Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 28 HA GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.44 KB, 19 trang )

TUầN 28 Soạn ngày : 10/3/2010
Tiết 1 : toán Giảng ngày : T 5/11/3/2010
LUYệN TậP CHUNG
I, Mục tiêu:
- Biết tính Vận tốc, Thời gian, Quãng đờng.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
* Bài tập 1, Bài 2.
* Tăng cờng tiếng việt: Vận tốc, Thời gian, Quãng đờng,
II, Đồ dùng:
- Thớc kẻ, SGK,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận
tốc, quãng đờng, thời gian.
2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
B. Luyện tập:
*Bài tập 1 (144):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (144):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó
đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
*Bài giải:
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi đợc là:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi đợc là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi đợc nhiều hơn xe
máy là:
45 30 = 15 (km)
Đáp số: 15 km.
*Bài giải:
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo
m/phút là:
1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1
giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi đợc:
625 x 60 = 37500 (m)
37500 = 37,5 km/giờ.
Đáp số: 37,5 km/ giờ.
Tiết 2 : tập đọc
ÔN TậP GIữA HọC Kỳ II (Tiết 1)
I, Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 115 tiếng/ phút; đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm đợc các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
* Học sinh khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết
nhấn giọng đúng từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
1
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần
28: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết
quả học môn tiếng việt của HS trong học kì
I.
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (6
HS):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả
bài) theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
3.Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng
tổng kết. Hớng dẫn: BT yêu cầu các em phải
tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu:
+ Câu đơn: 1 ví dụ

+ Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối(1
VD) ; Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng
QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng
(1 VD).
- Cho HS làm bài vào vở, Một số em làm
vào bảng nhóm.
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng
và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- H/S nghe.
- H/S lên bốc thăm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nghe.
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
- HS làm bài sau đó trình bày.
- Nhận xét.
Tiết 3 : chính tả (Nhớ - Viết)
ÔN TậP GIữA HọC Kỳ II (Tiết 2)
I, Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tạo lập đợc câu ghép theo yêu cầu BT2.
II, Đồ dùng:
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
2
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(6 HS):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.
3. Bài tập 2:
- Mời 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu.
- HS đọc thầm đọc thầm lại đoạn văn, trao
đổi với bạn bên cạnh
- GV giúp HS thực hiện lần lợt từng yêu cầu
của BT:
+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện
tình cảm của tác giả với quê hơng. (đăm
đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thơng
mãnh liệt, day dứt).
+ Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hơng?
(những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó TG với QH.)
+ Tìm các câu ghép trong bài văn. ( có 5
câu. Tất cả 5 câu trong bài đều là câu
ghép.)
- Sau khi HS trả lời, GV dán lên bảng tờ

phiếu đã viết 5 câu ghép của bài. Cùng HS
phân tích các vế của câu ghép VD:
+ Tìm những từ ngữ đợc lặp lại, đợc thay thế
có tác dụng liên kết câu trong bài văn?
+ ) Những từ ngữ đợc lặp lại có tác dụng
liên kết câu: tôi, mảnh đất.
+ ) Những từ ngữ đợc thay thế có tác dụng
liên kết câu: mảnh đất cọc cằn (câu 2) thay
cho làng quê tôi (câu 1), mảnh đất quê h-
ơng (câu 3) thay cho mảnh đất cọc cằn (câu
2) mảnh đất ấy (câu 4,5) thay cho mảnh đất
quê hơng (câu 3).
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- H/S lên bốc thăm.
1)Làng quê tôi / đã khuất hẳn // nhng
tôi / vẫn đăm đắm nhìn theo.
2) Tôi / đã đi nhiều nơi, đóng quân
nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây
nhiều, nhân dân coi tôi nh ng ời làng
và cũng có những ng ời yêu tôi tha
thiết, // nhng sao sức quyến rũ, nhớ th -
ơng / vẫn không mãnh liệt, day dứt
bằng mảnh đất cọc cằn này.
3) Làng mạc / bị tàn phá // nhng mảnh
đất quê h ơng / vẫn đủ sức nuôi sống
tôi nh ngày x a nếu tôi / có ngày trở về.
Tiết 4 : khoa học
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
3

Sự SINH SảN CủA ĐộNG VậT
I, Mục tiêu:
- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con
* Tăng cờng tiếng việt: Đẻ trứng, Đẻ con,
II, Đồ dùng:
- Tranh ảnh, sơ đồ,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài,
ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Thảo luận.
- Bớc 1: Làm việc cá nhân.
Cho HS đọc mục bạn cần biết trang 112
SGK.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Đa số động vật đợc chia làm mấy giống?
Đó là những giống nào?
+ Tinh trùng họăc trứng của động vật đợc
sinh ra từ cơ quan nào? cơ quan đó thuộc
giống nào?
+ Hiện tợng tinh trùng kết hợp với trứng gọi
là gì?
+ Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát
triển thành gì?
+ GV kết luận: SGV trang 177.
* Hoạt động 2: Quan sát
- Bớc 1: Làm việc theo cặp
2 HS cùng quan sát các hình trang 112 SGK,

chỉ vào từng hình và nói với nhau: con nào
đợc nở ra từ trứng ; con nào vừa đợc đẻ ra đã
thành con.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Mời một số HS trình bày
+ Cả lớp và GV nhận xét, GV kết luận
Các con vật đợc nở ra từ trứng: sâu, thạch
sùng, gà nòng nọc. Các con vật đợc đẻ ra đã
thành con: voi, chó.
*Hoạt động 3: Trò chơi Thi nói tên những
con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con
- GV chia lớp thành 3 nhóm. Trong cùng
một thời gian nhóm nào viết đợc nhiều tên
các con vật đẻ trứng và các con vật đẻ con là
nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS đọc SGK
+ Đợc chia làm 2 giống: đực và cái.
+ Đợc sinh ra từ cơ quan sinh dục:
con đực có cơ quan sinh dục đực tạo
ra tinh trùng, con cái có cơ quan sinh
dục cái tạo ra trứng.
+ Gọi là sự thụ tinh.
+ Hợp tử phát triển thành cơ thể
mới
- H/S trình bày.
- Chia nhóm chơi.
Tiết 1 : toán Soạn ngày : 10/3/2010
Giảng ngày : T 6 / 12/3/2010

LUYệN TậP CHUNG
I, Mục tiêu:
- Biết tính Vận tốc, quãng đờng, thời gian.
- Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng một thời gian.
* Bài tập 1, Bài 2.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
4
** Tăng cờng tiếng việt: Chuyển động đều,
II, Đồ dùng:
- Thớc kẻ, SGK,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận
tốc, quãng đờng, thời gian.
2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết
học.
B. Luyện tập:
*Bài tập 1 (144):
- Mời 1 HS đọc BT 1a:
+ Có mấy chuyển động đồng thời trong bài
toán?
+ Chuyển động cùng chiều hay ngợc chiều
nhau?
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.

*Bài tập 2 (145):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm nháp. Một HS làm vào bảng
nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
*Bài giải:
Sau mỗi giờ cả hai ô tô đi đợc
quãng đờng là:
42 + 50 = 92 (km)
Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là:
276 : 92 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ
*Bài giải:
Thời gian đi của ca nô là:
11 giờ 15 phút 7 giờ 30 phút = 3
giờ 45 phút
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
Quãng đờng đi đợc của ca nô là:
12 x 3,75 = 45 (km)
Đáp số: 45 km.
Tiết 2 : âm nhạc
ÔN TậP 2 BàI HáT: MàU XANH QUÊ HƯƠNG
EM VẫN NHớ TRƯờNG XƯA
TậP ĐọC NHạC Số 8
I, Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.

- Biết hát kết vận động phụ hoạ.
- Biết nội dung câu chuyện.
- Biết gõ đệm theo phách theo nhịp.
II, Đồ dùng:
- Thanh phách,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/ KT bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới:
* HĐ 1: Ôn tập bài hát Em vẫn nhớ trờng
xa Màu xanh quê hơng.
- Giới thiệu bài .
- GV hát lại 1 lần.
- GV hớng dẫn HS ôn tập 2 bài hát trên
- HS lắng nghe :
- HS hát ôn lại 2 bài hát
Trờng làng em có hàng cây
xanh.yên lành
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
5
+ Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiện tình
cảm thiết tha trìu mến.
- Hát kết hợp gõ đệmvà vận động theo nhạc
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp.
* Tập vận động theo nhạc.
* Hoat động 2:
Kể chuyện âm nhạc: Giao viên dùng tranh

ảnh minh hoạvà chân dung Bét- tô- ven để
kể chuyện
- Cho HS nghe đoạn trích So nat ánh trăng
*Phần kết thúc:
- Hát lại bài Em vẫn nhớ trờng xa Màu
xanh quê hơng.
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
Nhịp cầu tre nối liền êm đềm.
- HS hát 2cả bài
- HS hát và gõ đệm theo nhịp
- Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp, theo
phách
Trờng làng em có hàng cây
xanh.yên lành
x x x x x x x
x x
Nhịp cầu tre nối liền êm đềm
x x x x x x x
- HS hát lại cả 2 bài hát.
- HS hát và vận động theo nhạc
- HS biểu diễn theo hình thức tốp ca.

- HS kể lại câu chuyện


tiết 3 : luyện từ và câu

ÔN TậP GIữA HọC Kì II (Tiết 3)

I, Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tìm đợc các câu ghép, các từ ngữ đợc lặp lại, đợc thay thế trong đoạn văn BT 2.
* Học sinh khá, giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ đợc thay thế.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(6HS):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.
3. Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.

- H/S lên bốc thăm đọc bài.
- h/S theo dõi.
*VD về lời giải:

GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
6
- HS đọc lần lợt từng câu văn, làm vào vở.
- GV phát ba tờ phiếu đã chuẩn bị cho 3 HS
làm
- HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét
nhanh.
- Những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp
và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những HS
làm bài đúng.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ
nằm khuất bên trong nhng chúng
điều khiển kim đồng hồ chạy.
b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng
hồ đều muốn làm theo ý thích riêng
của mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng.
c) Câu chuyện trên nêu lên một
nguyên tắc sống trong xã hội là:
Mỗi ngời vì mọi ngời và mọi ngời vì
mỗi ngời.
tiết 4 : đạo đức
EM TìM HIểU Về LIÊN HIệP QUốC

I, Mục tiêu:
- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hiệp Quốc và quan hệ của nớc ta
với tổ chức quốc tế này.
- Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nớc ta.

- Kể đợc một số việc làmcủa các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa ph-
ơng.
* Tăng cờng tiếng việt : Liên Hợp Quốc,
II, Đồ dùng:
- Tranh, ảnh,
III, Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần
ghi nhớ bài 12.
2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết
học.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (trang 40-
41, SGK).
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 40,
41 và hỏi:
+ Ngoài những thông tin trong SGK, em còn
biết thêm gì về tổ chức LHQ?
- Mời một số HS trình bày.
- GV giới thiệu thêm một số thông tin, sau
đó, cho HS thảo luận nhóm 4 hai câu hỏi ở
trang 41, SGK.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr. 57.
*Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1,
SGK)
- GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.
- Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS bày tỏ thái
độ bằng cách giơ thẻ màu theo quy ớc.

- GV mời một số HS giải thích lí do.
- GV kết luận: Các ý kiến c, d là đúng ; các ý
kiến a, b, đ là sai.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động nối tiếp:
- HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- H/S lắng nghe.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
7
- Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của LHQ
ở VN ; về một vài hoạt động của các cơ quan
của LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng em.
- Su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về các
hoạt động của tổ chức LHQ ở Việt Nam
hoặc trên thế giới.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- H/S su tầm.
tiết 5 : thể dục
MÔN THể THAO Tự CHọN
I, Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân (
hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể).
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích ccó định hoặc di chuyển.
- Biết cách đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay (có thể tung bóng bằng hai tay)
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II, Đồ dùng:
- Cầu đá,

III, Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo
một hàng dọc hoặc theo vòng tròn trong sân
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
- Chơi trò chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn :
- Ném bóng
+ Học cách cầm bóng bằng hai tay trớc ngực
+ Học cách ném bóng vào rổ bằng hai tay tr-
ớc ngực
- Chơi trò chơi Bỏ khăn
- GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
- ĐHNL.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
- ĐHTC.
- ĐHTL: GV

* * * * *

* * * * *
- ĐHTC : GV

* * * *
* * * *

- ĐHKT:
GV
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
tiết 1 : chào cờ Soạn ngày 14/ 3/ 2010
Tiết 2 : toán Giảng ngày: T 2 : 15/3/2010

luyện tập CHUNG

GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
8
I, Mục tiêu:
- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
* Bài 1, Bài 2.
** Tăng cừơng tiếng việt: Chuyển động cùng chiều,
II, Đồ dùng:
- Thớc kẻ, SGK,
III, Các hoạt động dạy Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận
tốc, quãng đờng, thời gian.

2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết
học.
B. Luyện tập:
*Bài tập 1 (145):
- Mời 1 HS đọc BT 1a:
+ Có mấy chuyển động đồng thời trong bài
toán?
+ Chuyển động cùng chiều hay ngợc chiều
nhau?
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (146):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vở. Một HS làm vào bảng
nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
*Bài giải:
Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp
số km là:
12 x 3 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe

đạp là:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút.
Đáp số: 1 giờ 30 phút.
*Bài giải:
Quãng đờng báo gấm chạy trong
1/25 giờ là:
120 x 1/ 25 = 4,8 (km)
Đáp số: 4,8 km.
tiết 3 : kể chuyện

ÔN TậP GIữA HọC Kì II (Tiết 4)
I, Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong tuần 9 tuần đầu học kì II (BT 2)
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(6 HS):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng (1-2phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
- H/S lên bốc thăm.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
9
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS

trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu,
- GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại trong tiết học sau.
*Bài tập 2:
- Mời HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Mời một số HS tiếp nối nhau cho biết các
em chọn viết dàn ý cho bài văn miêu tả nào.
- HS viết dàn ý vào vở. Một số HS làm vào
bảng nhóm.
- Một số HS đọc dàn ý bài văn ; nêu chi tiết
hoặc câu văn mình thích, giải thích lí do.
- Mời 3 HS làm vào bảng nhóm, treo bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn
bạn làm bài tốt nhất.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- H/S đọc.
- H/S lắng nghe.
*Lời giải:
Có ba bài: Phong cảnh đền Hùng ;
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân ; Tranh
làng Hồ.
*VD về dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân

- Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi
ở Đồng Vân (MB trực tiếp).
- Thân bài:
+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu
cơm.
+ Hoạt động nấu cơm.
- Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của
những ngời đoạt giải (KB không mở
rộng).
tiết 4 : lịch sử
TIếN VàO DINH độC LậP
I, Mục tiêu:
- Biết ngày 30- 4- 1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc. Từ đây đất nớc hoàn toàn độc lập, thống nhất:
+ Ngày 26 - 4 1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng
loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gòn trong thành
phố.
+ Những nét chính về sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập, nội các Dơng
Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
** Tăng cờng tiếng việt: Dinh Độc Lập,
II, Đồ dùng:
- Tranh, ảnh,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày ND chủ yếu nhất của Hiệp định
Pa-ri?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về
Việt Nam?

2. Bài mới:
*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
- GV trình bày tình hình cách mạng của ta - H/S trình bày.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
10
sau Hiệp định Pa-ri.
- Nêu nhiệm vụ học tập.
*Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
- GV nêu câu hỏi:
+ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập
diến ra nh thế nào?
+ Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc Lập thể
hiện điều gì?
- Mời HS lần lợt trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm 7)
- Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày
30- 4-1975?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)
- GV nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền
Nam, thống nhất Tổ quốc. Nhấn mạnh ý
nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc.
- Cho HS kể về con ngời, sự việc trong đại
thắng mùa xuân 1975.

3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
*Diễn biến:
- Xe tăng 390 húc đổ cổng chính tiến
thẳng vào. Đồng chí Bùi Quang Thận
giơng cao cờ CM.
- Dơng Văn Minh và chính quyền Sài
Gòn đầu hàng không điều kiện, lúc
đó là 11 giờ 30 phút ngày 30- 4-1975.
*Y nghĩa: : Chiến thắng ngày 30- 4-
1975 là một trong những chiến thắng
hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc.
Đánh tan quân xâm lợc Mĩ và quân
đội Sài Gòn, giải phóng hoàn toàn
miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến
tranh. Từ đây, hai miền Nam, Bắc đợc
thống nhất.
- H/S kể.
Tiết 5: tập đọc
ÔN TậP GIữA HọC Kì ii (Tiết 5)
I, Mục tiêu:
- Nghe viết đúng CT bài Bà cụ bán hàng nớc chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15
phút.
- Viết đoạn văn khoảng 15 câu tả ngoại hình bà cụ già; biết chọn những nét ngoại
hình tiêu biểu để miêu tả.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:

- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Nghe-viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: gáo dừa, năm chục tuổi, diễn
viên tuồng chèo,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
*Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS theo dõi SGK.
- Bài chính tả nói về bà cụ bán hàng
nớc chè.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
11
- GV hỏi:
+ Đoạn văn các em vừa viết tả ngoại hình
hay tính cách của bà cụ bán hàng nớc?
+ Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?
+ Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách
nào?
- GV nhắc HS:

+ Miêu tả ngoại hình nhân vật không nhất
thiết phải tả tất cả các đặc điểm mà chỉ tả
những đặc điểm tiêu biểu.
+ Trong bài văn miêu tả, có thể có 1, 2, 3
đoạn văn tả tả ngoại hình nhân vật
- HS viết đoạn văn vào vở.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình
chọn bạn làm bài tốt nhất.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
+ Tả ngoại hình.
+ Tả tuổi của bà.
+Bằng cách so sánh với cây bằng lăng
già.
- HS viết đoạn văn vào vở
- HS đọc.

tiết 6 : mĩ thuật
vẽ THEO MẫU: MẫU Vẽ Có 2 HOặC 3 VậT MẫU
I, Mục tiêu:
- Hiểu đặc điểm, hình dáng của mẫu.
- Biết cách vẽ mẫu có hai vật.
- Vẽ đợc hình và đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu.
* Học sinh khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu, màu sắc phù hợp.
II, Đồ dùng:
- Tranh, ảnh, đồ vật,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn
bị của học sinh.
2. Bài mới:
A.Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:
- Giáo viên đặt mẫu ở vị trí thích hợp, yêu
cầu học sinh quan sát, nhận xét:
+ Sự giống và khác nhau của một số đồ vật
nh chai,l ọ, bình, phích?
+ Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Giáo viên gợi ý cách vẽ.
+Vẽ khung hình chung và khung hình riêng
của từng vật mẫu.
+ Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vật mẫu.
+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Hoàn chỉnh hình.
- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt bằng
bút chì đen:
+ Phác các mảng đâm, đậm vừa, nhạt.
- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu
hỏi của giáo viên.

+ Khác nhau: ở tỉ lệ rộng ,hẹp to
nhỏ
+ Giống nhau: Có miệng cổ, vai thân,
đáy
- Độ đậm nhạt khác nhau.

GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù

12
+ Dùng các nét gạch tha, dày bằng bút chì
đen để diễn tả các độ đậm nhạt.
- Một số HS có thể vẽ màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: thực hành.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số
bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ,
đậm nhạt.
- GV nhận xét bài vẽ của học sinh
- Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận
riêng
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Học sinh thực hành vẽ theo hớng
dẫn của giáo viên.
- HS nhận xét bài vẽ theo hớng dẫn
của GV.
- Học sinh bình chọn bài vẽ đẹp.
Soạn ngày 15/3/2010
tiết 1 : tập làm văn Giảng ngày : T 3 : 16/3/2010

ÔN TậP GIữA HọC Kì II (Tiết 6)
I, Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để
liên kết câutheo yêu cầu bài tập 2.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
(số HS còn lại):
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm đợc xem lại bài khoảng (1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo
dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu,
- GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại trong tiết học sau.
*Bài tập 2:
- Mời 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài.
- GV nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp
với ô trống, các em cần xác định đó là liên
kết câu theo cách nào.
- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy
nghĩ , làm bài vào vở, một số HS làm bài
trên bảng
- H/S lên bốc thăm.
- H/S lên đọc.
- H/S theo dõi.
*Lời giải:
a) Từ cần điền: nhng (nhng là từ nối

câu 3 với câu 2)
b) Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2
thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c) Từ cần điền lần lợt là: nắng, chị,
nắng, chị, chị.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
13
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở
câu 2.
- chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
- chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.
TIếT 2 : TOáN
ÔN TậP Về Số Tự NHIÊN
I, Mục tiêu:
- Biết dọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Bài tập 1, Bài 2, Bài3(cột 1),Bài 5
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết
học.
B. Luyện tập:
*Bài tập 1 (147):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.

- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (147):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào SGK.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (147):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm
chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 5 (148):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm
chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
* Kết quả:
Các số cần điền lần lợt là:
a) 1000 ; 799 ; 66 666
* Kết quả:
1000 > 997 53796 < 53800
6987 < 10087 217690 >217689

7500 : 10 = 750
68400 = 684 x 100
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,
3, 9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia
hết cho 2 vừa chia hết cho 5;
- HS làm bài.
TIếT 3 : THể DụC
MÔN THể THAO Tự CHọN
I, Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân (
hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể).
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích ccó định hoặc di chuyển.
- Biết cách đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay (có thể tung bóng bằng hai tay)
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
14
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo
một hàng dọc hoặc theo vòng tròn trong sân
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
- Chơi trò chơi khởi động (Bịt mắt bắt dê)
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn :

- Ném bóng
+ Học cách cầm bóng bằng hai tay trớc ngực
+ Học cách ném bóng vào rổ bằng hai tay tr-
ớc ngực
- Chơi trò chơi Bỏ khăn
- GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
- ĐHNL.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
- ĐHTC.
- ĐHTL: GV

* * * * *
* * * * *
- ĐHTC : GV

* * * *
* * * *

- ĐHKT:
GV
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
TIếT 4 : LUYệN Từ Và CÂU

KIểM TRA ĐọC (Hiểu)
KIểM TRA THEO Đề THI NHà TRƯờNG RA Đề
TIếT 5: KHOA HọC
Sự SINH SảN CủA CÔN TRùNG
I, Mục tiêu:
- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
* Tăng cờng tiếng việt: Côn trùng,
II, Đồ dùng:
- Côn trùng, SGK,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
tiết 1 : toán Soạn ngày : 16/3/2010
Giảng ngày: T 4 : 17/3/2010
ÔN TậP Về PHÂN Số

GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
15
I, Mục tiêu:
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
phân số không cùng mẫu số.
* Bài 1, Bài 2, Bài 3(a, b), Bài 4.
II, Đồ dùng:
III, Các hoạt động dạy Học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
- Gọi HS nêu lại quy tắc so sánh hai số tự
nhiên?

- Cho 2 học sinh làm bài về nhà.
- Cho nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên kết luận.
2.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
3. Thực hành:
* Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài 1.
- Cho 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài
tập.
Bài 1. (7)
a) Viết phân số
b) Viết hỗn số
- Cho nhận xét bài lên bảng- giải thích cách
viết phân số của mình.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Bài 2. (7)
Rút gọn các phân số.
* Gọi 1 học sinh đọc bài 2.
? Khi muốn rút gọn một phân số chúng ta
làm nh thế nào?
- Cho 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở
- Cho nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Bài 3. (7)
Quy đồng mẫu số các phân số.
* Gọi HS đọc bài 3 và nêu yêu cầu.
? Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm
nh thế nào?
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 3 học sinh
lên bảng làm bài, lớp làm vở.

- Cho nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Bài 4. (7)
Điền dấu .
* Gọi HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS nêu cách so sánh các phân số.
- 2 học sinh trình bày.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Nghe.
- Nghe và nhắc lại.
Bài 1.
a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu
của mỗi hình dới đây: ( Các số lần lợt
điền là : 1/4 , 3/5 , 3/8 , 3/8 )
b) Viết hỗn số chỉ số phần đã tô màu
của mỗi hình dới đây.
Bài 2.
Rút gọn các phân số:
3/6 = 1/2 18/24 = 3/4
5/35 = 1/7 40/90 = 4/9
Bài 3.
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) 3/4 và 2/5
b) 5/12 và 11/16
Bài 4.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7/12 > 5/12 2/5 < 6/15
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
16

- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1 học sinh
lên bảng.
- Cho lớp tự làm vở.
- Gọi HS nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
7/10 < 7/9
tiết 2 : địa lý

CHÂU Mĩ (Tiếp)

I, Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tế châu Mĩ:
+ Dân c chủ yếu là ngời gốc có nguồn gốc nhập c.
+ Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn trung và nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công
nghiệp, nông nghiệp hiện đại. Trung và nam Mĩ chủ yếu sản suất nông sản và khai thác
khoáng sản để xuất khẩu.
- Nêu đợc một số đặc điểm kinh tế của hoa kì: Có nên kinh tế phát triển với nhiều
nghành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đô của hoa kì.
- Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lợc đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân c và hoạt
động sản xuất của ngời dân châu Mĩ.
* Tăng cờng tiếng việt: Châu Mĩ,
II, Đồ dùng:
- Bản đồ, lợc đồ,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Châu Mĩ giáp với

đại dơng nào? Châu Mĩ có những đới khí
hậu nào?
Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu?
2. Bài mới:
A. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết
học.
c) Dân c châu Mĩ:
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
- HS dựa vào bảng số liệu bài 17 và nội
dung ở mục 3 trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ Châu mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các
châu lục?
+ Ngời dân từ các châu lục nào đã đến châu
Mĩ sinh sống?
+ Dân c châu Mĩ sống tập chung ở đâu?
- Một số HS trả lời
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV kết luận: (SGV trang 141)
d) Hoạt động kinh tế:
* Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 7)
- Cho HS quan sát các hình 4 và dựa vào ND
trong SGK, thảo luận các câu hỏi gợi ý sau:
+ Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa bắc Mĩ
với trung Mĩ và nam Mĩ?
+ Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung
+ Đứng thứ 3 trên thế giới.
+ Từ các châu lục đến sinh sống.
+ Dân c sống chủ yếu ở miền ven
biển và miềm đông.
- HS thảo luận nhóm 2 theo hớng dẫn

của giáo viên.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
17
Mĩ và Nam Mĩ?
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở
Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày KQ
thảo luận.
- Cả lớp và GV nhận xét.
-Các nhóm trng bày tranh, ảnh và giới thiệu
về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
- GV bổ sung và kết luận: (SGV trang
142).
đ) Hoa Kì:
*Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
- GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và
thủ đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ thế giới.
- HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của
Hoa Kì.
- Mời một số HS trình bày. Các HS khác
nhận xét
- GV kết luận: (SGV trang 142)
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.

tiết 3 : tập làm văm

KIểM TRA VIếT

KIểM TRA THEO Đề THI NHà TRƯờNG RA Đề
TIếT 4 : Kỹ THUậT
LắP MáY BAY TRựC THĂNG (Tiếp)
I, Mục tiêu:
- Chọn đúng đủ số lợng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp đợc máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp tơng đối chắc
chắn.
* Học sinh khéo tay: Lắp đợc máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn
**Tăng cờng tiếng việt : Máy Bay,
II, Đồ dùng:
- Đồ dùng lắp ghép,
III, Các hoạt động dạy - Học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra : (4)
2 .Giới thiệu bài :
3. Thực hành lắp máy bay trực thăng
A. Chn chi tit:
a. Chn chi tit: HS nhn b lp ghép v
chn chi tit theo SGK ngay ngn v o
np hp.
- Gi HS nêu li ghi nh phn SGK.
- Gi HS nêu li cách lp tng b phn.
- GV kim tra cách chn chi tit ca HS.
b. Lp tng b phn.
- Gi HS nhc li quy trình lp máy
bay trc thng.
- GV nhn xét.
- Nêu MĐ - YC giờ học.
Thc h nh l p máy bay trc thng:

- 2 HS nêu.
- HS thc hin theo yêu cu ca GV.
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
18
- GV lu ý HS quan sát t ng hình v c k
ni dung quy trình k thut trc khi thc
h nh.
- Cho HS nêu tng b phn v các chi ti t
cho b phn ú.
- Cho HS thc h nh.
- GV quan sát giúp HS.
- GV lu ý HS i vi lp cánh qut, c ng
máy bay: Qut phi vòng hãm. C ng
cánh qut phi lu ý v trí trên di ca các
thanh, mt phi, mt trái ca c ng s
dng c vít.
c. Lp to n b sn phm.
- Sau khi HS lp xong , GV kim tra v
hng dn cỏc em ho n th nh.
- GV lu ý HS lp thân máy bay v o s n ca
bin v giỏ phi lp úng v trí. Bc lp
s n ca bin v c ng máy bay ph i c lp
tht cht.
3. Củng cố: Nhận xét đánh giá giờ học.
4. Dăn dò:Dăn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 HS nêu: Lp s n ca bin, giá ,
lp ca bin, lp cánh qut, lp c ng
máy bay.
- HS quan sát hình.
- 1 HS nêu.

- HS thc h nh ghép.
- HS lp máy bay trc thng.
- Cuối giờ thu dọn bộ lắp ghép mô
hình kỹ thuật .
HếT TUầN 28
GV Trần Văn Thiện Trờng tiểu học Lũng Pù
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×