Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

bt phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.48 KB, 6 trang )


Tiết 33
Nội dung tiết học
I. ôn tập về phương trình đường thẳng
II.Bài tập
y
O
x
M
0
u
uur
n
uur
Người soạn: Võ Van Việt
đơn vị: THPT Sơn Nam

1 2
( ; )u u u
r
y
x
V
0
( ; )n a b
r
.
M(x
0
;y
0


)
0 1
0 2
x x u t
y y u t
= +


= +

y
x
V
0
.
M(x
0
;y
0
)
PTTS:
Công thức tìm PTTQ:
2 1
( ; )n u u−
r
( ; )u b a−
r
0 0
( ) ( ) 0a x x b y y− + − =
I - Ph­¬ng trình ®­êng th¼ng

2
1
1
( 0)
u
k u
u
= ≠
0 0
1 2
1 2
( 0)
x x y y
u u
u u
− −
= ≠
PTCT:
0 0
( )y y k x x− = −

Cho tam giác ABC biết: A(1; 4), B(3; -1), C(6; 2)
Nhóm 1 & 4:
PTTQ của CA là:
a
5x + 2y -22 = 0
b
2x + 5y -22 = 0
c
2x – 5y – 22 = 0

Nhóm 2 :
PTTQ của AB là:
a
5x + 2y -13 = 0
b
2x + 5y + 13 = 0
c
5x – 2y + 13 = 0
Nhóm 3
PTTQ của BC là:
a
x – y + 4 = 0
b
x + y –4 = 0
c
x – y – 4 = 0
PTTQ ng cao AH lđườ à:PTTS trung tuy n AM ế
là:
PTTQ trung tuy n AM ế
là:
a
1
4
x t
y t
= −


= +


b
1
4
x t
y t
= −


= +

c
4
1
x t
y t
= +


= −

a
x + y + 5 = 0
c
x + y - 5 = 0
b
x - y - 5 = 0
b
x + y + 5 = 0
a
x + y - 5 = 0

c
x - y - 5 = 0

®¸p ¸n
a
2x +5y -22 = 0
a
1
4
x t
y t
= −


= +


PTTQ của CA là:
PTTS trung tuy n AM ế
là:
a
5x + 2y - 13 = 0
c
x + y - 5 = 0
PTTQ của ABlà:
PTTQ trung tuy n AM ế
là:
c
x – y – 4 = 0
a

x + y - 5 = 0
PTTQ của BC là:
PTTQ ng cao AH lđườ à:
Cho tam giác ABC biết: A(1; 4), B(3; -1), C(6; 2)
NhËn xÐt: Tam gi¸c ABC cã trung tuyÕn AM trïng
®­êng cao AH =>Tam gi¸c ABC c©n t¹i A.

Kết luận
1. để lập PT của một đường thẳng, ta cần:
-xác định một điểm M
0
(x
0
; y
0
) thuộc đường
thẳng và một véc tơ pháp tuyến, hoặc một
véctơ chỉ phương, hoặc hệ số góc của đường
thẳng.

×