TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
Câu 1:
Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO. Những chất tác dụng được với Natri là
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2.
C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.
Câu 2:
Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt
độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Trong các
công thức sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
(1)
CH
3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH(3)
CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3
(4)
công thức nào phù hợp với X.?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 3:
Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng
được với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH
B. HBr ; CH
3
COOH ; Natri ; CH
3
OCH
3
.
C. CH
3
COOH ; Na ; HCl ; CaCO
3
.
D. HCl ;HBr ;CH
3
COOH ; Na.
Câu 4:
Số đồng phân rượu có công thức phân tử
C
5
H
12
O là:
A. 8 đồng phân B. 5 đồng phân
C. 14 đồng phân D. 12 đồng phân
Câu 5:
Sự loại nước một đồng phân A của C
4
H
9
OH cho
hai olefin . Đồng phân A là
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic.
C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau
người ta thấy tỉ số mol CO
2
và H
2
O tăng dần. Dãy đồng
đẳng của X, Y là:
A. Rượu no. B. Rượu không no
C. Rượu thơm. D. Phenol
Câu 7:
Xét chuỗi phản ứng:
Etanol
2 4 2
0
170
, :
H SO Cl
C
X Y Y có tên là
→ →
A. Etyl clorua. B. MetylClorua.
C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.
Câu 8:
Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm
cháy trong đó
2 2
CO H O
n <n
. Kết luận nào sau đây chính xác
nhất?
A. X là rượu no. B. X là rượu no đơn chức.
C. X là rượu đơn chức D. X là rượu không no.
Câu 9:
Độ linh động của nguyên tử H
trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo
thứ tự:
A. CH
3
COOH >C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH.
B. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH >C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH.
D. C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH.
Câu 10:
Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số
mol
2 2
CO H O
n n÷
không đổi khi số nguyên tử C trong
rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức.
B. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no
C. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức.
D. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no có một nối
đôi.
Câu 11:
Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2
với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 12:
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức
C
4
H
10
O là:
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân
C. 7 đồng phân D. 9 đồng phân
Câu 13:
Đun nóng một rượu M với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C
thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát đúng
nhất của M là:
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. B. R-CH
2
OH.
C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
Câu 14:
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử
nước của
CH
3
-CH-CH-CH
3
CH
3
OH
A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1
C. 2-metylbuten-2 D. 3-metylbuten-2
Câu 15:
Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO
2
> số mol
H
2
O. X có thể là rượu nào sau đây?
A. Rượu no đơn chức.
B. Rượu không no có 1 liên kết pi.
C. Rượu không no có 2 liên kết pi.
D. Ruợu no đa chức.
Câu 16:
Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ
cho hai olefin đồng phân?
A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2
C. Butanol-1 D. Butanol-2
Câu 17:
Để phân biệt rượu đơn chức với
rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau
người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím.
C. dung dịch AgNO
3.
D. Cu(OH)
2.
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
1
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Cõu 18:
Trong dóy ng ng ru no n chc, khi
mch cacbon tng, núi chung:
A. Nhit sụi tng, kh nng tan trong nc gim
B. Nhit sụi tng, kh nng tan trong nc tng
C. Nhit sụi gim, kh nng tan trong nc gim
D. Nhit sụi gim, kh nng tan trong nc tng
Cõu 19:
Mt ru no cú cụng thc thc nghim
(C
2
H
5
O)
n
. Cụng thc phõn t ca ru l
A. C
2
H
5
O. B. C
4
H
10
O
2 .
C. C
6
H
15
O
3 .
D. C
8
H
20
O
4
.
Cõu 20:
Hp cht:
CH
3
-CH-CH=CH
2
CH
3
L sn phm chớnh (theo quy tc maccopnhicop) ca
phn ng loi nc hp cht no sau õy?
A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2
C. 3-metylbutanol-1 D. 2-metylbutanol-4
Cõu 21:
A l ng ng ca ru etylic cú t khi hi so
vi oxi bng 2,3125. S ng phõn cú mch cacbon
khụng phõn nhỏnh ca A l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 22:
CTPT C
4
H
9
OH cú 4 ng phõn trong ú cú 2
ng phõn cú mch cacbon khụng phõn nhỏnh l
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH v CH
3
CHOHCH
2
CH
3.
t chỏy
1,85 gam mt ru no n chc cn cú 3,36 lit O
2
(ktc).
Cụng thc ru ú l:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Cõu 23:
Mt ru no, n chc, bc 1 b tỏch mt phõn
t nc to anken A. C 0,525 gam anken A tỏc dng
va vi 2g brụm. Ru ny l
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D.
Propanol-1
Cõu 24:
Cho 18,8 gam hn hp 2 ru no, n chc, k
tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi Na d thu
c 5,6 lit H
2
(ktc). Khi lng (g) mi ru l:A. 9,6
v 9,2 B. 6,8 v 12,0
C. 10,2 v 8,6 ` D. 9,4 v 9,4
Cõu 25:
un núng hn hp hai ru mch h vi H
2
SO
4
c ta c cỏc ete. Ly X l mt trong cỏc ete ú t
chỏy hon ton c t l mol ca X, oxi cn dựng ,
cacbonic v nc to ra ln lt l 0,25: 1,375: 1:1.
Cụng thc 2 ru trờn l
A. C
2
H
5
OH v CH
3
OH.
B. C
3
H
7
OH v CH
2
= CHCH
2
OH.
C. C
2
H
5
OH v CH
2
= CHOH.
D. CH
3
OH v CH
2
= CH CH
2
OH.
Cõu 26:
un 1,66 gam 2 ru (H
2
SO
4
c) thu c 2
anken l ng ng k tip nhau. t hn hp 2 anken
cn 1,956 lit O
2
(25
o
C, 1,5 at). CTPT 2 ru l:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
Cõu 27:
Cho 5,3g hn hp 2 ankanol ng ng liờn tip
tỏc dng vi natri d thu c 1,12 lớt H
2
(ktc). Cụng
thc phõn t ca 2 ankanol trờn l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH.
Cõu 28:
Cho 16,6 gam hn hp gm ru etylic v ru
n-propylic phn ng ht vi Na d thu c 3,36 lit H
2
(ktc). % v khi lng cỏc ru trong hn hp l.
A. 27,7% v 72,3% B. 60,2% v 39,8%
C. 40% v 60% D. 32% v 68%
Cõu 29:
X l mt ru no, a chc, mch h cú s nhúm
OH nh hn 5. C 7,6 gam ru X phn ng ht vi
Natri cho 2,24 lớt khớ (o ktc). Cụng thc hoỏ hc ca
X l
A. C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2.
C. C
3
H
6
(OH)
2.
D. C
3
H
5
(OH)
3.
Cõu 30:
un núng 1 hn hp gm 2 ru no n chc
vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c 21,6 gam nc v 72
gam hn hp 3 ete. Bit 3 ete cú s mol bng nhau (phn
ng hon ton). CTPT 2 ru l:
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH D. CH
3
OH v C
3
H
7
OH
Cõu 31:
Phỏt biu no sau õy NG khi núi v phenol?
A. Phenol cú nhúm OH trong phõn t nờn cú tớnh cht
hoỏ hc ging ru.
B. Phenol cú tớnh axit nờn phenol tan c trong dung
dch kim.
C.Tớnh axit ca phenol mnh hn axit cacbonic vỡ phenol
tỏc dng vi CaCO
3
to khớ CO
2
.
D. Dung dch phenol trong nc cho mụi trng axit,
lm quỡ tớm i mu sang .
Cõu 32:
Chn cõu ỳng: Phenol cú th tỏc dng vi
A. HCl v Na B. Na v NaOH
C. NaOH v HCl D. Na v Na
2
CO
3
Cõu 33:
Cho cỏc cht cú cụng thc cu to :
(1)
CH
2
OH
(2)
CH
3
OH
(3)
OH
Cht no thuc loi phenol?
A. (1) v (2). B. (2) v (3).
C. (1) v (3). D. C (1), (2) v (3).
Cõu 34:
Khi cho Phenol tỏc dng vi nc brom, ta
thy:A. Mt mu nõu ca nc brom
B. To kt ta gch
C. To kt ta trng D. To kt ta xỏm bc
Cõu 35:
Húa cht duy nht dựng nhn bit 3 cht lng
ng riờng bit trong ba bỡnh mt nhón : phenol, stiren
v ru etylic l
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
2
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
A. natri kim loi. B. quỡ tớm.
C. dung dch NaOH. D. dung dch brom.
Cõu 36:
Phn ng no sau õy chng minh phenol cú
tớnh axit yu:
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B. C
6
H
5
ONa + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. C
6
H
5
OH + Na
Cõu 37:
Khi nh dung dch brom vo dung dch phenol
lp tc thy xut hin kt ta trng l do
A. phenol cho phn ng cng vi brom d dng hn so
vi benzen.
B. phenol cú tớnh axit yu nờn b brom y ra thnh cht
khụng tan trong dung dch.
C. phenol d cho phn ng th vi brom cỏc v trớ octo
v para to cht khụng tan.
D. brom chim ly nc lm phenol tỏch ra thnh cht
kt ta.
Cõu 38:
Cho cht sau õy m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH tỏc dng vi dung
dch NaOH. Sn phm to ra l:
A.
ONa
CH
2
ONa
OH
CH
2
ONa
B.
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
Cõu 39:
Cho a (mol) hp cht hu c X cú cụng thc
phõn t C
7
H
8
O
2
tỏc dng vi natri d thu c a (mol)
khớ H
2
(ktc). Mt khỏc, a (mol)X núi trờn tỏc dng va
vi a (mol) Ba(OH)
2.
Trong phõn t X cú th cha:
A 1 nhúm cacboxyl COOH liờn kt vi nhõn thm
B. 1 nhúm CH
2
OH v 1 nhúm OH liờn kt vi nhõn
thm.
C. 2 nhúm OH liờn kt trc tip vi nhõn thm.
D. 1 nhúm OCH
2
OH liờn kt vi nhõn thm.
Cõu 40:
Dựng phn ng húa hc no chng minh
nguyờn t hidro trong nhúm hiroxyl ca phenol linh
ng hn nguyờn t hidro trong nhúm hiroxyl ca ru
etylic.
A. C
6
H
5
OH + Na B. C
6
H
5
OH + Br
2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. c A v C u c.
Cõu 41:
Cho m(gam) phenol C
6
H
5
OH tỏc dng vi natri
d thy thoỏt ra 0,56 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng m cn
dựng l
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.
Cõu 42:
Cho nc brom d vo dung dch phenol thu
c 6,62 gam kt t trng (phn ng hon ton). Khi
lng phenol cú trong dung dch l:
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam
Cõu 43:
Cho 47 gam phenol tỏc dng vi hn hp gm
200 gam HNO
3
68% v 250 gam H
2
SO
4
96% to axit
picric (phn ng hon ton). Nng % HNO
3
cũn d
sau khi tỏch kt t axit picric ra l:
A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
Cõu 44:
Trong cỏc cht C
2
H
6
, CH
3
-NH
2
, CH
3
-Cl v CH
4
, cht cú nhit sụi cao nht l
A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4
Cõu 45:
Trong cỏc amin sau:
CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3
Amin bc 1 l::
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
Cõu 46:
Húa cht cú th dựng phõn bit phenol v
anilin l.
A. dung dch Br
2
. B. H
2
O.
C. dung dch HCl. D. Na.
Cõu 47:
Kh nitrobenzen thnh anilin ta cú th dựng cỏc
cht no trong cỏc cht sau: (1) Khớ H
2
; (2) mui FeSO
4
;
(3) khớ SO
2
; (4) Fe + HCl
A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
Cõu 48:
iu no sau õy SAI?
A. Cỏc amin u cú tớnh baz.
B. Tớnh baz ca cỏc amin u mnh hn NH
3
.
C. Anilin cú tớnh baz rt yu.
D. Amin cú tớnh baz do N cú cp electron cha chia.
Cõu 49:
Mt hp cht cú CTPT C
4
H
11
N. S ng phõn
ng vi cụng thc ny l:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Cõu 50:
C
7
H
9
N cú s n g phõn cha nhõn thm l. A.
6. B. 5. C. 4. D. 3.
Cõu 51:
Bn ng nghim ng cỏc hn
hp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl d
(3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
ng nghim no sú s tỏch lp cỏc cht lng?
A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
Cõu 52:
Cho cỏc cht: (1) amoniac. (2) metylamin. (3)
anilin. (4) dimetylamin. Tớnh baz tng dn theo th
t no sau õy?
A. (1) < (3) < (2) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (3) < (1) < (4) < (2)
Cõu 53:
Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
,
CH
3
COOH. Cht no lm i mu qu tớm sang mu
xanh?
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
3
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
Cõu 54:
Khi cho metylamin v anilin ln lt tỏc dng
vi HBr v dung dch FeCl
2
s thu c kt qu no
di õy?
A. C metylamin v anilin u tỏc dng vi c HBr v
FeCl
2
.
B. Metylamin ch tỏc dng vi HBr cũn anilin tỏc dng
c vi c HBr v FeCl
2.
C
.
Metylamin tỏc dng c vi c HBr v FeCl
2
cũn
anilin ch tỏc dng vi HBr.
D. C metylamin v anilin u ch tỏc dng vi HBr m
khụng tỏc dng vi FeCl
2
Cõu 55:
Cho nc brom d vo anilin thu c 16,5 gam
kt ta. Gi s H = 100%. Khi lng anili trong dung
dch l:
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
Cõu 56:
Mt amin A thuc cựng dóy ng ng vi
metylamin cú hm lng cacbon trong phõn t bng
68,97%. Cụng thc phõn t ca A l
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.
Cõu 57:
Trung hũa 50 ml dd metylamin cn 30 ml dung
dch HCl 0,1M. Gi s th tớch khụng thay i. C
M
ca
metylamin l:
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
Cõu 58:
t chỏy mt hn hp cỏc ng ng ca
andehyt thu c n CO
2
= n H
2
O thỡ ú l dóy ng
ng
A- Andehyt n chc no C- Andehyt hai chc no
B- Andehyt n chc khụng no D- Andehyt a chc no
Cõu 59:
Cho cỏc cht: dd HBr, dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg,
C
2
H
5
OH. Axit no sau õy u cú phn ng vi cỏc cht
ó cho?
a. Axit acrilic b. Axit fomic
c. Axit axetic d. Axit stearic
Cõu 60:
C
4
H
8
O cú s ng phõn andehyt
l:
A- 1 B- 2 C- 3 D- 4
Cõu 61:
Axit no sau õy khú tan trong nc nht?
a. axit bezoic b. axit acrilic
c. axit metacrilic d. axit propionic
Cõu 62:
Cú 2 bỡnh mt nhón cha ru etylic 45
o
v dung
dch fomalin. phõn bit chỳng ta cú th dựng:
A- Na kim loi B- AgNO
3
/NH
3
C- Cu(OH)
2
+ t
o
D- C B v C
Cõu 63:
Trong cỏc axit: axit propionic, axit axetic, axit
fomic, axit acrilic. Hp cht cú tớnh axit yu nht l
a. axit propionic b. axit axetic
c. axit fomic d. axit acrilic
Cõu 64:
Andehit axetic tỏc dng c vi cỏc cht sau :
a.H
2
, O
2
(xt) , CuO, Ag
2
O / NH
3
, t
0
.
b. H
2
, O
2
(xt) , Cu(OH)
2
.
c.Ag
2
O / NH
3
, t
0
, H
2
, HCl.
d. Ag
2
O / NH
3
, t
0
, CuO, NaOH.
Cõu 65:
Cho s chuyn húa: C
2
H
5
OH (A) (B)
NaOH+
CH
3
CHO.
Cụng thc cu to ca (A) l
a. CH
3
COOH b. CH
3
COOC
2
H
5
c. CH
3
CHO d. C
2
H
4
Cõu 66:
Trong phn ng vi H
2
(Ni, t
o
) thỡ andehit fomic l :
a. Cht oxi hoỏ . b.Cht kh .
c.T oxi húa v t kh. d. Khụng thay i s oxi húa.
Cõu 67:
Cho s chuyn húa: C
4
H
10
(X) (Y)
CH
4
(Z) (E). Xỏc nh cụng thc cu to ca X v
E? Bit X l cht lng iu kin thng, E cú kh nng
phn ng vi NaOH v cú phn ng trỏng gng.
a. X: CH
3
COOH; E: HCOOH
b. X: CH
3
COOH; E: HCOOCH
3
c. X: C
3
H
6
; E: HCOOH
d. X: C
2
H
5
OH; E: CH
3
CHO
Cõu 68:
Cho s chuyn hoỏ sau :
C
2
H
6
xt
xt
xt
A B
CH
3
-CHO
A,B ln lt cú th l cỏc cht sau :
a. C
2
H
4
, CH
3
-CH
2
-OH . b. C
2
H
5
-Cl , CH
3
-CH
2
-
OH .c. C
2
H
4
, C
2
H
2
. d. C a, b u ỳng.
Cõu 69:
t chỏy hon ton 7,2 gam mt axit cacboxilic
khụng no (phõn t cú cha 2 liờn kt ) cn dựng 6,72 lớt
khớ O
2
(kc). Sn phm chỏy cho qua dung dch nc vụi
trong d thỡ thy cú 30 gam kt ta to thnh. Cụng thc
phõn t ca axit l
a. C
3
H
4
O
2
. b. C
3
H
4
O
4
. c. C
4
H
6
O
2
. d.C
4
H
6
O
4
.
Cõu 70:
Mt andehit no n chc X, cú t khi hi i vi khụng
khớ bng 2. X cú cụng thc l
a. CH
3
-CHO . b. CH
3
-CH
2
-CHO
c. CH
3
-CHCH
3
-CHO .d. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO .
Cõu 71:
t chỏy hon ton 8,6 gam mt axit cacboxilic, sn
phm chỏy cho hp th vo dung dch nc vụi trong d,
thy to thnh 40 gam kt ta v khi lng dung dch
nc vụi gim 17 gam. Mt khỏc, khi cho cựng lng
axit ú tỏc dng vi dung dch Natri hidrocacbonat d
thỡ thu c 2,24 lớt khớ CO
2
(kc). Cụng thc phõn t
ca axit l
a. C
3
H
4
O
2
. b. C
3
H
4
O
4
. c. C
4
H
6
O
2
. d. C
4
H
6
O
4
.
Cõu 72:
Khi oxi húa 6,9 gam ru etylic bi CuO, t
o
thu
c lng andehit axetic vi hiu sut 80 % l :
a. 6,6 gam b. 8,25 gam c. 5,28 gam d. 3,68 gam
Cõu 73:
Sn phm phn ng este húa ca axit cacboxilic
no sau õy c dựng tng hp thu tớnh hu c?
a. CH
3
COOH. b. CH
2
=CH-COOH
c. CH
2
=C(CH
3
)-COOH. d. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH.
Cõu 74:
C
5
H
10
O
2
cú s ng phõn axit l:
A- 7 B- 6 C- 8 D- 4
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
4
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Cõu 75:
Cho cỏc axit: (1): ClCH
2
-COOH, (2): CH
3
-
COOH, (3): BrCH
2
-COOH , (4): Cl
3
C-COOH. Th t
tng dn tớnh axit l
a. (4),(1),(3),(2). b. (2),(3),(1),(4).
c. (1),(3),(4),(1). d. (4),(3),(2),(1).
Cõu 76:
Cho axit cú cụng thc sau :
C
2
H
5
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH-COOH
Tờn gi l :
a. Axit 2,4-i metyl hecxanoic.
b. Axit 3,5-imetyl hecxanoic.
c. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic.
d. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
Cõu 77:
Trong cỏc cht sau, cht no cú nhit sụi cao nht?
a. CH
3
OCH
3
. b. C
6
H
5
OH.
c. CH
3
COOH. d. CH
3
CH
2
OH.
Cõu 78:
iu ch axit axetic cú th bng phn ng
trc tip t cht sau :
a. CH
3
-CH
2
-OH . b. CH
3
-CHO.
c. HC
CH d. C a,b u ỳng
Cõu 79:
t chỏy a mol mt axit cacboxilic thu c x
mol CO
2
v y mol H
2
O. Bit x y= a. Cụng thc chung
ca axit cacboxilic l
a. C
n
H
2n-2
O
3
. b. C
n
H
2n
O
z
.
c. C
n
H
2n-2
O
2
. d. C
n
H
2n-2
O
z
.
Cõu 80:
Axit metacrylic cú kh nng phn ng vi cỏc cht sau :
A. Na, H
2
, Br
2
, CH
3
-COOH .
B. H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH .
C CH
3
-CH
2
-OH , Br
2
, Ag
2
O / NH
3
, t
0
.
D. Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
Cõu 81:
Mt axit cacboxilic no cú cụng thc thc nghim
(C
2
H
3
O
2
)
n
. Cụng thc phõn t ca axit l
A. C
6
H
9
O
6
. B. C
4
H
6
O
4
.
C. C
8
H
12
O
8
. D. C
2
H
3
O
2
Cõu 82:
Axit propyonic v axit acrylic u cú tớnh cht v c
im ging nhau l :
A. ng ng , cú tớnh axit, tỏc dng c vi dung dch
brom.
B. ng phõn, cú tớnh axit, tỏc dng c vi dung dch
brom.
C Ch cú tớnh axit.
D. Cú tớnh axit v khụng tỏc dng vi dung dch brom
Cõu 83:
t chỏy hon ton a mol axit cacboxilic (X) thu
c 2a mol CO
2
. t khỏc trung hũa amol (X)
cn 2a mol NaOH. (X) l axit cacboxilic
a. khụng no cú mt ni ụi C=C. b. n chc no.
c. oxalic. d. Axetic.
Cõu 84:
Khi cho axit axetic tỏc dng vi cỏc cht:
KOH ,CaO, Mg, Cu, H
2
O, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, thỡ
s phn ng xy ra l:
A.5 B.6 C.7 D.8
Cõu 85:
Cho 3,38 gam hn hp Y gm CH
3
COOH,
CH
3
OH, C
6
H
5
OH tỏc dng va vi Na, thu c 672
ml khớ (kc) v dung dch. Cụ cn dung dch thu c
hn hp mui khan Y
1
. Khi lng mui Y
1
l
A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam. D. 3,87 gam.
Cõu 86:
Cht no phõn bit c axit propionic v axit acrylic
A. Dung dch NaOH B. Dung dch Br
2
C. C
2
H
5
OH D. Dung dch HBr
Cõu 87:
Cú th phõn bit CH
3
CHO v C
2
H
5
OH bng
phn ng vi :
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
\NaOH D. C A,B,C u ỳng
Cõu 88:
iu kin ca phn ng axetien hp nc to
thnh CH
3
CHO l
. KOH/C
2
H
5
OH. B. Al
2
O
3
/t
0
.
C. dd HgSO
4
/80
0
C. D. AlCl
3
/t
0
.
Cõu 89:
Sp xp th t tớnh axit tng dn ca cỏc axit
:ClCH
2
COOH ; BrCH
2
COOH ; ICH
2
COOH
A. ClCH
2
COOH < ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH
B. ClCH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ICH
2
COOH
C. ICH
2
COOH < BrCH
2
COOH < ClCH
2
COOH
D. Kt qu khỏc
Cõu 90:
Tng ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O cú bao
nhiờu ng phõn cú phn ng vi dung dch
AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 ng phõn. B. 2 ng phõn.
C.3 ng phõn. D.4 ng phõn
Cõu 91:
Phn ng : B (C
4
H
6
O
2
) + NaOH 2 sn phm
u cú kh nng trỏng gng.Cụng thc cu to ca B l:
A. CH
3
-COOCH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D.HCOO-C(CH
3
)=CH
2
Cõu 92:
Cụng thc cu to ca hp cht cú tờn gi 2-
metyl propanol l
A. CH
3
CHO B.
CH
3
CH
CHO
CH
3
.
C,. CH
2
=CH-CHO. D.
H
2
C
C CHO
CH
3
.
Cõu 93:
Oxy hoỏ 2,2(g) Ankanal A thu c 3(g) axit ankanoic
B. A v B ln lt l:
A- Propanal; axit Propanoic
C- Andehyt propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic
D- Metanal; axit Metanoic
Cõu 94:
Trong cỏc vn cú liờn quan n
etanal:
(1) Etanal cú nhit sụi cao hn etanol.
(2) Etanal cho kt ta vi dung dch AgNO
3
trong
NH
3
.
(3) Etanal ớt tan trong nc.
(4) Etanal cú th c iu ch t axetilen.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
5
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
Những phát biểu không đúng là …
A., (1), (2). B.chỉ có (1). C. (1), (3). D.chỉ có (3).
Câu 95:
Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt
H
2
SO
4
đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl axetat
với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic
cần dùng là
A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05
Câu 96:
Cho sơ đồng chuyển hóa:
CH
3
CHO
→
+
0
2
,, tNiH
(1)
→
+
0
,tCuO
(2). Các sản phẩm
(1) và (2) lần lượt là …
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
Câu 97:
Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần
dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A- Axit Fomic B- Axit Acrylic
C- Axit Axetic D- Axit Propionic
Câu 98:
Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(1)
+H
2
Pd,t
0
(2)
C
2
H
5
OH
(3)
(4)
(5)
Â. (1): C
2
H
4
, (2): C
2
H
6
, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
COOH,
(5): CH
3
CHO.
B.(1): C
2
H
2
, (2):C
2
H
4
,(3):CH
3
CHO, (4):CH
3
COOH,(5):
CH
3
COOC
2
H
5
.
C.(1): C
2
H
4
, (2): C
2
H
5
Cl, (3): CH
3
COOH, (4): CH
3
CHO, (5):
CH
3
COOC
2
H
5
.
D.(1): CH
4
, (2): C
2
H
4
, (3): C
2
H
5
Cl, (4): CH
3
CHO, (5):
CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 99:
Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít
O
2
(đkc). CTCT của Z là:
A- CH
3
COOH C- HCOOH
B- CH
2
= CH - COOH D- Kết quả khác
Câu 100:
Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X đơn
chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
ta thu được 43,2 gam bạc. Chất X là
A.anđehit oxalic. B. Andehit fomic.
C. hợp chất có nhóm hidroxyl. D.Etanal.
Câu 101:
Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol
CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Biết Y có mạch cacbon là mạch
thẳng. CTCT của Y là:
A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH
2
)
2
- COOH
B- HOOC - CH
2
– COOH D- HOOC - (CH
2
)
4
- COOH
Câu 102:
Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành
2 phần bằng nhau:
phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H
2
O.
phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t
0
) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO
2
(đkc) thu được là …
A,. 0,112 lít. B.0,672 lít. C.1,68 lít. D.2,24 lít.
Câu 103:
Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần
dùng các giải pháp sau :
A. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu.
B. Dùng H
2
SO
4
đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng
D. Cả a, b, c đều dùng.
Câu 104:
C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản
ứng được với dung dịch NaOH?
A.5 đồng phân. B. 6 đồng phân.
C.7 đồng phân. D. 8 đồng phân
Câu 105:
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn
chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng.
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n ≥ 2) C- C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
B- C
n
H
2n
O
2
( n ≥ 3) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4)
Câu 106:
X có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Khi cho X phản ứng với
dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm duy nhất. Xác
định công thức cấu tạo của X ?
A. CH
2
=CH-COOH. B. HCOOCH=CH
2
.
C.
H
3
C
H
C
C
O
O
. D. tất cả đều đúng.
Câu 107:
Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch
NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng
24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với
không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B.C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.C
3
H
7
COOCH
3
D.Kết quả khác
Câu 108:
X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X
phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo
của X?
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
.
B. CH
3
-COO-CHCl-CH
2
Cl.
C. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
.
D. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
Câu 109:
Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây
mía có tên là:
A. Glucozơ. B. Fructozơ.
C. Săcarozơ. D. Mantozơ
Câu 110:
Chọn định nghĩa đúng
A Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và
andehit
B.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
C. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu
đa chức và andehit đơn chức (phân tử chứa 5 nhóm
hydroxyl và 1 nhóm andehit)
D.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit
Câu 111:
Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
6
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 112:
Xỏc nh cụng thc cu to thu gn ỳng ca
hp cht xenlulụz
A ( C
6
H
7
O
3
(OH)
3
)
n
B. (C
6
H
5
O
2
(OH)
3
)
n
C. (C
6
H
8
O
2
(OH)
2
)
n
D. (C
6
H
7
O
2
(OH)
3 )n
Cõu 113:
ngt ln nht l
A.Glucoz B.Fructoz C.Sccaroz. D.Tinh bt.
Cõu 114:
Tớnh s gc glucụz trong i phõn t xenlulụz
ca si ay ,gai cú khi lng phõn t 5900000 dvc
A 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207
Cõu 115:
Phng phỏp no sau õy dựng iu ch etanol
trong phũng thớ nghim.
A. Thu phõn dn xut halogen.
B Lờn men ru.
C. Cho C
2
H
4
tỏc dng vi H
2
SO
4
loóng núng.
D Tt c iu sai.
Cõu 116:
Thc hin phn ng trỏng gng cú th phõn bit c
tng cp dung dch no sau õy:
A Glucụz v Sac ca rụz B. Axitfomic v ru ờtylic
C Sacca rụz v Mantụz D. Tt c u c
Cõu 117:
Tructoz khụng phn ng vi cht nao sau õy
A.Dung dch Br
2
B. H
2
/Ni,t
o
C.Cu(OH)
2
D. Dung dich AgNO
3
Cõu 118:
Tỡm hm lng glucụz ln nht cỏc trng
hp sau:
A. Trong mỏu ngi B. Trong mt ong
C Trong dung dch huyt thanh D.Trong qu nho chớn
Cõu 119:
Phn ng no sau õy chng t Gluco cú cu to
mch vũng
A.Phn ng CH
3
OH / HCl
B.Phn ng vi Cu(OH)
2
C.Phn ng vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
D.Phn ng H
2
/Ni,t
o
Cõu 120:
Xỏc nh trng hp ỳng khi thy phõn1kg
Sac ca rụz
A 0,5 kg glucụz v 0,5 kg fructụz
B. 526,3gamglucụz v 526,3gam fructụz
C. 1,25kg glucụz
D. 1,25kg fructụz
Cõu 121:
Nhng phn ng no sau õy cú th chuyn hoỏ
Gluco, Frutto thnh nhng sn phm ging nhau
A Phn ng H
2
/Ni,t
o
B.Phn ng vi Cu(OH)
2
C. Dung dch AgNo
3
D.Phn ng vi Na
Cõu 122:
Trỏng gng hon ton mt dung dch cha
54gam glucụz bng dung dch AgNO
3
/NH
3
cú un
núng nh Tớnh lng Ag ph lờn gng
A. 64,8 gam B. 70,2gam
C. 54gam D. 92,5 gam
Cõu 123:
Chn cõu núi ỳng
A. Xenlulo v tinh bt cú phõn t khi ln nhng
phõn t khi ca xenlulo ln hn nhiu so vi tinh bt
B Xenlulo v tinh bt cú khi lng phõn t nh
C Xenlulo cú phõn t khi nh hn tinh bt
Xenlulo v tinh bt cú phõn t khi bng nhau
Cõu 124:
Bng phng phỏp lờn men ru t glucụz ta
thu c 0,1lớt ru ờtylic (cú khi lng riờng
0,8gam/ml) Bit hiu sut lờn men 80% Xỏc nh khi
lng glucụz ó dựng
A. 185,6gam B. 190,5 gam
C. 195,65 gam D. 198,5gam
Cõu 125:
Saccaro cú th phn ng c vi cht no sau
õy: 1.H
2
/Ni,t
o
; 2.Cu(OH)
2
; 3.AgNo
3
/d
2
NH
3
;
4.CH
3
COOH / H
2
SO
4
.2 v 4 B.1 v 2 C.2 v 3 D.1 v 4
Cõu 126:
Thy phõn 1kg sn cha 20% tinh bt trong mụi trng
axit Vi hiu sut phn ng 85% Tớnh lng glucụzụ
thu c:
A. 178,93 gam B. 200,8gam
C. 188,88gam D. 192,5gam
Cõu 127:
Tinh bt v Xenlulo khỏc nhau nh th no
A. Cu trỳc mch phõn t B. Phn ng thu phõn
C. tan trong nc D. Thu phõn phõn t
Cõu 128:
Tớnh lng glucụz cn iu ch 1lớt dung
dch ru ờtylic 40o Bit khi lng ca ru nguyờn
cht 0,8gam/ml v hiu sut phn ng l 80%
A. 626,1gam B .503,3gam
C. 782,6gam D .937,6gam
Cõu 129:
Hp cht no sau õy khụng phi l amino axit
A CH
3
CONH
2
B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
Cõu 130:
Amino axit l nhng hp cht hu c ,
trong phõn t cha ng thi nhúm chc v
nhúm chc in vo ch trng cũn thiu l :
A. n chc, amino, cacboxyl
B Tp chc, cacbonyl, amino
C. Tp chc, amino, cacboxyl
D. Tp chc, cacbonyl, hidroxyl
Cõu 131:
Cú 3 ng nghim khụng nhón cha 3 dung dch sau :
NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ;
HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Cú th nhn ra c 3 dung dch bng :
A. Giy quỡ B. Dung dch NaOH
C Dung dch HCl D. Dung dch Br
2
Cõu 132:
Axit amino axetic khụng tỏc dng vi cht :
A. CaCO
3
B. H
2
SO
4
loóng C. CH
3
OH D. KCl
Cõu 133:
Cú 4 dung dch sau : dung dch CH
3
COOH,
glixerin , h tinh bt , lũng trng trng. Dựng dung dch
HNO
3
c nh vo cỏc dung dch trờn, nhn ra c:
A. glixerin B. h tinh bt
C Lũng trng trng D. ax CH
3
COOH
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
7
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
Câu 134:
Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau
đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím;
B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn;
D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
Câu 135:
Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 136:
Axit α-amino propionic pứ được với chất
A HCl B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. a&b đúng
Câu 137:
Công thức cấu tạo của (X) có tên 3-aminopropanoat là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B.H
2
NCH
2
CH
2
COONa
C. CH
3
COONa ` D. H
2
NCH
2
COONa
Câu 138:
Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là:
(C
2
H
7
NO
2
)
n
. A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
NO
2
B. C
4
H
14
N
2
O
4
C. C
6
H
21
N
3
O
6
D. Kết quả khác
Câu 139:
Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng B. CaCO
3
C. C
2
H
5
OH D. NaCl
Câu 140:
Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 141:
Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-
CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
Câu 142:
Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen
diamin (B) , ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) ,
axit ađipic (E).
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E
Câu 143:
Cho
C
4
H
11
O
2
N + NaOH → A + CH
3
NH
2
+ H
2
O
Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
11
O
2
N là :
A C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5
COONH
3
CH
3
C CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
D. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
Câu 144:
Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7
% N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử của A là :
a. C
3
H
5
O
2
N b. C
3
H
7
O
2
N c. C
2
H
5
O
2
N d. C
4
H
9
O
2
N
Câu 145:
0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml
dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng
vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng
phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
Câu 146:
Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết
1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl; 0,5mol tác dụng
vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
Câu 147:
Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với
40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch
NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
Câu 148:
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80
ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được
1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là
A. 147 B. 150 C.97 D.120
Câu 149:
Trong các chất sau, chất nào là
polime:
18
H
36
B. C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
33
COOH D. (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu 150:
Tơ nilon 6.6 là:
A: Hexacloxyclohexan;
B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ε aminocaproic;
D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
Câu 151:
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng
hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng
ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các
phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra
các phân tử nhỏ
Câu 152:
Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A: Nhựa bakelit; B: Poliisopren;
C: Cao su lưu hóa Cao D: cả A và C
Câu 153:
Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A.Nhựa PE B. Nhựa PVC
C.Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng
Câu 154:
Polime thu được từ propen là:
A: (−CH
2
−CH
2
−)
n
; B: (−CH
2
−CH
2
−CH
2
−)
n
;
C: ( CH CH ) ;
CH
2
3
n
D: ( CH C )
CH
2
n
2
Câu 155:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
8
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
B. Aminoaxit là hợp chất đa chức.
C. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những
pt nhỏ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 156:
Các polime có khả năng lưu hóa là:
A: Cao su Buna; B: Poliisopren;
C: Cao su Buna-S; D: Tất cả đều đúng
Câu 157:
Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng
trùng ngưng.
D.Tất cả đều đúng
Câu 158:
Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A: Cộng; B: Phản ứng trùng hợp;
C: phản ứng trùng ngưng;
D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
Câu 159:
Định nghỉa nào sau đây đúng nhất.
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều
phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận
electron.
C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều
phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
D. Các định nghỉa trên đều sai.
Câu 160:
(1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5
H
8
)
n
; (3): Tơ tằm
(−NH−R−CO−)
n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)
Câu 161:
Polime có cấu trúc không gian thường:
A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất.
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.
C. Cótính bền cơ học cao, chịu được ma sát
và va chạm.
D .Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 162:
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC.
Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A: 113; B: 133; C: 118; D: Kết quả khác
Câu 163:
Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna.
D. Xenlulozơ
Câu 164:
Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6%
clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo.
A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5
Câu 165:
Cho chuyển hóa sau : CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH Các
chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ
C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 166:
Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp
monome sau:
A: CH
2
CH
2
; B: CH
2
=CH−CH
3
;
C: CH
2
−CHCl; D: CH
2
=CHOCOCH
3
Câu 167:
Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và
xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức
(C
6
H1
0
O
5
)
n
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho
CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng
đều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho
người và gia súc
Câu 168:
Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp
monome sau:
A: CH
3
CHCH
2
; B: CH
2
CHCl; C: CH
3
CH
2
Cl; D:
CH
2
CHCH
2
Cl
Câu 169:
Polime có công thức [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-
NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon
D.Tơ capron
Câu 170:
Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế
polime:
A: Có liên kết đơn; B: Có liên kết đôi;
C: Có liên kết ba; D: Có liên kết đôi hoặc ba
Câu 171:
Cao su Buna không tham gia phản ứng nào
trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H
2
B. Với dung dịch NaOH
C. Với Cl
2
/as D. Cộng dung dịch brôm
Câu 172:
Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren;
(4) 2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3
phản ứng:
A: (1)+(3); B: (1)+(4); C: (2)+(3);
D: (3)+(4)
Câu 173:
Cho các polime : PE, PVC, políbutađien,
Amilopectin. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. PE, PVC, políbutađien: có dạng mạch thẳng;
Amilopectin: mạch phân nhánh
B. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch thằng
C. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch
nhánh
D. D.Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch
không gian
Câu 174:
Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A: CH
2
CHCH
3
; B: CH
3
CH
2
CH
3
;
C: CH
3
CH
2
CH
2
Cl; D: CH
3
CHCl
2
CH
2
Câu 175:
Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia
phản ứng trùng hợp là:
A.Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên
B. Phân tử phải có liên kết kép
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
9
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
C.Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
D.Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Câu 176:
Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D =
0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu
suất 100%)
A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khác
Câu 177:
Cho biến hóa sau:
Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là mhững chất nào.
A. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
B. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
OH, CH
2
=CH− CH=CH
2
C.C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH
D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
Câu 178:
Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu
kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác
Câu 179:
Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2);
Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ
nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ
xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (8).
C.(3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
Câu 180:
Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng
phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có
khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A.178 và 1000 B. 187 và 100
C.278 và 1000 D.178 và 2000
Câu 181:
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna
từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A: 9; B: 3,24; C: 5,4; D: Kết quả
khác
Câu 182:
Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ
trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C
6
H
10
O
5
trong phân
tư Xenlulozơ trên là:
A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773
Câu 183:
Trong các chất sau
CH
4
(1), CCl
4
(2),CH
3
Cl(3).
Chất phân cực và chất tan trong nước nhiều nhất là:
A. 1,2 B.2,3 C. 3,3 D. 2,4
Câu 184:
Cho 3 chất sau:propanol-1(1), etanol(2),
axeton(3)Chất sôi ở nhiệt độ cao nhất và chất sôi ở nhiệt
độ thấp nhất theo thứ tự :
A.1,3 B.2,3 C.3,1 D.3,2
Câu 185:
Trong các chất sau, chất nào là ruợu bậc II:
1. Metanol 2. Propan-2-ol 3. Etanol
4. 2 – Metyl propanol 5. Batan -2-ol
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,5
Câu 186:
Để phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit
axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào trong các chất
sau:dung dịch Br
2
(1),dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2),giấy
quỳ(3),dung dịch H
2
SO
4
(4)
A. 1,2 và 3 B. 2,3 C. 3,4 D.1,2 và 4
Câu 187:
Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etilic 45
0
và dung
dịch fomalin. Để phân biệt chúng có thể dùng:
A. Na kim loại. B. Dung dịch Ag
2
O/NH
3
.
C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch HCl
Câu 188:
Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để
phân biệt n- hecxan, propanal,axeton: nướcBrom(1) dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(2)
dung d ịch NaHSO
3
đậm đặc(3) giấy quỳ(4)
A.1,2 B.2,3 C.3,4 D.1,4
Câu 189:
Etanol tác dụng được với chất nào sau đây:
1. HCl 2. H
2
SO
4
3. CH
3
COOH 4. C
2
H
5
OH 5. Na
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4 ,5
Câu 190:
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. CH
3
-O-CH
3
B.CH
3
CHO C.C
2
H
5
OH D.H
2
O
Câu 191:
Amin là :
A hợp chất hữu cơ chứa C,H,N.
B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm NH
2
kết hợp với 1 gốc hidrocacbon.
C. những hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế
nguyên tử hidro trong amoniac bằng gốc hidrocacbon.
D. chất hữu cơ trong đó nhóm amino NH
2
liên kết với
vòng benzen.
Câu 192:
Trong số các nguyên liệu sau:C
2
H
2
(1), C
2
H
5
Cl(2)
,C
3
H
8
(3).Có thể dùng nguyên liệu nào để điều chế
C
2
H
5
OH( chất vô cơ cho sẵn)
A.2 B.1,2 C.1,2,3 D.1
Câu 193:
Amin thơm có CTPT C
7
H
9
N có số đồng phân là:
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 194:
Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và
anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau đây:dung dịch
NaOH(1), dung dịch H
2
SO
4
(2), dung dịch NH
4
OH(3),
dung dịch Br
2
(4)
A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 1,4
Câu 195:
Khi viết đồng phân của C
4
H
11
N và C
4
H
10
O một
học sinh nhận xét:
1. Số đồng phân của C
4
H
10
O nhiều hơn số đồng phân
C
4
H
11
N.
2. C
4
H
11
N có 3 đồng phân amin bậc I.
3. C
4
H
11
N có 3 đồng phân amin bậc II.
4. C
4
H
11
N có 1 đồng phân amin bậc III.
5. C
4
H
10
O có 7 đồng phân rượu no và ete no.
Nhận xét đúng gồm:
A. 1,2,3,4 B.2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,3,4,5.
Câu 196:
A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả
năng làm mất màu dung dịch Brom,có công thức phân tử
C
3
H
6
O.Cấu tạo của A,B có thể là:
A. CH
3
-CH
2
-CHO B.CH
2
═ CH- CH
2
OH
C. CH
3
- O- CH= CH
2
D. Cả b,c
Câu 197:
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH
C. CH
3
CHO D. CH
3
OH
Câu 198:
Chất hữu cơ mạch hở có công thức C
n
H
2n
O
2
thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Axit đơn chức no hay este đơn chức no
B.Dioxit olefin.
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
10
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
C. Andehit 2 chức. D. Xeton 2 chức.
Câu 199:
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động H trong
phân tử
A. Rượu < Phenol <Axít B. Rượu < Axít < Phenol
C. Rượu < Axít < Rượu D. Phenol <Rượu < Axít
Câu 200:
Cho công thức R-O-CO-R’ (X). Trong đó
A. X là este được điều chế từ axit R’COOH và rượu
ROH.
B. X là este được điều chế từ axit RCOOH và rượu
R’OH.
C. Để X là este thì R và R’ phải khác H.
D. R, và R’ phải là gốc hidrocacbon no hóa trị 1.
Câu 201:
Để tách hỗn hợp gồm benzene, phenol, aniline có
thể dung thuốc thử nào trong các chất sau:
1. Dung dịch NaOH 2.Dung dịch H
2
SO
4
3. Dung dịch NH
4
OH 4. Dung dịch Br
2
A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4 D.1,4
Câu 202:
Một este E (C
4
H
8
O
2
). E tham gia phản ứng tráng
bạc có thể có tên nào sau đây:
A Propyl formiat B. Acrilat metyl
C. Izo- propyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 203:
Để phân biệt andêhyt axêtic, andêhyt acrytic, axít
axêtic, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
1. Dung dịch Br
2
2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Giấy quỳ 4. Dung dịch H
2
SO
4
A. 1,2 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 4
D. 1,2 và 4
Câu 204:
Khi thuỷ phân este X (C
6
H
10
O
2
) thu được 2 sản
phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu dung
dịch Brom, công thức của X là:
A. n -C
3
H
7
-O-CO-C
2
H
3
B. C
2
H
5
COOC
3
H
5
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-O-COC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOC
2
H
3
Câu 205:
Hợp chất hữu cơ B có công thức phương trình
C
3
H
2
O
3
.
B tác dụng Na, tham gia phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo của B là
A. HOCH
2
- CH
2
- CHO
B. HOCH
2
–(HO) CH - CHO
C. HCOOC
2
H
5
D. HOOC - CH
2
- CHO
Câu 206:
Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột,
Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau:
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Nước I
2
4. Giấy quỳ
A. 2,3 B. 1, 2, 3 C. 3,4 D. 1,2
Câu 207:
Cho các hợp chất hữu cơ sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
– NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH (3); NaOH (4); NH
3
(5).
Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần:
A 1<5<2<3<4. B. 1<5<3<2<4
C. 5<1<2<4<3. D. 1<2<3<4<5
Câu 208:
Từ Benzen điều chế rượu benzylic ta có thể dung
chất vô cơ và hữu cơ nào sau đây:
1. Cl
2
2. NaOH 3. FeCl
3
4. CH
3
Cl
A. 1, 2, 4 B. 3,4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
Câu 209:
Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân
bằng hóa học sẽ chuyễn dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. Giảm nồng độ của rượu hay axit
B. Tăng áp suất của hệ
C Giảm nồng độ của este hay của nước
D. Cần có chất xúc tác
Câu 210:
X có công thức phương trình C
4
H
6
O
2
. X thủy
phân thu được 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa cho ra Y,
X có thể trùng hợp cho ra 1 polime
A. HCOOC
3
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
3
D. HCOOC
2
H
3
Câu 211:
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở
cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO
2
. CTCT thu gọn của X :.
A. C
2
H
4
(OH)
2
B C
3
H
5
(OH)
3
C.C
3
H
6
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 212:
Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước
brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở
cùng đk). CTCT của X là :
A C
2
H
4
(OH)
2
B C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 213:
Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu atylic và
01mol axit axétic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H
2
thu
được (ĐKTC) là
A. 2,2 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24
Câu 214:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri
của 1 axit hữu cơ đơn chức no thu được 0,15 mol khí
CO
2
, hơi nước và Na
2
CO
3
. CTCT của X là:
A. C
2
H
5
COONa B. HCOONa
C. C
3
H
7
COONa D. CH
3
COONa
Câu 215:
Cho hỗn hợp X gồm 6g CH
3
COOH và 9,4g
C
6
H
5
OH dung dịch vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH.
Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 3
Câu 216:
Z là axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol
Z cần 6,72 lít O
2
(ở đktc). Cho biết CTCT của Z
A. CH
3
COOH B. CH
2
= CH-COOH
C. HCOOH D. CH
3
- CH
2
-COOH
Câu 217:
Đốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A
thu được 4,95g CO
2
và 2,7g H
2
O. š cùng điều kiện nhiệt
độ áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí
oxi. Công thức cấu tạo đúng của A biết A mạch thẳng,
tác dụng với Na.
A. CH
3
CH
2
OH B.CH
3
CH OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH
D. CH
2
CH
2
CH
2
O CH
3
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
11
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
Câu 218:
Oxi hóa 2,2 gam ankanal A thu được 3 gam axit
ankanoic B. A và B lần lượt là:
A. Propanal; axit propanoic
B. Etanal; axit etanoic
C. Andehyt propanoic ; axitpropanoic
D. Metanal ; axit metanoic
Câu 219:
Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là
80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%)
thu được 460 ml rượu 50
o
(khối lượng riêng của etylic
0,80g/ml).
A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g
Câu 220:
Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam một axit đơn chức
cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 8%. Axit này là
A. Axit fomic B.Axit acrilic
C.Axit axetic D. Axit propionic
Câu 221:
Tìm andehit đơn chức có %O= 53,33%
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO C.CH
3
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 222:
Ba rượu X, Y, Z có khối lượng phân tử khác
nhau và đều bền. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và
H
2
O theo tỷ lệ mol: n
CO2
: n
H2O
= 3 : 4. Vậy công thức 3
rượu có thể là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
B. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
8
O
D. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
3
Câu 223:
Chất A chứa C,H,O,N có %C=63,71%, %O=
14,16% , %O= 12,38%.Biết A có M< 15O, A có công
thức phân tử là
A. C
6
H
5
NO
2
B. C
3
H
7
NO
2
C. C
6
H
11
NO D. C
6
H
11
NO
2
Câu 224:
Khi phân tích chất hữucơ a chỉ chứa C,H,O thì
có m
C
+ m
H
= 3,5 m
O
. Công thức đơn giản của A là :
A. CH
4
O B.C
2
H
6
O
C. C
3
H
8
O D. C
4
H
8
O
Câu 225:
Chất A chứa C,H,O,N và có M = 89. Biết 1 mol
A cháy cho 3 mol CO
2
; 0,5mol N
2
. A là:
A.C
3
H
7
NO
2
B.C
2
H
5
NO
2
C. C
3
H
7
NO D. C
4
H
9
NO
Câu 226:
Đốt cháy một axit no đa chức Y thu được 0,6
mol CO
2
và 0,5 mol nước. Biết mạch C thẳng. Cho biết
CTCT của Y :
A HOOC-COOH B. HOOC-CH
2
-COOH
C HOOC-(CH
3
)
3
-COOH D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 227:
Đun nóng 6 g CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có
H
2
SO
4
xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất
80% là:
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 12g
Câu 228:
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người
ta thu được 1,568 lít khí CO
2
1,232 lít hơi nước và 0,336
lít khí trơ. Để trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung
dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác
định CTPT của X.
A. C
6
H
5
NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH
C. C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3
Câu 229:
Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
;
7,2g H
2
O và 2,24lít N
2
(ĐKC).Mặt khác 0,1 mol A phản
ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công
thức phân tử của A và số đồng phân là:
A. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 3 đồng phân
B.CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 4 đồng phân
C. CH
4
N, C
2
H
6
N
2
, 3 đồng phân
D. CH
4
N, C
2
H
8
N
2
, 5 đồng phân
Câu 230:
Cho 13,6 g một chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung
dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được 43,2 g Ag. Biết tỉ khối cuả
X đối với O
2
bằng 2,125. CTCT của X là:
A- CH
3
-CH
2
- CHO B- CH ≡ C-CH
2
- CHO
C- CH
2
= CH - CH
2
- CHO D- CH ≡ C – CHO
Câu 231:
Hợp chất A chỉ chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ
chứa các nguyên tố C,H,O trong đó oxi chiếm 37,21% về
khối lượng. 1mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag.
A là:
A. HCHO B.CHO- CH
2
-CHO
C.CH
3
CHO D.C
2
H
4
(CHO)
2
Câu 232:
Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ X là
(CHO)
n
. Khi đốt 1 mol X thu được dưới 6 mol CO
2
.
CTCT của X là:
A- HOOC - CH = CH - COOH C- CH
3
COOH
B- CH
2
= CH - COOH D. HOOC-COOH
Câu 233:
Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu
được 4,48 lít hơi X với 109,2
0
C .Mặt khác 5,8 g X phản
ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 43,2 g Ag
.Công thức phân tử của X :
A. C
2
H
4
O
2
B. (CH
2
O)
n
C.C
2
H
2
O D. C
2
H
2
O
2
Câu 234:
Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức
liên tiếp với H
2
SO
4
đặc,ở 140
0
C thu được 24,7g hỗn hợp
3 ete và 7,2 g H
2
O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn .
CTCT của 2 rượu là :
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 235:
Xác định CTCT của hợp chất X biết rằng khi đốt
cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO
2
,X cộng với Br
2
theo tỷ lệ
1:1,với Na cho khí H
2
và X cho phản ứng tráng gương.
A.CH(OH)=CH-CH
2
-CHO
B.CH
3
-C(OH)=CH-CHO
C.CH
3
-CH
2
-CHO
D.CH
2
=CH-CH(OH)-CHO
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
12
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Cho 4 kim loi Al, Fe, Mg, Cu v 4 dung dch ZnSO
4
,
AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loi kh c c 4 dd mui
l:
A. Fe B. Mg C. Al D. tt c u
sai
CU 1.
Nguyờn t ụ th 19 , chu
kỡ 4 nhúm I A ( phõn nhúm chớnh nhúm I) cú cu hỡnh
electron nguyờn t l
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
CU 2.
S n mũn in hoỏ xy ra
cỏc quỏ trỡnh
A. S oxi hoỏ cc dng v s kh cc õm
B. S kh cc dng v s oxi hoỏ cc õm
C. S oxi hoỏ cc õm
D. S oxi hoỏ cc dng
CU 3.
Cỏc nguyờn t nhúm VIII
B
A : u l kim loi B : u l khớ him
C : u l phi kim D : Gm kim loi v khớ him
CU 4.
Loi liờn kt no sau õy cú lc hỳt tnh in?
ALiờn kt kim loi B . Liờn kt ion v liờn kt kim loi
C Liờn kt cng hoỏ tr D. Liờn kt ion
CU 5.
Kim loi cú tớnh do l vỡ
A : S electron ngoi cựng trong nguyờn t ớt .
B : in tớch ht nhõn v bỏn kớnh nguyờn t bộ
C : Cú cu trỳc mng tinh th .
D : Trong mng tinh th kim loi cú cỏc electron t do .
CU 6.
Kiu mng tinh th ca
mui n l
A Ion B Nguyờn t
C Kim loi D Phõn t
CU 7.
Hp kim cng v giũn hn
cỏc kim loi trong hn hp u vỡ
A : Cu trỳc mng tinh th thay i .
B : Mt ion dng tng .
C : Mt electron t do gim
D : Do cú s to liờn kt cng hoỏ tr nờn mt electron
t do trong hp kim gim
CU 8.
Loi phn ng hoỏ hc no
sau õy xy ra trong quỏ trỡnh n mũn kim loi?
A Phn ng oxi hoỏ - kh CPhn ng hoỏ hp
C Phn ng th D Phn ng phõn hu
CU 9.
Cho bit khi lng lỏ Zn
thay i nh th no khi ngõm lỏ Zn vo dung dch CuSO
4
A. khụng thay i B tng C.gim D.cũn tu
CU 10.
Cú cỏc cp kim loi sau
tip xỳc vi nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe lõu
trong khụng khớ m . Cp m st b n mũn l
A : Chi cú cp Al-Fe ; B : Chi cú cp Zn-Fe ;
C : Chi cú cp Sn-Fe ; D : Cp Sn-Fe v Cu-Fe
CU 11.
Cú dd FeSO
4
ln tp cht l
CuSO
4
, loi b CuSO
4
ta dựng:
A. dd HNO
3
B. bt st d
C. bt nhụm d D. NaOH va
CU 12.
T dung dch MgCl
2
ta cú
th iu ch Mg bng cỏch
A : in phõn dung dch MgCl
2
B : Cụ can dung dch ri in phõn MgCl
2
núng chy
C : Dựng Na kim loi kh ion Mg
2+
trong dung dch
D : Chuyn MgCl
2
thnh Mg(OH)
2
ri chuyn thnh
MgO ri kh MgO bng CO
CU 13.
Cho bit cỏc cp oxi hoỏ-
kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh oxi hoỏ tng dn theo th t
A.Fe
3+
,Cu
2+
,
Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,
Fe
3+
C.
Cu
2+
,
Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,
Fe
2+
,
Fe
3+
CU 14.
Cỏc cht sau : Cl
2
, O
2
, dd
HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
c ngui , dd FeCl
3
. Cht tỏc
dng vi Fe l
A : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
B : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
c ngui
C : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd FeCl
3
D : Tt c cỏc cht trờn .
CU 15.
Cho bit cỏc cp oxi hoỏ-
kh sau :
Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tớnh kh gim dn theo th t
A Fe,Cu ,Fe
2+
B.Fe, Fe
2+
,Cu
C.Cu , Fe, Fe
2+
. D.Fe
2+
,Cu , Fe
CU 16.
T dung dch mui AgNO
3
iu ch Ag ta dựng phng phỏp
A.thu luyn B.nhit phõn.
C.in phõn dung dch D.c A,B,C
CU 17.
Cho Kali kim loi vo dung
dch CuSO
4
thỡ thu c sn phm gm
A : Cu v K
2
SO
4
. ; B : KOH v H
2
. ;
C : Cu(OH)
2
v K
2
SO
4
; D : Cu(OH)
2
, K
2
SO
4
v H
2
CU 18.
Cho hn hp gm Fe , Cu
vo dung dch AgNO
3
ly d thỡ sau khi kt thỳc phn ng
dung dch thu c cú cht tan l :
A : Fe(NO
3
)
2
v Cu(NO
3
)
2
;
B : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
C : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
D : Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
v Ag
CU 19.
Cho hn hp Al , Fe tỏc
dng vi hn hp dung dch AgNO
3
,Cu(NO
3
)
2
thu c
dung dch B v cht rn D gm 3 kim loi .Cho D tỏc dng
vi HCl d , thy cú khớ bay lờn. Thnh phn ca cht rn
D l
A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu
C.Al ,Cu,Ag D.c A,B,C
CU 20.
n mũn in hoỏ v n mũn
hoỏ hc khỏc nhau im
A : Kim loi b phỏ hu B : Cú s to dũng in
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
13
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
C : Kim loi cú tớnh kh b n mũn
D : Cú s to dũng in ng thi kim loi cú tớnh kh
mnh hn b n mũn .
CU 21.
D kin no di õy cho
thy nhụm hot ng mnh hn st
A.st d b n mũn kim loi hn
B.vt dng bng nhụm bn hn so vi bng st
C.st b nhụm y ra khi dung dch mui
D.nhụm cũn phn ng c vi dung dch kim
CU 22.
Trong ng c t trong cỏc
chi tit bng thộp b mũn l do
A : n mũn c hc B : n mũn in hoỏ
C :n mũn hoỏ hc Dn mũn hoỏ hc v n mũn c hc
CU 23.
Liờn kt trong tinh th kim
loi c hỡnh thnh l do:
A. cỏc e húa tr tỏch khi nguyờn t v chuyn ng t
do trong ton mng tinh th
B. cỏc nguyờn t c sp xp theo mt trt t nht nh
C. s tng tỏc y qua li gia cỏc ion dng
D. lc tng tỏc tnh in gia cỏc ion dng vi cỏc e
t do xung quanh
CU 24.
Ngi ta trỏng mt lp Zn lờn cỏc tm tụn bng thộp ,
ng n nc bng thộp vỡ
A : Zn cú tớnh kh mnh hn st nờn b n mũn trc ,
thộp c bo v .
B : Lp Zn cú mu trng bc rt p
C : Zn khi b oxi hoỏ to lp ZnO cú tỏc dng bo v
D : Zn to mt lp ph cỏch li thộp vi mụi trng
CU 25.
Trong s cỏc nguyờn t húa
hc ó bit thỡ cỏc nguyờn t kim loi chim a phn do:
A.nguyờn t cỏc nguyờn t cú bỏn kớnh ln ng thi
in tớch ht nhõn bộ.
B. nguyờn t cỏc nguyờn t thng cú 1, 2, 3 e lp ngoi
cựng
C. cỏc nguyờn t kim loi gm cỏc nguyờn t h s, d, f
v mt phn cỏc nguyờn t h p.
D. nng lng ion húa cỏc nguyờn t thng thp.
CU 26.
iu ch Ag t dung
dch AgNO
3,
ngi ta lm cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Ag
+
trong dung dch AgNO
3
.
2/ in phõn dung dch AgNO
3
.
3/ Cho dung dch AgNO
3
tỏc dng vi dung dch NaOH
sau ú lc ly AgOH , em un núng c Ag
2
O
sau
ú kh Ag
2
O
bng CO hoc H
2
t
o
cao .
Phng phỏp ỳng l
A : 1 ; B : 1 v 2 ; C : 2 ; D : C 1 , 2 v 3
CU 27.
Mt tm kim loi vng b
bỏm mt lp Fe b mt, cú th ra lp Fe c Au
bng dd:
A. CuSO
4
B. FeCl
3
C. FeSO
4
D. AgNO
3
CU 28.
T Mg(OH)
2
ngi ta iu
ch Mg bng cỏch no trong cỏc cỏch sau
1/ in phõn Mg(OH)
2
núng chy .
2/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl sau ú in
phõn dung dch MgCl
2
cú mng ngn .
3/ Nhit phõn Mg(OH)
2
sau ú kh MgO bng CO hoc
H
2
nhit cao
4/ Ho tan Mg(OH)
2
vo dung dch HCl , cụ cn dung
dch sau ú in phõn MgCl
2
núng chy
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 4 ; B : Ch cú 4 ;
C : 1 , 3 v 4 D : C 1 , 2 , 3 v 4.
CU 29.
Kim loi ch cú th tn ti
dng nguyờn t riờng bit khi:
A. th lng B. th hi
C. th rn D. c A v B
CU 30.
Mt loi Bc cú ln mt ớt
ng ngi ta loi b ng trong loi bc ú bng cỏch
1/ Cho loi bc ny vo dung dch AgNO
3
d Cu tan ht
, sau ú lc ly Ag
2/ Cho loi bc ny vo dung dch HCl, Cu tan ht ta lc
ly Ag
3/ un núng loi bc ny trong oxy sau ú cho hn hp
sn phm vo dung dch HCl Ag khụng tan ta lc ly Ag
4/ Cho loi bc ny vo dung dch HNO
3
, Cu tan , Ag
khụng tan ta lc ly Ag .
Cỏch lm ỳng l
A : 1 v 2 B : 1 v 3 ; C : 3 v 4 ; D : c 1,2,3,4
CU 31.
Kim loi no sau õy khi tỏc
dng vi dd HCl v tỏc dng vi Cl
2
cho cựng loi mui
clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
CU 32.
iu ch Fe t dung
dch FeCl
3
ngi ta lm theo cỏc cỏch sau
1/ Dựng Zn kh Fe
3+
trong dung dch thnh Fe
2/ in phõn dung dch FeCl
3
cú mng ngn .
3/ Chuyn FeCl
3
thnh Fe(OH)
3
sau ú chuyn Fe(OH)
3
thnh Fe
2
O
3
ri kh Fe
2
O
3
bng CO nhit cao
4/ Cụ cn dung dch ri in phõn FeCl
3
núng chy
Cỏch lm thớch hp nht l
A : 1 v 2 ; B : Ch cú 3 ;C : 2 v 4 ; D 1,2,v 3
CU 33.
Phơng pháp nhiệt nhôm
dùng để điều chế kim loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro
B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy
CU 34.
m Ni lờn mt vt bng
thộp ngi ta in phõn dung dch NiSO
4
vi
A : Katt l vt cn m , Ant bng St
B : Ant l vt cn m , Katt bng Ni
C : Katt l vt cn m , Ant bng Ni
D : Ant l vt cn m , Katt bng St
CU 35.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
14
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
Mun kh dd cha Fe
3+
thnh dd cú cha Fe
2+
cn dựng
kim loi sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. C A, B
ỳng
CU 36.
Hóy sp xp cỏc ion Cu
2+
,
Hg
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
, Ca
2+
theo chiu tớnh oxi hoỏ tng dn?
A Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Hg
2+
< Cu
2+
B. Hg
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Fe
2+
< Ca
2+
C. Ca
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Hg
2+
D. Ca
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Hg
2+
CU 37.
Cỏc cp oxi hoỏ kh sau :
Na
+
/Na , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Pb
2+
/Pb , Cu
2+
/Cu
c sp xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim
loi . Kim loi y c Cu ra khi dung dch CuSO
4
l
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb B : Mg , Zn , Fe , Pb
C : Mg , Zn , Fe D : Na , Mg , Zn , Fe
CU 38.
Cú cỏc cp oxi hoỏ kh sau
K
+
/K , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
c sp xp theo chiu tng tớnh oxi hoỏ ca ion kim
loi . Kim loi y c Fe ra khi dung dch mui st III
l :
A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ;
C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
CU 39.
Có hỗn hợp 3 kim loại Ag,
Fe, Cu. Dùng dung dịch chứa một chất tan đê tách Ag ra
khỏi hỗn hợp là
A. ddịch HCl B. ddich HNO
3
loãng
C. ddịch H
2
SO
4
loãng D. ddịch Fe
2
(SO
4
)
3
CU 40.
iu ch Al ngi ta
1/ in phõn AlCl
3
núng chy
2/ in phõn dung dch AlCl
3
3/ in phõn Al
2
O
3
núng chy trong Criolit
4/ Kh AlCl
3
bng K nhit cao
Cỏch ỳng l
A : 1 v 3 ; B : 1 , 2 v 3 ; C : 3 v 4 : D : 1 , 3 v 4
CU 41.
Nhỳng mt lỏ st vo dung
dch CuSO
4
,sau mt thi gian ly lỏ st ra cõn nng hn so
vi ban u 0,2 g ,khi lng ng bỏm vo lỏ st l:
A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
CU 42.
Cho 1,625g kim loi hoỏ tr
2 tỏc dng vi dung dch HCl ly d . Sau phn ng cụ cn
dung dch thỡ c 3,4g mui khan . Kim loi ú l
A : Mg ;B : Zn ; C : Cu ; D : Ni
CU 43.
Cho lung H
2
i qua 0,8g
CuO nung núng. Sau phn ng thu c 0,672g cht rn.
Hiu sut kh CuO thnh Cu l(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
CU 44.
Cho mt lỏ st (d) vo
dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian vt lỏ st ra ra sch
lm khụ thy khi lng lỏ st tng 1,6g . Khi lng
ng sinh ra bỏm lờn lỏ st l
A : 12,8g B : 6,4g C : 3,2g D : 9,6g
CU 45.
in phõn núng chy hon
ton 1,9g mui clorua ca mt kim loi húa tr II, c
0,48g kim loi catụt. Kim loi ó cho l:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
CU 46.
in phõn dung dch
CuSO
4
bng in cc tr vi dũng in cú cng I =
0,5A trong thi gian 1930 giõy thỡ khi lng ng v th
tớch khớ O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lớt
C : 0,96g v 0,168 lớt D : 1,28g v 0,224 lớt
CU 47.
Ho tan hũan ton 9,6g kim
loi R hoỏ tr (II ) trong H
2
SO
4
c thu c dung dch X
v 3,36 lit khớ SO
2
(ktc). Vy R l:
A Mg B Zn C Ca D Cu
CU 48.
Cho 0,84 g kim loi R vo
dung dch HNO
3
loóng ly d sau khi kt thỳc phn ng
thu c 0,336 lớt khớ NO duy nht ktc : R l
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
CU 49.
in phõn dung dch mui
MCl
n
vi in cc tr . catụt thu c 16g kim loi M
thỡ anot thu c 5,6 lit (ktc). Xỏc nh M?
A Mg B Cu C Ca D Zn
CU 50.
Cho 6,4g hn hp Mg - Fe
vo dung dch HCl (d) thy bay ra 4,48 lớt H
2
(ktc) .
Cng cho hn hp nh trờn vo dung dch CuSO
4
d .Sau
khi phn ng xong thỡ lng ng thu c l
A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
CU 51.
Chia hỗn hợp 2 kim loại
A,B có hoá trị không đổi thành 2phần bằng nhau . phần 1
tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit H
2
(đktc). Phần
2 nung trong oxi thu đợc 2,84g hợp oxit. Khối kợng hỗn
họp 2 kim loại ban đầu là:
A. 5,08g B. 3,12g C.2,64g D.1,36g
CU 52.
Cho 5,6g Fe vo 200 ml
dung dch hn hp AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M Sau
khi kt thỳc phn ng thu c cht rn cú khi lng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
CU 53.
Cho mt inh Fe vo mt lit
dung dch cha Cu(NO
3
)
2
0,2M v AgNO
3
0,12M. Sau khi
phn ng kt thỳc c mt dung dch A vi mu xanh ó
phai mt phn v mt chỏt rn B cú khi lng ln hn
khi lng ca inh Fe ban u l 10,4g. Tớnh khi lng
ca cõy inh st ban u.
A. 11,2g B. 5,6g C.16,8g D. 8,96g
CU 54.
in phõn 200ml dung dch
hn hp gm HCl 0,1M v CuSO
4
0,5M bng in cc tr.
Khi katt cú 3,2g Cu thỡ th tớch khớ thoỏt ra ant l
A : 0,56 lớt B : 0,84 lớt C : 0,672 lớt D : 0,448 lớt
CU 55.
phõn bit mt cỏch n
gin nht hp cht ca kali v hp cht ca natri ,ngi ta
a cỏc hp cht ca kaliv natri vo ngn la ,nhng
nguyờn t ú d ion húa nhum mu ngn la thnh :
A. Tớm ca kali ,vng ca natri
B .Tớm ca natri ,vng ca kali
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
15
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
C. Đỏ của natri ,vàng của kali
D .Đỏ của kali,vàng của natri
CÂU 56.
Tính chất hóa học cơ bản
của kim loại kiềm là :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D. Tính bazơ
CÂU 57.
Đun nóng 6,2g oxit của kim
loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit ,thu được
12,6gam muối trung hòa.Công thức của muối tạo thành là
A .NaHSO
3
B .Na
2
SO
3
C. NaHSO
4
D.NaHSO
4 ,
Na
2
SO
3
CÂU 58.
Muốn bảo quản kim loại
kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
CÂU 59.
Khối lượng nước cần dùng
để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là
A.381,2g B .318,2g C .378g D, 387g
CÂU 60.
Nguyên tử của nguyên tố có
cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
là :
A. K B. Na C. Ca D. Ba
CÂU 61.
Nguyên tử kim loại kiềm có
bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài
cùng
A .(1e) B (2e) C (3e) D (4e)
CÂU 62.
Để điều chế kim loại Na,
người ta thực hiện phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
CÂU 63.
Nếu M là nguyên tố nhóm
IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO D.M
2
O
CÂU 64.
Kim loaị kiềm được sản
xuất trong công nghiệp bằng cách :
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Phương pháp hỏa luyện.
C. Phương pháp thủy luyện.
D. Phương pháp nhiệt kim loại.
CÂU 65.
Trong nhóm IA ,theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần : Tìm câu sai
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần
D. Độ âm điện tăng dần
CÂU 66.
Các ion X
+
; Y
-
và nguyên
tử Z nào có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
; Cl
-
và Ar B. Li
+
; Br
-
và Ne
C. Na
+
; Cl
-
và Ar D. Na
+
; F
-
và Ne
CÂU 67.
Điện phân muối clorua kim
loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được 0,896lit khí (đktc)
ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại.
Công thức hóa học của muối điện phân
A.NaCl B.KCl C.LiCl D.RbCl
CÂU 68.
Dãy nào sau đây được sắp
xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần :
A. Li ; Na ; K ; Ca B. C ; N ; O ; F
C. F ; Cl ; Br ; I D. S ; P ; Si ; Al
CÂU 69.
Hòa tan 55g hổn hợp
Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M
thu được một muối trung hòa duy nhất và hổn hợp khí A .
Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A
A. 80%CO
2
; 20%SO
2
.B 70%CO
2
; 30%SO
2
C. 60%CO
2
; 40%SO
2
D 50%CO
2
; 50%SO
2
CÂU 70.
Ion nào có bán kính bé nhất
? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
,
16
+
, 17
+
, 19
+
:
A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-
D. P
3-
CÂU 71.
Nguyên tố ở vị trí nào trong
bảng hệ thống tuần hoàn có cấu hình electron là 4s
1
?
Chu kì Nhóm
A 1 IVA
B 1 IVB
C 4 IA
D 4 IB
CÂU 72.
Nguyên tử
39
X có cấu hình
electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có
số nơtron và proton lần lượt là :
A. 19 ; 0 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19
CÂU 73.
Cho 9,1g hỗn hợp 2muối
cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24lit CO
2
(đktc) .Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Kvà Cs
C.Ba và K D.kết quả khác
CÂU 74.
Khi cho kim loại Na vào
dung dịch CuSO
4
thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi
kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
CÂU 75.
Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2
C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
CÂU 76.
Các dd muối NaHCO
3
và
Na
2
CO
3
có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia
phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi D. Nhiệt phân
CÂU 77.
Kim loại có tính khử mạnh
nhất là:
A. Li B.Na C. Cs D.K
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
16
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
CÂU 78.
Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và
H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút
gọn là :
A. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
B. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
–
3
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
D. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
CÂU 79.
Cho Na vào dung dịch
CuSO
4
, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
B. dung dịch có màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa Cu D. sủi bọt khí
CÂU 80.
Muối natri và muối kali khi
cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
A. Hồng và đỏ thẩm B. Tím và xanh lam
C. Vàng và tím D. Vàng và xanh
CÂU 81.
Điện phân dung dịch NaCl
có màn ngăn, catốt thu khí:
A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. không có khí
CÂU 82.
Sản phẩm của phản ứng
nhiệt phân NaNO
3
là :
a. Na ; NO
2
và O
2
b. NaNO
2
và O
2
c. Na
2
O và NO
2
d. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
CÂU 83.
Nước Gia-ven được điều chế
bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
b) Điện phân dd NaCl có màn ngăn
c) Điện phân dd NaCl không có màn ngăn
d) a,c đều đúng
CÂU 84.
Trong phản ứng sau : NaH
+ H
2
O → NaOH + H
2
. Nước đóng vai trò gì
a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ
CÂU 85.
Để nhận biết các dd: NaOH,
KCl, NaCl, KOH dùng:
a) quì tím, dd AgNO
3
b) phenolftalêin
c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein,
dd AgNO
3
CÂU 86.
Điện phân dung dịch NaF,
sản phẩm thu được là :
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH
B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
C. H
2
; O
2
; dung dịch NaF
D. H
2
; dung dịch NaOF
CÂU 87.
Khi điện phân dd NaCl (có
màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng
than chì là do:
A.sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B.cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C.than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
CÂU 88.
Sản phẩm của sự điện phân
dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri
hiđroxit.
CÂU 89.
Kim loại có thể tạo peoxít
là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
CÂU 90.
Có các chất khí : CO
2
;
Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan
có thể làm khô các khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
CÂU 91.
Điên phân muối clorua của
kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí
(đktc). M là:
A. K B. Li C. Na D. Ca
CÂU 92.
Phản ứng nào sau đây
không thể xảy ra ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
B. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S
C. FeSO
4
+ HCl → FeCl
2
+ H
2
SO
4
D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
CÂU 93.
Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO
2
vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO
3
B. 0,12 mol Na
2
CO
3
C. 0,09 mol NaHCO
3
và 0,06 mol Na
2
CO
3
D. 0,09 mol Na
2
CO
3
và 0,06 mol NaHCO
3
CÂU 94.
Dung dịch natri clorua
trong nước có môi trường :
A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
CÂU 95.
Điện phân 117g dung dich
NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2
điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu
được ở cực âm là:
A. 6,72 lít B. 8,96 lítC. 4,48 lít D. 3,36 lít
CÂU 96.
Khi cho từ từ dung dịch
NaOH vào dung dịch ZnSO
4
ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa
tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
CÂU 97.
Kim loại kiềm có tính khử
mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn
nhất.
2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố
thuộc cùng chu kỳ .
3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu
hình khí trơ.
4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4
CÂU 98.
Hiđrua của kim loại kiềm
tác dụng với nước tạo thành :
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
17
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
A. Mui v nc B. Kim v oxi
C. Kim v hiro D. Mui
iu ch Na
2
CO
3
ngi ta cú th dựng phng phỏp
no sau õy
A. Cho sc khớ CO
2
d qua dd NaOH.
B. To NaHCO
3
kt ta t CO
2
+ NH
3
+ NaCl v sau ú
nhit phõn NaHCO
3
C. Cho dd (NH
4
)
2
SO
4
tỏc dng vi dd NaCl.
D. Cho BaCO
3
tỏc dng vi dd NaCl
CU 99.
Cho 2,3g Na tỏc dng vi
180g H
2
O. C% dung dch thu c :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
CU 100.
Kim loi kim c iu
ch trong cụng nghip theo phng phỏp no sau õy?
A. Nhit luyn B. Thy luyn
C. in phõn núng chy D. in phõn dung dch
CU 101.
Cho 6,2g Na
2
O vo 100g
dung dch NaOH 4%. C% thu c:
A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13%
CU 102.
iu ch K kim loi
ngi ta cú th dựng cỏc phng phỏp sau:
1> in phõn dung dch KCl cú vỏch ngn xp.
2> iờn phõn KCl núng chy.
3> Dựng Li kh K ra khi dd KCl
4> Dựng CO kh K ra khi K
2
O
5> in phõn núng chy KOH
Chn phng phỏp thớch hp
A. Ch cú 1, 2 B. Ch cú 2, 5
C. Ch cú 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
CU 103.
Cho 2,3g Na tỏc dng mg
H
2
O thu c dung dch 4%. Khi lng H
2
O cn:
A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g
CU 104.
Cho dd cha 0,3 mol KOH
tỏc dng vi 0,2 mol CO
2
. Dung dch sau phn ng gm
cỏc cht:
A. KOH, K
2
CO
3
B. KHCO
3
C. K
2
CO
3
D. KHCO
3
, K
2
CO
3
CU 105.
Cho 22g CO
2
vo 300g dung
dch KOH thu c 1,38g K
2
CO
3
. C% dung dch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9%
D. 9,52%
CU 106.
Cho m g hn hp Na, K tỏc
dng 100g H
2
O thu c 100ml dung dch cú pH = 14; n
Na
: n
K
= 1 : 4. m cú giỏ tr:
A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g
CU 107.
Hn hp X gm 2 kim loi
kim A, B thuc 2 chu k k tip ca BTH. Ly 3,1 (g) X
hũa tan hon ton vo nc thu c 1,12 lớt H
2
(ktc). A,
B l 2 kim loi:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
CU 108.
4,41g hn hp KNO
3
,
NaNO
3
; t l mol 1 : 4. Nhit phõn hon ton thu c khớ
cú s mol:
A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315
CU 109.
Mt hn hp nng 14,3 (g)
gm K v Zn tan ht trong nc d cho ra dung dch ch
cha cht duy nht l mui. Xỏc nh khi lng mi kim
loi trong hn hp v th tớch khớ H
2
thoỏt ra (ktc).
A. 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H
2
B. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H
2
C. 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H
2
D. 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H
2
CU 110.
Cho 1,5g hn hp Na v
kim loi kim A tỏc dng vi H
2
O thu c 1,12 lớt H
2
(ktc). A l:
A. Li B. Na C. K D. Rb
CU 111.
Khi un núng,
Canxicỏcbonnỏt phõn hy theo phng trỡnh:
CaCO3 CaO + CO2 178 Kj
thu c nhiu CaO ta phi :
A. h thp nhit nung
B. Qut lũ t ui ht CO2
C. tng nhit nung D. C b v c u ỳng
CU 112.
Theo chiu tng dn in
tớch ht nhõn cỏc kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II
cú: Hóy chn ỏp ỏn sai:
A.Bỏn kớnh nguyờn t tng dn .
B.Nng lng ion húa gim dn.
C.Tớnh kh ca nguyờn t tng dn.
D.Tớnh oxi húa ca ion tng dn.
CU 113.
Nguyờn t ca mt nguyờn
t R cú lp ngoi cựng l lp M , trờn lp M cú cha 2e.
Cu hỡnh in t ca R, tớnh cht ca R l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l kim loi.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, R l khớ him.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
2
, R l phi kim
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R l phi kim.
CU 114.
Theo chiu tng dn ca
in tớch ht nhõn cỏc nguyờn t kim loi thuc PNC nhúm
II cú :
A. Tớnh kim loi cỏc nguyờn t tng dn.
B. Tớnh baz ca cỏc hidroxit tng dn.
C. Tớnh baz ca cỏc hidroxit gim dn.
D. Tớnh axit ca cỏc hidroxitgim dn.
CU 115.
Nguyờn t X cú cu hỡnh e
l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thỡ Ion to ra t X s cú cu hỡnh e
nh sau :
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
CU 116.
Phng phỏp iu ch kim
loi phõn nhúm chớnh nhúm II l :
A. Phng phỏp thy luyn.
B.Phng phỏp thy luyn.
C.Phng phỏp in phõn núng chy.
D. Tt c cỏc phng phỏp trờn.
CU 117.
lm mm nc cng
tm thi, cú th dựng phng phỏp sau:
A. Cho tỏc dng vi NaCl
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
18
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
B. Tỏc dng vi Ca(OH)
2
va
C. un núng nc D. B v C u ỳng.
CU 118.
Kim loi PNC nhúm II tỏc
dng vi dung dch HNO
3
loóng , theo phng trỡnh húa
hc sau 4M + 10 HNO
3
4 M(NO
3
)
2
+ NxOy +
5 H
2
O . Oxit no phự hp vi cụng thc phõn t ca N
X
O
Y
A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
CU 119.
sỏt trựng, ty u tp
xung quanh khu vc b ụ nhim, ngi ta thng ri lờn ú
nhng cht bt mu trng ú l cht gỡ ?
A. Ca(OH)
2
B. CaO C. CaCO
3
D.CaOCl
2
CU 120.
Trong PNC nhúm II (tr
Radi ) Bari l : Hóy ch ra cõu sai :
A.Kim loi hot ng mnh nht.
B. Cht kh mnh nht.
C. Baz ca nú mnh nht.
D. Baz ca nú yu nht.
CU 121.
Thụng thng khi b góy tay
chõn ngi ta phi bú bt li vy h ó dựng hoỏ cht
no ?
a. CaSO
4
b. CaSO
4
.2H
2
O
c.2CaSO
4
.H
2
O d.CaCO
3
CU 122.
Kim loi kim th phn ng
mnh vi : 1.Nc ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ;
5.Ru; 6. Dung dch mui ; 7.D dng ct gt bng dao ;
8. dng tinh khit cú mu xanh lam. Nhng tớnh cht no
sai?
A. 2,4,6,7 B.3,6,7,8 C.1,2,4, D.2,5,68
CU 123.
Phn ng no sau õy: Chng minh ngun gc to thnh
thch nh trong hang ng.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
CU 124.
Kim loi kim th tỏc dng
c vi :
A. Cl
2 ,
Ar ,CuSO
4
, NaOH
B. H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
.
C. Halogen, H
2
O , H
2
, O
2
, Axit , Ru.
D.Kim , mui , oxit v kim loi
CU 125.
Trong mt cc nc cú
cha 0,01mol Na
+
, 0,02mol Ca
2+
, 0,01mol Mg
2+
, 0,05mol
HCO
3
-
, 0,02 mol Cl
-
, nc trong cc l:
A. Nc mm B. Nc cng tm thi
C. Nc cng vnh cu D. Nc cng ton phn
CU 126.
Khụng gp kim loi kim
th trong t nhiờn dng t do vỡ:
A.Thnh phn ca chỳng trong thiờn nhiờn rt nh.
B.õy l kim loi hot ng húa hc rt mnh.
C.õy l nhng cht hỳt m c bit.
D.õy l nhng kim loi iu ch bng cỏhc in
phõn.
CU 127.
Cú 4 dd trong 4 l mt nhón
l: AmoniSunphỏt, Amoni Clorua, NattriSunphat,
NatriHiroxit. Nu ch c phộp dựng mt thuc th
nhn bit 4 cht lng trờn ta cú th dựng thuc th no sau
õy:
A. DD AgNO
3
B. DD Ba(OH)
2
C. DD KOH D. DD BaCl
2
Ch dựng thờm mt húa cht hóy nhn bit cỏc kim loi
Cu, Be, Mg trong cỏc bỡnh mt nhón :
A. H
2
O B.HCl C. NaOH D.AgNO
3
CU 128.
olomit l tờn gi ca hn
hp no sau õy.
A. CaCO
3
. MgCl
2
B. CaCO
3
. MgCO
3
C. MgCO
3
. CaCl
2
D. MgCO
3
.Ca(HCO
3
)
2
CU 129.
Ch dựng mt húa cht no sau õy nhn bit cỏc kim
loi Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong cỏc bỡnh mt nhón:
A. H
2
SO
4
loóng B.HCl C. H
2
O D. NaOH
CU 130.
Mun iu ch kim loi
kim th ngi ta dựng phng phỏp gỡ ?
A. in phõn dd B. Thu luyn
C. in phõn núng chy D.Nhit luyn
CU 131.
Cú cỏc cht sau : NaCl,
Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
, HCl . Cp cht no cú th lm mm
nc cng tm thi :
A. NaCl v Ca (OH)
2
B. Ca(OH)
2
v Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
v HCl D. NaCl v HCl
CU 132.
Mt hn hp rn gm:
Canxi v CanxiCacbua. Cho hn hp ny tỏc dng vúi
nc d ngui ta thu uc hn hp khớ gỡ ?
A. Khớ H
2
B. Khớ C
2
H
2
v H
2
C. Khớ H
2
v CH
2
D. Khớ H
2
v CH
4
CU 133.
Nc cng l nc :
A. Cú cha mui NaCl v MgCl
2
B.Cú cha mui ca kali v st.
C.Cú cha mui ca canxi v ca magie.
D.Cú cha mui ca canxi magie v st.
CU 134.
Cho 3 dd NaOH, HCl,
H
2
SO
4
. Thuc th duy nht phõn bit 3 dd l:
A. CaCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al D. Qu tớm
CU 135.
Cho dd cha cỏc Ion sau:
Na
+
, Ca
2+
,Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Mun tỏch c nhiu Kation ra
khi dd m khụng a Ion l vo dd, ta cú th cho dd tỏc
dng vi cht no trong cỏc cht sau:
A. DD K
2
CO
3
va B. DD Na
2
SO
4
va
C. DD NaOH va D. DD Na
2
CO
3
va
CU 136.
Cú th loi tr cng tm
thi ca nc bng cỏch un sụi vỡ :
A. Nc sụi nhit cao hn 100
0
C.
B.Khi un sụi ó ui ra khi nc tt c nhng cht khớ
hũa tan.
C. Cỏc cation canxi v magie b kt ta di dng cỏc
hp cht khụng tan.
D. Tt c u ỳng .
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
19
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 137.
Ho tan Ca(HCO
3
)
2
,
NaHCO
3
vo H
2
O ta c dd A. Cho bit dd A cú giỏ tr
pH nh th no ?
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. Khụng xỏc nh c
CU 138.
Cú th loi tr cng vnh
cu ca nc bng cỏch:
A. un sụi nc. B.Ch húa nc bng nc vụi.
C.Thờm axit cacbonic.
D.Cho vo nc : xụ a, photphat, v nhng cht khỏc
CU 139.
Cho s chuyn hoỏ:
CaCO
3
A B C CaCO
3
A, B, C l nhng cht
no sau õy:
1. Ca(OH)
2
2. Ba(HCO
3
)
2
3. KHCO
3
4. K
2
CO
3
5. CaCl
2
6. CO
2
A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4
CU 140.
Cú 4 l mt nhón ng riờng
bit cỏc mui: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. nhn
bit cỏc mui trờn ta cú th dựng trc tip nhúm thuc th
no sau õy:
A. BaCl
2
, HNO
3
, KOH, v nc.
B. BaCl
2
, HCl, AgNO
3
, v nc .
C. BaCl
2,
H
2
SO
4
, NaOH v nc.
D. Ba(OH)
2
, HCl, NaOH, v nc.
CU 141.
Nu quy nh rng 2 Ion gõy
ra phn ng trao i hay trung ho l mt cp Ion i
khỏng thỡ tp hp cỏc Ion no sau õy cú cha Ion i
khỏng vi Ion OH
-
A. Ca
2+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
B. Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
C. HCO
3
-
, HSO
3
-
, Ca
2+
, Ba
2+
D. Ba
2+
, Na
+
, NO
3
-
CU 142.
Cú 4 l mt nhón cha ln
lt cỏc cht : NaCl, CuCl
2
, MgCO
3
, BaCO
3
. nhn bit
ngi ta cú th tin hnh:
A. Dựng nc hũa tan xỏc nh c 2 nhúm, nung núng
tng nhúm v hũa tan sn phm sau khi nung.
B. Dựng nc hũa tan xỏc dnh c 2 nhúm, in
phõn nhúm tan, nung núng nhúm khụng tan sau ú cho
sn phm vo nc.
C. Nung núng s cú 2 cht bay hi v 2 cht b nhit
phõn hũa tan tng nhúm trong nc.
D. C A v C u ỳng.
CU 143.
Cú 4 dd trong sut, mi dd
ch cha mt loi Kation v mt loi Anion. Cỏc loi Ion
trong c 4 dd gm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, NO
3
-
.
ú l dd gỡ ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B.BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
D.BaSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
CU 144.
Cú 4 cht ng 4 l riờng
bit gm : Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
.2 H
2
O.
nhn bit tng cht ngi ta cú th dựng :
A.NaOH v H
2
O B. HCl v H
2
O
C.NaCl v HCl D. Tt c u ỳng.
CU 145.
Trong cc nc cha a mol
Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
v d mol HCO
3
-
. Biu thc liờn
h gia a, b, c, d l:
A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d D. Kt qu khỏc
CU 146.
Canxi cú trong thnh phn
ca cỏc khoỏng cht : Canxit, thch cao, florit. Cụng thc
ca cỏc khoỏng cht tng ng l:
A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
B.CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, CaF
2
C.CaSO
4
, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
CU 147.
Nu ch dựng nc vụi trong
nng p mol/l lm gim cng ca nc trong cc
thỡ ngi ta thy khi cho v lit nc vụi trong vo, cng
trong bỡnh l b ộ nht, bit c = 0. Biu thc liờn h gia a,
b v p l :
A. V= (b + a)/p B V= (2a+p)/p
C. V=(3a+2b)/2p D. V=(2b+a)/p
CU 148.
Cú 4 cht bt mu trng
riờng bit :Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O.Nu ch
dựng dung dch HCl lm thuc th thỡ cú th nhn bit
c:
A. C 4 cht B. 3 cht C. 2 cht D. 1 cht
CU 149.
Dựng phng phỏp
cationit loi tr tớnh cng ca nc theo s :
A. Ca + KA CaKA
B.Mg + Na
2
R 2Na + MgR
C.Mg
2+
+ Ca
2+
+ 2Na
2
R MgR + CaR + 4Na
D.Mg
2+
+ Ca
2+
+ 2CO
3
2-
MgCO
3
+ CaCO
3
CU 150.
Cú 4 cc ng riờng bit
cỏc cht sau : Nc nguyờn cht , nc cng tm thi ,
nc cng vnh cu, nc cng ton phn.Cú th phõn
bit tng loi nc trờn bng cỏch.
A. un núng, lc, dựng Na
2
CO
3
.
B.un núng , lc, dựng NaOH.
C.un núng , lc , dựng Ca(OH)
2
D.C B v C u ỳng.
CU 151.
A,B l cỏc kim loi hot
ng hoỏ tr II, ho tan hn hp gm 23,5g mui cacbonat
ca A v 8,4g mui cacbonat ca B bng dung dch HCl
d, sau ú cụ cn v in phõn núng chy hon ton cỏc
muụớ thỡ thu c 11,8 gam hn hp kim loi catot v V
lớt khớ anot. Bit khi lng nguyờn t ca A bng khi
lng oxit ca B. Hai kim loi A v B l:
A. Mg v Ca B. Be v Mg
C. Sr v Ba D. Ba v Ra
CU 152.
Cho dung dch cha cỏc ion
sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Mun tỏch c nhiu
cation ra khi dung dch m khụng a ion l vo dung
dch , ta cú th cho dung dch tỏc dng vi cht no trong
cỏc cht sau:
A.Dung dch K
2
CO
3
va .
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
20
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
B. Dung dch Na
2
SO
4
va
C. Dung dch NaOH va .
D. Dung dch Na
2
CO
3
va .
CU 153.
Ho tan 1,7 gam hn hp
kim loi A v Zn vo dung dch HCl thu c 0,672 lớt
khỳ iu kin tiờu chun v dung dch B. Mt khỏc
ho tan 1,9 gam kim loi A thỡ cn khụng ht 200ml dung
dch HCl 0,5M. M thuc phõn nhúm chớnh nhúm II. Kim
loi M l:
A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr
CU 154.
Ngi ta in phõn mui
clorua ca mt kim loi húa tr II trng thỏi núng chy
sau mt thi gian catụt 8 gam kim loi , anot 4,48 lit
khớ (ktc) .Cụng thc no sau õy l cụng thc ca mui.
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. CuCl
2
D. BaCl
2
CU 156: Mt hn hp X gm 2 kim loi A, B u cú
hoỏ tr 2 v cú khi lng nguyờn t M
A
< M
B
. Nu cho
10,4g hn hp X ( cú s mol bng nhau) tỏc dng vi
HNO
3
c, d thu c 12 lớt NO
2
.Nu cho 12,8 gam
hn hp X ( cú khi lng bng nhau) tỏc dng vi
HNO
3
c, d thu c 11,648 lớt NO
2
( ktc). Tỡm hai
kim loi Av B?
A. Ca v Mg B. Ca v Cu
C. Zn v Ca D. Mg v Ba
CU 157: Trong 100 ml dung dch BaCl
2
cú 0,2 M .Cú:
A. 0,2 phõn t gam BaCl
2
.
B. 0,02 phõn t gam BaCl
2
.
C. 0,02 ion gam Ba
2+
v 0,04 ion gam Cl
-
.
D.0,02 ion gam Ba
2+
v 0,02 ion gam Cl
-
.
CU 158: in phõn núng chy ht 15,05 gam hn hp
X thu c 3,36 lớt khi (o ktc) anot v m gam kim
loi catnot. khi lng m l:
A.2,2 gam B.4,4gam C.3,4 gam D. 6gam
CU 159: Hn hp X gm 2 mui clorua ca 2 kim loi
húa tr II . in phõn núng chy ht 15,05 gam hn hp
X thu c 3,36 lit khớ (ktc) anot v m gam kim loi
catot.Khi lng m l:
A.2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam
CU 160: Ho tan 2,84 gam hn hp 2 mui cacbonat
ca hai kim loi A v B k tip nhau trong phõn nhúm
chớnh II bng 120ml dung dch HCl 0,5M tu c 0,896
lớt CO
2
(o 54,6
o
Cv 0,9atm) v dung dch X.
Khi lng nguyờn t ca Av B l:
A.9 vc v 24 vc B.87 vc v 137 vc
C.24 vc v 40 vc D.Kt qu khỏc
CAU 161: Hũa tan 3,23 gam hn hp mui CuCl
2
v
Cu(NO
3
)
2
vo nc c dung dch A .Nhỳng vo dung
dch mt thanh Mg , trong mt thi gian n khi mu
xanh ca dung dch bin mt .Ly thanh Mg ra em cõn
li thy tng thờm 0,8 gam. Cụ cn dung dch thỡ thu
c m gam mui khan.Giỏ tr ca m l:
A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g
CU 162: Ho tan 4 gam hn hp gm Fe v mt kim
loi húa tr IIvo dung dch HCl thỡ thu c 2,24 lớt khớ
H
2
(o ktc). Nu ch dựng 2,4 gam kim loi hoỏ tr II
cho vo dung dch HCl thỡ dựng khụng ht 500ml dung
dch HCl 1M.Kim loi hoỏ tr II l:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
CU 163: Cho 2,86 g hn hp gm MgO v CaO tan
va trong 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,2 M . Sau khi
nung núng khi lng hn hp mui sunphat khan to ra
l :
A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
CU 164: Ho tan 28,4 gam mt hn hp gm hai mui
cacbonat ca hai kim loi hoỏ tr II bng dung dch HOL
d ó thu c 10 lớt 54,6
o
C v 0,8064 atm v mt
dung dch X.
a) Khi lng hai mui ca dung dch X l:
A. 30 gam B. 31 gam C.31,7 gam D.41,7 gam
b) Nu hai kim loi ú thuc hai chu kỡ liờn tip ca
phõn mhúm chớnh nhúm II thỡ hai kim loi ú l:
A.Be v Mg B.Mg v Ca C.Ca v Sr D.Ba v Ra
CU 165: Hũa tan 1,8 g mui sunphat ca kim loi PNC
nhúm II vo nc cho 100 ml dung dch . phn
ng ht dung dch ny cn 10 ml dung dch BaCl
2
1,5
M . Nng mol ca dung dch mui sunphat cn pha
ch v cụng thc ca mui l :
A.0,15 M v BeSO
4
B. 0,15 M v MgSO
4
C. 0,3 M v MgSO
4
D. 0,3 M v BaSO
4
CU 166: Nhỳng thanh kim loi X hoỏ tr II vo dung
dch CuSO
4
.Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra thy
khi lng gim 0,05%.mt khỏc cng ly thanh kim
loi nh trờn nhỳng vo dung dch Pb(NO
3
)
2
thỡ khi
lng tng lờn 7,1%.Bit s mol CuSO
4
v Pb(NO
3
)
2
tham gia hai trng hp bng nhau. Kim loi X ú l:
A.Zn B.Al C.Fe D.Cu
CU 167: Hũa tan hon ton 1,44 g mt kim loi húa tr
II bng 250 ml H
2
SO
4
O,3 M(loóng) .Mun trung hũa
axit d trong dung dch sau phn ng phi dựng 60 ml
dung dch NaOH 0,5 M . Kim loi ú l:
A.Be B.Ca C. Ba D.Mg
CU 168: Cho cỏc dung dch mui: K
2
SO
4
, BaCl
2
,
Na
2
CO
3
, AlCl
3
. Dung dch lm cho giy qu tớm hoỏ
l
A.K
2
SO
4
, BaCl
2
. B.Na
2
CO
3
.
C.AlCl
3
. D.Na
2
CO
3
, AlCl
3
.
Al
2
O
3
tan c trong:
A.Tt c u ỳng B. dd NaOH
C. dd HCl D. dd HNO
3
(c núng)
CU 169:Sc khớ CO
2
n d vo dung dch NaAlO
2
.
Hin tng xy ra l
A.Dung dch vn trong sut, khụng cú hin tng gỡ.
B.Ban u cú kt ta, sau ú kt ta tan to dung dch
trong sut.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
21
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
C.Cú kt ta trng to thnh, kt ta khụng tan khi CO
2
d.
D.Ban u dung dch vn trong sut, sau ú mi cú kt
ta trng.
CU 170:. S electron lp ngoi cựng ca Al l:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
CU 171:Khi iu ch nhụm bng cỏch in phõn Al
2
O
3
núng chy, ngi ta thờm cryolit l .
(I) h nhit núng chy ca Al
2
O
3
, tit kim
nng lng.
(II) to cht lng dn in tt hn Al
2
O
3
núng
chy.
(III) ngn cn quỏ trỡnh oxi hoỏ nhụm trong khụng
khớ.
A.(I) B.(II) v (III) C.(I) v (II) D.c ba lý do trờn.
CU 172:Cu hỡnh electron ca nguyờn t Al l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
CU 173:Khi cho t t n d dung dch NaOH vo
dung dch AlCl
3
thỡ .
A. khụng cú hin tng gỡ xy ra.
B. ban u cú kt ta, sau ú kt ta tan to dung
dch trong sut.
C. xut hin kt ta trng keo.
D. ban u khụng cú hin tng gỡ, sau ú khi
NaOH d thỡ cú kt ta.
CU 174:Cu hỡnh electron ca Al
3+
ging vi cu hỡnh
electron:
A.Ne B.Mg
2+
C.Na
+
D.Tt c u ỳng
CU 175:Cho phn ng sau:
Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
H s ca cỏc cht trong phn ng l
A.8, 30, 8, 3, 9 B.8, 30, 8, 3, 15
C.30, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12
CU 177:Bỡnh lm bng nhụm cú th ng c dd axit
no sau õy?
A. HNO
3
(c núng) B. HNO
3
(c ngui)
C. HCl D. H
3
PO
4
(c ngui)
CU 178: lm sch dung dch Al
2
(SO
4
)
3
cú ln
CuSO
4
cú th dựng kim loi no trong s cỏc kim loi:
Fe, Al, Zn?
A.Fe. B. Zn. C. Al. D.c ba kim loi trờn u c.
CU 179:Cho 4 kim loi: Mg, Al, Ca, K. Chiu gim
dn tớnh oxi hoỏ ca ion kim loi tng ng l
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K.
C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
CU 180:Trong cụng nghip Al c sn xut.
A. Bng phng phỏp ha luyn
B. Bng phng phỏp in phõn boxit núng chy
C. Bng phng phỏp thy luyn
D. trong lũ cao
CU 181:Trn 100ml dung dch HCl 1M vi 100ml
dung dch Ba(OH)
2
1M c dung dch X. Thờm vo X
3,24g nhụm. Th tớch H
2
thoỏt ra ( ktc) l lớt.
A.3,36 B. 4,032 C. 3,24 D.6,72
CU 182:Cho t t dung dch NaOH 1M vo dung dch
cú cha 26,7g AlCl
3
cho n khi thu c 11,7g kt ta
thỡ dng li. Th tớch dung dch NaOH ó dựng l lớt
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoc 0,65
CU 183:iu ch ng t ng (II) oxit bng phng
phỏp nhit nhụm. iu ch c 19,2 gam ng cn
dựng khi lng nhụm l gam.
A. 8,1 B. 5,4 C. 4,5 D. 12,15.
CU 184:Cho nhụm vo dd NaOH d s xy ra hin
tng:
A.Nhụm tan, cú khớ thoỏt ra, xut hin kt ta v kt ta
tan
B. Nhụm khụng tan
C. Nhụm tan, cú khớ thoỏt ra, xut hin kt ta
D. cú khớ thoỏt ra
CU 185:Nhụm cú th phn ng c vi tt c cỏc
cht no sau õy?
A.
dd HCl, dd H
2
SO
4
c ngui, dd NaOH.
B.
dd H
2
SO
4
loóng, dd AgNO
3
, dd Ba(OH)
2
.
C.
dd Mg(NO
3
)
2
, dd CuSO
4
, dd KOH.
D.
dd ZnSO
4
, dd NaAlO
2
, dd NH
3.
CU 186:Nhụm l kim loi cú kh nng dn in v
nhit tt l do:
A. mt electron t do tng i ln
B. d cho electron C. kim loi nh
D. tt c u ỳng
CU 187:Cho phn ng: Al + H
+
+ NO
3
-
Al
3+
+ NH
4
+
+ .
H s cõn bng cỏc thnh phn phn ng v sn phm
ln lt l
A. 8,30,3,8,3,9. B.8,30,3,8,3,15.
C. 4,15,3,4,3,15. C. 4,18,3,4,3,9.
CU 188:Cho 2,7 gam Al vo dung dch HCl d, thu
c dung dich cú khi lng tng hay gim bao nhiờu
gam so vi dung dch HCl ban u?
A.Tng 2,7 gam. B. Gim 0,3 gam.
C. Tng 2,4 gam. D.Gim 2,4 gam.
CU 189:Al(OH)
3
tan c trong:
A. dd HCl B. dd HNO
3
(c núng)
C. Tt c u ỳng D. dd NaOH
CU 190:Ngi ta cú th iu ch nhụm bng cỏch
A. in phõn dung dch mui nhụm.
B. in phõn núng chy mui nhom.
C. in phõn núng chy nhụm oxit.
D. nhit luyn nhụm oxit bng cht kh CO.
CU 191:Cho 2,7gam mt kim loi húa tr III tỏc dng
va vi 1lớt dung dch HCl 0,3M.
Xỏc nh kim loi húa tr III?
A. V B. Fe C. Cr D. Al
CU 192:Cỏc cht no sau õy u tan c trong dung
dch NaOH?
A. Na, Al, Al
2
O
3
. B.Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH.
C. MgCO
3
, Al, CuO. D. KOH, CaCO
3
, Cu(OH)
2
.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
22
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 193:Hũa tan hũan ton 5,4gam mt kim loi vo
dd HCl(d) ,thỡ thu c 6,72lớt khớ (KTC). Xỏc
nh kim loi ú.
A. Mg B. Zn C. Fe D.Al
CU 194:Sc CO
2
t t n d vo dung dch NaAlO
2
thy cú hin tng
A. dung dch vn trong sut.
B. xut hin kt ta trng sau ú tan tr li.
C. xut hin kt ta keo trng, khụng tan.
D. xut hin kt ta nhụm cacbonat.
CU 195:Vỡ sao núi nhụm oxit v nhụm hiroxit l cht
lng tớnh?
A. tỏc dng vi axit B. tỏc dng vi nc
C. tỏc dng vi baz
D. va cú kh nng cho v nhn proton
CU 196:Cỏc cht no sau õy va tỏc dng vi dung
dch axit mnh va tỏc dng vi dung dch baz mnh?
A. Al
2
O
3
, Al, Mg. B.Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
.
C. Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, CuO. D. Al, ZnO, FeO.
CU 197:Cú th dựng thuc th no sau õy nhn
bit cỏc dung dch sau:Cu(NO
3
)
2
v Al
2
(SO
4
)
3
v
Ba(NO
3
)
2
A. dd NH
3
(d) B. Cu v dd HCl
C. khớ CO
2
D. Tt c u ỳng
CU 198:Cú th dựng cht no sau õy nhn bit 3
gúi bt Al, Al
2
O
3
, Mg?
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. nc. D. Dd NaCl.
CU 199:1,02gam nhụm oxit tỏc dng va vi 0,1lớt
dd NaOH .Nng ca dd NaOH l:
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4M
CU 200:10,2 gam Al
2
O
3
tỏc dng va vi dung
dch NaOH 0,8M.
A. 600 ml B.700 ml C. 750 ml D.300 ml
CU 201:24,3 gam nhụm tan hon ton trong dung dch
HNO
3
(d), thỡ thu c 8,96lớt khớ gm NO v N
2
O (
ktc). Thnh phn phn trm v th tớch ca mi khớ l:
A. 24%NO v 76% N
2
O B. 30%NO v 70% N
2
O
C. 25%NO v 75% N
2
O D. 50%NO v 50% N
2
O
CU 202:Trn H
2
SO
4
1,1M vi dung dch NaOH 1M
theo t l th tớch 1:1 c dung dch A. Cho 1,35 gam
nhụm vo 200 ml dung dch A. Th tớch H
2
(kc) to ra l
A. 1,12 lớt. B.1,68 lớt. C.1,344 lớt. D.2,24 lớt.
CU 203:V trớ ca Al trong BTH l:
A. Chu kỡ 3, nhúm IIIB B. Chu kỡ 3, nhúm IVA
C. Chu kỡ 3, nhúm IIIA D. Chu kỡ 2, nhúm IIIA
CU 204:uyra l hp kim ca nhụm vi
A. Cu, Mn, Mg. B.Sn, Pb, Mn.
C. Si, Co, W. D. Mn, Cu, Ni.
CU 205:Cho natri d vo dd AlCl
3
s xy ra hin
tng:
A. cú kt ta keo B. cú khớ thoỏt ra, cú kt ta keo
C. cú khớ thoỏt ra D. cú khớ thoỏt ra, cú kt ta
keo, sau ú dd trong sut tr li
CU 206:Cú th iu ch Al bng cỏch
A. kh Al
2
O
3
bng CO nhit cao.
B. in phõn núng chy AlCl
3
.
C. in phõn núng chy Al
2
O
3
.
D. in phõn núng chy Al(OH)
3
.
CU 207:Hũa tan hon ton 28,6gam hn hp nhụm v
st oxit vo dd HCl d thỡ cú 0,45mol hiro thoỏt ra.
Thnh phn phn trm v khi lng nhụm v st oxit
ln lt l:
A. 60% v 40% B. 20% v 80%
C. 50% v 50% D. 28,32% v 71,68%
CU 208:Al(OH)
3
tan c trong
A. dung dch natrihidroxit. B.dung dch amoniac.
C. dung dch axit clohidric. D. Cõu A v cõu C dỳng
CU 209:Cho dung dch NH
3
n d vo dung dch hn
hp AlCl
3
, ZnCl
2
thu c kt ta A. Nung A n khi
lng khụng i thu c cht rn B. Cho H
2
(d) qua B
nung núng thu c cht rn
A. Al
2
O
3
. B.Zn v Al
2
O
3
.
C.ZnO v Al. D.ZnO v Al
2
O
3
.
CU 210:Tớnh cht húa hc c bn ca Al l:
A. khụng tỏc dng vi cỏc nguyờn t khỏc B. kh
C. va kh, va oxi húa D. oxi húa
CU 211:Dung dch AlCl
3
trong nc b thu phõn, nu
thờm vo dung dch mt trong cỏc cht sau. Cht no lm
tng quỏ trỡnh thu phõn ca AlCl
3
?
A. NH
4
Cl B. ZnSO
4
C. Na
2
CO
3
D.Khụng cú cht no.
CU 212:Nguyờn t X cú s th t l 13. V trớ ca X
trong BTH l:
A. chu kỡ 4,nhúm IA B. chu kỡ 2, nhúm IIA
C. chu kỡ 4, nhúm IIIA D. Chu kỡ 3, nhúm IIIA
CU 213:Cho s chuyn húa: Al A B C
A NaAlO
2
. Cỏc cht A,B,C ln lt l
A. Al(OH)
3
, AlCl
3
,Al
2
(SO
4
)
3
. B. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
.
C. NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
.
CU 214:Dựng phong phỏp no sau õy iu ch Al
t Al
2
O
3
?
A. in phõn dung dch B. phng phỏp thy luyn
C. phng phỏp nhit luyn D. in phõn núng chy
CU 215:Cho 1,75 gam hn hp kim loi Fe, Al, Zn tan
hon ton trong dung dhc HCl, thu c 1,12 lớt khớ H
2
(kc). Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan l .
A. 5 gam. B. 5,3 gam. C. 5,2 gam. D. 5,5 gam.
CU 216:Tớnh cht no sau õy khụng phi l ca Al ?
A. kim loi nh, mu trng
B. kim loi nng, mu en
C. kim loi do,d dỏt mng,kộo thnh si
D. kim loi cú kh nng dn in, dn nhit
CU 217:Hũa tan hon ton mt hn hp kim loi gm
Mg, Al trong dung dch HCl, thu c 0,4 mol khớ
(kc). Cng lng hn hp trờn khi tỏc dng vi dung
dch NaOH d li thu c 6,72 lớt khớ H
2
(kc). Khi
lng ca Mg, Al trong hn hp ban u ln lt l
A. 2,4 gam v 5,4 gam.
B. 3,5 gam v 5,5 gam.
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
23
TuyÓn tËp tr¾c nghiÖm 12 ( ¤n tËp)
C. 5,5 gam và 2,5 gam.
D. 3,4 gam và 2,4 gam.
CÂU 218:Nhôm kim loại nguyên chất không tan trong
nước là do…
A. Al tác dụng với nước tạo ra Al(OH)
3
không tan trên
bề mặt, ngăn cản phản ứng.
B. Al tác dụng với nước tạo ra Al
2
O
3
không tan trên bề
mặt, ngăn cản phản ứng.
C. trên bề mặt nhôm có lớp oxit bền vững bảo vệ.
D. nhôm không có khả năng phản ứng với nước.
CÂU 219:Một mẫu nhôm kim loại đã để lâu trong không
khí. Cho mẫu nhôm đó vào dung dịch NaOH dư. Sẽ có
phản ứng hóa học nào xảy ra trong số những phản ứng
cho sau đây?
(1) 2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
(2) Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
(3) Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
(4) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
A. Phản ứng theo thứ tự: (2), (1), (3).
B. Phản ứng theo thứ tự: (1), (2), (3).
C. Phản ứng theo thứ tự: (1), (3), (2).
D. Phản ứng (4).
CÂU 220:Trong điều kiện thích hợp, Al phản ứng với:
1Halogen; 2 Hiđro; 3 Nước; 4 Lưu huỳnh; 5Nitơ; 6
Cacbon; 7 Axit; 8 Kiềm; 9Sắt(II)oxit; 10 cát
A. 2,4,6,8 B. 1,3,5,7
C. 10,9 D. Tất cả các đều đúng
CÂU 221:Sắt vừa thể hiện hóa trị II vừa thể hiện hóa trị
III khi tác dụng.
A. Cl
2
B. Dung dịch HCl C. O
2
D. S
Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn
chất kim loại khác.
A. Tính dẻo, dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
C. Có tính nhiễm từ. D.Là kim loại nặng.
CÂU 222:Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch
HNO
3
.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A) Sắt tác dụng với dung dịch HCl.
B) Sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C) Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
.
D) Sắt tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội
CÂU 223:Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
CÂU 224:Cho sắt tác dụng với HNO
3
loãng ta thu được
hợp chất của sắt là:
A: Muối sắt (III) B: Muối sắt (II)
C: Oxit sắt (III) D: Oxit sắt (II)
CÂU 225:Tính khử của Sắt được thể hiện khi:
A. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s.
B. Nhường 1 electron ở phân lớp 3d.
C. Nhường 2 electron ở phân lớp 4s hoặc nhường
thêm 1 electron ở phân lớp 1d.
D. Các ý trên đều sai.
CÂU 225:Tính chất hóa học cơ bản của sắt là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác
định được
CÂU 226:Cấu hình electron của nguyên tử sắt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
CÂU 227:Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức
ion có thể có.
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Fe
2+
, Fe
3+
D. Fe
3+
, Fe
4+
CÂU 228:Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe
ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề
mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch CuCl
2
dư. B. Dung dịch ZnCl
2
dư.
C. Dung dịch FeCl
2
dư. D. Dung dịch FeCl
3
dư.
CÂU 229:Có thể đựng axít nào sau đây trong bình sắt.
A. HCl loãng B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
đặc,nguội
D. HNO
3
đặc,nóng
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
B.
Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
C.
2Fe + 3I
2
2FeI
3
D.
2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
CÂU 230:Chọn câu đúng:
A.Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau.
B.Điện trường và từ trường là hai trường giống nhau.
C.Trường điện từ là một dạng vật chất.
D.Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong không
gian.
CÂU 231Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A.
Fe; Cl
-
; S; SO
2
B.
Fe; S
2-
; Cl
-
C.
HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D.
S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
CÂU 232Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III)
là.
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
CÂU 233Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch
HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 234Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt
tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung
dịch dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3
NguyÔn V¨n HiÒn - THPT NguyÔn Tr·i
24
Tuyển tập trắc nghiệm 12 ( Ôn tập)
CU 235Nhỳng thanh Fe ( ó ỏnh sch ) vo dung dch
sau, sau mt thi gian rỳt thanh Fe ra, sy khụ nhn thy
th no? (( Gi s cỏc kim loi sinh ra (nu cú) u bỏm
vo thanh Fe)). Nhn xột no sau õy l sai?
A. Dung dch CuCl
2
: Khi lng thanh Fe tng so
vi ban u.
B. Dung dch KOH: Khi lng thanh Fe khụng thay
i.
C. Dung dch HCl: Khi lng thanh Fe gim.
D. Dung dch FeCl
3
: Khi lng thanh Fe khụng thay
i.
CU 236Mu hp kim st - thit trong khụng khớ m
b n mũn kim loi, cho bit kim loi b phỏ hy.
A. St B. Thit C. C 2 kim loi
D. Khụng xỏc nh c
CU 237Cu hỡnh electron ca Fe
2+
l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
CU 238 iu ch Fe(NO
3
)
2
cú th dựng phn ng
no sau õy:
A. Fe + HNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
C. Fe(OH)
2
+ HNO
3
D. FeO + HNO
3
CU 239Cu hỡnh electron ca Fe
3+
l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
CU 240: St tỏc dng vi dung dch HNO
3
cú th thu
c ti a bao nhiờu nhúm sn phm gm: mui, sn
phm b kh v nc.
A. 2 nhúm B. 3 nhúm C. 4 nhúm D. 5 nhúm
CU 241: Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht st
( II ) l:
A: Tớnh oxi hoỏ B: Tớnh kh
C: Tớnh oxi hoỏ v tớnh kh
D: Khụng cú nhng tớnh cht trờn
CU 242: Phn ng no khụng th xy ra khi trn ln
cỏc dung dch sau.
A. AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loóng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 c
D. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 loóng
CU 243: Tớnh cht hoỏ hc chung ca hp cht st (III)
l :
A: Tớnh oxi hoỏ B: Tớnh kh
C: Tớnh oxi hoỏ v tớnh kh
D: Khụng cú nhng tớnh cht trờn
CU 244: in phõn dung dch mui sunfat ca kim
loi húa tr II thu oc 3,36 l khớ (ktc) anot v 16,8 g
kim loi catot. Xỏc nh cụng thc húa hc ca mui
sunfat trờn.
A. ZnSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CuSO
4
CU 245: Phn ng no sau õy khụng chng minh
c tớnh cht oxi hoỏ ca hp cht st (III) :
A: Fe
2
O
3
tỏc dng vi nhụm
B: St (III) clorua tỏc dng vi st
C: St (III) clorua tỏc dng vi ng
D: St (III) nitrat tỏc dng vi dung dch Baz
CU 246: Cho thanh st cú khi lng a gam vo dung
dch cha b mol CuCl
2
sau mt thi gian ly thanh st ra
khi dung dch thỡ thy khi lng thanh st. (Cho bit
Cu to ra bỏm lờn thanh st)
A. Tng B. Gim C. Khụng i
D. Khụng xỏc nh c
CU 247: Phn ng no sau õy sai :
A: Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
B: Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
C: FeO + CO Fe + CO
2
D: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
CU 248: Trong 3 oxớt FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cht no tỏc
dng vi axớt HNO
3
cho ra cht khớ.
A. Ch cú FeO B. Ch cú Fe
2
O
3
C. Ch cú Fe
3
O
4
D. FeO v Fe
3
O
4
CU 249: Phn ng no di õy hp cht st úng vai
trũ oxi hoỏ :
A: Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ H
2
B: FeCl
3
+ KI
FeCl
2
+ KCl + I
2
C: 10FeO + 2KMnO
4
+18H
2
SO
4
5Fe(SO
4
)
3
+
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 18H
2
O
D: Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O Fe(OH)
3
CU 250: nhn bit 3 hn hp: Fe + FeO ; Fe +
Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dựng cỏch no sau õy.
A. HNO
3
v NaOH B. HCl v ung dch KI
C. H
2
SO
4
c v KOH D. HCl v H
2
SO
4
c
CU 251: Cho dung dch metylamin d ln lt vo
dung dch sau: FeCl
3
; AgNO
3
; NaCl; Cu(NO
3
)
2
. S kt
ta thu c l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CU 252: Trong cỏc phn ng sau, phn ng no khụng
l phn ng oxi húa kh?
A. H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
B. H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
+ FeO Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
CU 253: diu ch st trong cụng nghip ngi ta
dựng phng phỏp no trong cỏc phng phỏp sau:
A. in phõn dung dch FeCl
2
B. Kh Fe
2
O
3
bng Al
C. Kh Fe
2
O
3
bng CO
D. Mg tỏc dng vi FeCl
2
CU 254: Cp cht no di õy khụng kh c st
trong cỏc hp cht:
A. H
2
; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
CU 255: Hp cht no ca st phn ng vi HNO
3
theo s ?
Hp cht Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
+ NO
Nguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi
25