Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giao an Hinh 9_tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.57 KB, 6 trang )

Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
Tuần 27 Ngày soạn: 14/03/2010
Ngày dạy: 15/03/2010
Tiết 51
§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN.
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nắm được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.
- Biết số
π
là gì?
- Giải được một số bài toán thực tế (dây cua-roa, đường xoắn, kinh tuyến, …)
II. Phương tiện dạy học:
- Compa, thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Làm bài tập 61 trang 91
SGK?
- Trình bày bảng
Bán kính r =
R 2 2 2
2
2 2
= =
(cm)
Hoạt động 2: Công thức tính độ dài đường tròn
- GV cho học sinh đọc nội
dung trong SGK.
? Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm bài tập ?1


- Thực hiện
- Trình bày bảng
- Thực hiện nhóm
1. Tính độ dài đường tròn
C = 2
π
R =
π
d
Trong đó: C là chu vi; R là bán
kính; d là đường kính;
π

3,14.
Hoạt động 3: Công thức tính độ dài cung tròn
? Yêu cầu học sinh hoàn thành
bài tập ?2
? Trình bày công thức tính độ
dài đường tròn?
Rn
l
180
π
=
Trong đó: l là độ dài cung n
0
;
R là bán kính; n số đo cung;
π
≈ 3,14.

2. Công thức tính độ dài
cung tròn
Rn
l
180
π
=
Trong đó: l là độ dài cung n
0
;
R là bán kính; n số đo cung;
π
≈ 3,14.
Hoạt động 4: Củng cố
? Hoàn thành bài tập 65 trang
94 SGK?
Bài 65 trang 94 SGK
Bán kính (O;
R)
10 5 3 1,5 3,2 4
Đường kính d 20 10 6 3 6,4 8
Độ dài C 62,8 31,2 18,84 9,4 20 25,12
Bài 67 trang 95 SGK
Bán kính (O; R) 10 40,8 21 6,2 21
Số đ cung n
0
90
0
50
0

57
0
41
0
25
0
Độ dài cung tròn l 15,7 35,6 20,8 4,4 9,2
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 66; 68; 69 trang 95 SGK
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
1
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
Tuần 27 Ngày soạn: 14/03/2010
Ngày dạy: 16/03/2010
Tiết 52: LUYỆN TẬP +KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Mục tiêu:
Học sinh cần:
- Vận dụng linh hoạt các công thức để giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác.
II. Phương tiện dạy học:
GV: - Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
HS: - Sách giáo khoa, thứớc thẳng, compa,giấy kiểm tra.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu công thức tính độ dài
đường tròn,cung tròn?
HS: trả lời
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho HS nghiên cứu cách vẽ,

sau đó gọi HS lên bảng trình bày
tuần tự cách vẽ.
GV: Nêu công thức tính độ dài
cung tròn?
+Gọi 4 HS lên bảng tính độ
dài của 4 cung
Bài tập 71 / SGK
+ HS lên bảng trình bày tuần tự
cách vẽ. Cả lớp theo dỏi và bổ
sung thêm những thiếu xót nếu
có.
+ 4 HS lên bảng tính (mỗi em
tính đồ dài một cung).
Bài 71 (SGK/96)
* Các bước vẽ hình:
- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh
bằng 1 cm.
- Vẽ
4
1
đường tròn tâm B, bán
kính 1 cm ta được cung AE.
- Vẽ
4
1
đường tròn tâm C, bán
kính 2 cm ta được cung EF.
- Vẽ
4
1

đường tròn tâm D, bán
kính 3 cm ta được cung FG.
- Vẽ
4
1
đường tròn tâm A, bán
kính 4 cm ta được cung GH.
* Tính độ dài đường xoắn
AEFGH :
Đáp án: 5
π

Bài tập 72 / SGK
GV: từ công thức
,
180
Rn
l

=
ta
cần tìm yếu tố nào?
?Đã biết những yếu tố nào,còn
yếu tố nào chưa biết ?
GV: Để tính được n,ta cần phải
đi tìm R.Em hãy tìm R
+ Hướng dẫn HS tìm cách 2 :xem
cứ 1 mm ứng với bao nhiêu độ
Cần tìm n.
Các yếu tố: l,C,pi đã biết.

Các yếu tố: n,R chưa biết.
540
85.99
2 6.28
C
R = = ≈

(mm)
Bài tập 72 /(SGK/96)
270
2
C
R∏ = =
0
180. 180.200
133.33
. 270
l
n
R
= = =

540 mm ứng với 360
0
,
200 mm ứng với x
0
.
=>
133

540
200.360
≈=x
2
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
Bài tập 73 / SGK
Áp dụng công thức tính độ dài
đường tròn để tính
+ 1 HS áp dụng công thức tính
độ dài đường tròn tính.
Bài tập 73(SGK/96)
Ta có C =
π
d
=> d = C :
π


40000 : 3,14

12738.85 (km)
=> R

6369.43 (km)
Bài tập 75(SGK/96)
GV:yêu cầu HS cả lớp cùng
làm ,gọi HS lên bảng làm bài
75.
Tính độ dài mỗi cung rồi so
sánh hoặc dùng công thức để

biến độ dài cung tròn này
thành độ dài của cung tròn kia
(vế này thành vế kia)
HS: cả lớp úng làm,một HS lên
bảng.
Đặt
·
MOB =
α
thì
·
MO'B
= 2
α
Ta có:
)1(
90
.'.
180
2.'.
απαπ
MOMO
==
)'2(
)2(
90
.'.
180
.'.2.
180


MOOMdo
MOMOOM
=
===
απαπαπ
Từ (1) và (2) =>
Bài tập 75(SGK/96)
Đặt
·
MOB =
α
thì
·
MO'B
= 2
α
Ta có:
)1(
90
.'.
180
2.'.
απαπ
MOMO
==
)'2(
)2(
90
.'.

180
.'.2.
180

MOOMdo
MOMOOM
=
===
απαπαπ
Từ (1) và (2) =>
Hoạt động 3:Kiểm tra 15 phút
GV:Ra đề:
Câu 1.(3 điểm )Phát biểu định lí đảo về tứ giác nội tiếp? Cho hình vẽ. Chứng minh tứ giác
ABCD nội tiếp được đường tròn.
Câu 2:(7 điểm)Cho đường tròn như hình vẽ.Tính độ dài của đường
tròn,cung tròn l
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
Câu 1:( 3 điểm)
-Phát biểu được định lý (1 điểm)
-Chứng minh được tứ giác ABCD nội tiếp (2 điểm)
Câu 2: ( 7 điểm)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
+Nắm vững 2 công thức tính độ dài đường tròn và cung tròn.
+BTVN:bài 76 (SGK/96),bài 52,53,55 trang 81 SBT.
+Đọc trước nội dung bài 10.Diện tích hình tròn,hình quạt tròn.
3
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
Tuần 28 Ngày soạn: 21/03/2010
Ngày dạy: 22/03/2010
Tiết 53:

§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S=
2
R
π
.
- Biết cách tinhd diện tích hình quạt tròn.
-Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
II. Phương tiện dạy học:
GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ.
HS: Com pa, thước thẳng
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu công thức tính độ dài
đường tròn,cung tròn?
-Làm bài tập 73
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích đường tròn
- GV cho học sinh đọc nội
dung trong SGK.
? Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm bài tập ?1
- Thực hiện
- Trình bày bảng
- Thực hiện nhóm
1. Tính diện tích đường tròn
S =
π

R
2

Trong đó: S là diện tích; R là
bán kính;
Hoạt động 3: Công thức tính độ dài cung tròn
? Yêu cầu học sinh hoàn thành
bài tập ?2
? Trình bày công thức tính
diện tích đường tròn?
2
R n lR
S hayS
360 2
π
= =
Trong đó: l là độ dài cung n
0
;
R là bán kính; n số đo cung;
π
≈ 3,14.
2. Công thức diện tích cung
tròn
2
R n lR
S hayS
360 2
π
= =

Trong đó: l là độ dài cung n
0
;
R là bán kính; n số đo cung;
π
≈ 3,14.
Hoạt động 4: Củng cố
? Hoàn thành bài tập 82 trang
99 SGK?
Bài 82 trang 99 SGK
Bán kính
đường
tròn
(R)
Độ dài
(C)
Diện tích
(S)
Số đo
cung
(n
0
)
Diện tích
hình quạt
(n
0
)
2,1 13,2 13,8 47,5 1,83
2,5 15,7 19,6 229,6 12,5

3,5 22 37,80 101 10,6
GV:yêu cầu HS đọc đề bài
-Gọi HS lên bảng trình bày
HS làm bài 77 SGK Bài 77 (GSK/98)
4
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
R= 2 (cm)
S =
2
R
π
=4.3,14=12.56 (cm
2
)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 83; 84; 85 trang 99 SGK
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Tuần 28 Ngày soạn: 21/03/2010
Ngày dạy: 23/03/2010
Tiết 54: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Học sinh cần:
- Vận dụng linh hoạt các công thức để giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác.
II. Phương tiện dạy học:
GV: - Sách giáo khoa, giáo án, thứớt thẳng, compa, phấn màu.
HS: - Sách giáo khoa, thứớc thẳng, compa.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Nêu công thức tính diên tích
hình tròn,hình quạt tròn ?
-làm bài 79 SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
+ GV cho HS nghiêm cứu thêm
vài phút nửa. Sau đó gọi 1 HS
đứng tại chỗ trình bày cách vẽ.
+ 1 HS đứng tại chỗ nêu cách
vẽ. Các HS còn lại bổ sung nếu
có sai sót.
+ 1 HS lên bảng làm.
Bài tập 83 / SGK
a) Cách vẽ:
- Vẽ nửa đường tròn tâm M đường
kính HI = 10 cm.
- Trên đường kính HI lấy điểm O và
B sao cho HO = IB = 2 cm.
- Vẽ hai nửa đường tròn đường kính
HO và BI nằm cùng phía với nửa
đường tròn (M).
5
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án Hình kì II
+ GV lưu ý HS hình HOABINH
là hình tại bởi những cung tròn.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính
OB nừa khác phía đối với nửa
đường tròn tâm M đường kính HI.
b) Diện tích hình HOABINH là:
ππππ
⋅=⋅−⋅⋅+⋅⋅ 1613

2
1
5
2
1
222
(m
2
)
+ GV gọi vài HS đọc đề bài.
Sau đó cho HS suy nghĩ tìm ra
cách tính diện tích hình viên
phân.
+ 1 HS lên bảng trình bày lời
giải.
Bài tập 85 / SGK
∆ OAB đều có cạnh R = 5,1 cm.
S
AOB
=
4
3
2
R
(1)
Diện tích hình quạt tròn AOB
là:S
quat
=
6360

60
22
RR
ππ
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:








−=−
4
3
64
3
6
2
22
ππ
R
RR
Thay R = 5,1 cm ,ta được S
viên
phân


2,4 (cm
2
).
+ Muốn tính diện tích của
hình vành khăn ta làm ntn?
+ Muốn tính diện tích hình
vành khăn ta lấy diện tích
hình tròn tâm R
1
trừ diện tích
hình tròn tâm R
2
.
Bài tập 86 / SGK
a) Diện tích hình
vành khăn là:
)(
2
2
2
1
2
2
2
1
RRRR −=⋅−⋅
πππ
b) Diện tích hình vành khăn là:
=− )8,75,10(
π

8.478 (cm
2
)
Gọi HS lên bảng trình bày.
Nếu không kịp thời gian thì
GV hướng dẫn cách giải cho
HS về nhà làm tiếp.
+ 1 HS lên bảng làm.
Bài tập 87 / SGK
Gọi O là tâm đường tròn đường
kính BC. Diện tích hai hình viên
phân là:









=

















24
364
4
3
62
2
2
2
ππ
a
a
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
+Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và bài tập tương tự trong
SBT.
+Ôn tập chương III theo hệ thống câu hỏi ôn tập trang 100-101 / SGK.
+Bài tập về nhà : Phần bài tập ôn chương III trang 103-106 / SGK.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×