Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 10 - BT phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.34 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau.
a) d đi qua


1,2
M và có vectơ pháp tuyến


2;4
n 


b) d đi qua hai điểm




2; 4 , 7;1
A B 
c) d đi qua


2;1
N  và song song với đường thẳng
':2 5 1 0
d x y
  

d) d đi qua



1; 5
P
 
và vuông góc với đường thẳng
":2 3 5 0
d x y
  

e) d đi qua


5;1
K và có hệ số góc là
2
k


f) d đi qua


3;5
F và hợp với trục Ox góc
0
30

Bài 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp bài 1.
Bài 3. Cho hai đường thẳng
1 2
: 2 5 0, :3 0

d x y d x y
    

a) Xét vị trí tương đối
1 2
,
d d
và tìm giao điểm nếu có.
b) Tính góc giữa
1
d

2
d

Bài 4. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau.
a)
1 5
:
2 4
x t
d
y t
  


 


6 5

':
2 4
x t
d
y t
  


 

b)
1 4
:
2 2
x t
d
y t
 


 


':2 4 10 0
d x y
  

c)
: 2 0
d x y

  

':2 3 0
d x y
  

Bài 5. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết




1;1 , 1;9 ,
M N


9;1
P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Bài 6. Cho điểm


1;3
A  và đường thẳng

có phương trình
2 2 0
x y
  
. Dựng hình
vuông ABCD sao cho hai đỉnh B, C nằm trên


và các tọa độ của đỉnh C đều dương.
a) Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D.
b) Tình chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.
Bài 7. Chứng minh rằng diện tích S của tam giác ABC tạo bởi đường thẳng


: 0 , , 0
ax by c a b c
    
với các trục tọa độ là
2
2
c
S
ab



Bài 8. Lập phương trình đường thẳng

đi qua


6;4
P biết
a)

chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.
b)


tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài 9. Cho hai đường thẳng
1 2
:2 2 0; : 3 0
d x y d x y
     
và điểm


3;0
M
a) Tìm tọa độ giao điểm của
1 2
,
d d

b) Viết phương trình đường thẳng

đi qua M cắt
1 2
,
d d
lần lượt tại A, B sao cho M là
trung điểm của AB.
Bài 10. Cho hai đường thẳng
1 2
: 6 4 0, :5 3 7 0
d x y d x y
     

và điểm


6;4
M . Tìm
điểm P trên
1
d
và điểm Q trên
2
d
sao cho ba điểm M, P, Q tạo thành tam giác có chu vi
nhỏ nhất.
Bài 11. Lập phương trình đường thẳng

đi qua


3;5
M và cắt các tia Ox, Oy tại hai
điểm P, Q khác điểm O sao cho
a) Tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất.
b) OM + ON nhỏ nhất.
Bài 12. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm


2;5
M và cách đều hai điểm





1;2 , 5;4
A B
Bài 13. Cho đường thẳng
2 2
:
3
x t
y t
 



 


a) Tìm điểm M nằm trên

và cách điểm


0;1
A một đoạn bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

với
: 1 0
d x y
  


c) Tìm điểm M trên

sao cho AM ngắn nhất.
Bài 14. Cho tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng
: 3 11 0
AB x y
  
, đường cao
:3 7 15 0
AH x y
  
, đường cao
:3 5 13 0
BH x y
  
. Tìm phương trình hai đường thẳng
chứa hai cạnh còn lại của tam giác ABC.
Bài 15. Cho tam giác ABC có


2;3
A  và hai đường trung tuyến
2 1 0;
x y
  
4 0
x y
  
. Hãy viết phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác

×