Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 48 luyen tap dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.17 KB, 4 trang )

TIẾT 48 LUYỆN TẬP.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. BIỂU ĐỒ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
• Bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp.
• Biểu đồ hình cột và đường gấp
khúc tần suất.
Bài tập 1 trang 118.
Liên hệ bài tập 2 trang 118.
BT 2a)
Lớp độ dài (cm) Tần suất (%)
[10, 20)
[20, 30)
[30, 40)
[40, 50]
13,3
30,0
40,0
16,7
Cộng 100
2b) 43,3%; 56,7%.
Bài tập 3 trang 114.
Lớp K L
Tần
số
Tần suất %
[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)
[100; 110)
[110; 120]


3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng 30 100 (%)
Bài tập 2 trang 118.
Liên hệ bài tập 3 trang 118.
Tương tự.
Bài tập 3 trang 118.
Tương tự hoạt động 2.
Các thành ph KT Số %
(1)
(2)
(3)
23,5
32,2
44,3
Cộng 100 (%)
Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
BT1. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp
khúc tần suất.
BT 2a)
BT 2b)
Tương tự.

DẶN DÒ :
• Xem và làm lại các bài tập đã sửa. Chú ý các bài tập 2 trang 118.
• Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
• Đọc trước §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT.
• Xem bài đọc thêm trang 127.
* Bài 1/trang 113
+Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (bảng 1)
Tuổi thọ (giờ) Tần số
1150
1160
1170
1180
1190
3
6
12
6
3
Cộng 30
Bảng 1
+ Bảng phân bố tần suất (bảng 2)
Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử
Tuổi thọ (giờ) Tần
suất(%)
1150
1160
1170
1180
1190
10

20
40
20
10
Cộng 100(%)
Bảng 2
Hướng dẫn HS nhận xét ở câu b.
*Bài 2/trang 114
a)Bảng phân bố tần suất ghép lớp :
Lớp độ dài
(cm)
Tần suất (%)
[10 ;20 )
[20 ; 30)
[30 ; 40)
[40 ; 50]
13,3
30,0
40,0
16,7
Cộng 100(%)
b)43,3% ; 56,7%
*Bài 3/trang 114(Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T)
Lớp khối
lượng
Tần số Tần suất(%)
[70 ; 80)
[80 ; 90)
[90 ; 100)
[100 ; 110)

[110 ; 120)
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng 30 100(%)
*Bài 6/trang 114 a) (Chiều cao của 35 cây bạch đàn)
Lớp chiều cao
(cm)
Tần suất (%)
[6,5 ;7,0)
[7,0 ; 7,5)
[7,5 ; 8,0)
[8,0 ; 8,5)
[8,5 ;9,0)
[9,0 ; 9,5]
5,7
11,4
25,7
31,4
17,2
8,6
Cộng 100(%)
b) Hướng dẫn HS trả lời



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×