Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án lớp 3- tuần 30- buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.01 KB, 7 trang )

Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010.
Tập làm văn
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO.
I/ Mục tiêu :
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước , viết được một đoạn văn
ngắn ( khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao.
II/ Chuẩn bò :
GV : Tranh, ảnh một số cuộc thi đấu thể thao, một vài tờ báo có tin thể
thao, bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý.
HS : Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1) KT b ài cũ : Kể lại một trận thi đấu thể
thao
- Giáo viên cho học sinh kể lại một trận thi
đấu thể thao mà em đã được xem, được nghe
tường thuật
- Giáo viên nhận xét, cho điểm HS.
2) Bài mới :
- Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh thực hành
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của
bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại phần gợi
ý của bài tập làm văn tiết trước.
- Giáo viên hướng dẫn: bài tập yêu cầu kể
được một số nét chính của một trận thi đấu thể
thao mà các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân
vận động, sân trường hoặc trên ti vi, cũng có
thể kể một số nét chính của một trận thi đấu
thể thao đã được nghe tường thuật trên đài


phát thanh, nghe qua người khác hoặc đọc trên
sách, báo …
Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết
phải theo sát gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi
trình tự các gợi ý.
Nên viết ra nháp những ý chính về trận thi
đấu để tránh viết thiếu ý hoặc lạc đề.
- Giáo viên: gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em
- Học sinh kể
- HS theo dõi.
- Học sinh đọc
- 2 học sinh đọc
- Học sinh lắng nghe.
kể lại một số nét chính của một trận thi đấu
thể thao. Tuy nhiên, vẫn có thể kể theo cách
trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần giúp người
nghe hình dung được trận đấu.
* Hoạt động 2. HS viết bài vào vở.
- Cho học sinh làm bài
* Hoạt động 3: củng cố
- Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.
- Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn những bạn có bài viết hay.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh làm bài
- Cá nhân
- 3 HS đọc bài làm của mình.
Luyện viết
¤n ch÷ hoa: U

I. M c tiờu :
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U (1dòng).
- Viết đúng tên riêng U Minh (1dòng) và câu ứng dụng: Cỏnh hoa
nhi cũn th i xụi (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. dựng d y - h c :
- Một chữ cái: U
- Từ ứng dụng.
III. Cỏc ho t ng d y- h c ch y u :
HĐ của thầy HĐ của trò
1 .Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
2 .Bài mới :
- GTB
HĐ1: HD viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS viết chữ hoa U;C;M.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
HĐ2 : HD viết từ ứng dụng :
* Giới thiệu từ ứng dụng :
UMinh là một khu rng nguyờn sinh
ngn mn thuc tnh C Mau.
- HD Quan sát- nhận xét :
- Các chữ có chiều cao thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng
UMinh .
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.

HĐ3: HD viết câu ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Câu trên cú ý nói gì?
Quan sát và nhận xét :
- Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều
- 1 HS nhắc lại : TRờng Sa, Trõu i.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy
nháp .
- U; C;M.
- 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.
- U; M; h cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1
li.
- Bằng một con chữ o.
- 3HS lên bảng viết. HS dới lớp viết vào
bảng con.
- 1HS đọc.
T cỏnh hoa nhi v cõy cm ngui
Vo bui ti
- Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các ch cũn li
cao 1 li
cao thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
* Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các
từ: cỏnh hoa, U ng ,T i .
HĐ4: HD viết vào vở tập viết:
- Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết

- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5-7 bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học và chữ viết của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Bằng một con chữ o.
- 2HS lên bảng viết, HS ở dới viết vào
bảng con.
- HS viết bài vào vở
Th t ngy 31 thỏng 3 nm 2010.
Luyện toán
LUYN TP
I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Nhận biết đợc các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng,
100000đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
II. Các HĐ dạy - học chủ yếu :
HĐ của thầy HĐ của trò
1 .Kiểm tra bài cũ
- T nhận xét và ghi điểm .
2 . Dạy bài mới :
- GTB
HĐ1: HD HS làm bài tập
-Yêu cầu HS đọc các yêu cầu
từng bài tập.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm chữa bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1(t 50):

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập
- GV nhận xét và chốt ý đúng
Bài 2(50):
- Hng dn HS lm bi.
- GV nhận xét và chốt kết quả
đúng
- GV củng cố các bớc làm.
Bài3( 51):
- Nờu yờu cu , cho HS t lm
bi.
+Làm thế nào để tìm đợc số tiền
nh vậy?
Bài4*Bi 2-T 49):
- Hng dn HS lm bi.
+ Chấm bài, nhận xét.
3 . Củng cố- dặn dò
- GV tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về ôn để nhớ đặc điểm cũng
nh mệnh giá các loại tiền đã
học.
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vở nháp.
86210 -48120; 78500 - 7600
- HS đọc các yêu cầu từng bài tập.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Nêu miệng, lớp nhận xét.
75000 đồng; 65000đồng;35000 đồng'
- 2 HS lên làm, mỗi HS làm 1 phn, HS khác nêu
kết quả, nhận xét.

- HS nhận xét bài và chữa bài (nếu sai)
- HS c bi.
- 1 HS lờn bng , lp lm vo v.
Bài giải
a. B mua ht s tin l :
18000+1200x 5 = 24000(ng).
b. Cụ bỏn hng phi tr li b s tin l:
50000 24000 = 26000(ng).
S: a.24000 ng .
b. 26000ũng .
- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bài của bạn.
T.s tin S cỏc t giy bc loi
50000n
g
20000n
g
10000ng
40000ng 2t
70000ng 1 t 1t
100000n
g
2 t
- HS gii thớch.
- HS c toỏn.
- 1 HS khá lên làm bài
Bài giải
Số thóc trong kho th 2 là:
55350- 20520 = 34830 (kg)
Số thóc có trong c 2 kho là:
55350 + 34830 = 90180 (kg)

Đáp số: 9180 kg thúc.


Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010.
Luyện Toán
LUYN TP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. GTB.
2. Bài dạy:
HĐ1: HD HS làm bài tập
-Yêu cầu HS đọc các yêu cầu từng bài
tập.
- Giúp đỡ HS làm bài
- Chấm chữa bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1(52): Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2(52): Đặt tính rồi tính:
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3(52): Giải toán:
HD: Để tìm đợc số vi của c hai i em
cần tìm gì trớc?
Bài4(51): Giải toán:
-Em đã làm nh thế nào để tìm ra đợc số
tiền m cũn li.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.

- Làm bài vào vở.
+ 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp
nhận xét.
a. 80000 - 50000 - 20000 = 10000.
70000 - (30000 + 20000) = 20000
b. 20000 + 60000 :3 = 40000
20000 + 40000 x 2 = 100000
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu
cách đặt tính và cách tính.

46288
975
47263
13217
49256
62473
80270
27929
52341


+

- Phải tính đợc số vi ca thỏng th hai.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp
nhận xét.
Bài giải
Thỏng th hai sn xut c s vi là:
35235 + 755 = 35990 (m)

C hai thỏng xớ nghip sn xut c s
vi là:35235+ 35990= 71225(m)
ĐS: 71225 m vi.
- Tính số tiền m ó mua; Lấy số tiền m
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép
tính. Chú ý cách đặt lời giải.
mang i tr i s tin m ó mua.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của
mình, lớp nhận xét.
Bài giải
M ó mua ht s tin l:
35000+ 22000+ 9500 = 56500(ng).
M cũn li s tin l:
80000- 56500= 1500(ũng).
S: 56500 ng.
1500 ng.

×