Tuần 24
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 116: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :
- Cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số
cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới:
Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:
- Tính?
- Tính ?
- Rút gọn rồi tính?
Nêu cách rút gọn phân số?
- Giải toán:
Đọc đề - tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS
2 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận
xét
a.
3
2
+
3
5
=
3
52 +
=
3
8
b.
5
6
+
5
9
=
5
96 +
=
5
25
= 3
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa
a.
4
3
+
7
2
=
7*4
7*3
+
4*7
4*2
=
28
21
+
28
8
=
28
29
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm tra
a.
15
3
+
5
2
Ta có :
15
3
=
3:15
3:3
=
5
1
Vậy:
15
3
+
5
2
=
5
1
+
5
2
=
5
3
Bài 4:
Số đội viên tham gia hai đội chiếm số phần
đội viên của chi đội là:
7
3
+
5
2
=
35
29
(số đội viên)
Đáp số
35
29
(số đội viên)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
35
4
+
7
1
=?
Toán(tăng)
Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
Cách trình bày lời giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng hai phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách
nào nhanh hơn?
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Bài 3 (trang 35):
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
Sau hai giờ ô tô đó đi được số phần của
quãng đường là:
13
4
+
13
6
=
13
10
(quãng đường)
Đáp số :
13
10
(quãng đường)
Bài 3 (trang 36)
Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở
kiểm tra -nhận xét:
Giải:
Sau ba tuần người công nhân đó hái được
số tấn cà phê là:
4
1
+
5
2
+
3
1
=
60
59
(tấn)
Đáp số :
60
59
(tấn)
Bài 4(trang 37)
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
Sau một ngày đêm ốc sên bò được số mét
là:
10
9
+
5
2
=
10
13
(m)
Đáp số
10
13
(m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 117: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng cộng phân số.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu tính chất giao hoán của
phép cộng hai phân số?
3.Bài mới:
Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:
- Tính (theo mẫu)?
3 +
5
4
=
1
3
+
5
5
=
5
15
+
5
4
=
5
19
Ta có thể viết gọn như sau:
3 +
5
4
=
5
15
+
5
4
=
5
19
- Viết tiếp vào chỗ chấm:
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
= ;
8
3
+ (
8
2
+
8
1
) =
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
8
3
+ (
8
2
+
8
1
)
- Nhận xét về kết quả hai phép tính?
- Đó là tính chất kết hợp của phép cộng
của phân số. Hãy nêu tính chất kết hợp?
(GV treo bảng phụ ghi tính chất kết hợp)
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS
2 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận
xét
a. 3 +
3
2
=
3
9
+
3
2
=
3
11
b.
4
3
+ 5 =
4
3
+
4
20
=
4
23
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
=
8
5
+
8
1
=
8
6
8
3
+ (
8
2
+
8
1
) =
8
3
+
8
3
=
8
6
Vậy: (
8
3
+
8
2
) +
8
1
=
8
3
+ (
8
2
+
8
1
)
- 3,4 em nêu:
Bài 4:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
3
2
+
10
3
=
30
29
( m )
Đáp số:
30
29
( m )
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu tính chất kết hợp của phép cộng
phân số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 118: Phép trừ phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thước chia vạch ,kéo
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: tính: 3 +
3
2
=? ;
5
2
+
5
3
=?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi
băng giấy thành 6 phần bằng nhau .
- Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao
nhiêu phần băng giấy?
- Cắt lấy
6
3
từ
6
5
băng giấy đặt phần còn lại
lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại
bằng bao nhiêu phần băng giấy nguyên ?
b.Hoạt động 2: Trừ hai phân số cùng
mẫusố: :
6
5
-
6
3
=?
- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy
để nêu nhận xét và rút ra cách trừ:
- Ta có phép trừ sau: :
6
5
-
6
3
=
6
35 −
=
6
2
- Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu
số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- Rút gọn rồi tính?
Phân số nào rút gọn được?
- Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu cách giải bài toán?
- 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu
cách tính và kết quả
-HS thực hành trên băng giấy
-Lấy
6
5
băng giấy
- Còn lại
6
2
băng giấy nguyên
- 2 em nêu nhận xét:
3,4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.
16
15
-
6
7
=
16
715 −
=
16
8
= 2 (còn lại tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên bảng chữa
a.
3
2
-
9
3
Ta có
9
3
=
3:9
3:3
=
3
1
Vậy:
3
2
-
9
3
=
3
2
-
3
1
=
3
1
(còn lại tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số?
Toán(tăng)
Luyện tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. Phép trừ phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày bài làm.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Tính bằng cách thuận tiên nhất?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính?
Nêu cách trừ hai phân số?
Bài 2 (trang 38):
- Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a.
5
4
+
3
2
=
3
2
+
5
4
c. (
3
2
+
4
3
) +
2
1
=
3
2
+ (
4
3
+
2
1
)
Bài 3 (trang 38)
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở
kiểm tra -nhận xét:
a.
25
12
+
5
3
+
25
13
= (
25
12
+
25
13
)+
5
3
=
25
25
+
5
3
=
25
25
+
25
15
=
25
40
(còn lại làm tương tự)
Bài 1(trang 39:
Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng- cả lớp đổi
vở kiểm tra
a.
2
5
-
2
3
=
2
35 −
=
2
2
= 1
b.
4
14
-
4
7
=
4
714 −
=
4
7
(còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng phân
số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số.
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính:
4
14
-
4
7
= ?
3.Bài mới:
1 em lên bảng - cả lớp làm nháp
a.Hoạt động 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu
số.
- Gv nêu ví dụ : Có
5
4
tấn đường, đã bán
3
2
tấn đường.Còn lại bao nhiêu tấn đường?
- Muốn tính số đường còn lại ta làm thế
nào?
- GV ghi phép tính:
5
4
-
3
2
- Nhận xét về mẫu số hai phân số?
- Muốn thực hiện phép trừ ta phải làm như
thế nào?
- Nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
1 em nêu nhận xét:
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ
5
4
-
3
2
=
15
12
-
15
10
=
15
1012 −
=
15
2
3, 4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.
5
4
-
3
1
=
15
12
-
15
5
=
15
512 −
=
15
7
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
16
20
-
4
3
=
4
5
-
4
3
=
4
35 −
=
4
2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Diện tích trồng cây xanh
7
6
-
5
2
=
35
16
(diện tích)
Đáp số
35
16
(diện tích)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
7
9
-
5
2
= ?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 120: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố luyện tập phép trừ hai phân số.
- Biết trừ hai phân số, ba phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách trừ hai phân số cùng
mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Củng cố về phép trừ hai
phân số.
Tính:
2
5
-
2
3
=? ;
5
4
-
3
1
= ?
2 em nêu:
Cả lớp làm vở nháp -2 em lên bảng chữa
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính
- Rút gọn rồi tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
Bài 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài
a.
3
8
-
3
5
=
3
58 −
=
3
3
= 1(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
4
3
-
7
2
=
28
21
-
28
8
=
28
821−
=
28
13
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
15
3
=
35
5
=
5
1
-
7
1
=
35
7
-
35
5
=
35
57 −
=
35
2
(còn lại làm tương tự)
Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam là:
8
5
-
4
1
=
8
3
( ngày)
Đáp số
8
3
( ngày)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Tính: 2 -
4
1
=?
Toán (tăng)
Luyện : Phép trừ phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Phép trừ hai phân số.
- Biết trừ số tự nhiên cho phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán ,sách toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán trang 41:
- Tính?
- Tính
Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp
nhận xét:
a.
3
13
-
3
7
=
3
713 −
=
3
6
= 2
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
9
4
-
3
1
=
27
12
-
27
9
=
27
912 −
=
27
3
- Tính ( theo mẫu):
2-
2
3
=
2
4
-
2
3
=
2
34 −
=
2
1
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
4-
5
8
=
5
20
-
5
8
=
5
820 −
=
5
12
(còn lại làm tương tự)
Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
a.Diện tích trồng rau cải và su hào là:
5
2
+
7
3
=
35
29
(diện tích)
b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích
trồng rau cải là:
7
3
-
5
2
=
35
1
(diện tích)
Đáp số: a.
35
29
(diện tích)
b.
35
1
(diện tích)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
Tuần 25
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 121:Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Bài 1 (trang 131)
Tính
2
3
+
4
5
= ? ;
5
3
+
8
9
=? ;
4
3
-
7
2
=?
3.Bài mới:
- Tính?
GV chấm bài nhận xét:
- Tính
- Tìm X?
- GV chấm bài nhận xét:
3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
5
4
+
25
17
=
25
20
+
25
17
=
25
1720 +
=
25
37
b.
3
7
-
6
5
=
18
42
-
18
15
=
18
1542 −
=
18
27
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính ?
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
a. x +
5
4
=
2
3
b. x-
2
3
=
4
11
x=
2
3
-
5
4
x=
4
11
+
2
3
x=
10
7
x=
4
17
(còn lại làm tương tự)
Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
17
12
+
17
19
+
17
8
= (
17
12
+
17
8
) +
17
19
=
17
20
+
17
19
=
17
39
(còn lại làm tương tự)
Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Số học sinh học Tin học và tiếng Anh là:
5
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Tính: 2 -
4
1
=?
Toán (tăng)
Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 42
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính y?
Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ?
GV chấm bài nhận xét:
Tính bằng cách thuận tiện nhất?
Vận dụng tính chất nào để tính ?
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a. y +
4
3
=
5
4
y =
5
4
-
4
3
y =
20
1
b. y -
11
3
=
22
9
y =
22
9
+
11
3
y =
22
15
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Giải toán:
Đọc đề - tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
a.
15
18
+
15
7
+
15
12
= (
15
18
+
15
12
) +
15
7
=
15
30
+
15
7
=
15
37
(còn lại làm tương tự)
Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần:
35
29
-
7
3
=
35
14
(số bài )
Đáp số :
35
14
(số bài )
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 122: Phép nhân phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số(qua tính diện tích hình chữ nhật).
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ vẽ hình như SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1 : Tìm hiểu phép nhân thông
qua tính diện tích hình chữ nhật.
GV nêu : Tính diện tích hình chữ nhật có
a. chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m.
b. Chiều dài
5
4
m ; chiều rộng
3
2
m
- Diện tích hình chữ nhật là:
5
4
x
3
2
b.Hoạt động 2:Tìm quy tắc thực hiện phép
nhân hai phân số:
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ và tìm
ra diện tích hình chữ nhật là
5
4
x
3
2
=
15
8
m
2
- Nêu quy tắc
- Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:
3 , 4 em nêu:
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
5
4
*
7
6
=
7*5
6*4
=
35
24
- Rút gọn rồi tính?
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a.
6
2
*
7
6
=
3
1
*
7
6
=
21
6
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 123:Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân
số.
- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân với số tự nhiên(
3
2
* 3 là tổng của ba
phân số bằng nhau
3
2
+
3
2
+
3
2
)
- Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 1, 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số?
3.Bài mới:
GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu:
- Tính (theo mẫu)?
9
2
* 5 =
9
2
*
1
5
=
19
52
x
x
=
9
10
- Ta có thể viết gọn như sau:
9
2
* 5 =
9
52x
=
9
10
- Tính (theo mẫu)?
(Hướng dẫn tương tự như bài 1)
- Tính rồi so sánh kết quả?
- Tính rồi rút gọn?
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
3 ,4 em nêu:
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
a.
6
5
* 7=
6
7*5
=
6
35
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
Bài 4: Cả lớp làm vở 3 em lên bảng chữa :
a.
3
5
*
5
4
=
15
20
=
3
4
(còn lại làm tương tự)
Bài 5: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Chu vi hình vuông:
7
5
* 4 =
7
20
(m)
Diện tích hình vuông:
7
5
*
7
5
=
49
25
(m
2
)
Đáp số:
7
20
(m) ;
49
25
(m
2
)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
Toán ( tăng )
Luyện tập nhân phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết cách nhân hai phân số
- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân
số.
- Quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính (theo mẫu)?
5
4
*
7
3
= =
75
34
x
x
=
35
12
- Tính (theo mẫu)?
(Hướng dẫn tương tự như bài 1)
- Tính?
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 1 trang 43: cả lớp làm vở - Đổi vở
kiểm tra
a.
5
1
*
8
3
=
85
31
x
x
=
40
3
(còn lại làm tương tự)
Bài 2 (trang 44): Cả lớp làm vào vở-2em
chữa bài
3 x
8
5
=
8
53x
=
8
15
(còn lại làm tương tự)
Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở
kiểm tra
5
1
x 3 =
5
31x
=
5
3
Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên
bảng chữa :
Chu vi hình vuông:
8
3
x 4 =
2
3
( m)
Diện tích hình vuông:
8
3
x
8
3
=
64
9
(m
2
)
Đáp số:
2
3
( m) ;
64
9
(m
2
)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 124: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số: tính chất giao
hoán; tính chất kết hợp; tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép các tính chất của phép nhân phân số
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Giới thiệu một số tính chất
của phép nhân phân số:
* Tính chất giao hoán:
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu
cầu:
- Tính và so sánh kết quả tính :
3
2
*
9
2
và
9
2
*
3
2
- Nêu nhận xét về các thừa số của hai tích?
- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
* Tính chất kết hợp và tính chất nhân một
tổng hai phân số với một phân số(Tương
tự như tính chất giao hoán)
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Tính bằng hai cách:
- Hãy vận dụng các tính chất vừa học để
tính
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 3 ,4 em nêu:
- Cả lớp làm vào vở nháp 2 em lên bảng
tính
- Các thừa số của hai tích đều giống nhau
3,4 em nêu:
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
(
2
1
+
3
1
) x
5
2
=
6
5
x
5
2
=
3
1
(
2
1
+
3
1
) x
5
2
=
2
1
x
5
2
+
3
1
x
5
2
=
5
1
+
15
2
=
3
1
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Chu vi hình chữ nhật:
(
5
4
+
3
2
) x 2 =
15
44
( m)
Đáp số:
15
44
( m)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp
của phép nhân phân so
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 125: Tìm phân số của một số
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn các hình như SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Muốn tìm một phần mấy của
một số ta làm như thế nào?
- Tìm
3
1
của 12 là bao nhiêu?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm phân số
của một số
- GV nêu bài toán và cho HS quan sát hình
vẽ trên bảng phụ và hướng dẫn:
-
3
1
nhân với 2 được
3
2
vậy có thể tìm
3
2
số
cam trong rổ theo các bước:
+ tìm
3
1
số cam trong rổ.
+ tìm
3
2
số cam trong rổ.
- Ta có thể tìm
3
2
số cam trong rổ như
sau:
12 x
3
2
= 8 (quả)
- Hướng dẫn HS nêu bài giải bài toán (như
SGK)
b. Hoạt động 2: Thực hành
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 3 ,4 em nêu:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
Số học sinh khá: 35 x
5
3
= 21 (học sinh)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Chiều rộng sân trường : 120 x
6
5
= 100 (m)
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
Toán ( tăng )
Luyện giải toán: Tìm phân số của một số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: tìm
5
3
của 20
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang46 và chữa bài
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là:
28 x
7
6
= 24 ( em)
Đáp số 24 em
Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp
nhận xét
Số học sinh nam là:
18 x
9
8
= 16 ( em)
Đáp số 18 em
Bài 3:
Chiều dài sân trường là:
80 x
2
3
= 120 (m)
Đáp số 120 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?