Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Toán 4: Tuần 26-29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.3 KB, 28 trang )

Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 126: Phép chia phân số
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược)
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Muốn tìm chiều dài hình chữ
nhật khi biết chiều rộng và diện tích ta làm
thế nào?
3.Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia phân
số
- GV treo bảng phụ và nêu bài toán và cho
- HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và
hướng dẫn:

15
7
:
3
2
=
15
7
x
2


3
=
30
21
- Phân số
2
3
là phân số đảo ngược của
3
2
- Nêu cách chia phân số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng
3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.
7
3
:
8

5
=
7
3
x
5
8
=
35
24
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a.
3
2
x
7
5
=
21
10
;
21
10
:
7
5
=
21
10

x
5
7
=
42
14
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật:

3
2
:
4
3
=
9
8
( m)
Đáp số:
9
8
( m)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược)
B. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập toán 4 trang 47
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài.
- Viết các phân số đảo ngược của các phân
số đã cho?
- Tính theo mẫu?

5
4
:
3
7
=
5
4
x
7
3
=
35
12
- Tính?
- GV chấm bài nhân xét:
Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả


2
3

5
3

4
7

8
5

2
1


3
2

3
5

7
4

5
8

1
2

Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp
nhận xét?
a.
3
2
:
4
3
=
3
2
x
3
4
=
9
8
b.
7
3
:
8
5
=
7
3
x
5
8
=

35
24
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
lớp nhận xét
a.
28
15
:
7
5
=
28
15
x
5
7
=
4
3
b.
3
2
x
7
5
=
21
10


c.
21
10
:
7
5
=
21
10
x
5
7
=
42
14
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách chia phân số?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 127: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số :
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và

gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
Tìm x?
Nêu cách tìm thừa số chưa biết trong một
tổng?
Tính ?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở 1em lên bảng chữa
bài
a.
5
3
:
4
3
=
5
3
x
3
4
=
35
43
x
x
=

4
5
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài

a.
5
3
* x =
7
4
x =
7
4
:
5
3
x =
21
20

(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a.
3
2
x
2
3
=

6
6
= 1
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Độ dài đáy hình bình hành:
5
2
:
5
2
= 1 ( m)
Đáp số: 1( m)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nếu nhân hai phân số đảo ngược với nhau ta được kết quả là bao
nhiêu?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 128: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2, 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
gọi - HS lên bảng chữa bài

- Tính rồi rút gọn?
- Tính theo mẫu?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính.
Cách 1: 2 :
4
3
=
1
2
:
4
3
=
1
2
x
3
4
=
3
8
Cách 2: 2 :
4
3
=
3
42x
=
3
8

- Tính bằng hai cách?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS làm
bài
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài
a.
7
2
:
5
4
=
7
2
x
4
5
=
47
52
x
x
=
14
5
(Còn lại làm tương tự)

Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
3 :
7
5
=
5
73x
=
5
21

(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa
a.Cách 1 : (
3
1
+
5
1
) x
2
1
=
15
8
x
2
1
=
15

4
Cách 2: (
3
1
+
5
1
) x
2
1
=
3
1
x
2
1
+
5
1
x
2
1
=
6
1
+
10
1
=
15

4
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
3
1
:
12
1
=
3
1
x
1
12
= 4 .Vậy
3
1
gấp 4 lần
12
1
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng tính và viết gọn
phép chia một số tự nhiên cho một phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS
- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét

- Vở bài tập toán trang 48, 49
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính rồi rút gọn?
- Nêu cách chia hai phân số?
- Tính theo mẫu?
2 :
5
3
=
3
52x
=
3
10
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài
a.
5
2
:
3
2

=
5
2
x
2
3
=
25
32
x
x
=
5
3
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
2 :
5
3
=
3
52x
=
3
10

2 :
3
1
=

1
32x
= 6
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
2:
2
1
= 4 (m)
Đáp số 4 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?

Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 129: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính?

- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài
- Tính theo mẫu?
GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính.
Cách 1:
4
3
: 2 =
4
3
:
1
2
=
4
3
x
2
1
=
8
3
Cách 2:
4
3
: 2 =
24
3
x

=
8
3
- Tính?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán
Đọc đề - tóm tắt đề?
Nêu các bước giải?
a.
9
5
:
7
4
=
9
5
x
4
7
=
49
75
x
x
=
36
35
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài


7
5
: 3 =
37
5
x
=
21
5

(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
a.
4
3
x
9
2
+
3
1
=
6
1
+
3
1
=
2

1
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều rộng: 60 x
5
3
= 36 ( m)
Chu vi : (60 + 36) : 2 = 192 (m)
Diện tích: 60 x 36 = 2160 ( m
2
)
Đáp số: 192 m; 2160 m
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
3
1
+
4
3
x
9
2
=?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 130: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:

- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
gọi - HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
- Tính?
- Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài
a.
3
2
+
5
4
=
15
10
+
15
12
=
15

1210 +
=
15
22
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?

5
23
-
3
11
=
15
69
+
15
33
=
15
3369 +
=
15
102


(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
a.
4
3
x
6
5
=
8
5
b.
5
4
x 13 =
5
52
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
a.
5
8
:
3
1
=
5
24
b.
7
3

: 2 =
14
3
(Còn lại làm tương tự)
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là:
50 - 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán: 40 x
8
3
= 15 (kg)
Cả hai buổi bán: 10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 (kg)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố :
4
3
x (
9
2
+
4
3
) =?
Toán ( tăng )
Rèn kỹ năng chia một phân số
cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên
- Giải toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học:

- Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa
bài
- Tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài
a.
8
7
: 2 =
28
7
x
=
16
7
b.
2
1
: 3 =
32
1
x

=
6
1
(Còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
a.
4
3
x
6
5
-
6
1
=
8
5
-
6
1
=
24
15
-

24
4
=
24
11

(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
10
3
kg = 300 g
Mỗi túi có số kẹo là:
300 : 3 = 100 (g)
Đáp số 100 g kẹo
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
9 chai có số lít mật ong là:
2
1
x 9
2
9
(l)
Mỗi người được số mật ong :
2
9
: 4 =
8
9
(l)
Đáp số:

8
9
(l)
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số
( khác mẫu số),nhân, chia phân số?
Tuần 27
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 131: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
gọi - HS lên bảng chữa bài
- Phép tính nào đúng?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- 3 ,4 em nêu:
Bài 1:1 em nêu miệng kết quả
- Phần c đúng ; các phần còn lại làm sai
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài

a.
2
1
x
4
1
x
6
1
=
48
1
b.
2
1
x
4
1
:
6
1
=
2
1
x
4
1
x
1
6

=
142
611
xx
xx
=
4
3

(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
a.
2
5
x
3
1
+
4
1
=
6
5
+
4
1

=
12
13
(Còn lại làm tương tự)
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nước là:
7
3
+
5
2
=
35
29
(bể)
Số phần bể chưa có nước là:
1 -
35
29
=
35
6
(bể)
Đáp số :
35
6
(bể)
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố :
2

5
-
3
1
:
4
1
=?
Toán (tăng)
Luyện tập về phép cộng, trừ phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 53
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Tính?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
bài- lớp nhận xét
a.
3

4
+
3
1
+
5
1
=
15
20
+
15
5
+
15
3
=
15
29
b.
3
4
+
3
1
-
5
1
=
15

20
+
15
5
-
15
3
=
15
3520 −+
=
15
22
(Còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a.
2
5
x
4
1
-
8
1
=
8
5
-
8
1

=
2
1
b.
2
5
+
4
1
x
8
1
=
4
11
x
8
1
=
32
11

(Còn lại làm tương tự)
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bể có nước là:
5

2
+
3
1
=
15
11
(bể)
Số phần bể chưa có nước là:
1 -
15
11
=
15
4
(bể)
Đáp số :
15
4
(bể)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
2
9
- (
3
1
:
4
1

) =?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 132: Kiểm tra định kỳ (giữa học kỳ 2)
A. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả HS về
- Khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số; các phép tính về phân số
- Giải bài toán có từ hai phép tính trở lên ở các dạng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Đề bài - giấy kiểm tra
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
GV chép đề lên bảng:
Bài 1:Tính:
a.
3
2
+
4
3
= b.
6
5
-
3
1
=
c.
5

2
x
8
15
= d.
2
1
:
5
2
=
đ.
4
1
+
2
1
x
3
1
=
Bài 2: Phân số nào bé hơn 1:

11
8
;
8
11
;
8

8
;
11
11
Bài 3: Phân số
9
4
bằng phân số nào dưới
đây:
27
8
;
27
16
;
27
12
;
18
12
Bài 4: Giải toán:
Có một kho chứa xăng. Lần đầu ngưới ta
HS lấy giấy và làm bài
(không phải chép đề)
lấy ra32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng
3
1

lần đầu thì trong kho còn lại 65200 lít
xăng.Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu

lít xăng?
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV thu bài nhận xét giờ học
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 133: Hình thoi
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng hình thoi.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi từ đó phân biệt được hình thoi với
một số hình đã học.
- Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình
thoi thể hiện một số đặc điểm của hình thoi .
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 4(hình thoi); bảng phụ vẽ một số hình đã học.
- Giấy kẻ ô thước kẻ, kéo.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kể tên các hình đã học
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tượng hình
thoi
- GV và HS cùng lắp ghép mô hình vuông.
- Xô lệch hình vuông để được một hình
mới. GV giới thiệu: Đây là hình thoi.
b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc điểm
của hình thoi.
- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS đo các
cạnh của hình thoi và nêu nhận xét?
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS quan sát các hình vẽ trên bảng

phụ và nhận ra đâu là hình thoi?
- Dùng ê ke để kiểm tra hai đường chéo
của hình thoi?
- Hai đường chéo có cắt nhau ở trung điểm
không?
- 2, 3 em nêu:
- HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn
của GV.
- 2, 3 em lên đo và nhận xét: Bốn cạnh của
hình thoi bằng nhau
Bài 1: Cả lớp quan sát trong SGK và nêu:
- Hình 1, hình 3 là hình thoi.Hình 2 là hình
chữ nhật.
Bài 2: Cả lớp đo-1 em nêu:
- Hai đường chéo hình thoi vuông góc với
nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
- Cho HS thực hành gấp cắt tờ giấy để
được hình thoi Bài 3:
- Cả lớp gấp và cắt tờ giấy theo hình vẽ để
tạo hình thoi
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : kể tên một số hình có dạng hình thoi
Toán (tăng)
Luyện tập về phép nhân, chia phân số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:

- Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa
bài
a.
3
2
x
6
5
=
9
5
b.
4

3
x 12 =9
c.
5
6
:
3
2
=
5
9
d.
8
3
: 2 =
16
3
Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa
bài
- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
20 x
5
3
= 12 (tấn)
Đáp số 12 tấn
Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-
lớp nhận xét:
Lần sau lấy ra số gạo là:
25500 x
5

2
= 10200 (kg)
Cả hai lần lấy ra số gạo là:
25500 +10200 = 35700 (kg)
Lúc đâu trong kho có số gạo là
14300 + 35 700 = 50000( kg)
Đổi 50000 kg = 50 tấn
Đáp số 50 tấn
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
2
5
-
3
1
+
4
1
=?
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 134: Diện tích hình thoi
A. Mục tiêu: Giúp HS:
-Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài
tập liên quan
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 4 : mô hình triển khai diện tích hình thoi .
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình thoi?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính
diện tích hình thoi
- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS quan
sát sau đó kẻ các đường chéo.
- Dùng mô hình triển khai trong bộ đồ
dùng để HS nhận ra được diện tích hình
thoi chính là diện tích hình chữ nhật vừa
được ghép từ hình thoi.
- Từ cách tính diện tích hình chữ nhật hãy
nêu cách tính diện tích hình thoi và công
thức tính diện tích hình thoi
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Tính diện tích hình thoi ABCD biết:
AC = 3 cm; BD = 4 cm?
- Tính diện tích hình thoi biết độ dài các
đường chéo là 4 m; 15 dm?
- 2, 3 em nêu:
- HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn
của GV.
- Diện tích hình thoi chính bằng diện tích
hình chữ nhật
- 3, 4 em nêu:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên
bảng chữa bài
Diện tích hình thoi ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm
2

)
Đáp số: 12 (cm
2
)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Đổi 4 m = 40 cm
Diện tích hình thoi là
40 x 15 = 600 (cm
2
)
Đáp số 600 (cm
2
)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 135: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi:
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu công thức tính diện tích
hình thoi?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài

- Tính diện tích hình thoi biết:
a.Độ dài các đường chéo là 19 cm ,12 cm
b.Độ dài các đường chéo là 30 cm ,7dm
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
2,3 em nêu:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên
bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
(19 x 12) : 2 =114 (cm
2
)
Đáp số: 114(cm
2
)
b. Đổi 7 dm = 70 cm
Diện tích hình thoi là:
(70 x 30 ) : 2 = 105 (cm
2
)
Đáp số 105 (cm
2
)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
(14 x 10) : 2 = 70 (cm
2

)
Đáp số 70 (cm
2
)
Bài 3:HS dùng giấy cắt và ghép sau đó tính
diện tích hình thoi
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
Toán ( tăng )
Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:

- 2, 3 em nêu:
Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
(10x 24) : 2 =120 (cm
2
)
Đáp số: 120(cm
2
)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
360 x 2 : 24 = 30 ( cm
2
)
Đáp số 30 (cm
2
)
Bài 3:
Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6 ( cm).
Đáp số: 6 cm

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
Tuần 28

Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 136: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng:
- Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học
- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích cuả hình vuông và hình
chữ nhật; các công thức tính diện tích hình bình hành và hình thoi
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ ghi bài 1:
- Đúng ghi Đ sai ghi S ?
- GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài
tập 1.
- GV treo bảng tiếp bài 2
- Đúng ghi Đ sai ghi S?
- Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng?
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1
-1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu
kiểm tra và nhận xét:
- AB và DC là hai cạnh đối diện song song

và bằng nhau ( Đ).
- AB vuông góc với AD (Đ).
- Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ)
- Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
(S)
Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài.
- Trong hình thoi PQRS có:
- PQ và RS không bằng nhau (S)
- PQ không song song với PS (Đ).
- Các cặp cạnh đối diện song song (Đ).
- Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ)
Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3 - 1 em
nêu kết quả:
- Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông
(25 cm
2
).
Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:
- Nửa chu vi là: 56 : 2 = 28 (m).
- Chiều rộng là: 28 - 18 = 10 ( m)
- Diện tích hình chữ nhật:
18 x 10 = 180 (m
2
)
Đáp số: 180 (m
2
)
D.Các hoạt động nối tiếp:
Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vuông?

Toán (tăng)
Chữa bài kiểm tra
A. Mục tiêu:
- Giúp HS phát hiện ra lỗi sai của mình trong bài kiểm tra.
- Sửa lại các lỗi sai đó và ôn lại các kiến thức còn chưa nắm chắc.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra của HS
- Các bài đạt điểm giỏi, điểm trung bình, yếu
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- GV lần lượt nhận xét và chữa các bài HS
còn làm sai
Bài 1:
- HS thường mắc lỗi thực hiện không đúng
thứ tự các phép tính (cộng trước nhân sau)
- Thực hiện đúng thứ tự là:

4
1
+
2
1
x
3
1
=
4
1

+
6
2
=
12
7
Bài 4:
- HS thường mắc lỗi: Không tìm lúc đầu
có bao nhiêu lít xăng mà tìm cả hai lần lấy
ra bao nhiêu lít xăng.
- Có thể giải bài toán như sau:
- Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32850 x
3
1
= 10950 (l)
- Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
( 32850 +10950 ) +56200 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 (l)
- HS lấy vở nháp làm lại bài 1 em lên bảng
chữa:

4
1
+
2
1
x
3
1

=
4
1
+
6
2
=
12
7
- Cả lớp lấy vở nháp làm bài 1 em lên bảng
chữa bài:
- Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32850 x
3
1
= 10950 (l)
- Cả hai lần lấy ra số lít xăng là:
32850 +10950 = 43800 (l)
- Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
43800 +56200 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 (l)
D.Các hoạt động nối tiếp:
Củng cố :
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 137: Giới thiệu tỉ số
A. Mục tiêu: Giúp HS:
Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.
Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2

C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
a Hoạt động 1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 :
5
- GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7
xe khách.
- Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK.
- Giới thiệu tỉ số:
- Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7
hay
7
5
Đọc là : năm phần bảy.
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng
7
5
số xe
khách.
- Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là
5
7
b.Hoạt động 2:Giới thiệu tỉ số a : b (b khác
0) GV treo bảng phụ:
- Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và
b
( b khác 0)?
- Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm

theo tên đơn vị.
c.Hoạt động 3: thực hành.
- Viết tỉ số của a và b, biết:
a. a = 2 b. a = 7
b = 3 b = 4.
- Viết tỉ số giữa bút đỏ và bút xanh?
8
2
- Viết tỉ số giữa bút xanhvà bútđỏ?
2
8
- Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa
bài
Tỉ số của a và b là
3
2
;
4
7
; còn lại tương tự
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở
Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
A. Mục tiêu:

- Giúp HS biết cách giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2, phiếu bài tập 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: a = 4 , b = 5 viết tỉ sốcủa b và
a
3.Bài mới:
a Hoạt động 1: bài toán 1.
- GV nêu bài toán
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số
lớn được biểu thị 5 phần như thế.
- HD cách giải:
B1:Tìm tổng số phần bằng nhau?
B2:Tìm giá trị 1 phần.
B3:Tìm số bé.
B4:Tìm số lớn.
- Có thể gộp bước 2 và bước 3.
b.Hoạt động 2: Bài toán 2
(Hướng dẫn tương tự bài toán 1)
- Lưu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải
bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài
giải(Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)
c.Hoạt động 3: thực hành.
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?

- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết
gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- 2, 3 em nêu:
- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hướng
dẫn của cô giáo
- Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần)
Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12
Số bé: 12 x 3 = 36
Số lớn: 96 - 36 = 60
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn
bằng 7 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là: 2
+7=9(phần)
Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Số lớn là 333 - 74 = 259.
Đáp số: số bé74; số lớn 259
Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó
Toán (tăng)
Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS:

- Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.
- Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai
số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán sau đó gọi HS chữa bài
- Viết tỉ số của a và b, biết:
a. a = 2 b. a = 4
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa
bài
b = 3 b = 7
- Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn
trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn
gái và bạn trai là bao nhiêu?
- Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều
rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số
đo chiều rộng là bao nhiêu?
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
Tỉ số của a và b là
3
2
;

7
4
;
(còn lại tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là
5
3
Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là
3
5
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Tỉ số của số đo chiều dài và số đo
chiều rộng là 2
Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:
Lớp đó có số học sinh là:
15 + 17 = 32(học sinh)
Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh
của lớp là:
2
1
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là
15
17
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em?
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 139: Luyện tập
A. Mục tiêu:

- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải ?
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn
bằng 8 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là:
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì
? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
GV chấm bài nhận xét
Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì?
hỏi gì? Nêu các bước giải?
Tổng của hai số là bao nhiêu?
GV chấm bài nhận xét
3 + 8= 11 (phần)

Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là 198- 54 = 144
Đáp số: số bé 54; số lớn 144
Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài-cả
lớp đổi phiếu kiểm tra
- Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số
quýt là 5 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần)
Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tương tự như bài 2)
Bài 4:Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m)
Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau
thì chiều dài là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7(phần)
Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)
Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m )
Đáp số Chiều dài: 100 m; Chiều rộng 75 m
D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 140: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:

- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì
đoạn một là 3 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết
gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán
cho biết gì? hỏi gì?
- GV chữa bài - nhận xét
Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m)
Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
- Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là

2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn)
Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tương tự như bài 2)
Bài 4: 1 em nêu bài toán
Bài toán: Hai thùng chứa được 180 lít
nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần
thùng 1.Hỏi mỗi thùng chứa được bao
nhiêu lít nước?
- Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó
Toán (tăng)
Luyện giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
A. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó''.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập

toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa
bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần
như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết
gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán
cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV chữa bài - nhận xét
Đáp số : Số bé 282. Số lớn
376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2
phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8
bạn

Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tương tự như bài 2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó
Tiết 141: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là:
a)
4
3
b)
7
5
c)
4
3
12
=
d)
4
3
8

6
=
Bài 2 : Hướng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết
đáp số vào ô trống trong bảng
Bài 3 :
Bài giải:
Vì gấp 7 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất
bằng
7
1
số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ đồ
rồi giải
Tổng phân số bằng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- HS làm bài rồi chữa bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945
Bài 4 :
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5
×
2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75(m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m
Chiều dài: 75m

Bài 5 :
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 – 20 = 12(m)
Đáp số: Chiều rộng: 20m
Chiều dài: 12m
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 142: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài toán 1: Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 phần bằng
nhau, số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Hướng dẫn
theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần)
- Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12
- Tìm số bé: 12
×
3 = 36
- Tìm số lớn: 36 + 24 = 60

Bài toán 2 : Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3(phần)
Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3
Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4
×
7 = 28(m)
Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 – 12 =16(m)
4. Thực hành:
Bài 1 :Coi số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn được
biểu thị là 5 phần như thế.
Bài giải:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần)
Số bé là: 123 : 3
×
2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé là: 82 Số lớn là: 205
Bài 2 : HD HS vẽ sơ đồ rồi giải
Bài giải:
Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần)
Tuổi con là: 25 : 5
×
2 = 10(tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35( tuổi)
Đáp số: Con: 10tuổi Mẹ: 35 tuổi
Bài 3 : Bài giải:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là

100:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4( phần)
Số lớn là: 100 : 4
×
9 = 225
Số bé là: 225 – 100 = 125
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán Tiết 143: Luyện tập
. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng
n
m
với m > 1 và n >1)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: H D HS làm theo các bước:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
Bài 2 : H D HS làm theo các bước:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau

- Tìm số bóng đèn màu
- Tìm số bóng đèn trắng
Bài 3 : HD HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B
- Tìm số cây mỗi HS trồng
- Tìm số cây mỗi lớp trồng
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5( phần)
Số bé là: 85 : 5
×
3 = 51
Số lớn là: 85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé là: 51
Số lớn là:136
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2( phần)
Số bóng đèn màu là: 250 : 2
×
5 = 625(bóng)
Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375(
bóng)
Đáp số: Đèn màu: 625bóng
Đèn trắng : 375 bóng
Bài giải:

×