Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Toán 4: Tuần 33-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.71 KB, 28 trang )

NguyÔn Ngäc Anh
Tuần 33 Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp )
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân và phép chia phân số
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu Hs tính được nhân, chia hai phân số có
cùng mẫu số. Chăng hạn:
a)
21
8
7
4
3
2

;
7
4
2
3
21
8
3
2
:
21


8
=×=

3
2
7
4
21
8
3
2
:
21
8
=×=
;
21
8
3
2
7
4


7
4
3
2
:
21

8
=
Có thể nhận xét:
21
8
7
4
3
2


3
2
7
4
:
21
8
=
( Từ phép nhân suy ra 2 phép chia)
b) và c) Tiến hành tương tự như phần a)
Bài 2 : Hs biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và
kết quả của phép tính để tìm x:
a)
7
2
×
x =
3
2

b)
5
2
: x =
3
1
c) x :
11
7
= 22
x =
3
2
:
7
2
x =
5
2
:
3
1
x = 22
×
11
7
x =
3
7
x =

5
6
x = 14
Bài 3 : Hs tự tính rồi rút gọn
Bài 4 : Hs có thể tự giải bài toán với số đo là phân số,
chẳng hạn:
a/ Chu vi tờ giấy hình vuông là:
5
8
4
5
2

(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
25
4
5
2
5
2

(m
2
)
b/ Gv gợi ý cho hs
- Ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài

- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
1
NguyÔn Ngäc Anh
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp )
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu
thức và giải bài toán có lời văn
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu Hs tính bằng hai cách. Chăng hạn:
a)
7
3
7
3
11
11
7
3
11
5
11

6
=×=×






+

Hoặc
7
3
77
33
77
15
77
18
7
3
11
5
7
3
11
6
7
3
11

5
11
6
==+=×+×=×






+
d)

2
11
30
165
30
77
30
88
2
11
15
7
2
11
15
8
11

2
:
15
7
11
2
:
15
8
==+=
×+×=+
Hoặc:
2
11
2
11
15
15
11
2
:
15
15
11
2
:
15
7
15
8

11
2
:
15
7
11
2
:
15
8
=×==






+=+
Bài 2 : Hs có thể tính bằng nhiều cách, tuy nhiên Gv
nên chỉ ra cách tính đoen giản, thuận tiện nhất
Bài 3 : Gv để Hs tự giải bài toán. Có thể gợi ý nếu
cần:
Tính số vải đã may quần áo:
20 : 5
×
4 = 16 (m)
- Tính số vải còn lại: 20 – 16 = 4(m)
- Tính số túi đã may được: 4 :
3
2

= 6 ( cái túi)
Hoặc: - Đã may hết
5
4
tấm vải thì còn
5
1
tấm vải. Từ
đó số vải còn lại là: 20 : 5 = 4(m)
Tính số túi may được: 4 :
3
2
= 6( cái túi)
Bài 4: Yêu cầu hs chọn được: D.: 20
- Ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
2
NguyÔn Ngäc Anh
- Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp )
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài toán có lời
văn

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu Hs thực hiện các phép tính tổng:
7
2
5
4
+
; hiệu:
7
2
5
4

; tích:
7
2
5
4
×
; thương:
7
2
:
5
4

( Hs tự tìm kết quả)
Bài 2 :
- Yêu cầu Hs viết kết quả vào ô trống
a) ở cột một ta có hiệu
15
7
15
512
3
1
5
4
=

=−
.
Ta viết
15
7
vào ô trống.
b) ở cột một ghi
21
8
vào ô trống
Bài 3 :
- Yêu cầu Hs tính được giái trị của biểu
thức, chẳng hạn:
a)
12
29

12
9
12
38
12
9
12
30
12
8
4
3
2
5
3
2
=−=−+=−+
b)
12
5
12
3
12
2
4
1
6
1
4
1

3
1
2
1
=+=+=+×
Bài 4: Gv để hs tự suy nghĩ rồi giải bài này
a) Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi
nước đó chảy được:

5
4
5
2
5
2
=+
(bể) hoặc
5
4
2
5
2

(bể)
b) Tính số phần bể nước còn lại:
10
3
2
1
5

4
=−
(bể)
Ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
3
NguyÔn Ngäc Anh
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên
quan
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé
Bài 2 : Hướng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
Ví dụ: 10 yến = 1 yến
×
10 = 10 kg

×
10 = 100 kg
và ngược lại
Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia:
50 : 10 = 5. Vậy 50kg = 5 yến
Với dạng bài:
2
1
yến = kg, có thể hướng dẫn
Hs:
2
1
yến = 10kg
×
2
1
= 5kg
Với dạng bài: 1yến8kg = kg, có thể hướng
dẫn Hs:
1 yến 8kg = 10kg + 8kg = 18kg
Bài 3 : Hướng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.
Ví dụ: 2kg7hg = 2 000g + 700g = 2 700g
Vậy ta chọn dấu “=”và có 2kg7hg = 2700g
Bài 4: hướng dẫn Hs chuyển đổi 7kg700g thành
1700g rồi tính cả cá và rau cân nặng là: 1 700 +
300 = 2 000(g)
đổi đơn vị đo 2 000 = 2kg
Bài 5:
Bài giải

Xe ôtô chở được tất cả là:
50
×
32 = 1 6009kg)
1 600kg = 16 tạ
Đáp số: 16tạ gạo
Ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
4
NguyÔn Ngäc Anh
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên
quan
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian, trong
đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn

vị bé
Bài 2 : a/ Hướng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
5 giờ = 1giờ
×
5 = 60phút
×
5 = 300 phút
Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia:
420: 60 =7. Vậy 420giây = 7 phút
Với dạng bài:
12
1
giờ = phút, có thể hướng dẫn
Hs:
12
1
giờ = 60 phút
×
12
1
= 5phút
Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = phút, có thể hướng
dẫn Hs:
3giờ15 phút = 3giờ + 15 phút = 180phút + 15phút
= 195phút
b) và c) Tương tự phần a)
Bài 3 : Hướng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi so
sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.
Ví dụ: 5giờ 20phút = 5giờ + 20phút
= 300phút + 20phút

= 320phút
Vậy 5giờ20phút > 300phút
Bài 4: Hs đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt
động cá nhân của Hà
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi
đến trong bài
Bài 5: Hướng dẫn Hs chuyển đổi tất cả các số đo thời
Ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
5
NguyÔn Ngäc Anh
gian đã cho thành phút. Sau đó so sánh để chọn số chỉ
thời gian dài nhất.
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên
quan
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:

Bài 1:
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé
Bài 2 :
- Hướng dẫn Hs chuyển đổi từ các đơn vị lớn
ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “ danh số phức
tạp” sang “ danh số đơn”
Bài 3 :
- Hướng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo
rồi so sánh các kết quả để lựa chọn các
dấu thích hợp.
Bài 4:
- Hướng dẫn hs tính diện tích thửa ruộng
hình chữ nhật( theo đơn vị m
2
)
- Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để
tính sản lượng thóc thu được của thửa
ruộng đó.
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
6
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng
song song, vuông góc

- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk
và nhận biết các cạnh song song với nhau;
các cạnh vuông góc với nhau
- gọi 1 Hs lên dọc kết quả
Bài 2 :
- Yêu cầu Hs vẽ hình vuông với cạnh cho
trước. Từ đó tính chu vi và diện tích hình
vuông đó
Bài 3 :
- Hướng dẫn Hs tính chu vi và diện tích các
hình đã cho. So sánh các kết quả tương
ứng rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu S
Bài 4:
- Trước hết tính diện tích phòng học
- Tính diện tích viên gạch lát
- Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn
bộ nền phòng học
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
7
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp theo)

A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài
tập có yêu cầu tổng hợp
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk
đê nhận biết DE là đoạn thẳng song
song với AB và CD vuông góc với BC
- Gọi hs nhận xét, Gv kết luận
Bài 2 :
- Thực chất của bài này là biết diện tích
hình chữ nhật MNPQ là 64cm
2
và độ dài
NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN
Bài 3 :
- Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc,
chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf
diện tích hình chữ nhật.
Bài 4:
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên
bới các hình nào? Đặc điểm của các
hình?
- Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau
đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC

- Diện tích hình H là tổng diện tích của hình
bình hành và hình chữ nhật
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
8
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng
của các số.
a) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
b) ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
Bài 2 : Các bước giải:
- Tính tổng số người tăng trong 5 năm
- Tính số người tăng trung bình mỗi năm
Bài giải:
Số người tăng trong 5 năm
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127( người)
Đáp số: 127 người
Bài 3 : Các bước giải:
- Tính số vở tổ Hai góp

- Tính số vở tổ Ba góp
- Tính số vở cả ba góp
- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp
Bài giải
Tổ hai góp được số vở là:
36 + 2 = 38( quyển)
Tổ Ba góp được số vở là:
38 + 2 = 40( quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:
36 + 38 + 40 = 114( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38( quyển)
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
9
NguyÔn Ngäc Anh
Đáp số: 38 quyển
Bài 4 : Các bước giải:
- Tính số máy lần đầu chở
- Tính số máy lần sau chở
- Tính tổng số ôtô chở máy bơm
- Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở được là:
16
×
3 = 48( máy)
Lần sau 5 ôtô chở được là:
24
×

5 = 120( máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8(ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở được là:
(48 + 120) : 8 = 21( máy)
Đáp số: 21 máy
Bài 5 : Các bước giải:
- Tìm tổng của hai số đó
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm mỗi số
Bài giải
Tổng hai số đó là:
15
×
2 = 30
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3( phần)
Số bé là:
30 : 3 = 10
Số lớn là:
30 – 10 = 20
Đáp số: Số lớn: 20
Số bé: 10
10
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ
HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Hs làm tính ở giấy nháp
- Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô
trống
Bài 2 :
Bài giải:
Đội thứ nhất trồng được là:
( 1375 285) : 2 = 830( cây)
Đội thứ hai trồng được là:
830 – 285 = 545( cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây
Bài 3 : Các bước giải:
- Tìm nửa chu vi
- Vẽ sơ đồ
- Tìm chiều rộng, chiều dài
- Tính diện tích
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265(m)
Chiều rộng của thửa ruộng là
( 265 – 47) : 2 = 109(m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156(m)
Diện tích của thửa ruộng là:

156
×
109 = 17 004(m
2
)
Đáp số: 17 004(m
2
)
Bài 4 : Các bước giải:
- Tính tổng của hai số
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
11
NguyÔn Ngäc Anh
- Tìm số chưa biết
Bài giải
Tổng của hai số đó là:
135
×
2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số: 24
Bài 5 : Các bước giải:
- Tìm tổng của hai số đ
- Tìm hiệu của hai số đó
- Tìm mỗi số
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó
tổng hai số là 999

Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu
của hai số là 99
Số bé là:
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:
450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC
HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số
đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1 và Bài 2 :
- Hs làm tính ở giấy nháp
- Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô
trống
- Tự làm bài rồi chữa bài
12
NguyÔn Ngäc Anh
Bài 3 : Các bước giải:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau

- Tìm số thóc ở mỗi kho
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9( phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9
×
4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750(tấn)
Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc
Kho 2: 750tấn thóc
Bài 4 : Các bước giải tiến hành tương tự như
bài 3
Bài 5 : Các bước giải:
- Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3
năm nữa
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tính tuổi con sau 3 năm
- Tính tuổi con hiện nay
- Tính tuổi mẹ hiện nay
Bài giải
Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9(tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 – 6 = 3(tuổi)

Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33( tuổi)
Đáp số: Mẹ:33 tuổi
Con: 6 tuổi
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
13
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của
phép tính
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
- Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 4 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:
Theo sơ đồ ba lần số thứ nhất là:
84 – ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:

81 : 3 = 27
Số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số thứ ba là:
28 + 1 = 29
Đáp số: 27;28;29
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5( phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6(tuổi)
Tuổi bố là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
14
NguyÔn Ngäc Anh
6 + 30 = 36( tuổi)
Đáp số: Bố:36 tuổi
Con: 6 tuổi
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên
- So sánh hai phân số
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:

2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
- Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
- Cho Hs tự dặt tính rồi tính
Bài 3 : Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số
rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4 : Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
bài toán. Chẳng hạn:
Chiều rộng của thửa ruông là:
120
3
2
×
= 80(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120
×
80 = 9 600(m
2
)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50
×
(9 600 : 100) = 4 800(kg)
4 800kg = 48tạ
Đáp số: 48tạ thóc
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Tự làm bài rồi chữa bài

- Tự làm bài rồi chữa bài
15
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Viết số
- Chuyển đổi các số đo khối lượng
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số
- Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình
hành
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
- Cho Hs tự viết số rồi đọc số
Bài 2 :
- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng
hạn:
c)
180
41
180
40
180
81
180

40
20
9
12
5
15
8
20
9
=−=−=×−

d)
7
10
7
12
12
10
12
7
:
12
10
12
7
:
4
5
3
2

12
7
:
5
4
:
3
2
=×==×=
Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 =7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7
×
4 = 20(học sinh)
Đáp số: 20học sinh
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
16
NguyÔn Ngäc Anh
Tiết 175: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số.
- Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian
- Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện
tích hình chữ nhật

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào D
d) Khoanh vào A
e) Khoanh vào A
Bài 2 :Tính
a) 2 -
4
7
4
1
4
8
4
1
=−=
b)
24
19
72
57
72
12
72

45
72
12
8
5
9
4
8
3
8
5
==+=+=×+
Bài 3 : Hs tự làm bài
Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3(phần)
Chiều dài mảnh vườn là:
24 : 3
×
5 = 40(m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
17
NguyÔn Ngäc Anh
40 – 24 = 16(m)
Diện tích mảnh vườn là:
40
×
16 = 640(m

2
)
Đáp số:a) 40m; 16m
b) 640m
2
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài.
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp theo)
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài
tập có yêu cầu tổng hợp
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk
đê nhận biết DE là đoạn thẳng song
song với AB và CD vuông góc với BC
- Gọi hs nhận xét, Gv kết luận
Bài 2 :
- Thực chất của bài này là biết diện tích
hình chữ nhật MNPQ là 64cm
2
và độ dài
NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN

Bài 3 :
- Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc,
chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf
diện tích hình chữ nhật.
Bài 4:
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên
bới các hình nào? Đặc điểm của các
hình?
- Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
18
NguyÔn Ngäc Anh
đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC
- Diện tích hình H là tổng diện tích của hình
bình hành và hình chữ nhật
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng
của các số.

c) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
d) ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
Bài 2 : Các bước giải:
- Tính tổng số người tăng trong 5 năm
- Tính số người tăng trung bình mỗi năm
Bài giải:
Số người tăng trong 5 năm
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127( người)
Đáp số: 127 người
Bài 3 : Các bước giải:
- Tính số vở tổ Hai góp
- Tính số vở tổ Ba góp
- Tính số vở cả ba góp
- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp
Bài giải
Tổ hai góp được số vở là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
19
NguyÔn Ngäc Anh
36 + 2 = 38( quyển)
Tổ Ba góp được số vở là:
38 + 2 = 40( quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:
36 + 38 + 40 = 114( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38( quyển)
Đáp số: 38 quyển

Bài 4 : Các bước giải:
- Tính số máy lần đầu chở
- Tính số máy lần sau chở
- Tính tổng số ôtô chở máy bơm
- Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở được là:
16
×
3 = 48( máy)
Lần sau 5 ôtô chở được là:
24
×
5 = 120( máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8(ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở được là:
(48 + 120) : 8 = 21( máy)
Đáp số: 21 máy
Bài 5 : Các bước giải:
- Tìm tổng của hai số đó
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm mỗi số
Bài giải
Tổng hai số đó là:
15
×
2 = 30
Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 1 = 3( phần)
Số bé là:
30 : 3 = 10
Số lớn là:
30 – 10 = 20
Đáp số: Số lớn: 20
Số bé: 10
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
20
NguyÔn Ngäc Anh
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ
HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Hs làm tính ở giấy nháp
- Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô
trống
Bài 2 :
Bài giải:
Đội thứ nhất trồng được là:
( 1375 285) : 2 = 830( cây)
Đội thứ hai trồng được là:

830 – 285 = 545( cây)
Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây
Bài 3 : Các bước giải:
- Tìm nửa chu vi
- Vẽ sơ đồ
- Tìm chiều rộng, chiều dài
- Tính diện tích
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265(m)
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
21
NguyÔn Ngäc Anh
Chiều rộng của thửa ruộng là
( 265 – 47) : 2 = 109(m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156
×
109 = 17 004(m
2
)
Đáp số: 17 004(m
2
)
Bài 4 : Các bước giải:
- Tính tổng của hai số

- Tìm số chưa biết
Bài giải
Tổng của hai số đó là:
135
×
2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số: 24
Bài 5 : Các bước giải:
- Tìm tổng của hai số đ
- Tìm hiệu của hai số đó
- Tìm mỗi số
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó
tổng hai số là 999
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu
của hai số là 99
Số bé là:
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:
450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC
HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số
đó”
22
NguyÔn Ngäc Anh
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1 và Bài 2 :
- Hs làm tính ở giấy nháp
- Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô
trống
Bài 3 : Các bước giải:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số thóc ở mỗi kho
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9( phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9
×
4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750(tấn)
Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc
Kho 2: 750tấn thóc
Bài 4 : Các bước giải tiến hành tương tự như
bài 3

Bài 5 : Các bước giải:
- Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3
năm nữa
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tính tuổi con sau 3 năm
- Tính tuổi con hiện nay
- Tính tuổi mẹ hiện nay
Bài giải
Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9(tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 – 6 = 3(tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
23
NguyÔn Ngäc Anh
27 + 6 = 33( tuổi)
Đáp số: Mẹ:33 tuổi
Con: 6 tuổi
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn

- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của
phép tính
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
- Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
- Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 4 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn:
Theo sơ đồ ba lần số thứ nhất là:
84 – ( 1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:
81 : 3 = 27
Số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số thứ ba là:
28 + 1 = 29
Đáp số: 27;28;29
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
24
NguyÔn Ngäc Anh
Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng

hạn:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5( phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6(tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36( tuổi)
Đáp số: Bố:36 tuổi
Con: 6 tuổi
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ngày tháng năm 2008
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
A . MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên
- So sánh hai phân số
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài1:
- Cho Hs tự làm bài
Bài 2 :
- Cho Hs tự dặt tính rồi tính
Bài 3 : Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số
rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm

Bài 4 : Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải
bài toán. Chẳng hạn:
Chiều rộng của thửa ruông là:
120
3
2
×
= 80(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120
×
80 = 9 600(m
2
)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
25

×