của dd thu được ?
06 . Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4
1M được dd X .

Hãy tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd X ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/10/07 Ngày dạy : 15/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 06 BÀI TẬP VỀ NITƠ
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu được tính chất hoá học của Nitơ .
• Biết phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm .
• Hiểu được ứng dụng của nitơ .
2/Về kó năng :
• Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lí ,hoá học của nitơ .
• Rèn luyện kỉ năng suy luận logic và giải bài tập .
3/Tình cảm thái độ : Biết yêu quý bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên .
4 /Trọng tâm: Bài tập : Tính chất hóa học và điều chế nitơ – Toán .
II/Phương pháp :
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh :Kiểm tra nội qui, nề nếp.
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa kiểm tra .
3/Bài mới :

Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng 15 phút ,
rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
GV hưóng dẫn bài 5.6 HS về nhà làm .
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
Làm bài tập : 05 ( SGK – 31) .
01. Có 5 lọ riêng biệt đựng các khí sau đây :
O
2
; N
2
; CO
2
; Cl
2
và H
2
S . Làm thế nào để xác đònh

được lọ chứa nitơ ?
02. Dd NaOH và dd H
2
SO
4
đặc có thể tách được N
2
ra
khỏi hh từng khí khí sau đây : HCl ; SO
2
; Cl
2
; H
2
S ;
CO
2
và hơi nước .
03. Hai oxít của nitơ ( A và B ) có cùng thành phần
khối lượng 69,55 % về khối lượng là oxi .
+ XĐ CTPT của A . biết d
A
/H
2
=23?
+ XĐ CTPT của B , biết d
B
/
A
= 2 ?

04. A là một oxít của nitơ có d
A
/
kk
= 1,53 . Xác đònh
CT của A ( Biết kk có 20 % oxi và 80 % nitơ về thể
tích ) .
05. Tính thể tích khí nitơ (đktc) thu được khi nhiệt
phân 10 g NH
4
NO
2
?
06.Hỗn hợp X gồm Oxi và Nitơ có d
X
/H
2
= 15,5 . Tính
thành phần trăm của oxi và nitơ ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò :
VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/10/07 Ngày dạy : 22/10/07 Lớp B
6
; B
7


Tiết 07 BÀI TẬP AMONIAC
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
-HS hiểu :
• Tính chất hoá học của amoniac và muối amoni.
-HS biết : Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
2/Về kó năng :
• Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính chất hoá học của amoniac và muối amoni .
• Rèn luyện khả năng viết các phương trình trao đổi ion …
3/Tình cảm thái độ :
• Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
• Có ý thức gắn những hiểu biết khoa học với đời sống .
4/Trọng tâm:
 Tính chất hóa học của NH
3
, Điều chế NH
3

 Làm các BT về amoniac
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa kiểm tra .
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.

GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập sbt
VD : 2.11 Trang 13 SBT
BT 01. Bàng PPhh hãy phân biệt các dd sau :
NH
3
; NH
4
Cl ; HCl và NaOH
BT 02 : Viết các PTPU theo sơ đồ sau :
N
2

→
NH
3

→
NO
→

NO
2

→
NaNO
2

HCl

→
NH
4
NO
3

→
NH
3

BT 03 : Viết các PTPU dạng PT và ion thu gọn khi cho
a. dd NH
3
+ dd AlCl
3
b. dd NH
3
+ dd HCl
c. dd NH
4
Cl + dd NaOH d. dd (NH

4
)
2
SO
4
+ dd Ba(OH)
2
BT 04 : Khí NH
3
bò lẫn hơi nước , có thể dùng chất nào sau đây
để thu NH
3
khan : H
2
SO
4
đặc ; CaCl
2
khan ; CaO ; P
2
O
5
; dd
Ba(OH)
2
đặc . Tại sao ?
BT 05 : Làm thế nào để tách riêng hh 2 chất : NH
3
và NaOH ?
BT 06 : Cho 1,12 lít khí amoniăc ở ( đktc) vào dd HX vừa đủ thu

được 200 g dd muối 2,45 % .
a. Xác đònh công thức của muối thu được
b. Tính C% dd HX ban đầu ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 26/10/07 Ngày dạy : 29/10/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 08 BÀI TẬP MUÔÍ AMONI
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
-HS hiểu :
• Tính chất hoá học của muối amoni.
• Vai trò quan trọng của muối amoni trong đời sống và trong kó thuật .
-HS biết : Phương pháp điều chế muối amoni .
2/Về kó năng :
• Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính chất vật lí ,hoá học của muối amoni .
• Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trình trao đổi ion …
3/Tình cảm thái độ :
• Nâng cao tình cảm yêu khoa học .
• Có ý thức gắn những hiểu biết khoa học với đời sống .
4/Trọng tâm:
 Điều chế và tính chất hóa học của muối amoni
II/Phương pháp :

III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra nề nếp .
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng :
Viết các ptpu chứng minh muối amoni có tính lưỡng tính ? Và
các muối amoni kém bền với nhiệt ?
BT 01:Bằng pphh hãy phân biệt các dd sau :
NH
4
Cl ; (NH
4
)
2

SO
4
; H
2
SO
4
và HNO
3

BT 02 : Viết các PTPU dạng phân tử và ion thu gọn .
a. (NH
4
)
2
CO
3
+ HCl b. NH
4
HSO
3
+ NaOH
c. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
d. NH

4
Cl + AgNO
3
BT 03 : Bằng pphh hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion : NH
4
+
;
Na
+
; Cu
2+
; và NO
3
-
trong dd ?
BT 04 : Làm thế nào để tách riêng hh 3 muối :
NH
4
Cl ; MgCl
2
; NaCl
BT 05 : Cho dd NaOH đến dư vào 500 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
0,4 M ,
đun nóng nhẹ .
- Tính V khí thoát ra ở đktc ?

- Tính V dd NaOH 0,5 M đã dùng biết rằng đã dùng dư 10 ml ?
BT 06 : Cho 1,98 g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaOH thu được
sản phẩm khí . Hoà tan khí này vào dd chúa 5,88 g H
3
PO
4
. Xác
đònh CT của muối thu được ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 02/11/07 Ngày dạy : 05/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 09 BÀI TẬP AXIT NITRIC
I/Mục tiêi bài học :
1/Về kiến thức :
• Hiểu đươc tính chất vật lí , hoá học của axit nitric và muối nitrat .
• Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .

2/Về kó năng :
• Rèn luyện kó năng viết phương trình phản ứng oxi hoá –khử và phản ứng trao đổi ion .
• Rèn luyện kó năng giải bài tập về axit nitric .
3/Tình cảm thái độ :
• Thận trọng khi sử dụng hoá chất .
• Có ý thức giữ gìn an toàn khi làm việc với hoá chất và bảo vệ mối trường.
4/Trọng tâm: Tính chất hoá học và điều chế HNO
3
trong công nghiệp và giải các bài toán về axit nitric .
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tổ chức và hoạt động:
1/Ổn đònh : Kiểm tra só số , đồng phục.
2/Kiểm tra bài củ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết

Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng : Trong sgk và sbt
BT 01: Viết các PTPU dạng p tử và ion thu gọn của các pu
xảy ra khi ( cân bằng theo pp thăng bằng e )
a. Cho Ag vào dd HNO
3
đặc
b. Cho Cu vào dd HNO
3
loãng
c. Cho Fe vào dd HNO
3
loãng ( Toạ ra khí NO )
BT 02 : Bằng pphh hãy phân biệt các dd sau : HNO
3
; HCl ;
H
2
SO
4
và NH
4
Cl ?
BT 03 : Viết các ptpu điều chế HNO
3
từ :
a. Không khí b. NH
3

Xúc tác và các điều kiện cần có đủ
BT 04 : Cho 3,52 g hh Cu và CuO tác dụng với dd HNO

3

loãng dư thu được 448 ml khí ( đktc) .
a. Tính phần trăm khối lượng CuO trong hh ban đầu ?
b. Tính thể tích dd HNO
3
0,5 M đã dùng để hoà tan hh
biết rằng đã dùng dư 15 ml ?
BT 05 : Cho 11 g hh Al và Fe vào dd HNO
3
loãng lấy dư thì
có 6,72 lít khí NO ( đo ở đktc) bay ra . Tính khối lượng mỗi
kim loại trong hh ?
BT 06 : Hoà tan htoàn 16,2 g một kim loại hoá trò III bằng dd
HNO
3
, thu được 5,6 lít ( đktc) hh X gồm NO và N
2
.
Biết d X/ O
2
= 0,9 . Xác đònh tên kim loại đem dùng ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 10/11/07 Ngày dạy : 12/11/07 Lớp B
6

; B
7

Tiết 10 BÀI TẬP AXIT PHÔT PHORIC – MUỐI PHỐT THÁT
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :
• Biết cấu tạo phân tử của axitphotphoric .
• Tính chất hoá học của axitphotphoric .
• Biết tính chất và nhận biết mưối photphat.
• Biết ứng dụng và điều chế axitphotphoric .
2/Kó năng :Vận dụng kiến thức để giải bài tập và làm BT về axit phot phoric .
3/Thái độ : Giáo dục cho HS có ý thức gắn lí thuyết với thực tiễn .
4/Trọng tâm:
BT về axit và muối - Tính chất hoá học , điều chế axit photphoric và nhận biết ion PO4
3-
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra só số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa luyện tập vừa KT
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Cho hs chép đề và thảo luận trong vòng
15 phút , rồi gọi hs trình bày .
Nhóm 01.
GV gọi hs nhóm 02 nhận xét chung .
Nhóm 02 .
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 03 .
Gọi hs làm – GV tổng kết

Nhóm 04
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 05
Gọi hs làm – GV tổng kết
Nhóm 06
Gọi hs làm – GV tổng kết
Hướng dẫn giải các bài tập vận dụng : Trong sgk và sbt
BT 01: Viết các PTPU dạng phân tử và ion thu gọn khi cho :
a.
Ca(H
2
PO
3
)
2
+ Ca(OH)
2

b.
NH
3
+ H
3
PO
4
( tỷ lệ 1:2)
c.
Ba(OH)
2
+ H

3
PO
4
( tỷ lệ 2:3)
d.
NH
4
H
2
PO
4
+ Ba(OH)
2
BT 02 : Bằng PPhh hãy phân biệt các dd HNO
3
; HCl ; H
3
PO
4
BT 03 : Viết CTPT các muối sau đây :
a. Magiêđihidro phôt phat b. Sắt II hiđro phot phat
c. Amoni đihidro phot phat d. Canxihiđrophot phat
BT 04 :Đổ dd có chứa 39,2 g H
3
PO
4
vào ddd có chứa 44g
NaOH . Tính khối lượng các muối thu được khi làm bay hơi
dd ?
BT 05 : Đốt cháy 15,5 g phốt pho rồi hoà tan sản phẩm vào

200 g nước . Tính C% dd axit thu được ?
BT 06 :a. Để thu được muối trung hoà , phải lấy bao nhiêu
ml dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H
3
PO
4
1M
b. Trộn lẫn 100ml dd NaOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4

1M Tính nồng độ mol / lit của muối trong dd thu được ?
4/Củng cố :
5/ Dặn dò : VN làm thêm các bài tập trong sbt
6/Rót kinh nghiƯm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/11/07 Ngày dạy : 19/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 11 BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ NITƠ – PHỐT PHO
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA CHÚNG
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :
-Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học , điều chế và ứng dụng của nitơ , photpho và
một số hợp chất của chúng .

-Bài tập ôn tập chương III
2/Kó năng : Vận dụng kiến thức cơ bản giải bài tập
3/Thái độ : Có tính cẩn thân , tư duy sáng tạo trong công việc
4.Träng t©m: -Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học , điều chế và ứng dụng của nitơ
, photpho và một số hợp chất của chúng .
II/Phương tiện thực hiện : bài tập SGK, bài tập ôn tập.
III/Cách thức tiến hành : Thảo luận
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06

Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. a)Từ khơng khí ,nước, than cốc v à S viết phản ứng điều chế
Amoni Sunfat.
b)Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế Amoni
Nitrat.
02. a) Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế axitnitríc
b) Hồn thành chuỗi phản ứng:
Khí A→Ure →Amonicabonat→CO2

Amoniac
03. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
04. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
05 . 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
06. 08 câu trắc nghiệm ( Phiếu học tập kèm theo )
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
Nhóm 3
01 . Khí NH
3
tan nhiều trong nước vì :
a. Là chất khí ở điều kiện thường . b. Có liên kết hidrô với nước .
b. NH
3

có phân tử khối nhỏ . d. NH
3
tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ .
02. PTPU hh nào sau đây không sảy ra ?
a. HCl + NaOH -> H
2
O + NaCl b. HNO
3
+ K
2
SO
4
-> 2KNO
3
+ H
2
SO
4

c. NaOH + NaHCO
3
-> H
2
O + Na
2
CO
3
d. HNO
3
+ K

2
CO
3
-> H
2
O + CO
2
+ KNO
3

03. Cho 4,16 g Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO
3
thì thu được 2,464 lít khí ( đktc) hh hai khí NO và
NO
2
. Nồng độ mol của HNO
3
là : a. 1 M b. 0,1 M c. 2 M d. 0,5 M
04. Câu nào sai ?
a. P tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường . b. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai n tử .
c. Phân tử Nitơ có một cặp e không tham gia liên kết . d. P tử Nitơ có năng lượng liên kết lớn .
05. Trong phòng TN , nitơ tinh khiết được điều chế từ ?
a. Không khí b. NH
3
và Oxi c. NH
4
NO
2
d. Zn và HNO
3

.
06. Trong CN nitơ được điều chế từ cách nào sau đây ?
a. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí . b. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi kk ở nhiệt độ cao
c. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn .
d. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ .
07. Câu nào sau đây sai ?
a. Amoniắc là chất khí không màu , không mùi , tan nhiều trong nước .
b. Amoniắc là một bazơ . c. Đốt cháy NH
3
không có xúc tác thu được nitơ và nước .
d. Phản ứng tổng hợp NH
3
từ nitơ và hiđro là PU thuận nghòch .
08. . Muối axit là :
a. Muối có khả năng PU với bazơ . b. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử .
c. Muối tạo bởi bazơ yếu và axít mạnh . d. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân ly ra cation H
+
.
………………………………………………Nhóm 4……………………………………………………
09. Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
là :a. H
2
SO
4
đặc b. CaCl
2
khan c. CuSO
4
khan d. KOH rắn .

10. Thành phần của dung dòch NH
3
gồm :
a. NH
3
; H
2
O b. NH
4
+
; OH
-
c. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
d. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
; H
2
O.
11. Khi đốt khí NH

3
trong khí Clo , khói trắng bay ra là :
a. NH
4
Cl b. N
2
c. HCl d. Cl
2

12. Phương trình PU nào sau đấy không thể hiện tính khử của NH
3
?
a. 4NH
3
+ 50
2
-> 4NO + 6 H
2
O b. NH
3
+ HCl -> NH
4
Cl
c. 8NH
3
+ 3Cl
2
-> 6NH
4
Cl + N

2
d. 2NH
3
+ 3CuO -> 3 Cu + 3 H
2
O

+ N
2
13. Hoà tan 14,2 g P
2
O
5
trong 250 g dd axít H
3
PO
4
9,8 % . Nồng độ % của dd axit H
3
PO
4
thu được là :
a. 14,7 b. 16,7 c. 17,6 d. Kết quả khác
14. Có thể phân biệt được muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh , vì khi đó
? a. Muối amoni chuyển thành màu đỏ . b. Thoát ra một chất khí không màu mùi khai xốc .
c.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ . d. Thoát ra một chất khí không màu , không mùi .
15. Dùng 4,48 lít khí NH
3
( đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO ? a. 48g b. 12 g c. 6 g d. 234g .
16. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh qui xốp là muối nào ?

a. NH
4
HCO
3
b. (NH
4
)
2
CO
3
c. Na
2
CO
3
d. NaHCO
3

Nhóm 5
17. Câu nào sau đây sai ? a. Axit nitríc là chất lỏng không màu , mùi hắc , tan có hạn trong nước .
b. N
2
O
5
là anhiđric của axit nitríc . c. HNO
3
là một trong những hoá chất cơ bản và quan trọng .
d. Dung dòch HNO
3
có tính oxi hoá mạnh .
18. Axit ntríc tinh khiết , không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành ?

a. Màu đen xẫm . b. Màu vàng c. Màu trắng đục d. Không chuyển màu .
19. Khi hoà tan 30 g hh CuO và Cu trong dd HNO
3
1M lấy dư , thấy thoát ra 6,72 lít khí NO ( ở đktc) . Hàm
lượng % của CuO trong hh ban đầu là : a. 4 % b. 2,4 % c. 3,2 % d. 4,8 %
20. Hiện tượng nào sảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO
3
đặc .
a. Không có hiện tượng gì b. Dung dòch có màu xanh , hiđrô bay ra .
c. Dung dòch có màu xanh , có khí không màu bay ra . d. Dung dòch có màu xanh , có khí có màu bay ra
21. Để điều chế HNO
3
trong phòng TN , hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính ?
a. NaNO
3
, H
2
SO
4
đặc . b. N
2
và H
2
c. NaNO
3
, N
2
, H
2
, HCl d. AgNO

3
, HCl .
22. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại ?
a. NO b. NH
3
c. NO
2
d. N
2
O
5

23. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HNO
3
đặc , nguội ?
a. Fe , Al b. Cu , Ag , Pb c. Zn , Pb , Mg d. Fe
24. Cặp oxit và axít nào tương ứng với nhau ?
a. SO
3
_ H
2
SO
3
b. SO
2
_ H
2
SO

4
c. NO _ HNO
2
d. N
2
O
5
_ HNO
3

Nhóm 6
25. Sớm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây : a. CO b. NO c. H
2
O d. NO
2

26. Cho HNO
3
đặc vào than nung nóng , có khí bay ra là :
a. CO
2
b. NO
2
c. Hỗn hớp khí CO
2
và NO
2
d. Không có khí bay ra .
27. Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dd HNO
3

đặc . Thể tích khí NO
2
thu được là :
a. 2,24 lit b. 0,1 lit c. 4,48 lit d. 2 lit
28. Cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc tạo ra một chất khí có tính chất nào sau đây ?
a. Không màu b. Màu nâu đỏ c. Không hoà tan trontg nước d. Có mùi khai
29. Nhiệt phân KNO
3
thu được các chất thuộc phương án nào ?
a. KNO
2
; NO
2
; O
2
b. K ; NO
2
; O
2
c. K
2
O ; NO
2
d. KNO
2
; O
2
.

30. Nhiệt phân AgNO
3
thu được các chất thuộc phương án nào ?
a. Ag
2
O ; NO
2
b. Ag
2
O ; NO
2
; O
2
c. Ag ; NO
2
; O
2
d. Ag
2
O ; O
2

31. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g phot pho trong oxi lấy dư . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dd
NaOH 2 M . Sau PU , trong dd thu được có các muối :
a. NaH
2
PO
4
và Na
2

HPO
4
b. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
c. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
d. Na
3
PO
4

32. Thuốc thử dùng để biết 3 dd HCl ; HNO
3
; H
3
PO
4
là :

a. Q tím b. Cu c. Dung dòch AgNO
3
d. Cu và AgNO
3
.

Nhóm 1
01. a)Từ khơng khí ,nước, than cốc v à S viết phản ứng điều chế Amoni Sunfat.
b)Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế Amoni Nitrat.
Nhóm 2
02. a) Từ khơng khí ,nước, than cốc viết phản ứng điều chế axitnitríc
b) Hồn thành chuỗi phản ứng:
Khí A→Ure →Amonicabonat→CO2

Amoniac
Ngày soạn: 20/11/07 Ngày dạy : 26/11/07 Lớp B
6
; B
7

Tiết 12 BÀI TẬP VỀ HP CHẤT CỦA CACBON
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức : Học sinh biết
-Cấu tạo của phân tử CO và CO2
-Tính chất vật lí và hoá học của CO và CO2
-Các phương pháp điều chế CO và CO2
2/Kó năng :
-Củng cố kiến thức về liên kết hoá học
-Vận dụng kiến thức để giải thích tính chất. Và làm BT .
3/Thái độ :Có ý thức bảo vệ môi trường khí quyển

4/Trọng tâm:
Nắm được tính chất hoá học và phương pháp điều chế , biết cách vận dụng làm các BT về các hợp chất
của cacbon
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết

Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng m g hh gồm CuO ; Fe
2
O
3
;
FeO nung nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì
có 15 g kết tủa tạo thành . Sau PU chất rắn trong ống sứ có khối
lượng là 215 g . Tính m ?
02. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd
Ca(OH)
2
ta thu được 0,1 g kết tủa . Tính nồng độ mol/l của dd nước
vôi ?
03. Sục V lít CO
2
( đktc) vào 100ml dd Ba(OH)
2
có pH = 12 tạo
thành 3,94 g kết tủa . Tính V ?
04. Sục 1,12 lít CO
2
( đktc) vào 200 ml dd Ba(OH)
2
0,2 M . Tính
khối lượng kết tủa thu được ?
05 . Sục V lít CO
2

( đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
2 M thu được 10 g
kết tủa . Tính V ?
06. Cho 5,6 lit CO
2
(đktc) đi qua 164ml dung dòch NaOH 20% ( d =
1,22 g/ml) thu được dd X . Co cạn dd X thu được bao nhiêu gam
chất rắn ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 29/11/07 Ngày dạy : 31/11/07 Lớp B
6
; B
7
Tiết 13 BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ CACBON – SILIC
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :
 Tính chất cơ bản của nhóm cacbon và silic
 Tính chất của các hợp chất
2/Kó năng : Vận dụng lí thuyết để giải thích các tính chất của đơn chất và hợp chất của cacbon , silic . Rèn
luyện kó năng giải bài tập .
3/Thái độ :
 Hs biết so sánh và giải thích tính chất của các chất
 Rèn luyện tính cẩn thận , khả năng lập luận
* Trọng tâm : Các dạng BT về cacbon silic

II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. Natrisilicat có thể được điều chề bằng cách nấu nóng chảy
NaOH rắn với cát . Hãy xác đònh hàm lượng SiO

2
trong cát , biết
rằng từ 25 kg cát kho sản xuất được 48,8 kg Na
2
SiO
3 .
02. Khi nung 30 g SiO
2
với 30 g Mg trong điều kiện không có kk ,
thu được chất rắn A . Bỏ qua sự tạo xỉ MgSiO
3
trong quá trình .
a. Hãy viết các PTPU ?
b. Xác đònh thành phần đònh tính và đònh lượng của A ?
03. Nêu hiện tượng , cho biết các chất được tạo thành và viết ptpu xảy ra
khi cho từ từ đến dư các TN sau ?
- Ba vào dd (NH
4
)
2
CO
3
- Na vào dd Ca(HCO
3
)
2
- CO
2
vào dd Ca(OH)
2


04. Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dd A . Cho V lit CO
2
( đktc)lội qua dd A thu được 2,5 g kết tủa . Tính giá trò của V ?
05 . Hấp thụ toàn bộ 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 2 lit dd Ca(OH)
2
0,03 M sẽ
thu được một lượng kết tủa là bao nhiêu g ?
06. Hấp thụ h/toàn V lit CO
2
(đktc ) vào 100ml dd Ba(OH)
2
3M được 19,7
g kết tủa . Tính giá trò của V ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 08/12/07 Ngày dạy : 10/12/07 Lớp B
6
; B
7
Tiết 14 BÀI TẬP LẬP CÔNG THỨC CỦA HP CHẤT HỮU
CƠ .
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :

HS biết các khái niệm công thức đơn giản nhất, CTPT hợp chất hữu cơ
HS hiểu cách lập CT đơn giản nhất, CTPT hợp chất hữu cơ
2/Kó năng : Lập công thức đơn giản và công thức phân tử
3/Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong lập CTĐGN và CTPT
4/Trọng tâm: Lập công thức đơn giản và công thức phân tử hợp chất hữu cơ
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06

Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01.Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C , H , O ta tìm
được % C = 62,06% ; %H = 10,34 .
Tính khối lượng của oxi ?
Tìm CTĐG nhất của chất hữu cơ đó ?
02. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđro cacbon có M = 84 cho ta
5,28 g CO
2
. Lập CTPT của H-C trên ?
03. Hợp chất h cơ X có %C = 62,1 % ; % H = 10,3 % ; %O = 27,6
% . M = 60 . Tìm CTPT của h chất ?
04. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu được 4,48 lit CO
2

( đktc) và 5,4 g H
2
O . Xác đònh CTĐG nhất của X ?
05 . Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36
lit CO
2
( đktc) và 4,5 g H
2
O . Tìm x ?
06. Đốt cháy hoà toàn 7,6 g chất hữu cơ X cần 8,96 lit oxi ( đktc) .
biết m CO
2
– m H
2

O = 6g . Tìm CTPT của X ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/12/07 Ngày dạy : 17/12/07 Lớp B
6
; B
7
Tiết 15 BÀI TẬP LẬP CÔNG THỨC CỦA HP CHẤT HỮU
CƠ (tt) .
Tương tự tiết 14
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo nhóm . Sau
đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết

Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. a. Cho một hidrocacbon A , A có tỷ khối hơi so với hidro là 36 .
Xác đònh CTPT của A ?
b. Một hiđrocacbon B có 16,28 % khối lượng hidro trong phân
tử . Hãy xác đònh CTPT của B ?
02. Đốt cháy hòan tòan 1,4 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO
2

1,8 gam nước. Xác đònh công thức đơn giản của X ?
03. Đốt cháy 11,6 g chất A thu được 5,3 g Na
2
CO
3
, 4,5 g H
2
O và
24,2 g CO
2
, biết rằng một phân tử A chỉ chứa một n/tử oxi . Xác
đònh CTPT của A ?
04. Hợp chất hữu cơ X có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng

phân tử là 46 đvC . Hãy xác đònh CTPT của X ?
05 . Đốt cháy 0,3 g chất A chứa các n tố C, H , O ta thu được 224
cm
3
khí cacbonic ( đktc) và 0,18 g H
2
O . Tỷ khối hơi của khí A đối
với hidrô bằng 30 . Xác đònh CT phân tử của A ?
06. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất hữu cơ B cần 0,64 g oxi và
chỉ tạo thành 0,33 g nước và 0,88 g CO
2
. Tìm CT đơn giản nhất của
B ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/12/07 Ngày dạy : 24/12/07 Lớp B
6
; B
7
Tiết 16 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức : Từ chương I đến hết chương IV.
2/Kó năng :
-Chuỗi phản ứng
-Điều chế
Nêu hiện tượng,viết phản ứng dạng phân tử và ion (nếu có)

-BÀI TOÁN : V¤ C¥.
3/Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khoa học .
II/Phương tiện thực hiện : Đề cương
III/Cách thức tiến hành . Đàm thoại , nhóm học tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Bài mới :
A . Trắc nghiệm khách quan . ( một số câu hỏi )
01. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất ? a. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào cấu tạo hóa
học . b. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào bản chất các nguyên tử .
c. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào số lượng các nguyên tử .
d. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học .
02. Hiđrocacbon X có CTĐG nhất là C
2
H
5
. CTPT của X là chất nào dưới đây :
a. C
4
H
10
b. C
6
H
15
c. C
2
H
5
d. C

5
H
12
03. Hidrocacbon B có 16,28 % khối lượng hidro trong phân tử . Số đồng phân cấu tạo của B là :
a. 6 b. 4 c. 5 d. 3
04. Đốt cháy một hidrocacbon X , thu được 0,108 g nước và 0,396 g CO
2
. CTĐG nhất của X là :
a. C
2
H
3
b. C
3
H
4
c. C
4
H
6
d. CH
05. Số chất đồng phân của C
5
H
12
là : a. 5 b. 3 c. 4 d. 2
06. Cho một hidrocacbon A , A có tỷ khối hơi so với hidro là 36 , vậy CTPT của A là :
a. C
4
H

10
b. C
5
H
12
c. C
5
H
10
d. C
6
H
12

07. Cho một hidrocacbon B , B có tỷ khối hơi so với hidro là 35 , vậy CTPT của B là :
a. C
4
H
10
b. C
5
H
12
c. C
5
H
10
d. C
6
H

12

08. Đặc điểm chung của chất hữu cơ :
a. Phải có chứa C b. Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt, dễ cháy hơn chất vô cơ
c. Liên kết chủ yếu là liên kết cộng hóa trò d. a, b, c đều đúng
09. Đồng phân là những chất có cùng
a. Phân tử lượng b. Cấu tạo hóa học c. Công thức phân tử d. a, b, c đều đúng
10. Đốt cháy hòan tòan 3 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam nước. Vậy công thức đơn
giản
của X là: a. CH
4
O b. C
2
H
6
O c. C
6
H
12
O
6
d. CH
2
O
11. A có phân tử lượng bằng 56,có chứa 85,7%C và 14,3%H.Công thức phân tử của A là:
a. C
3
H

4
O b. CH
2
O
2
c. C
4
H
8
d. a, b, c đều sai
12. Tính chất của các chất phụ thuộc vào : a. Bản chất các nguyên tố b. Số lượng các nguyên tử
c. Cấu tạo hóa học d. a, b, c đều đúng
13. Hiđrocacbon X có CTĐG nhất là CH
3
. CTPT của X là chất nào dưới đây :
a. C
3
H
6
b. C
2
H
6
c. C
2
H
5
d. C
4
H

12
14. Đốt cháy một hidrocacbon X , thu được 0,081 g nước và 0,396 g CO
2
. CTĐG nhất của X là :
a. C
2
H
3
b. C
3
H
4
c. C
4
H
6
d. CH
15. A có chứa 85,7%C và 14,3%H.Công thức đơn giản nhất của A là :
a. C
3
H
4
b. CH
4
c. CH
2
d. a, b, c đều sai
16. Hiđrocacbon X có M = 78 và có CTĐG nhất là CH . CTPT của X là chất nào dưới đây :
a. C
3

H
6
b. C
6
H
6
c. C
2
H
5
d. C
4
H
12
17. Một hidrocacbon X , X có tỷ khối đối với oxi bằng 0,94 . CTPT của X phải là :
a. C
3
H
8
b. C
2
H
2
c. C
3
H
6
d. C
2
H

6

18. Khi hoà tan 30 g hh CuO và Cu trong dd HNO
3
0,5M lấy dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí NO ( ở đktc) .
Hàm lượng % của CuO trong hh ban đầu là : a. 4 % b. 2,4 % c. 3,2 % d. 4,8 %
19. Muối axit là : a. Muối có khả năng PU với bazơ . b. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử .
c. Muối tạo bởi bazơ yếu và axít mạnh . d. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân ly ra cation H
+
.
20. Trong các chất sau , chất nào là chất điện ly yếu ? a. HF b. HNO
3
c. NaOH d. KCl
21. Chọn dãy những chất điện ly mạnh trong số các dãy chất sau :
(1). KCl (2). Ba(OH)
2
(3). H
2
SO
4
(4). CH
3
COOH (5). H
2
SO
3
(6). HI
a. (1), (2), (3), (6) b. (1), (4), (5), (6) c. (2), (3), (4), (5) d. (1), (2), (3) .
22. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH ?
a. Pb(OH)

2
; Na
2
CO
3
b. Al(OH)
3
; NaHCO
3
c. Al(OH)
3
; HNO
3
d. Zn(OH)
2
; Na
2
SO
4
23. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây ?
a. Giá trò pH tăng thì độ axít giảm . b. Giá trò pH tăng thì độ axít tăng .
c. Dung dòch có pH < 7 : làm q tím hoá xanh c. Dung dòch có pH > 7 : làm q tím hoá đỏ .
24. Trong dd Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,06 mol SO
4

2-
, thì trong dd đó có chứa :
a. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
b. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
c. 0,04 mol Al
3+
d. Cả a và c đều đúng .
25. Trong các cặp chất sau đây , cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?
a. FeCl
3
và Na
2
CO
3
b. HCl và NaHCO
3
c. Na
2
CO
3

và KOH d. HCl và AgNO
3
26. Có 3 lọ đựng 3 dd mất nhãn là : AlCl
3
; K
2
CO
3
; KCl . Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc
thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau :
a. Dd NaOH b. Dd H
2
SO
4
c. Dd Ba(OH)
2
d. Dd AgNO
3
.
09. pH của dd KOH 0,01 M là : a. 8 b. 3 c. 10 d. 2
27. Nếu pH của dd HCl bằng 2 thì nồng độ mol của ion H
+
là : a. 0,1 b. 0,01 c. 0,001 d. 0,0001
28. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dd ?
a. Mg
2+
; SO
4
2-
; Cl

-
; Ag
+
b. H
+
; Cl
-
; Na
+
; Al
3+
c. S
2-
; Fe
2+
; Cu
2+
; Cl
-
d. OH
-
; Na
+
; Ba
2+
; Fe
3+
.
29. PU trao đổi ion trong dd các chất điện ly chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau
đây ? a. Tạo thành chất kết tủa b. Tạo thành chất khí

c. Tạo thành chất điện ly yếu d. Một trong ba điều kiện trên .
30. PT ion thu gọn H
+
+ OH
-
-> H
2
O biểu diễn bản chất của Puhh nào dưới đây ?
a. HCl + NaOH -> H
2
O + NaCl b. HNO
3
+ K
2
SO
4
-> 2KNO
3
+ H
2
SO
4

c. NaOH + NaHCO
3
-> H
2
O + Na
2
CO

3
d. A và b đúng
31. PTPU hh nào sau đây không sảy ra ?
a. HCl + NaOH -> H
2
O + NaCl b. HNO
3
+ K
2
SO
4
-> 2KNO
3
+ H
2
SO
4

c. NaOH + NaHCO
3
-> H
2
O + Na
2
CO
3
d. HNO
3
+ K
2

CO
3
-> H
2
O + CO
2
+ KNO
3

32. Khí NH
3
tan nhiều trong nước vì : a. Là chất khí ở điều kiện thường . b. Có liên kết hidrô với nước .
b. NH
3
có phân tử khối nhỏ . d. NH
3
tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ .
33. PTPU hh nào sau đây không sảy ra ?
a. HCl + NaOH -> H
2
O + NaCl b. HNO
3
+ K
2
SO
4
-> 2KNO
3
+ H
2

SO
4

c. NaOH + NaHCO
3
-> H
2
O + Na
2
CO
3
d. HNO
3
+ K
2
CO
3
-> H
2
O + CO
2
+ KNO
3

34. Tổng nồng độ các ion trong dd Ba(NO
3
)
2
0,01 M là : a. 0,03 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
35. Câu nào sai ? a. P tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường . b. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai n tử .

c. Phân tử Nitơ có một cặp e không tham gia liên kết . d. Nitơ duy trì sự cháy , sự sống.
36. Trong phòng TN , nitơ tinh khiết được điều chế từ ?
a. Không khí b. NH
3
và Oxi c. NH
4
NO
2
d. Zn và HNO
3
.
37. Trong CN nitơ được điều chế từ cách nào sau đây ?
a. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí .
b. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi không khí ở nhiệt độ cao . c. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân
đoạn .
d. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ .
38. Câu nào sau đây sai ? a. Amoniắc là chất khí không màu , không mùi , tan nhiều trong nước .
b. Amoniắc là một bazơ . c. Đốt cháy NH
3
không có xúc tác thu được nitơ và nước .
d. Phản ứng tổng hợp NH
3
từ nitơ và hiđro là PU thuận nghòch .
39. Muối axit là : a. Muối có khả năng PU với bazơ . b. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử .
c. Muối tạo bởi bazơ yếu và axít mạnh . d. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân ly ra cation H
+
.
40. Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
là :

a. H
2
SO
4
đặc b. CaCl
2
khan c. CuSO
4
khan d. KOH dd .
41. Thành phần của dung dòch NH
3
gồm :
a. NH
3
; H
2
O b. NH
4
+
; OH
-
c. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
d. NH
3

; NH
4
+
; OH
-
; H
2
O .
42. Khi đốt khí NH
3
trong khí Clo , khói trắng bay ra là :
a. NH
4
Cl b. N
2
c. HCl d. Cl
2

43. Phương trình PU nào sau đấy không thể hiện tính khử của NH
3
?
a. 4NH
3
+ 50
2
-> 4NO + 6 H
2
O b. NH
3
+ HCl -> NH

4
Cl
c. 8NH
3
+ 3Cl
2
-> 6NH
4
Cl + N
2
d. 2NH
3
+ 3CuO -> 3 Cu + 3 H
2
O

+ N
2
44. Muối amoni là chất điện ly thuộc loại nào ? a. Yếu b. Trung bình c. Mạnh d. Tất cả đều đúng .
45. Có thể phân biệt được muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh , vì khi đó
? a. Muối amoni chuyển thành màu đỏ . b. Thoát ra một chất khí không màu mùi khai xốc .
c. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ . c. Thoát ra một chất khí không màu , không mùi .
46. Dùng 4,48 lít khí NH
3
( đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO ? a. 48g b. 12 g c. 6 g d. 234g .
47. Cho dd chứa a mol Ba(HCO
3
)
2
vào dd chứa a mol Ba(HSO

4
)
2
. Hiện tượng quan sát được là :
a. Sủi bọt khí b. Vẩn đục c. Sủi bọt khí và Vẩn đục d. Vẩn đục , sau đó trong trở lại
B . Tự luận ( một số câu hỏi )
01. Đốt cháy 11,6 g chất B thu được 5,3 g Na
2
CO
3
, 4,5 g H
2
O và 24,2 g CO
2
, biết rằng một phân tử B chỉ
chứa một n/tử oxi . Xác đònh CTPT của B ?
02. Hấp thụ h/toàn V lit CO
2
(đktc ) vào 300ml dd Ba(OH)
2
1M được 19,7 g kết tủa . Tính giá trò của V ?
03. Hoà tan htoàn 16,2 g một kim loại hoá trò III bằng dd HNO
3
,thu được 5,6 lít ( đktc) hh X gồm NO và N
2
.
Biết d X/ O
2
= 0,9 . Xác đònh tên kim loại đem dùng ?
04. 55g hh 2 muối Na

2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với 0,5 lít dd H
2
SO
4
1 M .
a. Tính KL của mỗi muối ?
b. Tính thể tích các khí bay lên ở đktc ?
05. Hoà tan 80 g CuSO
4
vào một lượng nước vừa đủ 0,5 lít dd
a. Tính C
M
của các ion trong dd ?
b. Tính thể tích KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu
2+
?
Học sinh thảo luận theo nhóm những nôi dung được cung cấp
3. Củng cố :
4. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn: 06/01/08 Ngày dạy : 07/01/08 Lớp B
6
; B
7
Tiết 17 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tt )
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức : Từ chương I đến hết chương IV.
2/Kó năng :
-Chuỗi phản ứng
-Điều chế
Nêu hiện tượng,viết phản ứng dạng phân tử và ion (nếu có)
-BÀI TOÁN : V¤ C¥.
3/Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khoa học .
II/Phương tiện thực hiện : Đề cương
III/Cách thức tiến hành . Đàm thoại , nhóm học tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Học sinh thảo luận theo nhóm
những nôi dung được cung cấp
Chữa bài KT học kỳ

GV phát phiếu học tập
Các phiếu học tập bám sát nội đề cương
GV chữa bài KT học kỳ – Học sinh rút kinh nghiệm
3. Củng cố :
4. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 15/01/08 Ngày dạy : 17/01/08 Lớp B
6
; B
7
Tiết 18/ Kỳ II BÀI TẬP AN KAN
I/Mục tiêu :
1/Về kiến thức :
Học sinh biết : -Gọi tên các ankan mạch chính không quá 10 C
Học sinh hiểu : -Tính chất vật lí, tính chất hoa học, phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan
2/Kó năng : Viết CTPT, công thức cấu tạo , phương trình của ankan và làm toán .
3/Thái độ : Tin tưởng vào nghiên cứu khoa học phục vụ đời sống
4/Trọng tâm: Các dạng BT lý thuyết + Toán liên quan đến ankan .
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra bài cũ: Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo
nhóm . Sau đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày

GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. Viết CTCT cho các tên gọi sau :
a. 2,3 – Đimetyl pentan b. 2 – Brôm – 3 – Metyl hexan
c. 2,2,3,3 – Tetra metyl butan d. Iso – pentan
02. Một hiđrocacbon có CTDGN là C
2
H
5
. Viết CTCT thu gọn và gọi tên
các CTCT đó ?
03. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 g chất hữu cơ A thu được 2,24 lit khí CO
2

( đktc) và 2,16 g nước . dA/H
2
= 36 .
a. Xác đònh CTCT có thể có của A ?

b. Xác đònh CTCT đúng của A ? Biết rằng khi A tác dụng với clo ( as) với tỷ
lệ mol 1/1 tạo 4 sản phẩm thế ?
04. Đốt cháy hoàn toàn 1 HC B thể tích hơi nước tạo thành gấp 1,2 lần thể
tích CO
2
( đo cùng đk nhiệt độ và áp xuất )
a. B thuộc loại HC nào ?
b. Xác đònh CTHH của B , biết khi clo hoá B chiếu sáng chỉ tạo một dẫn
xuất mono clo ?
c. Chất X là đ đẳng của B có dB/X = 2,4 . Xác đònh chất X ?
05 . Một chất ankan X có thành phần các n tố như sau :
% C = 82,76 % , %H = 17,24 % ; dX/ kk = 2 .
a. Xác đònh CTCT và gọi tên ?
b. Tính thành phần thể tích hh gồm ankan và kk để khi bắt dầu nổ mạnh
nhất . Giả sử kk gồm 20% V là oxi , N
2
là 80 % )
06. Hỗn hợp X gồm 2 ankan là đđ kế tiếp nhau có KL 20,6 gam và có thể
tích bằng V của 14 g khí nitơ ( đo cùng đk t
o
, P )
a. Xác đònh CTPT và gọi tên ?
b. Tính % V 2 ankan trong hh ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn: 22/01/08 Ngày dạy : 24/01/08 Lớp B
6
; B
7
Tiết 19 BÀI TẬP XICLO ANKAN
I/Mục tiêu cần đạt:
1/Về kiến thức :HS biết
-Cấu trúc đồng phân danh pháp của một số monoxicloankan.
-Tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của xicloankan.
2/Kó năng : Viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của xicloankan.
Làm các BT liên quan về xiclo ankan .
3/Thái độ :
-Có phương pháp nghiên cứu dãy đồng đẳng xicloankan tương tự cho các dãy đồng đẳng khác
-Rèn luyện khẳ năng suy luận khái quát trong học tập
4/Trọng tâm: Tính chất hoá học và phương pháp điều chế xicloankan
Các dạng toán về xicloankan
II/Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra : Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo
nhóm . Sau đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày

GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. Viết CTCT và gọi tên của HC no có CTPT C
5
H
10
?
02. So sánh về CTCT và hoá tính của propan và xiclo propan ?
03. Xicloankan có tỷ khối hơi đối với He bằng 21 .
a. Xác đònh CTPT của X ? Viết CTCT thu gọn có thể có của X ?
b. Xác đònh CTCT đúng của X biết rằng khi X tác dụng với clo chỉ cho một
dẩn xuất ? Viết PTPU của X ?
04. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một HC no ( chưa rõ mạch hở hay
vòng )
Người ta dùng hết 84 lít kk ( đo ở đktc, oxi chiếm 20% thể tích không khí )
Hãy xác đònh CTPT của HC đó ?
05 .Hỗn hợp X gồm 2 ankhan A , B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , có
tỷ khối hơi so với He là 16,6 . Xác đònh CTPT A , B và % V của chúng trong

hh ?
06. Khi đốt cháy 1 lượng H C A khí tạo số mol H
2
O > 1,5 số mol CO
2
.
B là dẫn xuất clo của A , tỷ khối hơi của B so với H
2
bằng 59,75 .
Xác đònh CTPT , tên của A , B ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 12/02/08 Ngày dạy : 14/02/08 Lớp B
6
; B
7
Tiết 20 BÀI TẬP LUYỆN TẬP VỀ H.C NO
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Củng cố :các kiến thức về ankan và xicloankan
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kó năng viết CTCT và gọi tên các ankan
- Rèn luyện kó năng lập CTPT của hợp chất hữu cơ , viết ptpư có chú ý vận dụng quy luật thế vào phân tử
ankan .
3. Trọng tâm : Giải các bài tập vận dụng .

II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở – nêu và giải quyết vấn đề – hoạt động nhóm
III/Chuẩn bò : Phiếu học tập theo nội dung kiểm tra bài củ và bài tập luyện tập .
IV/Tiến trình dạy học :
1/Ổn đònh tổ chức : Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2/Kiểm tra : Vừa ôn tập vừa k tra
3/Bài mới :
Hoạt động Nội dung
Gv cho hs thảo luận theo
nhóm . Sau đó trình bày .
Nhóm 01
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 02
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 03
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 04
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 05
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Nhóm 06
Đại diện nhóm lên trình bày
GV tổng kết
Hướng dẫn làm các bài tập sgk và sbt
01. Viết PTPU của n – butan
a. Tác dụng với clo theo tỷ lệ 1:1

b. Đề hidro hoá
c. Crackinh
02. Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ
giấy q ướt , những sản phẩm đó là gì ? Tính thể tích clo cần để đốt cháy
hoàn toàn hh khí gồm 2 l CH
4
và 1 lít C
3
H
8
?
03. Một chất ankan khí A . Khi đốt cháy 2 lit tạo sản phẩm có 8 lít CO
2

( Các thể tích đo ở cùng đk nhiệt độ và apxuất )
a. Xác đònh CTPT , CTCT của A có thể có ?
b. Xác đònh CTCT đúng của A ? Biết rằng khi clo hoá ( as) theo tỷ lệ mol
1:1 tạo ra 2 dẫn xuất mono clo ?
c. Đốt cháy h toàn 5,8 g A , sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dd
NaOH 3M hỏi tạo muối gì ? khối lượng bao nhiêu ?
04. Ankan X , khối lượng n tố C là 83,33 %
a. Xác đònh CTPT của X biết khi tác dụng với clo ( as , 1:1 ) cho một dẫn
xuất monoclo ?
b. Khi đốt cháy 14,4 g X , sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dd NaOH
tạo 97,2 g hh 2 muối cacbonát . Tính C
M dd
NaOH
05 . Viết CTCT thu gọn và tên của các chất có CT C
3
H

6
Br
2
; C
2
H
4
Cl
2
?
06. Ankan Y mạch không phân nhánh có CTĐG nhất là C
2
H
5
.
a) Viết các CTCT có thể có và gọi tên Y ?
b) Viết ptpư của Y với brom khi chiếu sáng , chỉ rõ sản phẩm chính của
phản ứng ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
* Rút kinh nghiệm , bổ sung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×