Sở GD & ĐT Nghe An đề kiểm tra chất lợng dạy và học năm 2010
Trờng THP Anh Son1 Môn: Hoá học, Khối - B
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 001
Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu , từ câu 1 đến câu 40)
Câu1: Tính chất hoá học đăc trng của kim loại là :
A.Tính oxi hoá B.Tính khử C.Tính Axit D.Tính Bazơ
Câu2: Trong số các dung dịch : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, CuCl
2
, KCl , KHCO
3
, và Na
2
SO
3
có bao nhiêu dung
dịch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)
2
:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu3: Cho hai phản ứng hoá học sau :
a) Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+4H
2
O ; b) CaOCl
2
+ 2HCl CaCl
2
+ Cl
2
+H
2
O
Kết luận nào sau đây đúng :
A. a là phản ứng oxi hoá khử , b không phải là phản ứng oxi hoá khử .
B. a và b đều là phản ứng oxi hoá khử
C. a và b đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
D. a không phải là phản ứng oxi hoá khử , b là phản ứng oxi hoá khử
Câu4: Hỗn hợp X gồm Na và Al . Tiến hành hai thí nghiệm
Thí nghiêm 1: Cho m(g) X vào một lợng d nớc thì thoát ra 6,72(lít) khí (đktc).
Thí nghiêm 2: Cho m(g) X vào dung dịch NaOH d thì thoát ra 10,08( lít) khí(đktc).
Giá trị của m bằng :
A.10,2gam B.19,05gam C.21,675gam D.32,025gam
Câu5: phân bit các dung dch riêng bit gm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
ch cn dùng thuc th:
A.qu tím B.dung dch H
2
SO
4
C.dung dch (NH
4
)
2
SO
4
D.HCl
Câu6: Cho anken CH
3
CH= C CH
3
là sản phẩm chính khi tách nớc của ancol nào sau đây :
|
CH
3
A.2,2-đimetylpropan-1-ol B.3-metylbutan-1-ol
C.2-metylbutan-2-ol D.2-metylbutan-1-ol
Câu7: Bit Fe cú s th t 26 trong bng tun hon. Cu hỡnh no sau õy l ca Fe
2+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
Câu8: Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M vào 300 ml dung dịch NaHCO
3
1M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu đợc m gam kết tủa . Giá trị của m bằng :
A.20 gam B.10 gam C.30 gam D.40 gam
Câu9: A l mt kim loi. Thc hin cỏc phn ng theo th t
(A) + O
2
(B)
(B) + H
2
SO
4 loóng
(C) + (D) + (E)
(C) + NaOH (F)
+ (G)
(D) + NaOH (H)
+ (G)
(F) + O
2
+ H
2
O (H)
Kim loi A l :
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu10: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí A gồm hiđrocacbon X và H
2
, với một ít chất xúc tác Ni . Nung nóng
bình một thời gian thu đợc một khí B duy nhất , đốt cháy hết B thu đợc 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam nớc . Biết rằng n
A
=
2n
B
.Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
4
B.C
2
H
2
C.C
3
H
6
D.C
3
H
4
Câu11: Ion kim loi Y
2+
cú tớnh oxi hoỏ mnh hn ion kim loi X
+
. Phn ng no ỳng:
A. 2X + Y
2+
= 2X
+
+ Y B. X + Y
2+
= X
+
+ Y
C. 2X
+
+ Y = X
+
+ Y D. X
+
+ Y = X + Y
2+
Câu12: Y là một
-aminoaxit .Biết rằng :
- 2,94 gam Y tỏc dng vi NaOH d to ra 3,82 gam mui natri.
- 2,94 gam Y tỏc dng vi HCl d to ra 3,67 gam mui clorua.
Công thức cấu tạo của Y là :
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH. D.HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu13: Có 3 cht lng Toluen, phenol, stiren, ng riêng bit trong 3 l mt nhãn .Thuc th phân bit 3 cht
lng trên l :
A.Dung dch phenolphtalein B.Dung dch NaOH
C. Dung dịch brom D.Giấy quỳ tím
Câu14: Thớ nghim no di õy to thnh s gam kt ta ln nht ?
A. Cho 0,4 mol K tan hết vo dung dch cha 0,4 mol CuSO
4
.
B. Cho 0,7 mol Na tan hếtvo dung dch cha 0,2 mol AlCl
3
.
C. Cho 0,2mol Ca tan hết vo dung dch cha 0,3 mol NaHCO
3
.
D. Cho 0,1 mol Ba tan hết vo dung dch loóng cha 0,2 mol H
2
SO
4
.
Câu15: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm A liên tiếp có tổng số hạt proton là 25 . Vậy vị
trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A.Chu Kỳ 3 , nhóm IIIA và IVA B.Chu kỳ 2 , nhóm VIIA và VIIIA
C.Chu kỳ 3 , nhóm IIA và IIIA D.Chu kỳ 3 , nhóm VIA và VIIA
Câu16: Cho dóy chuyn hoỏ sau:
23
?
/
)80,(
22
2
0
42
CHCOOCHCHBAHC
X
MnO
CHgSOOH
=
+
+
+
A, B, X ln lt l:
A. CH
2
= CH OH , CH
3
COOH, CH = CH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH = CH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
2
= CH OH D. CH
3
CHO, CH
3
OH, CH
2
= CHCOOH
Câu17: X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no mạch hở . Biết rằng :
- Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc).
- Để trung hoà 0,3 mol X thì cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M.
Vậy X gồm:
A.HCOOH và CH
2
(COOH)
2
B.CH
3
COOH và C
2
H
4
(COOH)
2
C.HCOOH và HOOC- COOH D.HCOOH và C
2
H
4
(COOH)
2
Câu18: Hoà tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng lợng vừa đủ V(lít) dd HNO
3
0,5M thu đợc hỗn hợp khí
gồm 0,03 mol NO
2
v 0,02 mol NO (Biết chỉ xảy ra hai sự khử N
+5
). Giá trị của V bằng :
A.0,24 lít B.0,28 lít C.0,1 lít D.0,2 lít
Câu19: Công thức đơn giản nhất của X l C
4
H
9
ClO. Tìm công thức phân tử của X:
A. C
12
H
27
Cl
3
O
3
B. C
8
H
18
ClO
2
C.C
4
H
9
ClO D.C
6
H
8
ClO
Câu20: Khi trùng ngng 15 (g) axit aminoaxetic với hiệu suất l 80 %, ngo i aminoaxit d ngời ta còn thu đợc m (g)
polime v 2,88 (g) n ớc. Giá trị của m bằng:
A. 9,12 (g). B. 10,5 (g). C. 11,12 (g). D. 8,5 (g).
Câu21: Cho dãy các chất : NaHCO
3
, NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Zn(OH)
2
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, NaHSO
4
. Số chất
trong dãy có tính lỡng tính là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu22: Cho biết cân bằng sau đợc thực hiện trong bình kín :
PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) H > 0 .
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lợng PCl
3
trong cân bằng :
A.Lấy bớt PCl
5
ra B.Thêm Cl
2
vào C.Giảm nhiệt độ D.Tăng nhiệt độ
Câu23: Cho các phơng trình phản ứng sau :
a)SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+2 HCl b) 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
c)CO
2
+ NaOH NaHCO
3
d)Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
e)3Fe
3
O
4
+28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+NO + 14H
2
O f) Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
g)AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag h)C
2
H
4
+ HCl C
2
H
5
Cl
i)CH
3
CH
2
OH + CuO CH
3
CHO + Cu + H
2
O k)Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3
)
2
.
Số phản ứng oxi hoá khử là :
A.6 B. 7 C.8 D.9
Câu24: Công thc n gin nht ca anehit no, mch h X l C
2
H
3
O. X có công thức phân tử là:
A. C
2
H
3
O. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
8
H
12
O
4
. D. C
12
H
18
O
6
Câu25: Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y); HOCH
2
-
CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng đợc với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch m u xanh lam l :
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Z, R, T D. X, Y, Z, T
Câu26: Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tác dng vi dung dch AgNO
3
d thì thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 900ml dung dch NaOH 1M v o dung d ch X thì khi lng kt ta thu c l
A. 21,5 gam B. 26,4 gam C.24,3 gam D.16,5gam
Câu27: Cho mt andehit X mch h bit rng 1 mol X tỏc dng va ht 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu c cht Y, 1mol
cht Y tỏc dng ht vi Na to ra 1 mol H
2
. Cụng thc tng quỏt ca X l
A. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
B. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n
(CHO)
2
Câu28: Cho 14,6 gam hn hp gm Na v Al tan ht vo nc c dung dch X v 11,2 lớt khớ (ktc). Th tớch
dung dch HCl 1M cn cho vo dung dch X c lng kt ta ln nht l
A. 300ml B. 400ml C. 200ml D.500ml
Câu29: Cho cỏc phn ng sau :
H
2
S + O
2
d
Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2
850
0
C,Pt Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl
loóng
Khớ Z + NH
4
Cl + H
2
O
Cỏc khớ X ,Y ,Z thu c ln lt l :
A. SO
2
, NO , CO
2
C. SO
2
, N
2
, NH
3
B. SO
3
, NO , NH
3
D. SO
3
, N
2
, CO
2
Câu30: Ho tan hết 21gam Fe trong 600 ml dung d ch HNO
3
2M thu c dung dch X cha m gam mui v khí
NO (l s n phm kh duy nht). Giátr ca m l :
A. 72,6 g B. 90,75 g C.76,8 g D. 81g
Câu31: Hp cht A
1
cú CTPT C
3
H
6
O
2
tha món s :
4
A
3
/NH
3
AgNO dd
3
A
4
SO
2
H dd
2
A
NaOH
1
A
Cụng thc cu to húa hc tha món ca A
1
l:
A. HOCH
2
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
COOH
C. HCOOCH
2
CH
3
D. CH
3
COCH
2
OH
Câu32: Cho m gam hn hp CH
3
COOH v C
3
H
7
OH tác dng ht vi Na thì thể tích khí H
2
(ktc) thu c l 4,48
lít. Giá trị của m bằng:
A.6gam B.12gam C.18gam D.24gam
Câu33: Dung dch A(loãng, t
0
) cha 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
v 0,065mol H
2
SO
4
cú kh nng hũa tan ti a bao nhiờu
gam Cu kim loi? (bit NO l sn phm kh duy nht)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu34: X là hỗn hợp gồm hai ancol , mạch hở , cùng dãy đồng đẵng . Biết rằng:
- Đốt cháy hoàn toàn m(g) X thu đợc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,65g H
2
O.
- Cho m(g) X phản ứng hết với Na thu đợc 2,8 lít H
2
(đktc).
Công thức của hai ancol là :
A.CH
3
OH và C
3
H
7
OH B.C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
C.C
3
H
6
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
D.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu35: Hoà tan hoàn toàn 1,61g hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu đợc 0,672
lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m(g) muối . Giá trị của m bằng:
A.8,98g B.28,87g C.4,49g D.14,43g
Câu36: Polime X có hệ số trùng hợp là 120.000 và khối lợng mol phân tử là 5.040.000 g/mol. X là :
A.Poli( vinyl clorua) B.Polipropilen C.Polietilen D.Polistiren
Câu37: Thuc th c dựng phõn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala l.
A. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim. B. dung dch NaCl.
C. dung dch HCl. D. dung dch NaOH.
Câu38: Nung núng m gam st trong khụng khớ thu c 28,8 gam hn hp cht rn B gm 4 cht. Cho B vo dd
HNO
3
loóng khuy u n phn ng hon ton thy B tan ht thu c dd X cha 2 mui cú t l mol 1 : 1v 5,04
lit NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc). Tớnh m?
A 16,8 g B 12,6 g C 25,2 g D.23,1 g
Câu39:Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dịch NaOH a mol/l thu đợc
500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là :
A. 0,03 mol/l B.0,06 mol/l C.0,09 mol/l D.0,12 mol/l
Câu40: Đốt cháy hoàn toàn 1,55g một amin no, đơn chức, mạch hở X thì cần vừa đủ 2,52 lít oxi (đktc). Công thức
của amin là:
A.C
3
H
7
NH
2
B.C
4
H
9
NH
2
C.CH
3
NH
2
D.C
2
H
5
NH
2
Phần riêng : Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần sau (phần I hoặc phần II)
Phần I: Theo chơng trình chuẩn (10 câu,từ câu 41 đến câu 50)
Câu41: :Đun nóng hổn hợp X gồm hai ancol CH
3
OH và C
2
H
5
OH với H
2
SO
4
đặc ,140
0
C thu đợc 10,8g hổn hợp 3ete
có số mol bằng nhau và m(g) H
2
O.giá trị của m bằng:
A.1,62g B.3,24g C.6,48g D.0,81g
Câu42:Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí ) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn , thu đợc hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36
lít H
2
(đktc) . Giá trị của V là :
A.100 ml B.200 ml C.150 ml D.300 ml
Câu43: Phát biểu nào sau đây sai :
A.Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin
B.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C.Công thức phân tử của amin no đơn chức mạch hở là C
n
H
2n+3
N
D.Các amin đều có khả năng nhận proton
Câu44:Hợp chất C
3
H
7
O
2
N (X) tác dụng đợc với NaOH , H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
. Công thức cấu tạo
của X là :
A.CH
2
=CH-COONH
4
B.H
2
N-CH=CH-COOH
C.CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH D.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu45:Cho các dung dịch muối sau : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. Số dung dịch có giá trị pH <
7 là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu46:C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở , bền có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu47: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
A.CH
3
COOH B.CH
3
CHO C.C
2
H
5
OH D.CH
3
CH
2
NH
2
Câu48: Hấp thụ 4,48 lít khí CO
2
(đktc) v o 300ml dung dịch KOH 1M thì thu đ ợc dd X. Cho X tác dụng với 250 ml
dd Y gồm (BaCl
2
0,6M v Ba(OH)
2
0,05M). Kết thúc phản ứng thu đợc kết tủa có khối lợng bằng :
A. 19,7 gam B.39,4 gam C.32,013gam D.24,625gam
Câu49: Thi rt chm 3,36 lớt (ktc) mt hn hp khớ gm CO v H
2
qua mt ng s ng hn hp Al
2
O
3
, CuO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cú khi lng l 36 gam d ang c un núng. Sau khi kt thỳc phn ng khi lng cht rn cũn
li trong ng s l:
A. 33,6 gam. B. 16,8 gam C. 31,2 gam. D. 25,2 gam
Câu50: Khi thuỷ phân este A mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong môi trờng axit H
2
SO
4
. Sản phẩm thu đợc
có chứa hai chất hữu cơ X và Y . X có phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3
, còn Y tác dụng đợc với CuO , t
0
thu đợc một
anđehit . Công thức cấu tạo của A là :
A.CH
3
- COO- CH
2
- CH
3
B.HCOO- CH
2
- CH
2
- CH
3
C.HCOO- CH(CH
3
)
2
D.CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
Phần II: Theo chơng trình nâng cao (10 câu , từ câu 51 đến câu 60)
Câu51:CH
3
COOH điện li theo cân bằng :
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
. Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào :
A.Thêm vài giọt dung dịch NaOH B.Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa
C.Thêm vài giọt dung dịch HCl D.Thêm và giọt dung dịch NH
4
Cl
Câu52: Cho sut in ng chun E
0
ca cỏc pin in hoỏ:
E
0
( Cu-X ) = 0.46V; E
0
( Y-Cu ) = 1.1V; E
0
( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z l ba kim loi ). Dóy cỏc kim loi xp theo
chiu tng dn tớnh kh t trỏi sang phi l:
A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
Câu53: Cho dung dịch CH
3
COOH 0,01M có pH= 3 . Độ điện li của dung dung dịch bằng :
A.0,001% B.0,01% C.1% D.10%
Câu54: Hoà tan hết 5,04g Fe cần tối thiểu Vml dung dịch HNO
3
1M đợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất , ở
đktc ) .Giá trị của V là:
A.240 ml B.120 ml C.180 ml D.360 ml
Câu55: Loại phân bón nào sau đây có hàm lợng dinh dỡng nitơ cao nhất :
A. amophot. B. urê. C. kali nitrat. D. amoni nitrat
Câu56:Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ , màng ngăn xốp : 1. NaNO
3
; 2. ZnSO
4
;
3. KCl ; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4
; 6. CuSO
4
; 7. NaCl ; 8. H
2
SO
4
; 9. CaCl
2
.
Sau khi điện phân xong , dung dịch nào có môi trờng axit :
A.2 , 4 , 5 , 6 , 7 B.1, 4 , 6 , 9 C.2 , 4 , 6 , 8 D.2 , 3 , 4 , 5 , 6
Câu57:Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH1M (đun nóng ) .Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là :
A.150 ml B.200 ml C.300 ml D.400 ml
Câu58:Cho dãy các chất:C
6
H
5
OH (phenol) , C
6
H
5
NH
2
(anilin) , H
2
NCH
2
COOH , CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
,
CH
3
CH
2
COOH . Số chất trong dãy tác dụng đợc với dung dịch HCl là:
A.3 B.4 C5 D.1
Câu59: Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lít H
2
(đktc) và thu đợc sản phẩm B . Cho
toàn bộ lợng B trên tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lit H
2
(đktc) . Mặt khác cho 8,4g A tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/ NH
3
thu đợc 43,2g Ag . Công thức của A là:
A.OHC- CH
2
- CHO B.CH
3
- CHO
C.OHC- CH=CH- CHO D.OHC- CH
2
- CH
2
- CHO
Câu60: Cho 11,2 lít khí A gồm CO và CO
2
đi qua than nung đỏ (không có mặt không khí ) thu đợc khí B có thể tích
14 lít . Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thu dợc 12,5 g kết tủa , các thể tích đo ở đktc . % thể tích của CO
2
trong
A là :
A.25% B.50% C.75% D.40%
C©u §¸p ¸n C©u §¸p ¸n
1. B 31 C
2. C 32 D
3. D 33 C
4. A 34 B
5. C 35 C
6. C 36 B
7. A 37 A
8. B 38 C
9. D 39 D
10. A 40 C
11. A 41 B
12. D 42 D
13. C 43 B
14. D 44 A
15. C 45 B
16. B 46 C
17. C 47 A
18. B 48 D
19. C 49 A
20. A 50 B
21. C 51 A
22. D 52 C
23. A 53 D
24. B 54 A
25. B 55 B
26.
D
56 C
27.
B
57 C
28.
B
58 A
29.
A
59 C
30.
C
60 B