Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tình hình thương mại tại nhật ( bài file word )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.5 KB, 5 trang )

COUNTRY PROFILE: JAPAN- NHẬT BẢN
I. Thông tin về vị trí địa lý:
1. Vị trí địa lý: Nhật Bản nằm phía Đông của Châu Á, phía Tây của Thái Bình
Dương, do bốn quần đảo độc lập hợp thành. Bốn quần đảo đó là: quần đảo Kuril,
quần đảo Nhật Bản, quần đảo Ryukyu và quần đảo Izu-Ogasawara.
2. Tổng diện tích: 377.906,97 km
2
, rộng thứ 60 trên thế giới.
3. Khí hậu: Vùng Hokkaido và các cao nguyên có khí hậu á hàn đới, các quần đảo ở
phương Nam có khí hậu cận nhiệt đới, các nơi khác có khí hậu ôn đới. Mùa đông,
áp cao lục địa từ Siberi thổi tới khiến cho nhiệt độ không khí xuống thấp; vùng Thái
Bình Dương có hiện tượng foehn- gió khô và mạnh. Mùa hè, đôi khi nhiệt độ lên
đến trên 30 độ C, các khu vực đô thị có thể lên đến gần 40độ C. Không khí mùa hè
ở các bồn địa nóng và ẩm. Vùng ven Thái Bình Dương hàng năm chịu một số cơn
bão lớn.
4. Tài nguyên thiên nhiên: Nhật Bản có rất ít tài nguyên thiên nhiên. Các khoáng sản
như quặng sắt, đồng đỏ, kẽm, chì và bạc, và các tài nguên năng lượng quan trọng
như dầu mỏ và than đều phải nhập khẩu. Địa hình và khí hậu Nhật Bản khiến người
nông dân gặp rất nhiều khó kăn, và vì quốc gia này chỉ trồng cấy được một số cây
trồng như lúa gạo, nên khoảng một nửa số lương thực phải nhập khẩu từ nước
ngoài.
II. Thông tin về dân số:
1. Dân số: Dân số ở Nhật Bản đã được báo cáo tại 127,56 triệu người trong năm 2009,
theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).Trong năm 2015, Nhật Bản Dân số dự kiến sẽ được
126,26 triệu người.
2. Độ tuổi
Độ tuổi Nam (tỷ lệ %) Nữ ( tỷ lệ %)
Từ 0 – 14 tuổi
Từ 15 – 64 tuổi
Trên 65 tuổi 22,7 25
Tỷ lệ tăng trưởng dân số:


Năm 2006 2007 2008 2009
Tỷ lệ
tăng
trưởng
Tỷ lệ di cư:
Năm 2006 2007 2008 2009
Tỷ lệ
Nhận xét:
III. Thông tin về kinh tế:
1. Các chỉ số tăng trưởng về kinh tế:
Năm 2006 2007
2008
Từ năm
2009 đến
nay
Tổng thu nhập quốc dân GDP (triệu
đôla)
4.353,55 4.380,52 4.910,84 5.068,00
Thu nhập bình quân đầu người (Đô
la/người)
34.148 34.284 38.455 41.365,76
 Tốc độ tăng trưởng GDP: tốc độ tăng trưởng GDP hằng năm là 0,4% trong
báo cáo rằng đây. Từ năm 1980 đến năm 2010, tốc độ tăng trưởng đạt mức cao
nhất trong lịch sử là 3,15% vào tháng 6 năm 1990, và thấp nhất là -4,45% vào
tháng 3 năm 2009.
 Biểu đồ minh họa tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản:
 Tốc độ tăng trưởng được thống kê những năm gần đây:(tỷ lệ %)
Nhận xét:
 Thứ hạng xếp theo World Bank: Nhật Bản là nước có thu nhập cao
 GDP – Chia theo lĩnh vực:

 Mức lạm phát: tỷ lệ lạm phát được
báo cáo vào tháng 8 năm 2010 ở mức -0,9%.
Từ năm 1971 đến năm 2010, tỷ lệ lạm phát
trung bình ở Nhật Bản là 2,97%, mức lạm
phát cao kỷ lục trong lịch sử là 24,90% trong
tháng 2 năm 1974 và thấp nhất ở mức -2,5%
vào tháng 10 năm 2009.
 Biểu đồ và bảng số liệu thống kê lạm phát những năm gần đây:
Năm
Tháng
một Tháng
tháng
ba Tháng
tháng
năm Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Năm Tháng ba Tháng Sáu Tháng Chín Tháng mười hai
2010 1.22 0.37
2009 -4.37 2.34 -0.09 0.85
2008 0.23 -0.66 -1.23 -2.67
Năm 2008
Nông nghiệp 1%
Công nghiệp 30%
Dịch vụ 69%
hai tư Sáu bảy Tám Chín Mười
mười
một
mười
hai
2010
-1.30 -1.10 -1.10 -1.20 -0.90 -0.70 -0.90 -0.90

2009
0.00 -0.10 -0.30 -0.10 -1.10 -1.80 -2.30 -2.20 -2.20 -2.50 -1.90 -1.70
2008
0.70 1.00 1.20 0.80 1.30 2.00 2.30 2.10 2.10 1.70 1.00 0.40
Nhận xét:
2. Các chỉ số phát triển nguồn nhân lực:
 Nguồn lao động:
 Lực lượng lao động chia theo lĩnh vực:
 Tỷ lệ thất
nghiệp:
 Tỷ lệ hộ
nghèo:
 Tay nghề
lao động:
Tay nghề lao
động
2007 2008 2009
Tổng số người
đang độ tuổi lao
động
100% 100% 100%
Lao động phổ
thông
Trung cấp kỹ thuật
Đại học trở lên
3. Các đối tác thương mại chính:
 Xuất khẩu: Nhật Bản xuất khẩu trị giá 5.220 tỷ Yên JPY vào tháng Tám
năm 2010. Đối tác xuất khẩu chính là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên minh
châu Âu, Hàn Quốc và Đài Loan
Năm 2007 2008 2009

Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
 Nhập khẩu: Nhật Bản nhập khẩu trị giá 5.120 tỷ Yên JPY vào tháng Bảy
năm 2010. Các đối tác nhập khẩu chính của Nhật Bản là:Trung Quốc, Hoa
Kỳ, Liên minh châu Âu, Saudi.
 Các mặt hang ngoại thương:
 Các mặt hang xuất khẩu: Nhật Bản xuất khẩu chính là: điện tử tiêu
dùng, ô tô, chất bán dẫn, sợi quang học, quang điện tử, truyền
thông quang học, fax, máy photocopy.
 Các mặt hang nhập khẩu: Nhật Bản nhập khẩu chủ yếu là: máy
móc thiết bị, nhiên liệu, thực phẩm, hóa chất, dệt may và nguyên
liệu thô.
 Cán cân thương mại: Bộ Tài chính Nhật Bản vừa công bố thặng dư
trong cán cân thương mại chỉ đạt 103 tỷ yên vào tháng 8 năm 2010 giảm
37,5% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong khi xuất khẩu là động cơ chính
để tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong 6 năm qua. Nhật Bản nhập
khẩu nguyên liệu và xử lý chúng thành các sản phẩm công nghệ cao.
Các sản phẩm xuất khẩu chính của Nhật Bản là: hàng điện tử, tiêu dùng,
ô tô, chất bán dẫn, quang sợi, quang điện tử, truyền thông quang học,
fax, máy photocopy. Những đối tác thương mại chính của Nhật là Hoa
Kỳ, Trung Quốc và Liên minh châu Âu.
 Cán cân thương mại của Nhật qua các năm:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
2010 61 647.3 949.9 734.9 316 686.4 802 103.2
2009 -956 82.7 -5.4 49 281.4 487 365.7 165.2 517.6 800.1 365.3 542.5
2008 -89.8 935.8 1096.2 458.7 341.1 104.1 81.9 -314.2 91 -75.2 -227.5 -322.2
 Đầu tư FDI:
IV. Lợi thế so sánh và quan hệ ngoại thương:

V. Đối tác hương lợi trong ngoại thương:

×