GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0xff0000)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_LINE, 10, 50)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0xffff00)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_LINE, 10, 10)
$a[5] = GUICtrlCreateGraphic(150, 10, 50, 50, 0)
GUICtrlSetBkColor(-1, 0xa0ffa0)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_MOVE, 20, 20) ; start point
; it is better to draw line and after point
; to avoid to switch color at each drawing
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0x0000ff)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_DOT, 30, 30)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_LINE, 20, 40)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0xff0000)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_DOT, 25, 25)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_COLOR, 0)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_LINE, 40, 40)
GUICtrlSetGraphic(-1, $GUI_GR_DOT, 40, 40)
GUISetState()
EndFunc ;==>CreateChild
Function Reference
GUICtrlCreateGroup
tạo một Group control cho GUI để nhóm các control lại.
GUICtrlCreateGroup ( "text", left, top [, width [, height [, style [, exStyle]]]] )
Parameters
text text hiện trị sẵn trên control
left tọa độ X
top tọa độ Y
width chiều rộng
height chiều cao
style
kiểu. xem thêm GUI Control Styles Appendix.
default ( -1) : none.
forced styles : $WS_GROUP, $BS_GROUPBOX.
exStyle kiểu mở rộng. xem Extended Style Table.
Return Value
Success:
trả lại ControlID
Failure:
Returns 0.
Remarks
trong cùng một nhóm các radio ko thể cùng check đc
để có thể dùng đc các biến trên ta cần phải khai báo thư viện #include
<ButtonConstants.au3> in your script.
Default resizing is $GUI_DOCKAUTO size and position will occur.
Related
GUICoordMode (Option), GUIStartGroup
Example
#include <GUIConstantsEx.au3>
Opt('MustDeclareVars', 1)
Example()
Func Example()
Local $radio_1, $radio_2, $msg
GUICreate("My GUI group") ; will create a dialog box that when displayed is
centered
GUICtrlCreateGroup("Group 1", 190, 60, 90, 140)
$radio_1 = GUICtrlCreateRadio("Radio 1", 210, 90, 50, 20)
$radio_2 = GUICtrlCreateRadio("Radio 2", 210, 110, 60, 50)
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1) ;close group
GUISetState() ; will display an empty dialog box
; Run the GUI until the dialog is closed
While 1
$msg = GUIGetMsg()
If $msg = $GUI_EVENT_CLOSE Then ExitLoop
WEnd
EndFunc ;==>Example
Function Reference
GUICtrlCreateIcon
tạo ra Icon control cho GUI, để hiện thị icon.
GUICtrlCreateIcon ( filename, iconName, left, top [, width [, height [, style [,
exStyle]]]] )
Parameters
filename tên file icon
iconName tên icon hoặc số thứ tự của icon trong file icon nếu trong file icon có
nhiều icon, nếu ko để -1 nó tự tìm
left tọa độ x
top tọa độ y
width chiều rộng (mặc định =32)
height chiều cao (mặc định =32)
style
kiểu. xem thêm GUI Control Styles Appendix.
default ( -1) : $SS_NOTIFY
forced styles : $WS_TABSTOP, $SS_ICON
exStyle kiểu mở rộng. xem Extended Style Table.
Return Value
Success:
trả lại ControlID
Failure:
Returns 0.
Remarks
để lấy giá trị của control ta dùng GUICtrlRead.
để đặt các thuộc tính cho control ta dùng GUICtrlSet
để sử dụng nhiều kiểu trong style ta dùng BitOr($GUI_SS_DEFAULT_ICON,
newstyle, ).
để có thể dùng đc các biến trên ta cần phải khai báo thư viện #include
<StaticConstants.au3> in your script.
Default resizing is $GUI_DOCKSIZE.
Related
GUICoordMode (Option), GUICtrlSetImage, GUICtrlSet , GUIGetMsg
Example
#include <GUIConstantsEx.au3>
Opt('MustDeclareVars', 1)
Example1()
Example2()
;example1
Func Example1()
Local $icon, $n1, $n2, $msg
GUICreate(" My GUI Icons", 250, 250)
$icon = GUICtrlCreateIcon("shell32.dll", 10, 20, 20)
$n1 = GUICtrlCreateIcon(@WindowsDir & "\cursors\horse.ani", -1, 20, 40, 32,
32)
$n2 = GUICtrlCreateIcon("shell32.dll", 7, 20, 75, 32, 32)
GUISetState()
; Run the GUI until the dialog is closed
While 1
$msg = GUIGetMsg()
If $msg = $GUI_EVENT_CLOSE Then ExitLoop
WEnd
GUIDelete()
EndFunc ;==>Example1
; example2
Func Example2()
Local $iOldOpt, $n1, $n2, $a, $b
$iOldOpt = Opt("GUICoordMode", 1)
GUICreate("My GUI icon Race", 350, 74, -1, -1)
GUICtrlCreateLabel("", 331, 0, 1, 74, 5)
$n1 = GUICtrlCreateIcon(@WindowsDir & "\cursors\dinosaur.ani", -1, 0, 0, 32,