Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.54 KB, 1 trang )


TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I
GV: NGUYỄN CẢNH TÀI: 098.698.57.37-01236.99.39.33
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1 Cho 3 điểm A(-1;3), B(-2;0), C(3;1)
a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng quát của
đường thẳng BC
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (∆
1
) qua A và song song với BC
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (∆
2
) qua A và vuông góc với BC
Bài 2: Cho 2 đường thẳng:
(∆
1
): 2x – 3y + 15= 0
(∆
2
): x – 12y + 3 = 0
a) Chứng tỏ rằng (∆
1
) và (∆
2
) cắt nhau
b) Viết phương trình đường thẳng (d
1
) đi qua giao điểm của (∆
1
),(∆
2


) và đi qua điểm
A(2;0)
c) Viết phương trình đường thẳng (d
2
) đi qua giao điểm của (∆
1
),(∆
2
) và vuông góc với
đường thẳng (∆
3
): x – y + 1 = 0
Bài 3: Cho 2 đường thẳng:
(∆
1
): x + 2y + 16 = 0
(∆
2
): x – 3y + 9 = 0
a) Tính góc tạo bởi (∆
1
) và (∆
2
)
b) Tính khoảng cách từ điểm M(5;3) tới (∆
1
) và (∆
2
)
c) Viết phương trình các đường phân giác của các góc hợp bởi (∆

1
)và (∆
2
)
Bài 4: Cho 3 đường thẳng (d
1
), (d
2
), (d
3
) có phương trình lần lượt là y = 0,
3x + 4y –24 = 0, 3x –y + 6 =0. Ba đường thẳng này cắt nhau tạo thành tam giác ABC.
a) Tính toạ độ các đỉnh A, B, C
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa các đường cao AA’, BB’, CC’ và tính toạ độ
trực tâm H của ∆ABC.
c) So sánh góc giữa (d
1
)và (d
2
) với góc giữa (d
2
) và (d
3
)
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;1), B(4;-3). Tìm điểm C thuộc
đường thẳng x -2y -1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. (TS 2004-K.B)
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác cân ABC, BC = BA, với A(1; -1), C(3; 5), đỉnh B nằm
trên đường thẳng d: 2x – y = 0. Viết phương trình các đường thẳng AB và BC.
Bài 7. Tìm toạ độ các đỉnh B, C của tam giác ABC biết A(-1; -3), trọng tâm G(4; -2), đường
thẳng trung trực của AB có phương trình: 3x + 2y – 4 = 0.

Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, A thuộc d: x – 4y – 2 = 0, BC song song với d.
Phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của
tam giác ABC.
Bài 9. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4; 3), đường phân giác trong và trung
tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác có phương trình lần lượt là:
x + 2y – 5 = 0 và 4x + 13y – 10 = 0.
Bài 10. Cho tam giác ABC có B(-4;0), phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A: -4x + 3y +
2 = 0, phương trình trung tuyến kẻ từ đỉnh C: 4x + y + 3 = 0.
a) Viết phương trình ba cạnh của tam giác.
b) Tính diện tích tam giác.

×