Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuần 26 cả buổi 2 đầy đủ lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.9 KB, 17 trang )

tuần 26
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài.:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
_Trả lời đợc câu hỏi 1,2 sgk
III.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:
GV HS
1.Bài cũ: 2 H đọc Bàn tay mẹ kết hợp trả
lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu
cơm, rám nắng, xơng xơng.
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Rám nắng ( da bị
nắng làm cho đen); xơng xơng ( bàn tay
gầy )
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài
Đoạn1: 2 câu đầu
Đoạn 2: 2 câu tiếp theo
Đoạn 3: Câu còn lại


H nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
HĐ2: Ôn vần an, at
Tìm tiếng trong bài có vần an bàn
Đọc các tiếng: bàn
Phân tích tiếng bàn
Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at 2 H đọc từ mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm
Viết tiếng có vần an, vần at ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc
Lớp nhận xét sửa sai
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài .(kết hợp GDMT}
2 H đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
Mẹ đi chợ nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em
bé.
Cho H nêu yêu cầu 2 của bài Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi
1
bàn tay của mẹ.
Nhiều H đọc
2, 3 H đọc lại bài văn
HĐ2:Luyện nói( trả lời câu hỏi theo
tranh)
Nêu yêu cầu của bài tập 2 H nhìn tranh( đứng tại chỗ) thực hành hỏi -
đáp theo mẫu
nhiều H cầm sách đứng tại chỗ thực hành hỏi
đáp theo gợi ý dới tranh.

1 Số H hỏi đáp không nhìn SGK.
Nhận xét khen những H nói tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, biểu dơng những H
học tốt.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Cái Bống.
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập viết
tô chữ hoa c, d, đ
I Mục tiêu:
- H biết tô chữ hoa c, d, đ
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: chữ
thờng, cỡ vừa, đúng kiểu chữ, đều nét, đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
II Công việc chuẩn bị:
- Chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Bài viết mẫu trên bảng lớp.
III Ph ơng pháp:
Trực quan, thực hành luyện tập
IV Các HĐ dạy học chủ yếu
GV HS
1 Bài cũ: Không
2 Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu ghi tên bài
Treo bài mẫu viết sẵn nội dung tập viết trong
giờ học. Nói nhiệm vụ giờ học.
Đọc bài cần viết
HĐ2: Hớng dẫn tô chữ
Cho H QS chữ hoa C và hỏi

+ Chữ hoa C cao mấy ô, rộng bao nhiêu ô? Chữ hoa C cao 5 ô, rộng 4 ô
+ Chữ hoa C có mấy nét? Có 1 nét
+ Cho H viết chữ trên không trung H đồ chữ trên không trung
Các chữ còn lại hớng dẫn tơng tự, cho H so
sánh cách viết chữ D với các chữ Đ
2
HĐ3: Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng
Viết mẫu: an, at, anh, ach Viết bảng con
Sửa chữ cho H
Viết mẫu: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
kết hợp nêu lại cách viết
Viết bảng con từng từ
Sửa chữ cho H
HĐ4: Viết bài vào vở H viết bài vào vở, mỗi dòng chỉ viết 2, 3
chữ, phần còn lại để về nhà viết tiếp.
QS uốn nắn t thế viết, cầm bút cho H
Chấm 1 số bài, Khen những H viết đẹp
3 Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết tiếp bài cha viết xong và viết
bài phần b.
Chính Tả
Bàn Tay Mẹ
I. Mục đích yêu cầu
-HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an at , g gh
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
GV

A.bài cũ
- Chấm vở học sinh : 5 em
B . Bài mới
1 . Hớng dẫn tập chép
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn cần chép
- Hằng ngày tã lót đầy
- Hằng ngày, bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt.
- Chép đoạn văn
- GV đọc thong thả , chỉ và từng chữ
- Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần
tiếng đó ?
- Sau mỗi câu hỏi xem học sinh có sai chữ
nào không, gạch chân chữ sai.
- Sửa xuống dới bài
- Giáo viên chấm một số bài
2, Bài tập chính tả
a, Điền vần an hay at
HS
1, 2 em đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm
- Tìm tiếng hay viết sai.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh chép vào vở
- Học sinh soát lại bài
- Ghi số lỗi ra lề
- Học sinh làm vào sách
- 4 em lên bảng
- Học sinh làm bằng bút chì
- Từng em đọc lại tiếng đã điền
- Lớp sửa bài

3
Nhận xét động viên
b, Điền g hay gh
3 Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, biểu dơng
- Hớng dẫn tự học
- Kéo đàn , tát nớc
- Thực hiện TT
- Nhà ga, cái ghế

TOáN :các số có hai chữ số
IMục tiêu:
Bớc đầu giúp H :
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III Ph ơng pháp
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy học chủ yếu
GV HS
1.Bài cũ: Đọc các số tròn chục
2.Bài mới:
HĐ1: GT các số từ 20 đến 30
Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy nh GV
Lấy đợc bao nhiêu que tính Lấy đợc 20 que tính
Lấy thêm 3 que nữa Lấy thêm 3 que nữa
Hai chục và ba là hai mơi ba Nhắc lại
Hớng dẫn tơng tự để nhận ra số lợng và

đọc viết các số từ 21 đến 30
Đọc các số từ 21 đến 30
Lu ý đọc số 21; 24, 25
Cho H làm bài tập 1
Lu ý H chỉ cần điền các số từ 19 đến30
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
Khi chữa H đọc các số điền đợc trên tia số.
HĐ2: GT các số từ 30 đến 40 tơng tự nh
các số từ 20 đến 30
4
Cho H làm bài tập 2
Lu ý cách đọc các số 31; 34; 35
HĐ3: GT các số từ 40 đến 50 tơng tự nh
với các số từ 34 đến 40
Cho H làm bài tập 3
Lu ý cách đọc các số 41; 44; 45
Cho H làm bài tập 4
3. Củng cố dặn dò
- H đọc các số từ 20 đến 50 ngợc xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài.
H tự nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
H làm bài rồi đọc số theo thứ tự ngợc xuôi.

Luyện Toán
ôn :các số có hai chữ số
I.Mục tiêu:

Bớc đầu giúp H :
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- H đọc các số từ 20 đến 50 ngợc xuôi.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
a) Hai mơi : 20 Hai mơi bảy : Hai m ơi ba:
Hai mơi mốt : Hai m ơi chín : Hai m ơi t :
Hai mơi hai : Hai m ơi tám : Ba m ơi :
b) Ba mơi hai : Ba m ơi mốt :
Ba mơi t : Ba m ơi ba :
Bốn mơi : Ba m ơi chín :
Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 2: Nối ( theo mẫu)
Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 3: Viết số vào dới mỗi vạch của tia số:
GV vẽ lên bảng
Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số
Đọc lại sau khi điền số
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học.
5
Sáng Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010

Luyện Tiếng Việt
đọc bài: bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng Biết
nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn vần an, at: tìm đợc tiếng vần an, vần at.
- Hiểu nội dung bài.
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Ôn và làm vở
Bài 1: Điền vần an hay at?
Bài 2. Điền từ
HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập
Cho HS đọc lại các câu vừa viết
Lớp và GV nhận xét
Bài 3.Trả lời câu hỏi: Vì sao Bình rất yêu đôi bàn tay mẹ ?
Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần an, at.
- Nhận xét giờ học
Luyện Tiếng Việt
ViTChính tả bài Bàn Tay Mẹ
I. Mục đích yêu cầu
-HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ

-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an at , g gh
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở luyện chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Bàn tay mẹ
2: Ôn và làm vở bài tập
Bài 1: Chép 3 câu trong bài Bàn tay mẹ
Hớng dẫn HS tập chép 3 câu đầu bài Bàn tay mẹ
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
6
- GV cho HS luyện viết các từ: yêu nhất, rám nắng, xơng xơng.
- GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn,
cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
Bài 2: Điền vần an hay at?
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền ,GV giải thích một số từ mới
- Thu và chấm một số bài.
Bài 3: Điền g hay gh?

Luyện Toán
ôn :Các số có hai chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu
Bớc đầu giúp học sinh nhận biết về số lợng đọc viết các số từ 50 - 69
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 - 60
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm bài tập vào vở:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)

Sáu mơi : Sáu m ơi ba : Sáu m ơi sáu :
Sáu mơi mốt : Sáu m ơi t : Sáu m ơi bảy :
Sáu mơi hai : Sáu m ơi lăm : Sáu mơi tám :
Bài 2: Viết số từ 40 đến 69
Bài 3: Điền dấu +, -
GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
Chấm chữa bài cho HS
Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.


SHTT :Chủ đề ngày quốc tế phụ nữ
I.Mục tiêu
- Giúp HS hiểu thêm đợc ý nghĩa ngày 8-3
- Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ nói chung :bà , mẹ ,cô giáo
II. Các hoạt động chủ yếu
1.Giới thiệu thêm về ngày 8 3
- HS nêu hiểu biết của mình về ngày 8 3
- HS nối tiếp nhau trả lời
- GV chốt lại các ý kiến của HS
2.Nêu những việc làm để tỏ thái độ tôn trọng, biết ơn mẹ và cô
7
- HS nêu ý kiến
- HS khác bổ sung
- GV chốt lại và phân tích thêm
3. Biểu diễn văn nghệ
- HS nêu tên các bài hát, bài thơ ca ngợi mẹ và cô giáo
- HS biểu diễn cá nhân
- GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dơng.


Chiều Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
cái bống
I.Mục tiêu:
- H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s ( sảy), ch ( cho), tr ( trơn);
các tiếng có vần ang, anh. các tiếng từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.
- Ôn vần anh, ach: tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần anh, vần ach.
- Hiểu nội dung bài.
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Ph ơng pháp
Đàm thoại, thực hành giao tiếp, phân tích ngôn ngữ
III.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:
GV HS
1.Bài cũ: 3 H nối tiếp nhau đọc bài Bàn
tay mẹ và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: bống
bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: đờng trơn ( đờng bị ớt
nớc ma, dễ ngã); gánh đỡ ( gánh giúp
mẹ); ma ròng ( ma nhiều, kéo dài)
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng dòng thơ
Sửa phát âm

- Luyện đọc đoạn, bài Từng nhóm 2 H (mỗi H 2 dòng thơ ) nối tiếp
nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
Đọc đồng thanh
HĐ2: Ôn vần anh, ach
Tìm tiếng trong bài có vần anh gánh
8
Đọc các tiếng: gánh
Phân tích tiếng gánh
Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, vần ach Nhắc lại yêu cầu bài
Viết tiếng có vần anh, vần ach ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Nói câu chứa tiếng có vần ao, vần au Đọc câu mẫu trong SGK:Nớc chanh mát và
bổ.Quyển sách này rất hay.
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói câu chứa
tiếng có vần anh, vần ach.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho H.
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài .(kết hợp GDMT}
2, 3 H đọc 2 dòng thơ đầu
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
3 H đọc 2 dòng thơ còn lại
Bống chạy đơ mẹ.
Đọc diễn cảm lại bài thơ: giọng nhẹ
nhàng
2, 3 H đọc lại bài thơ
HĐ2: Học thuộc lòng bài thơ ( ở lớp)

Cho H đọc thuộc lòng bài thơ tại lớp theo
cách xoá dần chữ chỉ giữ lại chữ đầu
dòng
Thi học thuộc lòng bài thơ.
1 số H đọc trớc lớp.
HĐ3: Luyện nói( trả lời câu hỏi: ở nhà,
em làm gì giúp bố mẹ? )
Nêu yêu cầu bài tập QS 4 tranh minh hoạ 2 H lên hỏi đáp trớc lớp
GV sửa cho H nói thành câu chọn vọn
Khen những H đã biết giúp đỡ bố, mẹ
những việc nhà.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, biểu dơng những
HS học tốt.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau:Ôn
tập.
1 số cặp H lên hỏi đáp không cần tranh minh
hoạ
.
TOáN : Các số có hai chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu
Bớc đầu giúp học sinh nhận biết về số lợng đọc viết các số từ 50 - 69
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 - 60
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng toán 1
6 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. Các hoạt động dạy và học
9
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 - 60
Hớng dẫn HS xem hình
Có 5 chục và 4 đơn vị tức là 54, viết 54
Hớng dẫn lấy 5 bó que tính mỗi bó 1 chục,
thêm 1 que tính nữa
5 bó chục và 1 que tính
là 5 chục và 1 là 51
Viết 51
Tơng tự đọc và viết các số : 55, 53, 54,
60
Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1
Cách đọc đặc biệt 51, 54, 55
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 61 - 69
Thực hiện tơng tự bài 2, 3
Hớng dẫn làm bài tập 4
Bài tập trắc nghiệm
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét, tuyên dơng, hớng dẫn tự học
Hoạt động của HS
Bài toán 1
Có 5 bó mỗi bó 1 chục que
Viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục và 4 que tính
nữa
Viết vào chấm ở cột đơn vị
HS chỉ và đọc: 54
HS đọc và viêt: 51
1 đọc là mốt, 4 đọc là t, 5 đọc là lăm
HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30 - 69
HS nêu yêu cầu

HS làm bài, chữa bài
Kết qủa đúng của phần a, b kể từ trên xuống
a, S; Đ
b, Đ; S

Luyện Toán
ôn
:
các số có hai chữ số ( tiếp theo )
I Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- 9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III. Các HĐ trên lớp
HĐ1: H làm bài tập vào vở
Bài 1: Viết số
Bảy mơi mốt: Bảy m ơi sáu : Tám m ơi mốt:
10
Bảy mơi hai : Bảy m ơi bảy : Tám m ơi hai :
Bảy mơi ba : Bảy m ơi tám : Tám m ơi ba :
GV nêu yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 2: GV ghi bảng các số trong khoảng 80 đến 99
HS đọc các số
Bài 3: Viết số vào dới mỗi vạch của tia số:
GV vẽ lên bảng
Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số

Đọc lại sau khi điền số
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số 94 gồm chục và đơn vị
Số 97 gồm chục và đơn vị
Sáng Thứ 6ngày 12 tháng 3 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
luyện đọc bài : cái bống
I.Mục tiêu:
- H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s ( sảy), ch ( cho), tr ( trơn);
các tiếng có vần ang, anh. các tiếng từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.
- Ôn vần anh, ach: tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần anh, vần ach.
- Hiểu nội dung bài.
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn, bài
Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Ôn và làm vở
Bài 1. Điền âm đầu:( g, s, kh, c, tr)
Bài 2. Viết câu chứa tiếng :
- có vần anh
- có vần ach
HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập
Cho HS đọc lại các câu vừa viết
Lớp và GV nhận xét
Bài 3.Nối các ô chữ thành câu rồi viết lại vào chỗ trống?

11
Cho HS ®äc l¹i c©u võa nèi sau ®ã viÕt vµo vë
Ho¹t ®éng 3 : Cđng cè- dỈn dß
- NhËn xÐt giê häc
………………………………………………………………
Lun TiÕng ViƯt
Lun ®äc bµi :TỈng ch¸u
I.Mơc tiªu:
- HS ®äc tr¬n c¶ bµi. Ph¸t ©m ®óng c¸c tiÕng tõ ng÷ khã, c¸c tiÕng cã thanh hái.
- ¤n vÇn ao, au: t×m ®ỵc tiÕng, nãi ®ỵc c©u cã vÇn ao, vÇn au.
- HiĨu néi dung bµi.
- Båi dìng t×nh yªu víi TiÕng ViƯt.
II. §å dïng:
- Gi¸o viªn: HƯ thèng bµi tËp.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
Ho¹t ®éng 1: Lun ®äc
Lun ®äc tiÕng, tõ ng÷ dƠ lÉn: tỈng ch¸u, lßng yªu, gäi lµ, níc non
Lun ®äc c©u
Lun ®äc ®o¹n, bµi
NhËn xÐt cho ®iĨm
Ho¹t ®éng 2: ¤n vµ lµm vë
Bµi 1: §iỊn vÇn au hay ao?
Bµi 2: ViÕt c©u chøa tiÕng :
- cã vÇn ao
- cã vÇn au
HS tù nªu yªu cÇu råi lµm bµi tËp
Cho HS ®äc l¹i c¸c c©u võa viÕt
Líp vµ GV nhËn xÐt
Bµi 3.Nèi c¸c « ch÷ thµnh c©u råi viÕt l¹i vµo chç trèng?
Cho HS ®äc l¹i c©u võa nèi sau ®ã viÕt vµo vë

Ho¹t ®éng 3 : Cđng cè- dỈn dß
- NhËn xÐt giê häc
…… …… … …… … …… …… … …… … …… …… … …… … …… … … ……
… .
Lun to¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh:
- Củng cố về các số tròn chục và cộng,trừ các số tròn chục
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
II.Chuẩn bò:
- Thíc kỴ, vở ®Ĩ lµm bài tập.
III. C¸c H§ trªn líp
H§1: H lµm bµi tËp vµo vë
12
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
GV nêu yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 2: Cho các số: 80, 19, 10, 7, 50
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Số tròn chục bé nhất là:
Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
20 + 50 70 20 40 + 40 80 30 90 - 20
HĐ2: GV nhận xét giờ học.
Chiều Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
ôn tập các bài tập đọc

I Mục tiêu:
- HS đọc lại các bài: Trờng em, Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống.
- HS hiểu nội dung bài ó hc
II Ph ơng pháp
- Đàm thoại, thực hành giao tiếp
III Công việc chuẩn bị
SGKTV1/2; VBTTV1/2
VI Các HĐ dạy học chủ yếu:
GV HS
1. Bài cũ: 2 H nối tiếp nhau đọc bài Cái
Bống
- GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
Cho H đọc từng bài: Trờng em; Tặng
cháu: Cái Bống; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ
Đọc thầm từng bài
Đọc CN- TT
Cho H đọc cả bài CN- TT
Khi H đọc cho H trả lời câu hỏi của từng
bài.
Vì sao trờng học đợc gọi là ngôi nhà thứ
hai của em?
+ Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
Vì ở trờng có cô giáo hiền nh mẹ, có nhiều bè
bạn thân thiết nh anh em.
Đi chợ, nấu cơm, tắm cho chị em Bình, giặt tã
lót cho em bé.
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ nấu cơm.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.

HĐ3: Đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu;
Cái Bống
H đọc thuộc lòng bài thơ
Nhiều H đọc thuộc lòng trớc lớp
Nhận xét cho điểm Lớp nhận xét bổ sung
13
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.

TOáN : các số có hai chữ số ( tiếp theo )
I Mục tiêu:
Bớc đầu giúp H :
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- 9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III Ph ơng pháp
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy học chủ yếu
GV HS
1.Bài cũ: Đọc các số từ 50 đến 69.
2.Bài mới:
HĐ1: GT các số từ 70 đến 80
Lấy 7 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy nh GV
Lấy đợc bao nhiêu que tính Lấy đợc 50 que tính
Lấy thêm 2 que nữa Lấy thêm 3 que nữa
7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mơi hai,
bảy mơi hai viết 72, viết 72 lên bảng

Đọc bảy mơi hai CN - TT
Hớng dẫn tơng tự để nhận ra số lợng và
đọc viết các số từ 70 đến 80
Đọc các số từ 70 đến 80 ngợc xuôi
Lu ý đọc số 71; 74, 75
Cho H làm bài tập 1
Lu ý H đọc các số 71, 74, 55
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
Khi chữa H đọc các số điền đợc trên tia số.
HĐ2: GT các số từ 80 đến 90, từ 90 đến
99 tơng tự nh các số từ 70 đến 80
Cho H làm bài tập 2, 3
Khi chữa bài tập 3 cho H nhận ra cấu tạo
của các số có hai chữ số. Ví dụ biết 76
gồm 7 chục và 6 đơn vị
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập 4
Nêu yêu cầu bài tập
Cho H quan sát hình vẽ rồi trả lời Có 33 cái bát
Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3. Củng cố dặn dò
- H đọc các số từ 70 đến 99 ngợc xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
Gồm 3 chục và 3 đơn vị.
14
Chủ nhật ngày 14 tháng 3 năm 2010
Chính tả
cái bống

I Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Cái Bống, trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép
tối thiểu: 2 chữ / 1 phút.
- Làm đúng bài tập chính tả.
II Công việc chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nam châm
III Ph ơng pháp
Trực quan, Luyện tập thực hành.
VI Các HĐ dạy học chủ yếu
GV HS
1. Bài cũ: 2 H lên bảng làm lại bài tập
chính tả tiết trớc.
- GV chấm 1 số bài về nhà phải chép
trong vở BTTV bài Bàn tay mẹ
- Nhận xét bài viết của H.
2. Bài mới:
HĐ1: Hớng dẫn H nghe viết
Cho H đọc bài thơ Cái Bống 1 vài H đọc lại bài thơ
Viết bảng con những chữ dễ viết sai:
khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đờng trơn,
ma ròng.
đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng
con
Sửa chữ cho H
Đọc cho H ghép bài thơ vào vở
mỗi dòng đọc 3 lần
Chép từng dòng thơ vào vở
Uốn nắn t thế ngồi, cách cầm bút
Đọc cho H soát lỗi Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai,
chữa chữ sai ra lề vở

GV chữa những lỗi sai phổ biến Tự ghi số lỗi ra lề vở
Đổi vở sửa lỗi cho nhau
Chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét bài viết
của H.
HĐ2: Hớng dẫn H làm bài tập chính tả
a, Điền vần: anh hay ach? 1 H đọc lại yêu cầu bài tập 1
GV giải thích cách làm H đọc nội dung bài trên bảng phụ
Gv cho H chơi trò chơi tiếp sức H chia làm 2 đội và tiến hành chơi
Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua.
cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải
đúng.
15
b, Điền dấu : ng hay ngh
Hớng dẫn tơng tự.
Cho H rút ra khi nào viết bằng ngh
3. Củng cố dặn dò:
- Gv biểu dơng những H học tốt, chép
bài chính tả đúng, đẹp.
- Về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch,
đẹp.
Viết bằng ngh khi đứng trớc e, ê, i.

Kể chuyện : Kiểm tra giữa học kỳ ii
I.Mục tiêu :
- H đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định
- Đọc thành tiếng câu, từ ngữ
II Nội dung kiểm tra
1 Kiểm tra đọc
- Đọc thành tiếng các vần:
uê, uy, uơ, uya, oe, oa, oai, oay, ip, up, iêp, ơp, ep, êp, âp, oan, oăn, oang, oăng, oanh,

oach,uân, uyên, uynh, uych
- Từ: điện thoại, gió xoáy, đêm khuya, giàn mớp, hòa thuận, luyện tập, hội phụ huynh.
- Đọc câu:Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây.
2 Cách đánh giá:
Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 1 vần, 1 từ ( cho 0.5 điểm) dừng
quá 5 giây không cho điểm.
Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy ( 2 điểm / câu) dừng quá 5 giây trên 1 từ không cho
điểm
TOáN : so sánh các số có hai chữ số
IMục tiêu:
Bớc đầu giúp H :
- Biết so sánh các số có hai chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số.
II Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- Hình vẽ của bài học.
III Ph ơng pháp
16
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy học chủ yếu
GV HS
1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99.
2.Bài mới:
HĐ1: GT 62< 65
Cho H quan sát hình vẽ trong bài học QS và trả lời các câu hỏi
62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 2 đơn vị
65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 5 đơn vị
62 và 65 cùng có mấy chục? Cùng có 6 chục
2 so với 5 thì nh thế nào? 2 bé hơn 5

Vậy 62 < 65 Đọc 62 bé hơn 65.
Cho H QS hình vẽ để nhận ra 62 < 65 thì
65 > 62.
Cho H tự đặt dấu > , < và chỗ chấm
42 44 76 71
H tự điền dấu
Lớp nhận xét sửa sai
HĐ2: GT 63 > 58
Hớng dẫn tơng tự nh 62 < 65
HĐ3: Thực hành
Bài 1:
Cho H nêu yêu cầu bài tập Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài ( CN )
Khi chữa H nêu lại cách so sánh
Bài 2: H tự nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: Hớng dẫn tơng tự bài 2
Bài 4:
3. Củng cố dặn dò
- H đọc các số từ 1 đến 99 ngợc xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
H tự so sánh để tìm ra số lớn nhất, số bé
nhất, từ đó xếp các số theo thứ tự đề bài
a, Từ bé đến lớn: 38, 64, 72.
b, Từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
17

×