Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phương trình bậc hai và phương pháp giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.52 KB, 6 trang )

Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
Tổng hợp các bài tập về phơng trình bậc hai.
I. Lí thuyết cơ bản:
Dạng 1: Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình:
Xét phơng trình: ax
2
+ bx + c = 0. (1) ( a # 0 )
Tính :
cab .4
2
=
hoặc:
cab .'
2'
=
- Nếu:
0
>
hoặc
0'
>
Pt (1) có hai nghiệm phân biệt.

a
b
x
2
1
+
=



a
b
x
2
2

=
hoặc:
a
b
x
''
1
+
=

a
b
x
''
2

=
- Nếu:
0=
hoặc
0' =
Pt (1) có nghiệm kép:
a

b
xx
2
21
==
hoặc
a
b
xx
'
21

==
- Nếu:
0
<
hoặc
0'
<
Pt (1) vô nghiệm.
Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình có nghiệm:
- Hoặc : a = 0, b # 0.
- Hoặc: a # 0,
0
(
0'
)
Dạng 3: Tìm điều kiện của m để Pt (1) có hai nghiệm phân biệt:




>

0
0a
Dạng 4: Tìm điều kiện của m để Pt (1) có một nghiệm:




=
0
0
b
a
hoặc
( )



==

0'0
0a
Dạng 5:
a. Điều kiện có hai nghiệm cùng dấu:
( )




>

0
0'0
P
b. Điều kiện có hai nghiệm dơng:
( )









>=
>=

0
0
0'0
a
b
S
a
c
P
c. Điều kiện có hai nghiệm âm:
( )






<
>

0
0
0'0
S
P
d. Điều kiện có hai nghiệm trái dấu: P < 0 hoặc a, c trái dấu.
e. Tìm điều kiện để Pt (1) có nghiệm
1
xx =
. Tìm nghiệm còn lại.
- Thay
1
xx =
vào Pt (1) ta đợc:
0
1
2
1
=++ cbxax
tính đợc m.
- Thay giá trị của m vào Pt (1) tìm đợc
21

, xx
- Hoặc tính
12
xSx =
, hoặc:
1
2
x
P
x =
*. Hệ thức Vi-et và ứng dụng
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống
######################################################################
################
1
Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
- Định lí thuận: Nếu phơng trình ax
2
+ bx + c = 0. (1) ( a # 0 )
Có hai nghiệm
21
, xx
thì:
1
x
+
2
x

= -
a
b

1
x
.
2
x
= -
a
c
- Định lí đảo: Nếu có hai số x, y thoả mãn:



=
=+
Pyx
Syx
.
Thì x, y là nghiệm của phơng trình: X
2
-SX+P=0 (*)
Điều kiện tồn tại x, y là:
04
2
= PS
Giả sử (*) có hai nghiệm
21

, XX
suy ra:



=
=
2
1
Xy
Xx
hoặc



=
=
2
2
Xy
Xx
Dạng 5: Phơng trình trùng phơng: ax
4
+bx
2
+c=0. (@)
Phơng pháp giải: Đặt x
2
= t


0 đa về tìm nghiệm không âm của phơng
trình: at
2
+bt+c=0. ($)
Phơng trình (@) có nghiệm khi và chỉ khi Pt ($) có nghiệm không âm
G/s phơng trình ($) có nghiệm thoả mãn điều kiện t

0 khi đó:
- Với t =
1
t


x
2
=
1
t


11
tx =
;
12
tx =
- Với t =
2
t



x
2
=
2
t



2423
; txtx ==
II. Bài tập cơ bản.
Bài 1: Cho phơng trình: 2x
2
- 7x + 1=0 không giải phơng trình hãy tính giá
trị của biểu thức sau: A = ( 2
1
x
- 1)(2
2
x
- 1) trong đó
1
x
,
2
x
là hai nghiệm
của phơng trình.
Bài 2: Cho phơng trình: mx
2

-2( m+1)x+m-5 =0
a. Giải phơng trình với m = 1.
b. Xác định m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
c. Xác định m để phơng trình có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức:
(
1
x
+1)(
2
x
+1)=3.
Bài 3: Cho phơng trình: x
2
- 5x + 2m - 1 =0
a. Giải phơng trình với m = 3.
b. Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
c. Tìm giá trị của m sao cho:
1 2

2 1
19
3
x x
x x
+ =
Bài 4: Cho phơng trình: x
2
-2(m+1)x +2m+10=0
a. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 10
1
x
2
x
+
2 2
1 2
x x+
Bài 5: Cho phơng trình: (m-4)x
2
-2mx +m - 2 = 0
a. Giải phơng trình với m = 3
b. Tìm m để phơng trình có nghiệm x =

3
. Tìm nghiệm còn lại.
c. Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 6: Cho phơng trình: mx
2
-2(m +3)x +m - 2 = 0
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống
######################################################################
################
2
Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
a. Giải phơng trình với m = 2
b. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
.
c. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức: 3
1
x

2
x
- 2(
1
x
+
2
x
) + 7=0.
Bài 7: Cho phơng trình: x
2
-(m -3)x -m = 0
a. Chứng tỏ rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Xác định m để phơng trình có 2 nghiêm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức:
3(
1
x
+
2
x
) -
1
x
2

x

5.
Bài 8: Cho phơng trình: x
2
+ 2x + m - 3 = 0
a. Giải phơng trình với m = 2
b. Định m để phơng trình có 2 nghiệm.
c. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức:
3 3
1 2
20x x+ =
Bài 9: Cho phơng trình x
2
-2(m +3)x +m
2
+ 8m + 6 = 0.
a. Với giá trị nào của m thì phơng trình có hainghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn


2 2
1 2
x x+
= 34
b. Với giá trị vừa tìm đợc của m, không giải phơng trình hãy tính giá trị của
biểu thức: A =
1 2
2 1
x x
x x
+
Bài 10: Cho phơng trình x
2
-2(m +1)x + m- 4 = 0
a. Chứng tỏ rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức:
2 2
1 2
x x+
- 40 =0
Bài 11: Cho phơng trình: 2 x
2
- 3x -5 = 0

Gọi
1
x
,
2
x
là 2 nghiệm của phơng trình. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
A =
1 2
2 1
x x
x x
+
Và B =
3 3
1 2
x x+
Bài 12: Cho phơng trình: x
2
-2(m +2)x + m+ 1= 0
a. Chứng tỏ rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Định m để 2 nghiệm của m thoả mãn hệ thức
(3
1
x
- 1)(3
2
x
-1) - 1 =0
Bài 13: 3 x

2
+ mx +12 = 0
a. Giải phơng trình với m = -15
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phơng trình có nghiệm x = 1, tìm nghiệm còn lại.
Bài 14: Cho phơng trình: x
2
+ 2(m -1)x -2 m+ 5= 0
a. giải và biện luận theo m số nghiệm của phơng trình.
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn hệ thức:
1 2
2 1
x x
x x
+
= 2; 2
1
x
+ 3
2
x
= -5
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống

######################################################################
################
3
Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
c. Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
để biểu thức
A = 12 - 10
1
x
2
x
- (
2 2
1 2
x x+
) đạt giá trị lớn nhất.
Bài 15: Cho phơng trình: x
2
- 2(m +1)x + 2 m+ 5= 0
a. Giải phơng trình với m = 5/2.
b. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm.
Bài 16 : Cho phơng trình x
2
- 2(m +1)x + m

2
+ 3m+ 2 = 0
a. Giải phơng trình với m = 1
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 12
Bài 17: Cho phơng trình x
2
- ( m + n ) x - ( m
2
+ n
2
) = 0.
a. Giải phơng trình với m = n = 1.
b. CMR với mọi giá trị của m, n phơng trình luôn có nghiệm.
c. Tìm m,n để phơng trình tơng đơng với phơng trình
x
2
- x - 5 = 0.
Bài 18: Cho phơng trình x
2

+ mx + m - 2 = 0
a. CMR phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phơng trình. Hãy lập một hệ thức liên hệ giữa
hai nghiệm
1
x
,
2
x
mà không phụ thuộc vào m.
c. Tìm các giá trị của m để : A =
2 2
1 2
x x+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 19: Cho phơng trình: ( m + 2) x
2
- (2m -1)x - 3+ m = 0
a. Giải phơng trình với m = 1
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm
1
x
,
2

x
khi đó hãy tìm m để nghiệm
này gấp đôi nghiệm kia (
1
x
= 2
2
x
).
Bài 20: Cho phơng trình : (m
2
- 3m +2) x
2
- 2mx + 1 = 0
a. Với giá trị nào của m thì phơng trình là phơng trình bậc hai.
b. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 21: Cho phơng trình : x
2
+ (m + 1 )x + m = 0
a. CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phơng trình. Tìm m để giá trị biểu thức
B =
2
2

1 2 1 2
x x x x+
đạt giá trị nhỏ nhất.
c. Tìm m để phơng trình trên và phơng trình
x
2
+ (m - 5 )x +7 m + 6 = 0 có nghiệm chung.
Bài 22: Cho phơng trình : x
2
+2x + m + 2 = 0
a. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm.
b. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phơng trình. Tìm m để phơng trình có nghiêm
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 10
1 2
2 1
x x
x x
+
= -
10

3
2 2
1 2
x x+
+ 4
1
x
2
x
= 10.
Bài 23: Cho phơng trình : x
2
+ 3mx + 3m - 4 = 0
a. CMR phơng trình đã cho luôn có nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phơng trình có nghiệm
1
x
=
4 2 3+
. Tìm nghịêm còn lại.
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống
######################################################################
################
4
Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
Bài 24: Cho phơng trình : x
2
- 2x + m

2
= 0
a. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
b. CMR phơng trình đã cho không thể có hai nghiệm âm.
c. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn:
1
x
- 2
2
x
= -5
Bài 25: Cho phơng trình : x
2
- ( m + 5 )x - m + 6 = 0
a. Giải phơng trình với m = 1
b. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
= - 2
c. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
,
2

x
thoả mãn:
2 2
1 2
x x+
= 13
Bài 26: Cho phơng trình : x
2
+ ( m + 1 )x +5 - m = 0
a. Tìm m để phơng trình có nghiệm bằng -1. Tìm nghiệm còn lại.
b. Giải phơng trình với m = -6
c. Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
D. Với giá trị của m tìm đợc ở câu c, hãy viết một hệ thức giữa
1
x
,
2
x
độc lập
với m.
Bài 27: Cho phơng trình : x
2
- ( 2m - 3 )x + m
2
- 3m = 0
a. CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
,

2
x
thoả mãn:
1 <
1
x
<
2
x
< 6
c. Xác định m để
2 2
1 2
x x+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 28: Cho phơng trình: ( m - 1) x
2
- 2mx + m + 1 = 0
a. CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m # 1.
b. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn:
1
x
.
2

x
= 5
Từ đó hãy tính :
2 2
1 2
x x+
c. Tìm một hệ thức giữa hai nghiệm
1
x
,
2
x
không phụ thuộc vào m.
d. Tìm m để phơng trình đã cho có nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn:
1 2
2 1
x x
x x
+
+
5
2
= 0
Bài 29: Cho phơng trình x

2
- 2(m +1)x + m
2
- 4m+ 5 = 0
a. Giải phơng trình với m = 1
b. Tìm m để phơng trình có nghiệm.
c. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phơng trình tính :
2 2
1 2
x x+
theo m.
d. Tìm m sao cho
2 2
1 2
x x+
= 12.
Bài 30: Cho phơng trình x
2
- 10x - m
2
= 0
a. CMR phơng trình có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
b. CMR nghiệm của phơng trình trên là nghịch đảo nghiệm của phơng trình:
m

2
x
2
+ 10x - 1 = 0 ( m # 0 )
c. Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn
6
1
x
+
2
x
= 5.
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống
######################################################################
################
5
Các bài tập về phơng trình bậc hai Và phơng pháp giải.
=======================================
Bài 31: Cho phơng trình x
2
2mx +2m -1 = 0
a. Giải phơng trình với m = 1.
b. Chứng tỏ rằng phơng trình có nghiệm với mọi m.

c. Đặt A = 2(
2 2
1 2
x x+
) - 5
1
x
.
2
x
- Chứng minh: A = 8m
2
18m + 9 =0
- Tìm m sao cho A = 27.
- Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm:
1
x
= 2
2
x
Bài 32: Cho phơng trình x
2
2( k-2)x 2k 5 =0
a. CMR: Phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi k.
b. Gọi
1
x
,
2
x

là hai nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị của k sao cho:
2 2
1 2
x x+
=18.
Ngời viết: Thầy giáo Lê Văn Quỹ Giáo viên trờng THCS
Việt Thống
######################################################################
################
6

×