Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kế hoạch chủ đề ngành nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.61 KB, 5 trang )

TRNG MM NON SN CA
Kế hoạch chủ đề : Các nghề phổ
biến
Thời gian thực hiện 6 tuần, từ ngày 16/11 đến ngày 25/12/2009
LVTP Mục tiêu chủ đề

Nội dung Hoạt động
1.
Phát
triển
thể
chất
a. Phát triển vận động
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô
hấp
+ Trẻ thực hiện đợc các
động tác hô hấp, tay,
chân, bụng nhịp nhàng
+ Trẻ biết phối hợp các
vận động của cơ thể để
chơi các trò chơi vận
động
- Kĩ năng vận động
(VĐCB)
+ Trẻ thực hiện đợc một
cách nhanh nhẹn các vận
động: Bật liên tục vào
vòng . Ném xa bằng một
tay . Bò chui qua ống
dài . Đi và đập bắt bóng .
Đi thay đổi hớng theo


hiệu lệnh. Ném xa bằng
một tay . Bật nhảy từ trên
cao xuồng . Bò theo hớng
dích dắc theo hớng qua 7
điểm . Chạy đổi hớng
theo hiệu lệnh .
- PT vận động tinh (VĐ
bàn tay, ngón tay)
+ Trẻ sử dụng ngón tay
linh hoạt để tập
b. Giáo dục dinh dỡng
sức khoẻ
- Trẻ biết rửa tay bằng xà
phòng trớc khi ăn và sau
khi đi vệ sinh.
- Nhận biết các nhóm
thực phẩm và mối liên
quan đến nhu cầu, sức
khoẻ của mọi ngời.
- Tập các động tác hô
hấp, chân, bụng
- Tập các kĩ năng: Bò,
bật chuyền , nhảy, đi ,
chạy thay đổi tốc độ
theo hiệu lệnh
- Tập các vận động bàn
tay, uốn các ngón tay,
xoay cổ tay
- Rửa tay bằng xà
phòng trớc khi ăn và

sau khi đi vệ sinh.
- Nhận biết các nhóm
thực phẩm và mối liên
quan đến nhu cầu, sức
khoẻ của mọi ngời.
Tuần 1:
VĐCB: - Bật liên tục
vào vòng . Ném xa
bằng một tay
- Trò chơi VĐ: Ai bay
Tuần 2:
VĐCB: Bò chui qua
ống dài . Đi và đập bắt
bóng .
TC: Đuổi bắt
Tuần 3:
VĐCB: Chuyền bóng
hai tay qua đầu .
Chạy thay đổi tốc độ
TCVĐ: Bác thợ săn tài
giỏi
Tuần 4:
VĐCB: - Đi thay đổi h-
ớng theo hiệu lệnh.
Ném xa bằng một tay
- TCVĐ: Rung chuông
vàng
Tuần 5 :
VĐCB : - Bật nhảy từ
trên cao xuồng

- TCVĐ : Kéo co
Tuần 6 :
- VĐCB : Bò theo
hớng dích dắc theo
hớng qua 7 điểm .
Chạy đổi hớng theo
hiệu lệnh

-Làm quen với toán : - Làm quen với một số Tuần 1:
TRNG MM NON SN CA
2.
Phát
triển
nhận
thức
+ Trẻ nhận biết so sánh,
phân biệt khối vuông -
khối chữ nhật
+ Trẻ biết tách nhóm có 6
đối tợng bằng các cách
khác nhau
+Đếm đến 7 ; Nhận biết
các nhóm có 7 đối tợng;
nhận biết số 7.
- Khám phá xã hội.
+ Trẻ biết trong xã hội có
nhiều nghề , ích lợi của
các nghề đối với đời sống
con ngời .
+ Phân biệt đợc một số

nghề phổ biến , nghề
truyền thống của địa
phơng qua một số đặc
điểm nổi bật . (Trẻ đóng
vai thể hiện cử chỉ , thái
độ hành động và giao tiếp
của một số nghề khác
nhau )
+ Phân loại sản phẩm ,
dụng cụ của một số
nghề .
khái niệm về toán.
Nhận biết phân biệt
khối cầu, khối trụ
Gộp tách các nhóm
có 6 đối tợngbằng các
cách khác nhau
- Đếm đến 7 ; Nhận
biết các nhóm có 7 đối
tợng; nhận biết số 7.
- Gộp tách các nhóm
có 7 đối tợng.
* KPXH:
-Tên gọi công cụ , sản
phẩm các hoạt động và
ý nghĩa của các nghề
phổ biến . Các nghề
dịch vụ ( chăm sóc sắc
đẹp bán hàng)
- Tìm hiểu trò chuyện

về ngày quốc phòng
toàn dân 22/12
( Ngày thành lập
QDND )
- Toán: Tách nhóm có
6 đối tợng bằng các
cách khác nhau (T3)
- KPXH: Tìm hiểu trò
chuyện về ngày nhà
giáo VN 20/11
Tuần 2:
Toán: Nhận biết phân
biệt khối vuông - khối
chữ nhật
KPXH: Tên gọi công
cụ , sản phẩm các hoạt
động và ý nghĩa của
các nghề phổ biến .
Tuần 3:
- Toán : Đếm đến 7 ;
Nhận biết các nhóm có
7 đối tợng; nhận biết
số 7.
- KPXH: Tìm hiểu về
mối quan hệ họ hàng
Tuần 4:
- Toán: Gộp các đối
tợng trong phạm vi 7 .
(T2)
- KPXH: Tên gọi công

cụ , sản phẩm các hoạt
động và ý nghĩa của
các nghề dịch vụ
( chăm sóc sắc đẹp bán
hàng)
Tuần 5 :
- KPXH : Tên gọi công
cụ , sản phẩm các hoạt
động và ý nghĩa của
nghề truyền thống địa
phơng .
Tuần 6 :
- Toán : Tập đo và so
sánh một số đồ dùng
dụng cụ .
- KPXH : Tìm hiểu trò
TRNG MM NON SN CA
chuyện về ngày quốc
phòng toàn dân 22/12
( Ngày thành lập
QDND )
3.
Phát
triển
ngôn
ngữ
- Kỹ năng nghe:
+ Trẻ lắng nghe, hiểu và
biết làm theo 2,3 yêu cầu
liên tiếp của cô giáo.

+ Trẻ lắng nghe hiểu nội
dung truyện kể, truyện
đọc, thơ, ca dao đồng dao
về một số ngành nghề
+ Hiểu các từ khái quát
về một số nghề
- Kỹ năng nói:
+ Trẻ biết bày tỏ tình
cảm, nhu cầu và hiểu biết
của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.
+ Trẻ trả lời đúng và
bớc đầu biết đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi
+ Trẻ biết nói và thể hiện
cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu
+ Trẻ biết kể lại chuyện
đã đợc nghe theo trình tự
câu truyện
+ Trẻ thuộc thơ
- Làm quen với việc đọc,
viết
+ Trẻ nhận biết, phân
biệt, phát âm đúng các
chữ cái e, ê,u, i,t,c. trong
các từ chỉ tên một số
nghề phổ biến , nghề
truyền thống ( Tên dụng
cụ , sản phẩm )

+ Trẻ nhận biết hớng đọc
(từ trên xuống dới, từ trái
qua phải)
Kỹ năng nghe:
- Trẻ hiểu và làm theo
yêu cầu. Nghe hiểu nội
dung truyện kể, truyện
đọc; nghe đọc các bài
thơ ca dao đồng dao
Khả năng nói:
+ Bày tỏ tình cảm, nhu
cầu và hiểu biết của
bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.
+ Trả lời và đặt câu hỏi
về nguyên nhân
+ Nói thể hiện cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt phù
hợp với yêu cầu
+ Bớc đầu kể lại
chuyện đã đợc nghe
theo trình tự
- LQ với việc đọc, viết:
+ NB, phân biệt, phát
âm đúng các chữ cái e,
ê; u ,i,t,c .
+ Nhận biết hớng đọc
+ Nhận biết một số chữ
cái trong các từ chỉ tên
nghề , dụng cụ , sản

phẩm của nghề .
Tuần 1:
- Tập tô chữ cái u,
- Thơ : Bàn tay cô giáo
KCTT : Cô giáo của
em
Tuần 2:
Ôn chữ cái : E, Ê, U,Ư
-Truyện : Cô bác sĩ tí
hon
- Thơ : Bé làm bao
nhiêu nghề
Tuần 3:
- LQ với chữ cái : I, T,
C
Tuần 4:
- Truyện : Ngời bán
mũ rong
- Đồng dao : Vuốt hột
nổ
Tuần 5 :
- Tập tô chữ cái : I, T,
C
Tuần 6 :
- Ôn chữ cái : I, T, C
- Thơ : Chú bộ đội
hành quân trong ma .
TRNG MM NON SN CA
4.
Phát

triển
tình
cảm
và kỹ
năng
xã hội
- Phát triển tình cảm:
+ Trẻ yêu quý những
ngời lao động, mạnh dạn
bày tỏ ý kiến.
Thực hiện một số nền nếp
qui định trong SH hàng
ngày của các nghề
Làm một số công việc
giúp đỡ bố, mẹ và ngời
thân trong GĐ
+ Trẻ biết quan tâm giúp
đỡ bố mẹ và những ngời
thân trong gia đình, biết
bộc lộ cảm xúc, tình cảm
với ngời lao động
- Phát triển kỹ năng xã
hội :
+ Biết sắp xếp đồ dùng,
đồ chơi trong lớp gọn
gàng, ngăn nắp.
+ Biết thoả thuận, hợp tác
trong các hoạt động tập
thể, nhóm nhỏ.
+ Tỏ lòng yêu mến, quan

tâm đến ngời lao động
+ Biết chơi một số trò
chơi dân gian.
- PT tình cảm:
+ Nhận biết vị trí và
trách nhiệm của mình
trong lớp , nơi công
cộng , chấp hành luật lệ
giao thông .
+ Thực hiện công việc
đợc giao (lấy tăm, quét
nhà)
+ Mạnh dạn tự tin bày
tỏ ý kiến
- PT KNXH:
+ Có ý thức trong việc
bảo vệ môi trờng : Bỏ
rác đúng nơi qui định ,
chăm sóc cây cối và
các con vật .
+ Tôn trọng, hợp tác,
chấp nhận và quan tâm,
chia sẻ, giúp đỡ mọi
ngời
+ Trò chơi: đóng vai về
các nghề
+ Trò chơi dân gian
- Trẻ biết mọi nghề đều
có ích cho xã hội , đều
đáng quí , đáng trân

trọng .Thực hiện một
số nền nếp qui định
trong SH hàng ngày
của các nghề
- Biết yêu quí ngời lao
động . ( Biết giữ gìn ,
tôn trọng thành quả ,
sản phẩm lao động )
Làm một số công việc
giúp đỡ bố, mẹ và
ngời thân trong GĐ
- Trò chơi: tìm hiểu về
các ngành nghề công
việc của các nghề , và
những ứng xử lễ phép,
lịch sự tôn trọng , biết
ơn đối với ngời lao
động
- Biểu diễn hoạt cảnh ,
ca cảnh về một số nghề
Đóng kịch
- Đóng vai các thành
viên trong GĐ, bác sĩ,
ngời bán hàng.
- Chơi Ngời đầu bếp
giỏi ;
5.
Phát
triển
thẩm


- Phát triển cảm nhận,
cảm xúc thẩm mĩ
+ Nhận ra vẻ đẹp của ng-
ời lao động , sản phẩm
mà ngời lao động tạo ra .
+ Trẻ cảm nhận và thể
hiện tình cảm khi quan
hệ với ngời lao động và
sản phẩm lao động .
- Kỹ năng:
+ Trẻ biết làm 3-4 sản
phẩm về chủ đề các nghề
- Cảm nhận- Cảm xúc
+ Thể hiện thái độ, tình
cảm của mình đối với
ngời lao động . Biết giữ
gìn , tôn trọng thành
quả ( sản phẩm ) lao
động .
- Kỹ năng:
+ Hát đúng giai điệu,
lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài
hát.
+ VĐ nhịp nhàng theo
giai điệu, nhịp điệu bài
Tuần 1:
-Tạo hình: Vẽ hoa
làm bu thiếp tặng cô

giáo )
Tuần 2:
Âm nhạc: Hát: Cháu
thơng chú bộ đội
- Nghe hát: Màu áo
chú bộ đội
Tuần 3
- Tạo hình Vẽ, cắt, xé
dán nặn một số sản
phẩm của nghề gần gũi
TRNG MM NON SN CA
phổ biến
+ Trẻ biết cùng nhau múa
hát các bài hát về các
nghề
- Sáng tạo:
+ Trẻ biết lựa chọn để tạo
thành sản phẩm
+ Trẻ biết nhận xét sản
phẩm và đặt tên cho sản
phẩm.
hát,
+ Nghe các bài hát,
nhạc cụ âm nhạc.
+ Lựa chọn, phối hợp
nguyên vật liệu (cả tự
nhiên và các KN tạo
thành (vẽ, nặn, xé, cắt
dán, xếp hình để tạo
các SP).

+ NX sản phẩm của
mình, của bạn.
- Sáng tạo: Nói lên ý t-
ởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm
của mình
với trẻ
- Âm nhạc:
+ Hát: Lớn lên cháu lái
máy cày
+ Hát: Cháu yêu cô thợ
dệt , cháu yêu cô chú
công nhân
+ Nghe hát : Hạt gạo
làng ta
Tuần 4:
- Tạo hình: Vẽ, xé dán
nặn,một số đồ dùng
của nghề dịch vụ ( cắt
tóc )
- Âm nhạc:
+ Hát: Cháu yêu cô thợ
dệt , Bác đa th vui tính
+ Nghe hát: Dân ca
Tuần 5 :
- Tạo hình : Vẽ theo ý
thích
- Âm nhạc :
Hát : Bé xây nhà ,
Ngôi nhà mới

Tuần 6 :
- Tạo hình : Vẽ , nặn
quà tặng chú bộ đội .

×