TRNG MM NON SN CA
Kế hoạch chủ đề : TH GII NG VT
Thời gian thực hiện 4 tuần, từ ngày 28/12 đến ngày 22/1/2010
LVTP Mục tiêu chủ đề Nội dung Hoạt động
1.
Phát
triển
thể
chất
a. Phát triển vận động
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô
hấp
+ Trẻ thực hiện đợc các
động tác hô hấp, tay,
chân, bụng nhịp nhàng
+ Trẻ biết phối hợp các
vận động của cơ thể để
chơi các trò chơi vận
động
-Kĩ năng vận động
(VĐCB)
+ Gi c thng bng
c th khi thc hin vn
ng
+ Kim soỏt c vn
ng
+ Phi hp c tay v
mt trong vn ng .
+ Trẻ thực hiện đợc một
cách nhanh nhẹn các vận
động : Trèo đi lên xuống
ván dốc; Bật liên tục vào
vòng . Ném xa bằng hai
tay . Đi chạy đổi hớng
theo hiệu lệnh . Đi trên
ván dốc; Đi khuỵa gối .
Ném trúng đích thẳng h-
ớng
- PT vận động tinh (VĐ
bàn tay, ngón tay)
+ Trẻ sử dụng ngón tay
linh hoạt để tập
b. Giáo dục dinh dng
sức khoẻ
- Trẻ biết rửa tay bằng xà
phòng trớc khi ăn và sau
khi đi vệ sinh.
- Tập các động tác hô
hấp, Tay ,chân, bụng ,
ln , bt .
- Thực hiện các động
tác phát triển nhóm cơ
và hô hấp trong bài tập
thể dục sáng.
- Tập các kĩ năng:
Trốo, bật , nhảy, nộm đi
, chạy thay đổi theo
hiệu lệnh .
- Tập các vận động bàn
tay, uốn các ngón tay,
xoay cổ tay
- Tp luyn cỏc k
nng ra tay bằng xà
phòng trớc khi ăn và
* Tuần 1:
- VĐCB : Trèo đi lên
xuống ván dốc; Bật
liên tục vào vòng
- TCVĐ: Cáo và thỏ
* Tuần 2:
- VĐCB: Ném xa bằng
hai tay . Đi chạy đổi h-
ớng theo hiệu lệnh
- TCVĐ: Nhảy nhanh
tới đích
* Tuần 3:
- VĐCB: Đi trên ván
dốc; Đi khuỵa gối
- TCVĐ: Cá lớn cá bé
* Tuần 4:
- VĐCB : Ném trúng
đích thẳng hớng
- TCVĐ: Con cáo danh
mãnh
TRNG MM NON SN CA
- Nhận biết các nhóm
thực phẩm và mối liên
quan đến nhu cầu, sức
khoẻ của mọi ngi.
sau khi n v đi vệ
sinh.
- Nhận biết các nhóm
thực phẩm và mối liên
quan đến nhu cầu, sức
khoẻ của mọi ngi.
-Lm quen vi mt s
thao tỏc n gin trong
ch bin mt s mún
n , thc ung .
2.
Phát
triển
nhận
thức
-Làm quen với toán :
+ Trẻ biết tách nhóm có 7
đối tợng bằng các cách
khác nhau .
+Đếm đến 8 ; Nhận biết
các nhóm có 8 đối tợng
nhận biết số 8.
+ Trẻ biết xác định phía
phải, phía trái của đối t-
ợng khác
+ Trẻ biết gộp các đối t-
ợng trong phạm vi 8 .
- Khám phá xã hội.
+ Trẻ biết đặc điểm nổi
bật rõ nét của cỏc con vật
gần gũi
+ Trẻ biết ặc điểm, ích
lợi và tác tác hại của
động vật sống trong rừng ,
con vật sống dới nớc, côn
trùng
+ Quá trình phát triển của
động vật , động vật sống
trong rừng , con vật sống
dới nớc, côn trùng điều
kiện sống.
So sánh sự giống và khác
nhau của một số ĐV
sống trong rừng , con vật
sống dới nớc, côn trùng
.Đặc điểm, ích lợi và tác
tác hại của côn trùng.
- Làm quen với một số
khái niệm về toán.
Xỏc nh v trớ ca i
tng ( phớa phi , phớa
trỏi ) so vi mt vt
no ú lm chun
- Đếm trong phm vi 8
v m theo kh nng -
- Nhận biết các ch s ,
s lng v s th t
trong phm vi 8
- Gộp các nhóm đối t-
ợng v m
- Tỏch mt nhúm thnh
2 nhúm nh bng các
cách khác nhau
- Nhận biết mối quen
hệ giữa số lợng và chữ
số trong phạm vi 8 .
* KPXH:
- ặc điểm nổi bật rõ
nét của cỏc con vật
gần gũi
- Đặc điểm, ích lợi và tác
hại của động vật sống
trong gia ỡnh, trong rừng
, di nc , cỏc loi cụn
trựng . Quá trình phát
triển v điều kiện sống
* Tuần 1:
- Toán: Tách nhóm có
7 đối tợng bằng các
cách khác nhau (T3))
- KPXH: + Quan sát và
so sánh đặc điểm của
một số con vật nuôi
trong gia đình. ích lợi
của chúng.
+ Trò chơi: Nghe tiếng
kêu đoán con vật.
* Tuần 2:
- Toán: Xác định phía
phải, phía trái của đối
tợng khác
- KPXH: + Quan sát và
so sánh đặc điểm của
một số con vật sống
trong rừng. ích lợi của
chúng.
+ Đoán con vật qua
câu đố.
+ Nặn một số con vật
sống trong rừng.
+ Trò chơi: Tìm đúng
nhà của các con vật
* Tuần 3:
- Toán : Đếm đến 8 ;
Nhận biết các nhóm có
8 đối tợng; nhận biết
số 8.
- KPXH: + Trò chuyện
về một số con vật sống
dới nớc
+ Trò chơi: Nối con vật
TRNG MM NON SN CA
ca chỳng .
- So sánh sự giống và
khác nhau của một số
động vật sống trong gia
ỡnh, trong rừng , di
nc , cỏc loi cụn trựng
với môi trờng sống của
nó.
+ Làm bức tranh về
một số con vật gần gũi
nhất.
* Tuần 4:
- Toán: Gộp các đối t-
ợng trong phạm vi 8
(T2)
- KPXH: + Trò chuyện
về một đặc điểm của
một số loại chim- côn
trùng.
+ Trò chơi: Con muỗi
vo ve
3.
Phát
triển
ngôn
ngữ
- Kỹ năng nghe:
+ Trẻ lắng nghe, hiểu và
biết làm theo 2,3 yêu cầu
liên tiếp của cô giáo.
+ Trẻ lắng nghe hiểu nội
dung truyện kể, truyện
đọc, thơ, ca dao đồng dao
về một s ng vt sng
trong gia ỡnh , trong
rng , di nc , cụn
trựng .
+ Hiểu các từ khái quát
về cỏc loi ng vt
- Kỹ năng nói:
+ Trẻ biết bày tỏ tình
cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.
+ Trẻ trả lời đúng và
bớc đầu biết đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi
+ Trẻ biết nói và thể hiện
cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu
+ Trẻ biết kể lại chuyện
đã đc nghe theo trình
- Kỹ năng nghe:
- Trẻ hiểu và làm theo
yêu cầu. Nghe hiểu nội
dung truyện kể, truyện
đọc; nghe đọc các bài
thơ ca dao đồng dao
- Khả năng nói:
+ Bày tỏ tình cảm, nhu
cầu và hiểu biết của
bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.
+ Trả lời và đặt câu hỏi
về nguyên nhân
+ Nói thể hiện cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù
hợp với yêu cầu
+ Bc đầu kể lại
chuyện đã đợc nghe
chuyện theo trình tự
- LQ với việc đọc, viết:
+ Nhn bit , phân biệt,
phát âm đúng các chữ
cái : I, T, C, B, D, Đ.
+ Nhận biết hng đọc
+ Nhận biết một số chữ
cái trong các từ chỉ tên
số động vật sống trong
* Tuần 1:
- LQCC : B, D, Đ
-Truyện: Gà trống kiêu
căng; Cậu gà tồ;
Chuyện về chuồng gà
trống
* Tuần 2:
- Tập tô : B, D, Đ
-Truyện: Hơu em biết
nhận lỗi; Voi con buồn
thầm
* Tuần 3:
Thơ: Cá ngủ
Ca dao đồng dao về
các con vật sống dới n-
ớc
* Tuần 4:
- Ôn chữ cái: I, T, C, B,
D, Đ
-Truyện : Chim vàng anh
ca hát.
Thơ: Con chuồn chuồn
ớt, chim chiền chiện
TRNG MM NON SN CA
tự câu truyện
+ Trẻ thuộc thơ
- Làm quen với việc đọc,
viết
+ Trẻ nhận biết, phân
biệt, phát âm đúng các
chữ cái I, T, C, B, D, Đ
trong các từ chỉ tên một
số động vật sống trong
gia ỡnh , trong rừng , con
vật sống dới nớc, côn
trùng
+ Trẻ nhận biết hng
đọc (từ trên xuống di,
từ trái qua phải)
gia ỡnh , trong rừng ,
con vật sống dới nớc,
côn trùng .
4.
Phát
triển
tình
cảm
và kỹ
năng
xã hội
- Phát triển tình cảm:
+Núi c mt s c
im khỏc nhau , ging
nhau ca mt s ng vt
Trẻ yêu quý , thích các
con vật nuôi.
Làm một số công việc
giúp đỡ bố, mẹ và ngi
chn nuụi
+ Trẻ biết quan tâm giúp
đỡ bố mẹ và những ngời
thân trong gia đình, biết
bộc lộ cảm xúc, tình cảm
với ngi lao động
- Phát triển kỹ năng xã
hội :
+ Biết sắp xếp đồ dùng,
đồ chơi trong lớp gọn
gàng, ngăn nắp.
+ Biết thoả thuận, hợp tác
trong các hoạt động tập
thể, nhóm nhỏ.
+ Tỏ lòng yêu mến, quan
tâm đến ngời lao động
+ Biết chơi một số trò
chơi : Chơi phòng khám
- PT tình cảm:
+ Yêu thích các con vật
nuôi.
+ Có ý thức bảo vệ môi
trờng sống và các con
vật quý hiếm.
+Biết bảo vệ, chăm sóc
vật nuôi sống gần gũi
trong gia đình.
+Quý trọng ngời chăn
nuôi.
+Tập cho trẻ một số
phẩm chất và kĩ năng
sống phù hợp: mạnh
dạn, tự tin, có trách
nhiệm với công việc đ-
ợc giao (chăm sóc con
vật nuôi).
- PT KNXH:
+Nhn bit , làm trực
nhật chăm sóc góc
thiên nhiên.
- Lao động chăm sóc v-
ờn trờng, góc thiên
nhiên.
+ Tôn trọng, hợp tác,
chấp nhận và quan tâm,
chia sẻ, giúp đỡ ngời
thân chn nuụi gia sỳc ,
gia cm .
+ Trò chuyện về những
con vật mà em yêu
thích.
- Làm trực nhật chăm
sóc góc thiên nhiên.
- Lao động chăm sóc
vờn trờng, góc thiên
nhiên.
- Trò chuyện với ngời
chăn nuôi.
- Chơi phòng khám thú
y; cửa hàng thực phẩm,
cửa hàng thú nhồi
bông
- Trò chơi đóng vai:
Trại chăn nuôi.
- Tham quan sở thú, v-
ờn bách thú, trại chăn
nuôi
TRNG MM NON SN CA
thú y ; cửa hàng thực
phẩm , cửa hàng thú nhồi
bông
- Trò chơi đóng vai: Trại
chăn nuôi.
+ Trò chơi: Trại chăn
nuôi
- Chơi phòng khám thú
y; cửa hàng thực phẩm
+ Trò chơi dân gian
5.
Phát
triển
thẩm
mĩ
- Phát triển cảm nhận,
cảm xúc thẩm mĩ
+Hỏt ỳng giai iu , li
ca , hỏt din cm phự hp
sc thỏi , tỡnh cm ca
bi hỏt qua ging hỏt ,
nột mt iu b , c ch
+ Phi hp v la chn
cỏc nguyờn vt liu to
hỡnh , vt liu thiờn nhiờn
to ra sn phm
+ Vn ng nhp nhng
theo giai iu v th hin
sc thỏi phự hp vi bi
hỏt , bn nhc
+ S dng cỏc dng c
gừ m theo nhp , tit
tu
(nhanh , chm , phi hp)
+ Nhận ra vẻ đẹp của cỏc
con vt hin tng , bt
chc õm thanh , dỏng
iu v s dng cỏc t
gi cm núi lờn cm xỳc
ca mỡnh i vi cỏc con
vt yờu thớch , sản phẩm
mà ngời lao động tạo ra
+ Trẻ cảm nhận và thể
hiện tình cảm khi tip
xỳc vi cỏc con vt ỏng
yờu
- Kỹ năng:
- Cảm nhận- Cảm xúc
+Thể hiện cảm xúc phù
hợp qua các bài hát,
vận động theo nhạc nói
về các con vật.
+ Có thể làm ra các sản
phẩm tạo hình có bố
cục cân đối, màu sắc
hài hoà qua vẽ, nặn,
cắt, xé, dán, xếp hình
về các con vật theo ý
thích.
Thể hiện thái độ, tình
cảm của mình đối với
ngi lao động . Biết
giữ gìn , tôn trọng
thành quả ( sản phẩm )
lao động .
- Cách tiếp xúc với con
vật (an toàn) và giữ gìn
vệ sinh.
- Cách chăm sóc, bảo
vệ động vật.
- ích lợi.
- Kỹ năng:
+ Hát đúng giai điệu,
lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài
hát.
+ VĐ nhịp nhàng theo
giai điệu, nhịp điệu bài
hát,
+ Nghe các bài hát,
nhạc cụ âm nhạc.
+ Lựa chọn, phối hợp
nguyên vật liệu (cả tự
nhiên và các KN tạo
thành (vẽ, nặn, xé, cắt
dán, xếp hình để tạo
* Tuần 1:
- Âmnhạc: Hát: Gà
trống; Mèo con và cún
con; Chú mèo con; Vật
nuôi
- Nghe hát: Dân ca
- Trũ chi : Tỡm ỳng
nh
- Tạo hình : Vẽ, xé
dán, nặn những con vật
đáng yêu .Xếp tranh về
đúng nhà ca chúng
Trò chơi vận động: Bắt
chớc tạo dáng
* Tuần 2:
Âm nhạc
+ Hát , vận động : Chú
voi con ở bản Đôn
+ Nghe hát: Em nh
chim câu trắng.
+ Trò chơi: Nghe tiếng
kêu tìm con vật.
- Tạo hình : Vẽ, xé
dán, nặn các con vật
sống trong rừng
- Trò chơi: bắt chớc tạo
dáng
* Tuần 3
- Âm nhạc Hát vận
động: Cá vàng bơi; Cá
ơi từ đâu đến
+ Nghe hát: Tôm, cá,
cua thi tài.
+ Trò chơi: Tai ai tinh.
- Tạo hình: Xé dán
đàn cá bơi.
* Tuần 4:
- Âm nhạc : Hát: Chị
ong nâu và em bé; Ba
con bớm; Chim chích
TRNG MM NON SN CA
+ Trẻ biết làm 3-4 sản
phẩm về chủ đề các loi
ng vt
+ Trẻ biết cùng nhau múa
hát các bài hát về các
ng vt
- Sáng tạo:
+ Trẻ biết lựa chọn để tạo
thành sản phẩm
+ Trẻ biết nhận xét sản
phẩm và đặt tên cho sản
phẩm.
các SP).
+ NX sản phẩm của
mình, của bạn.
- Sáng tạo: Nói lên ý
tng tạo hình của
mình.
- Đặt tên cho sản phẩm
của mình
bông; Con cò
Nghe hát: Chim bay;
Con chim vành khuyên
+ Nghe hát: Con chuồn
chuồn
+ Trò chơi: Ai nhanh
nhất.
- Tạo hình: Vẽ, xé
dán, nặn các con côn
trùng - chim
+ Hát VĐ: Con chuồn
chuồn