Trường THPT Trực NinhB
********
THI KIỂM TRA 8 TUẦN HK II – NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI MÔN LÝ 12 (Thời gian 90 phỳt)
Câu 1: Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng :
0 0
1 2
;
3 9
λ λ
λ λ
= =
với
0
λ
là
bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catốt . Tỉ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước sóng
1 2
;
λ λ
là :
A.
1
2
2
U
U
=
B.
1
2
1
4
U
U
=
C.
1
2
4
U
U
=
D.
1
2
1
2
U
U
=
Câu 2: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5
m
µ
biết tốc độ ánh
sáng trong chân không là
8
3.10 /c m s
=
, hằng số plăng
34
6,625.10 .h J s
−
=
. Khối lượng của electron là m =
9,1 .
31
10
−
(kg) . Chiếu vào catốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,35 m
λ µ
=
. Động năng ban đầu cực đại của
electron là :
A.
19
1,7.10 J
−
B.
19
17.10 J
−
C.
19
0,7.10 J
−
D.
19
70.10 J
−
Câu 3: Chiếu một chùm tia bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện tượng
quang điện không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng : A.
0,1 m
λ µ
=
B.
0,2 m
λ µ
=
C.
0,6 m
λ µ
=
D.
0,26 m
λ µ
=
Câu 4: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây hiện tượng quang điện
B. Công nhỏ nhất để dùng bứt electron khỏi bề mặt kim loại đó C. Công lớn nhất để dùng bứt electron khỏi
bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng dài nhất bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây hiện tượng quang điện
Câu 5: Theo quan điểm thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Chùm sáng là chùm hạt , mỗi hạt là một photon mang năng lượng B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ
thuận với số photon trong chùm
C. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi , không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Các photon đều có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau
Câu 6: Chọn câu đúng :
A. Khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần
B. Khi tăng bước sóng của chùm sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần
C. Khi giảm bước sóng của chùm sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tương quang điện nếu bước sóng của ánh sáng kích thích giảm
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên
Câu 7: Một tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại có công thoát 5,15 eV , chiếu lần lượt ánh sáng
đơn sắc có tần số là
15
1
10f Hz
=
;
15 15
2 3
5.10 ; 3.10f Hz f Hz
= =
. Những bức xạ không gây hiện tượng quang
điện là :
A.
1 2
;f f
B.
1 3
;f f
C.
2 3
;f f
D.
1
f
Câu 8 : Công thoát của Na là 2, 48 eV , chiếu chùm bức xạ có bước sóng
0,36 m
λ µ
=
vào tế bào quang điện
có catốt làm bằng Na , cường độ dòng quang điện bão hoà là 3
A
µ
, số e bứt ra trong mỗi giây là ( Cho độ
lớn điện tích e =
19
1,6.10 C
−
)
A.
13
1,875.10
B.
13
2,544.10
C.
12
3,263.10
D.
12
4,827.10
Câu 9: Chiếu lần lựơt vào catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0
λ
các bức xạ :
1 2
0,4 ; 0,8m m
λ µ λ µ
= =
, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là
1 2
;v v
biết
1 2
2v v=
. Giới
hạn quang điện của kim loại đó là :
A.
0
2,4 m
λ µ
=
B.
0
1,2 m
λ µ
=
C,
0
0,6 m
λ µ
=
D.
0
0,8 m
λ µ
=
MÃ ĐỀ 129
Câu 10: Chiếu lần lượt các bước xạ có bước sóng
1
1 2
;
2
λ
λ λ
=
vào catốt của một tế bào quang điện , hiệu điện
thế hãm lần lượt là 3V , 8V . Bước sóng
1
λ
có giá trị là : A.
0,52 m
µ
B.
0,32 m
µ
C.
0,41 m
µ
D.
0,25 m
µ
Cõu 11: Dũng điện xoay chiều là dũng điện :
A. Có chiều thay đổi liên tục B. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian D. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn
Cõu 12: Cường độ của một dũng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120ðt (v) . Dũng điện này có :
A. Chiều thay đổi 120 lần trong 1s B. Tần số bằng 50Hz C. Giỏ trị trung bỡnh trong 1 chu kỳ bằng 2A
D. Giỏ trị hiệu dụng bằng 2A
Cõu 13: Cho dũng điện xoay chiều i = 3
2
.cos(120 ðt +
6
π
) (A) chạy qua điện trở R = 50Ù . Kết luận nào
sau đây không đúng:
A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dũng điện là 60Hz
C. Biên độ của điện áp giữa 2 đầu điện trở R là 150
2
V D. Cường độ dũng điện lệch pha
6
π
so với
điện áp giữa 2 đầu điện trở
Cõu 14: Mắc nối tiếp 1 bóng đèn sợi đốt và 1 tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thỡ đèn sáng bỡnh
thường. Nếu mắc thêm 1 tụ điện nữa nối tiếp với tụ ở mạch trên thỡ :
A. Đèn sáng kém hơn trước B. Độ sáng của đèn không đổi
C. Đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thờm D. Đèn sáng hơn
trước
Cõu 15: Dũng điện xoay chiều chạy qua 1 đoạn mạch có biểu thức i = 2
2
.cos100 ðt (A); t tính bằng giây
(s). Vào thời điểm t =
300
1
s thỡ dũng điện trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng: A.
2
A và đang
giảm B. 1A và đang giảm C. 1A và đang tăng D.
2
A và đang tăng
Cõu 16: Phát biểu nào sai với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm:
A. Dũng điện trễ pha hơn hiệu điện thế lượng
2
π
B. Hiệu điện thế sớm pha hơn dũng điện lượng
2
π
C. Dũng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế lượng
2
π
D. Dũng điện trễ pha hơn hiệu điện thế
Cõu 17: Khi tần số của dũng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng 4 lần thỡ dung
khỏng của tụ điện :
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Cõu 18: Một hiệu điện thế u = 200
2
.cos100 ðt (v). Đặt vào 2 đầu tụ điện có C = 1ỡF qua 1 ampe kế xoay
chiều có điện trở không đáng kể Ampe kế chỉ: A. 10mA B. 20mA C. 40mA D.
80mA
Cõu 19: Dũng điện xoay chiều i =
2
cos100 ðt (A) chạy qua cuộn dõy thuần cảm khỏng cú tổng trở 100Ù
thỡ hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dõy cú dạng:
A. u = 100
2
cos(100
)
2
π
π
−
t
(V) B. u = 100
2
cos100 ðt (v) C. u = 200cos(100
)
2
π
π
+
t
(v) D. u =
100
2
cos(100
)
2
π
π
+
t
(V)
Cõu 20: Cho dũng điện xoay chiều qua đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp thỡ hiệu điện thế tức thời giữa 2
đầu đoạn mạch :
A. Lệch pha ử so với dũng điện B. Nhanh pha ử so với dũng điện C. Cựng pha ử với dũng điện D.
Chậm pha ử so với dũng điện
Cõu 21: Một khung dõy phẳng diện tớch S = 400cm
2
gồm 200 vũng quay trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2T với vận tốc góc 40rad/s trục quay của khung ⊥
→
B
. Giá trị cực đại của suất điện động trong khung
là : A. 32
2
V B. 402 V C. 201
2
V D. 64V
Cõu 22: Điều kiện xảy ra cộng hưởng trong đoạn mạch RLC được diễn tả bằng biểu thức nào ?
A.
LC
1
=
ω
B.
LC
1
2
=
ω
C. f =
LC
π
2
1
D. f
2
=
LC
π
2
1
Cõu 23: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dũng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng :
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dũng điện giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm
Cõu 24: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ C. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5.
Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là : A.
2
B.
3
C.
2
1
D.
3
1
Cõu 25: Mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dõy thuần cảm L =
π
1
H; và tụ C =
π
2
10
4
−
F. Để công suất
tỏa nhiệt ở mạch điện đạt cực đại thỡ giỏ trị của R bằng : A. 100
Ω
B. 100
2
Ω
C. 200
Ω
D. 50
Ω
Cõu 26: Cho mạch RLC nối tiếp . Biết L =
π
2
H ; C =
π
4
5
.10
-4
F. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế u
=150
2
.cos(100
π
t) (V); Công suất đoạn mạch tiêu thụ là 90W. Giá trị của R bằng : A. 160
Ω
B. 95
Ω
C. 165
Ω
D. 150
Ω
Cõu 27: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100
Ω
; C =
π
2
10
4
−
F và cuộn dây thuần cảm . Khi hiệu điện thế
hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại thỡ độ tự cảm của cuộn dây bằng : A.
H
π
5,2
B.
H
π
25
C. 2,5H D. 25H
Cõu 28: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp.
Điểm M nối giữa cuộn dây và R; điểm N nối giữa R với tụ điện. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch u = U
2
.
cos100
π
t (V). Biết R = 30
Ω
; U
AN
= 75 V; U
MB
= 100V. U
AN
lệch pha
2
π
so với U
MB
. Cường độ dũng điện
hệu dụng là : A. 2A B. 1,5A C. 0,2 A D. 2,5 A
Cõu 29: Máy phát điện xoay chiều 3 pha có các cuộn dây phần ứng mắc kiểu hỡnh sao thỡ ở tải tiờu thụ của
nú :
A. Phải mắc kiểu hỡnh sao B. Phải mắc kiểu tam giỏc C. Phải mắc song song với nhau D. Mắc theo kiểu
hỡnh sao hay tam giỏc đều được
Cõu 30: Cuộn sơ cấp của 1 máy biến thế có N
1
= 1000 vũng; N
2
= 2000 vũng. Hiệu điện thế hiệu dụng của
cuộn sơ cấp U
1
= 110V và của cuộn thứ cấp U
2
= 216V. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ
cấp là : A. 1,2 B. 0,15 C. 0,19 D. 0,1
Câu 31. Tỡm phỏt biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 32. Tỡm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ỏnh sỏng là sự tổng hợp của hai chựm sỏng chiếu vào cựng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. Giao thoa ỏnh sỏng chỉ xảy ra khi hai
chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 33 Hai súng kết hợp là
A. hai súng xuất phỏt từ hai nguồn kết hợp. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác
định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
C. hai súng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. D. hai súng thoả món điều kiện cùng pha.
Câu3 4. Tỡm phỏt biểu đúng về võn giao thoa: Tại vị trớ cú võn tối, …
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả món: d
2
– d
1
= (2k+1)
2
λ
, với k ∈ Z.
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả món:
(2 1)
2
k
π
ϕ
∆ = +
, với k ∈ Z.
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả món: d
2
– d
1
= (2k+1)λ, với k ∈ Z. D. hai sóng đến từ hai
nguồn kết hợp vuông pha với nhau.
Câu 35. Tỡm cụng thức đúng để tính khoảng vân i
trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.i D
a
λ
=
B.
.
a
i D
λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 36. Trong thớ nghiệm Young về giao thoa ỏnh sỏng với hai khe S
1
, S
2
, nếu đặt một bản mặt song song
trước S
1
, trên đường đi của ánh sáng thỡ …
A. hệ vân giao thoa không thay đổi. C. hệ vân giao thoa dời về phía S
2
. B. hệ võn giao thoa dời về phớa S
1
.
D. Võn trung tõm lệch về phớa S
2
.
Câu 37. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, tỡm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát
D = 1,5m. A. 0,45µm B. 0,50µm C. 0,60µm D. 0,55µm.
Câu 38. Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch
sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A. 3B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young, biết khoảng cỏch giữa hai khe S
1
S
2
= a
= 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Tỡm khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liờn tiếp i.
A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
= 1m. Tính khoảng cách giữa võn sỏng bậc 1 và võn tối bậc 3 ở cựng bờn so với võn trung tõm. A.
1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
= 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, cú võn sỏng hay võn tối, bậc mấy ? A.
Võn sỏng bậc 3. B. Võn tối bậc 4. C. Võn sỏng bậc 4. D. Võn tối bậc 2.
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
= 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng quan sát được trên
màn. A. 10 B. 11 C. 12D. 13
Câu43. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung
tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,60µmB. 0,55µm
C. 0,48µm D. 0,42µm.
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta
thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2mm B. 3,0mm
C. 3,6mm D. 5,4mm
Câu 45. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5µm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách
vân là i = 0,5mm. Khoảng cỏch a giữa hai khe bằng:
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 1,2mm.
Câu 46. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa
3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47. Đặc điểm của quang phổ liên tục là …
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sỏng. B. khụng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sỏng.
C. khụng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 48. Chọn cõu sai.
A. Tia hồng ngoại do cỏc vật bị nung núng phỏt ra. B. Tia hồng ngoại làm phỏt quang một số chất.
C. Tỏc dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn
0,75µm.
Câu 49. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R = 10cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lợt bằng n
đ
= 1,495 và n
t
= 1,510. Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của
thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím:
A. 2,671mm B. 2,771mm C. .2,871mm D. 2,971mm
Câu 50. Chọn phỏt biểu sai.Tia X .
A. cú bản chất là sóng điện từ. B. có năng lượng lớn vỡ bước sóng lớn.
C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia
tử ngoại.