Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Buoi 1 day du(hay) - Tuan 4- Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 18 trang )

Tuần 4
Thứ hai, ngày 14/09/2009
Tiết 2+3
TậP Đọc kể chuyện
Ngời mẹ
I./. Mục tiêu:
1/ Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng.
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong chuyện đặc biệt các từ đợc chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung chuyện: Ngời mẹ rất yêu con. Vì con ngời mẹ có thể làm
tất cả.
2/ Kể chuyện:
- Biết cùng các bạn kể lại chuyện theo vai.
- Tập chung nghe bạn, dựng lại chuyện theo vai.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
Tập đọc
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
22
- Biết đọc phân
biệt giọng ngời kể
với giọng các nhân
vật.
- Hiểu các từ ngữ
trong chuyện đặc


biệt các từ đợc chú
giải cuối bài.
- Gọi HS đọc bài: Quạt cho bà
ngủ.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 4 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn trứơc lớp.
- Hớng dẫn HS đọc câu khó, câu
dài, sửa cách ngắt, nghỉ đúng dấu
theo câu.
- Giúp HS hiểu các từ khó trong bài.
- Chia nhóm đôi, cho HS đọc theo
nhóm.
- Cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét, khen nhóm đọc hay.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Cho HS đọc đoạn 1.
- Em hãy kể vắn tắt chuyện xảy ra ở
đoạn 1?
- 2 HS đọc thuộc.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn
(2 lần).
- Đọc chú giải SGK.
- Đọc cho nhau nghe
từng đoạn.
- Đại diện 4 nhóm thi

đọc 4 đoạn.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Đọc thầm.
- 1 HS kể, HS khác
59
3/ Tìm hiểu bài:
23
Hiểu nội dung
chuyện: Ngời mẹ
rất yêu con. Vì con
ngời mẹ có thể làm
tất cả.
4/ Luyện đọc lại:
12
Luyện đọc theo vai.
- Cho HS đọc đoạn 2.
-Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đ-
ờng cho bà?
- Nhận xét sửa sai.
- Cho HS đọc đoạn 3.
- Bà mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đ-
ờng cho bà?
- Củng cố lại.
- Cho HS đọc đoạn 4.
- Thái độ của thần chết thế nào khi
thấy bà mẹ?
- Ngời mẹ trả lời thế nào?
- ý nào đúng trong bài?
- Nhận xét, chốt ý đúng.

- Cho HS đọc lại đoạn 4.
- Chia nhóm, cho HS đọc theo vai.
- Gọi HS đọc theo vai trớc lớp.
- Nhận xét, khen HS đọc hay.
nhận xét, bổ xung.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Đọc thầm.
- Các nhóm tự phân
vai và đọc.
- 2 nhóm đọc theo vai
trớc lớp.
- Chú ý nghe.
Kể chuyện
* Nêu nhiệm vụ: 2
* Hớng dẫn kể:
15
- Biết cùng bạn kể
lại chuyện theo
vai.
- Tập chung nghe

bạn, dựng lại
chuyện theo vai.
5/ Củng cố, dặn dò:
3'
- Em hãy dựng lại câu chuyện theo
vai nhân vật.
- Chia nhóm, cho HS học lời các
nhân vật theo trí nhớ kàm động tác
và cử chỉ.
- Cho HS thi dựng lại chuyện theo
vai nhân vật.
- Nhận xét cách kể của HS.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS kể cho ngời khác nghe.
- Chú ý nghe.
- Về nhóm tự phân
vai, dựng lại chuyện.
- 2 nhóm thi dựng lại
chuyện theo vai.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Tiết 4
TOáN
Luyện tập chung
I./. Mục tiêu:
60
- Ôn tập, củng cố cách tình cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tình nhân, chia
trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải toán có lời văn(liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau 1

số đơn vị).
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: SGK.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ: 3'
2/ Luyện tập:
- Bài 1: 7
Củng cố về cộng, trừ
các số có 3 chữ số
(có nhớ).
- Bài 2: 7
Củng cố về tìm thừa
số, số bị chia.
- Bài 3: 7
Củng cố cách tính
giá trị của biểu thức.
- Bài 4: 7
Củng cố về giả toán
so sánh 2 số hơn,
kém nhau 1 số đơn
vị.
- Bài 5: 6
HS vẽ đúng hình
mẫu.
3/ Củng cố, dặn dò:
3'
- Gọi HS xem giờ trên đồng hồ nhựa
- Nhận xét, cho điểm.

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS kiểm tra bài của nhau.
- Gọi HS nêu cách đặt phép tính, cách
tính, kết quả tính.
- Nhận xét sửa sai.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét sửa sai.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Em hãy nêu cách thực hiện và trình
bày bài.
- Nhận xét, củng cố lại.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS đọc kĩ bài, tóm tắt rồi
giải.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ mẫu rồi vẽ.
- Cho HS thực hành vẽ, quan sát, uốn
nắn HS còn lúng túng.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS nhớ kĩ bài, làm bài còn lại.
- 2 HS xem và nêu.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Tự làm bài cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo

- 1 HS trả lời, HS khác
nhận xét.
- Chú ý nghe.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- Tự làm bài cá nhân.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- 1 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- Thực hành cá nhân.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Thứ ba, ngày 15/09/2009
61
Tiết 1
ĐạO ĐứC
Giữ lời hứa (tiết 2)
I./. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa?
- HS biết giữ lời hứa với bạn bè, với mọi ngời.
- HS có thái độ biết quý trọng những ngời biết giữ lời hứa và không đồng tình với

những ngời hay thất hứa.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa chiếc vòng bạc, phiếu học tập.
- HS: Vở bài tập đạo đức.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Thảo luận nhóm
đôi 12
3/Đóng vai: 12
4/ Bày tỏ ý kiến:
10
5/ Củng cố, dặn dò:
3'
- Thời gian qua em có hứa với ai
điều gì không? Em đã thực hiện lời
hứa đó nh thế nào?
- Nhận xét, đánh giá.
- Chia nhóm đôi, phát phiếu học tập
cho HS, cho HS thảo luận.
- Gọi HS nêu kết quả thảo luận.
* Kết luận: + a, d (đúng)
+ b, c (sai)
- Chia nhóm, cho HS đóng vai theo
nhóm.
- Gọi các hóm lên đóng vai.
- Em có đồng tình với nhóm bạn
không?
- Theo em có cách giải quyết khác
không?

- Kết luận lại.
- Nêu từng ý kiến.
* Kết luận: đồng tìng với ý: b,d,đ.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS xem lại bài.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Về nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm nêu
kết quả.
- Nhóm khác nhận xét
- Chú ý nghe.
- Về nhóm chuẩn bị
đóng vai.
- 2 nhóm lên bảng.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Chú ý nghe.
- Bày tỏ bằng cách giơ
tay giải thích.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
Tiết 2
62
CHíNH Tả (Nghe - viết)
Ngời mẹ
I./. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác đoạn văn. Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng.
- Viết đúng các dấu câu.

- Làm đúng các bài tập.
- Rèn chữ viết cho HS.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: Vở chính tả, vở bài tập.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Hớng dẫn HS
nghe viết:
- Hớng dẫn chuẩn
bị: 5
HS nắm đợc cách
viết các tên riêng có
trong đoạn viết.
- HS viết bài: 18
HS viết đúng, đẹp
đoạn viết.
- Chấm, chữa bài:
5
3/ Hớng dẫn làm
BT:
- Bài 2(a): 5
HS điền đúng d/r
vào chỗ trống và
giải đúng câu đố.
- Bài 3(b): 4
HS tìm đúng tiếng
có vần ân/âng có
nghĩa cho trớc.

4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét bài trớc.
- Gọi HS đọc đoạn viết.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Tìm và tên riêng trong bài chính
tả, tên riêng đó viết nh thế nào?
- Những dấu câu nào đợc dùng
trong đoạn văn?
- Cho HS viết chữ khó trong bài.
Quan sát, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài. Kết hợp nhắc
HS cách cầm bút, t thế ngồi viết.
- Chấm 5-7 bài.
- Nhận xét sửa sai.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét sửa sai.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài theo bàn.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét sửa sai.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết lại bài ở nhà.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Viết vở nháp.

- Nghe - viết bài vào
vở của HS.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS nêu, HS khác
nhận xét, bổ xung.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Trao đổi nhóm đôi
làm bài.
- 1 HS nêu, HS khác
nhận xét, bổ xung.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
- Chú ý nghe.
63
3'
Tiết 3
TOáN
Kiểm tra
I./. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Kiểm tra phân số bằng nhau của 1 đơn vị.
- Kiểm tra giải toán đơn về ý nghiã phép tính, độ dài đờng gấp khúc.
II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: nội dung bài kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:

2/ Tiến hành kiểm tra:
- Nêu yêu cầu kiểm tra.
- Viết bài kiiểm tra lên bảng, cho HS làm bài.
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
327 + 416 561 - 244 462 + 354 728 456
- Bài 2: Đã khoanh vào 1/3 số chấm tròn ở hình nào?
O O O O O O O
O O O O O O O
O
O O O O O O
- Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp nh vậy có bao nhiêu cái cốc?
- Bài 4: B D

35cm 25cm 40cm
A C
a/ Tính độ dài đờng gấp khúc có kích thớc nh hình vẽ:
b/ Độ dài đờng gấp khúc ABCD dài bao nhiêu mét?
3/ Thu bài kiểm tra.
4/ Củng cố, dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Dặn HS ôn lại các bảng nhân, bảng chia đã học.
64
Tiết 4
TậP ĐọC
ông ngoại
I./. Mục tiêu:
- Đọc đúng các kiểu câu, phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài.
- Nắm đợc nội dung bài: Hiểu đợc tình cảm của ông cháu rất sâu nặng: ông hết
lòng chăm sóc cho cháu, cháu mẫi mẫi biết ơn ông.

II./. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh trong SGK.
- HS: SGK.
III./. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
3'
2/ Luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
14
- Đọc đúng các kiểu
câu, phân biệt đợc
lời dẫn chuyện và
lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa và biết
cách dùng từ mới
trong bài.
3/ Tìm hiểu bài:
13
Hiểu đợc tình cảm
của ông cháu rất sâu
nặng: ông hết lòng
chăm sóc cho cháu,
cháu mẫi mẫi biết
ơn ông.
- Gọi HS đọc bài Ngời mẹ.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Chia đoạn: 4 đoạn.
- Cho HS đọc từng đoạn trớc lớp.
Kết hợp luyện đọc câu dài, từ khó.

- Nhắc HS nghỉ đúng dấu câu.
- Giúp HS hiểu từ khó trong bài.
- Chia nhóm đôi, cho HS đọc theo
nhóm.
- Cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét, khen nhóm đọc hay.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Cho HS đọc toàn bài.
- Cho HS đọc từ đầu đến hè phố.
- Thành phố sau vào thu có gì đẹp?
- Cho HS đọc từ năm nay đến những
chữ cái đầu tiên.
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị
đi học nh thế nào?
- Cho HS đọc từ một sáng đến hết.
- Tìm hình ảnh đẹp mà em thích
trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm
trờng?
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là
ngời thầy đầu tiên?
- 2 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp 4
đoạn(lần 1).
- Đọc nối tiếp 4
đoạn(lần 2).
- Đọc chú giải SGK.
- Đọc cho nhau nghe

từng đoạn.
- Đại diện 4 nhóm thi
đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Chú ý nghe.
- 1 HS đọc.
- Đọc thầm.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Trả lời.
65

×