Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Toán Cuối HKI 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.34 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
PHẠM THỊ TƯỜNG LANG - TỔ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. (1điểm) Viết các số sau:
a/ Bốn mươi tám phần mười:
……………………………………………………
b/ Năm và bốn phần chín:
………………………………………………………
c/ Sáu phẩy bảy mươi hai:
………………………………………………………
d/ Số gồm ba mươi hai đơn vị, bảy phần trăm:
…………………………………
Bài 2. (1điểm) Viết vào chỗ chấm:
a/
100
8
đọc là:
……………………………………………………………………

b/ 142,305 đọc là:
………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số 32, 684 có giá trị là:
A. 6 B. 600 C.
100
6

D.
10


6


b/ Tỉ số phần trăm của 1 và 25 là:
A. 0,4% B. 4% C. 0,04% D.
40%
c/ 45 019m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 49,019 km B. 49,19 km C. 450,19 km D.
45,190 km
d/ 5
100
4
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 5,4 C. 5,04 D.
5,004
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 23,45 + 1,357 b/ 61,37 – 45,58
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………
c/ 3,45 x 2,4 d/ 7,245 : 3,5
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:

a/ 45 phút = 4,5 giờ b/ 0,215 tấn =
215 kg
c/ 340000m
2
= 34ha

d/ 6m
2
9dm
2
= 6,9
m
2

Bài 6. (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng
bằng
3
2
chiều dài.
a/ Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc- ta?
b/ Người ta dành
5
4
diện tích đó để trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng
cây ăn quả là bao nhiêu héc-ta?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………….
………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC
2008-2009
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
Bài 1 (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/
10
48
b/ 5
9
4

c/ 6,72 d/ 32,07
Bài 2 (1 điểm). Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a/ Tám phần một trăm.
b/ Một trăm bốn mươi hai phẩy ba trăm linh năm.
Bài 3 (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a/ D b/ B c/ A d/ C
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng:
Câu a: 24,807 ( 0,5 điểm ) Câu b: 15,79 ( 0,5 điểm )
Câu c: 8,28 ( 0,5 điểm ) Câu d: 2,07 ( 0,5 điểm )
Bài 5 (1 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Sai b/ Đúng c/ Đúng d/ Sai
Bài 6 (3 điểm).
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh đất là: ( 0,5 điểm )
75x
3
2
= 50 (m) ( 0,5 điểm )
Diện tích của mảnh đất là: ( 0,5 điểm )
75 x 50 = 3750 m
2
( 0,5 điểm )
3750 m
2
= 0,375 ha ( 0,25 điểm )
Diện tích trồng cây ăn quả là:
0,375 x
5
4
= 0,3 (ha) ( 0,5 điểm )

Đáp số: a/ 0,375 ha ( 0,25 điểm )
b/ 0,3 ha

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×