Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tu chon chủ đề 3 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.17 KB, 23 trang )

Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
HỌC KỲ II
CHỦ ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. Mục tiêu chung:
HS nắm được cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất một ẩn.
1
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
HS có kỹ năng giải được các bài toán liên quan đến số; làm chung làm riêng
công việc.
Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và cộng đại số.
II. Thời lượng : 04 tiết
Ngày soạn: 05/01/2010
Ngày giảng: 07/01
Tiết 1 LUYỆN TẬP
(giải hệ phương trình bằng PP thế và PP cộng đại số)
I. Mục tiêu:
2
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
-Củng cố cách giải hệ phương trình bằng PP thế và PP cộng đại số
-Rèn kỹ năng giải hệ một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị: GV Lựa chọn bài tập
HS Xem lại cách giải hệ phương trình
III. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, thực hành hợp tác nhóm.
IV.Tiến trình bài dạy:
1) Kiểm tra: (5')
? Nêu các cách giải hệ PT bậc nhất hai ẩn ? Nhắc lại cách giải hệ bằng PP thế ?
2) Bài mới:
3
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
HOẠT ĐỘNG CỦA GV H.Đ CỦA HS GHI BẢNG
? Để giải hệ p/ tr a) bằng


PP thế làm ntn ?
GV y/c hs lên thực hiện
giải
HS nhắc lại cách
giải hệ bằng PP
thế
HS thực hiện
Bài 1: Giải các hệ ptr sau bằng phương
pháp thế. (18')
a)



−−−
−−=




=−
−=+
yy
yx
yx
yx
4)23(5
23
1145
23




=−
−−=




=−−
−−=

2119
23
1141015
23
y
yx
yy
yx
4
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV nhận xét bổ xung -
lưu ý HS hệ đã cho phải
biến đổi để đưa về dạng
TQ.









−=
=

19
21
19
25
y
x
b)



=+
=−






=−+
=
10
023
010
3

2
yx
yx
yx
y
x
5
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa



−=
=−−




−=
=−

yx
yy
yx
yx
10
02)10(3
10
023




=
−=




=−−
−=

305
10
02330
10
y
yx
yy
yx



=
=

6
4
y
x
Bài 2: Giải hệ ptr sau bằng phương
pháp cộng đại số. (19')

6
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
? Nhận xét về hệ số của
ẩn x và ẩn y ?
? Hãy biến đổi để đưa hệ
số của ẩn về bằng nhau
hoặc đối nhau ?
GV yêu cầu HS 3 lên
giải
HS trả lời
HS nhân hai vế
của p/tr hai với 2
HS 3 thực hiện
a)



=+
=+




=+
=+
824
634
42
634
yx

yx
yx
yx



=−+
−=




=+
−=

4)2(2
2
42
2
x
y
yx
y



−=
=

2

3
y
x
b)
7
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV theo dõi, uốn nắn
nhận xét.
? Để giải PT d) cần phải
làm gì ?
? PT mới sau khi đặt ẩn
phụ là PT nào ?
giải
HS nêu cách làm
HS nêu p/tr mới



=
=




=+
=





=+
=




=+−
=+
1
1
32
1
32
44
12
32
y
x
x
y
yx
y
yx
yx
c)
( ) ( )
( ) ( )
2 3 4
2 5
x y x y

x y x y
+ + − =


+ + − =


8
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa

? Hãy thực hiện giải tiếp
hệ p/tr ?

GV có thể giới thiệu giải
hệ p/tr bằng cách đặt ẩn
phụ
HS trình bày
miệng
1
5 4
2
3 5 13
2
x
x y
x y
y

=−


− =


⇔ ⇔
 
− =


=−


d)







=+
=−
7
94
3
65
yx
yx
đặt u =
x
1

; v =
y
1
ta có
9
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa





=
=






=+
=




=+
−=−





=+
=−




=+
=−
1
3
1
734
3
1
794
2369
354520
122420
794
365
u
v
u
v
vu
v
vu
vu
vu

vu
Với u = 1 ⇒ x = 1 ; v =
3
1
⇒ y = 3
3) Củng cố: (2')
10
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
-Cách giải hệ bằng PP cộng, thế có ưu nhược điểm gì?
GV khái quát lại cách làm.
4) Hướng dẫn về nhà: (1')
-GV khái quát toàn bài - yêu cầu HS về nhà: Xem lại các bài tập đã chữa
-Ôn lại hai cách giải hệ ptr bậc nhất hai ẩn ( Phần tóm tắt cách giải sgk)
-Làm một số bài tập SBT.
- *** -
11
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
Ngày soạn: 06/01/2010
Ngày giảng: 11/01
Tiết 2 LUYỆN TẬP
(giải hệ phương trình bằng PP thế và PP cộng đại số)
I. Mục tiêu:
HS nắm được các phương pháp giải hệ phương trình.
12
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
Rèn kỹ năng giải hệ phương trình.
II. Chuẩn bị: GV: Lựa chọn bài tập
HS : Xem lại các phương pháp giải hệ PT .
III. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, thực hành, hợp tác nhóm
IV.Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra:(5')
? Các cách giải hệ phương trình? Nêu cách giải hệ bằng PP cộng đại số ?
2) Bài mới:
13
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
HĐ CỦA GV H.Đ CỦA HS GHI BẢNG
14
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV yêu cầu HS thực
hiện giải hệ PT
? Giải hệ PT bằng PP
cộng cần chú ý điều gì,
có thuận lợi và khó
HS giải hệ PT a, b
HS nêu cụ thể
những thuận lợi
Bài tập : Giải hệ PT
a)



=−
=+




=−
=+
20124

354
53
354
yx
yx
yx
yx
( )



=−−
−=




=−
−=

513
1
53
1717
x
y
yx
y





=
−=

2
1
x
y
b)



=+
=+




=+
=+
55255
1204213
5,55,25,0
122,43,1
yx
yx
yx
yx
15

Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
khăn gì ?
? Giải hệ bằng PP thế
cần chú ý gì, có thuận
lợi và khó khăn gì ?
khó khăn
HS Chú ý hệ số của
ẩn bằng 1. Khó
biến đổi (biểu diễn
ẩn nọ qua ẩn kia).
Dễ tìm ẩn còn lại



−=
=+




=+
=+

yx
yx
yx
yx
511
1204213
115

1204213



−=
=




−=
=+−

yx
y
yx
yy
511
2323
511
12042)511(13



=
=

1
6
y

x

Nghiệm của hệ PT x = 6; y = 1
16
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV hướng dẫn HS thực
hiện giải hệ PT d
? Thực hiện đưa PT đã
cho về dạng tổng quát ?
? Thu gọn biến đổi hệ
PT tìm nghiệm ?
HS nêu cách biến
đổi
HS thực hiện thu
gọn
c)



−−+=+−
++−=−+
xyyxyxxy
xyxyxxyx
2)2)(()1)((
2)1)(()1)((




=

=




=+
=




−−=−
−=−−
0
0
03
02
22 y
x
yx
x
xyxy
yxyx
d) Đặt u =
x
1
; v =
y
1
ta có

17
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa








=−
=+








=−
=+
5
1
5
4
5
111
5
411

vu
vu
yx
yx
18
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV yêu cầu HS thảo luận
trình bày
GV - HS nhận xét
? Muốn tìm được hệ số a
và b ta làm ntn ?
HS nêu cách làm
HS hoạt động
theo nhóm
HS thay x,y vào
hệ PT





=
=









=
=








=
=+

3
10
2
10
3
2
1
5
3
2
5
4
10
3
y
x

v
u
v
u
Bài tập: Tìm các giá trị của a và b để
hệ PT
a)



=−
=+
3632
3
byax
byax
có nghiệm (3; -2)
19
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV yêu cầu HS thay x, y
vào hệ PT
? Thực hiện giải hệ PT
với ẩn a và b ?
? Thực hiện tương tự với
câu b ?
HS thực hiện
HS giải PT trên
bảng
HS làm câu b
tương tự

HS nhận xét
Giải:
Vì hệ PT có nghiệm là (3; -2) nên



=
=




=+
=−




=+
=−
3
3
6
323
3666
323
b
a
ba
ba

ba
ba
b)



−=−
=+
62
122
byax
byax
có nghiệm là (-2; 1)
Giải: Vì hệ PT có nghiệm là (- 2; 1) nên
20
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GVnhận xét bổ xung
GV lưu ý HS dấu các
hạng tử; thay x, y vào hệ
PT chính xác, sau đó giải
hệ PT với ẩn a và b theo
các PP giải đã học.







=

−=








−=−
−=




−=−−
=−




−=−−
=+−




−=−−
=+−
5

24
5
9
3
5
9
5
9
3
95
3
124
622
124
b
a
b
a
ba
a
ba
ba
ba
ba
3) Củng cố: (2')
21
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
GV lưu ý HS khi nào nên lựa chọn cách giải hệ PT bằng PP cộng đại số, khi nào
giải hệ PT bằng PP thế.
4) Hướng dẫn về nhà : (2')

Các cách giải hệ PT : PP cộng , PP thế
Các dạng hệ PT chọn cách giải hợp lý sao cho biến đối nhanh gọn
Xem kỹ các dạng hệ PT đã chữa
Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ PT.
- *** -
22
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
23
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
Ngày soạn: 9/01/2010
Ngày giảng: 14/01
Tiết 3 LUYỆN TẬP
(về giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình)
I. Mục tiêu:
-HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
-Vận dụng giải được dạng toán liên quan đến số.
-Rèn kỹ năng giải phương trình.
24
Phạm Thị Hoài - Trường THCS Thanh Nưa
II. Chuẩn bị:
GV: Lựa chọn bài tập
HS : Xem lại các PP giải hệ PT và các bước giải bài toán bằng cách lập hệ PT.
III.Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, thực hành, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1) Kiểm tra:
? Các cách giải hệ PT ? Các bước giải bài toán bằng cách lập PT ?
2) Bài mới:
H.ĐỘNG CỦA GV H.Đ CỦA HS GHI BẢNG
25

×