ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 10 (cơ bản)TIẾT 18 (Đề 1)
Nội dung Điểm
Câu 1 3.0
a
ĐK: x+1
10
−≠⇒≠
x
0,50
Vậy TXĐ: D= R\
{ }
1−
1.00
b
ĐK:
>−
≥+
02
04
x
x
0,50
⇒
<
−≥
⇒
2
4
x
x
24 <≤− x
0.50
Vậy TXĐ: D=
[
)
2;4−
0,50
Câu 2 3.50
a
* A (-1;0)
1
−=⇒
x
,y=0
Với x= -1 < 0
01)1(
2
=+−−=⇒ y
(thoả)
Do đó A(-1;0) thuộc vào đồ thị
0,50
* B(1;0)
1=⇒ x
,y=0
Với x= 1 >0
311.2 =+=⇒ y
( không thoả)
Do đó B(1;0) không thuộc vào đồ thị
0,50
* C(-2;3)
2
−=⇒
x
,y=3
Với x= -2 < 0
31)2(
2
−=+−−=⇒ y
( không thoả)
Do đó C(-1;0) không thuộc vào đồ thị
0,50
* D(
2
1
;2)
2
1
=⇒
x
,y=2 Với x=
2
1
>0
21
2
1
.2 =+=⇒ y
(thoả)
Do đo D(
2
1
;2) thuộc vào đồ thị
0,50
b
( )
+∞∈∀ ;0x
hàm số có dạng y=2x+1 0,50
hàm số bậc nhất có a=2>0 0.50
Vậy hàm số luôn luôn đồng biến trên khoảng
( )
+∞;0
0.50
Câu 3 3,50
a
2.00
TXD:D =R 0,50
RxRx ∈−⇒∈∀
0,50
f(-x)=
)(11 xfxx =+=+−
0.50
.Vậy hàm số chẵn 0.50
b 1,50
TXĐ:D=R Trục đối xứng của Parabol là x=
a
b
2
−
0,50
nên ta có :
2
3
1.2
12(
=
+−
m
0,50
2132 −=⇒−−=−⇔ mm
0.50
ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 10 (cơ bản)TIẾT 18 (Đề 2)
Nội dung Điểm
Câu 1 3.0
a
ĐK: x-1
10
≠⇒≠
x
0,50
Vậy TXĐ: D= R\
{ }
1
1.00
b
ĐK:
≥−
>+
02
04
x
x
0,50
⇒
≤
−>
⇒
2
4
x
x
24 ≤<− x
0.50
Vậy TXĐ: D=
(
]
2;4−
0,50
Câu 2 3.50
a
* A(-1;0)
1
−=⇒
x
,y=0
Với x= -1 < 0
21)1(
2
=+−=⇒ y
(không thoả)
Do đó A(-1;0) không thuộc vào đồ thị
0,50
* B(1;-1)
1=⇒ x
,y=-1
Với x= 1 >0
111.2 −=+−=⇒ y
( thoả)
Do đó B(1;-1) thuộc vào đồ thị
0,50
* C(-2;5)
2
−=⇒
x
,y=5
Với x= -2 < 0
51)2(
2
=+−=⇒ y
( thoả)
Do đó C(-2;5) thuộc vào đồ thị
0,50
* D(
2
1
;1)
2
1
=⇒
x
,y=1 Với x=
2
1
>0
01
2
1
.2 =+−=⇒ y
( không thoả)
Do đo D(
2
1
;1) không thuộc vào đồ thị
0,50
b
( )
+∞∈∀ ;0x
hàm số có dạng y= -2x+1 0,50
là hàm số bậc nhất có a= -2 < 0 0.50
nên hàm số luôn luôn nghịch biến trên khoảng
( )
+∞;0
. 0.50
Câu 3 3,50
a 2.00
TXD:D =R 0,50
RxRx ∈−⇒∈∀
0.50
f(-x)=
)(22 xfxx =+=+−
0.50
Vậy hàm số chẵn 0,50
b 1,50
TXĐ:D=R Trục đối xứng của Parabol là x=
a
b
2
−
0,50
nên ta có :
2
3
1.2
)12(
=
−− m
0,50
1132
−=⇒+−=⇔
mm
0.50
ĐÁP ÁN GIẢI TÍCH 12 BKHTN TIẾT 68 (DỰ PHÒNG)
Nội dung Điểm
Câu 1 3.0
a
∫ ∫ ∫
−
+=
−
= dx
xx
dx
xx
ydx )
2
11
(
2
1
)2(
1
0,50
Cxx +−−= )2ln(ln
2
1
0,50
C
x
x
+
−
=
2
ln
2
1
0,50
b
dxdx
x
dx
x
ydx
x
∫∫ ∫ ∫
−+= 3
1
2
2
sin
0,50
=-2cos
2
x
+2ln
x
-
dx
x
∫
2
3
0,50
=-2cos
2
x
+2ln
x
-2
3ln
3
2
x
+C 0,50
Câu 2 4,00
a
∫
++=
1
0
)22
2(2
2
1
dxxxdxxA
0,25x3
1
0
22
2)2(
3
2
2
1
xxxx ++=
0,25x3
3)33(
3
1
=
0,50
b
Đặt u=2-x
dxdu
−=⇒
dv=cos2xdx
xv 2sin
2
1
=⇒
0,25x3
∫
+−=
2
0
2
0
2sin
2
1
2sin)2(
2
1
π
π
xdxxxB
0,25x3
2
1
2cos
4
1
0
2
0
=−=
π
x
0,50
Câu 3 3,00
a 1,50
∫∫
=
−
=
1
0
2
2
3
2
sin2
2
cos1
2
dx
x
dx
x
S
π
π
0,25x3
=
3
cot
2
cot
2
3
π
π
π
=−
x
=
3
0,25x3
b 1,50
PT hoành độ giao điểm: lnx=0
1=⇔ x
0,25
( )
∫∫
==
1
2
1
2
lnln xdxdxxV
ππ
Đặt
xdx
x
duxu ln
1
2ln
2
=⇒=
dv = dx ⇒ v = x
0,25x2
)2)0((ln2ln
1
1
2
IexdxxxV −−=
−=
∫
ππ
0,25x2
Tính I : Đặt
dx
x
duxu
1
ln =⇒=
dv = dx ⇒ v = x
I=
1
ln xx
-
∫
1
dx
= e -
1
x
=e-e+1=1
Vậy V=
)2( −e
π
0,25