Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giải tích 12 - LUỸ THỪA-Bài tập potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.12 KB, 2 trang )

Chương2 : Bài1 LUỸ THỪA-Bài tập
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:+ Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương
2. Kỹ năng:+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giải biểu thức so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa
3. Về thái độ và tư duy:+ Tích cực hợp tác trong học tập, chủ động phát hiện chiếm lónh tri thức mới , nhận xét và tự đánh giá kết quả học tập
II. Chuẩn bò:+ GV: + HS: Đã đọc bài mới ở nhà.
III. Phương pháp .+ Vận dụng tổng hợp các phương pháp
IV. Tiến trình .+ n đònh lớp. + Bài cũ : (10’) Tính
385
5
276432.2) −++−=Aa
4
3
4
5
2
1
4)

+=Ab
+Bài mới.
tg HĐ-Thầy HĐ-Trò Nộidung trình bày
10’
-Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của
luỹ thừa với số mũ nguyên dương
-Thâøy giảng mở rộng ra các tính chất của
luỹ thừa với số mũ thực
-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các ví dụ 6,7
trang 54 .55
Ví dụ : Tính biểu thức
Học sinh nhắc lại các tính chất luỹ


thừa của số mũ nguyên dương
-Chú ý theo dõi tiếp nhận kiến thức
-Đọc sách theo hương dẫn của giáo
viên
II ) Tính chất của luỹ thừa với số mũ
thực :
Cho a,b là những số thực dương
βα
,

những số thực tuỳ ý

β
α
α
βαα
βαβα
βα
β
α
βαβα
a
a
b
a
aaba
aa
a
a
a

aaa
=






=
=
=
=

+
*
.).(*
)(*
*
.*
.
Nếu a>1 thì
βα
aa >
khi và chỉ khi
βα
>
Nếu a<1 thì
βα
aa >
khi và chỉ khi

βα
<
Tuần:8 (12C234)
Tiết ppct : Thêm
Ngày soạn:1/10/10
15’
5’
5
3
3
1
75,0
7 3
3
3
4
75,0
3
1
3
2
32
1
125
1
81)
128729)
8
1
16

1
)
278)
−−

















+=
+=






+







=
+=
Dd
Cc
Bb
Aa
gọi học sinh lên
bảng
Gọi học sinh khác nhận xét cùng trao đổi
Gọi hsinh trình bày các bài tập 4-5 trang
55,56
VII. Củng cố và hướng dẫn bài tập nhà:
*) Các khái niệm và tính chất của luỹ
thừa với số mũ thực:
*)Chuẩn bò bài hàm số luỹ thừa
Học sinh tự nghiên cứu và giải
Xung phong lên bảng
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét cùng nhau chính xác hoá bài giải
-HS1: trình bày (4a)
-HS2: trình (5b)
Ký duyệt:2/10/10

×