Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bài giảng 25 hoạch định dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.73 KB, 20 trang )

Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
1
(Project Planning)
2
z Hiểu được vai trò hữu ích cuả việc hoạch
đònh và khung hoạch đònh cơ bản
z Phương pháp lập kế hoạch đònh hướng theo
mục tiêu (OOPP)
z Kỹ thuật khung logic
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
3
HOẠCH ĐỊNH LÀ GÌ?
HOẠCH ĐỊNH LÀ GÌ?
Hoạch đònh là quy trình thảo luận và ra
quyết đònh mục tiêu cần đạt được trong
tương lai theo một phương thức có thể
kiểm soát được ở mức độ nhất đònh


¾ Quyết đònh làm gì?
¾ Làm như thế nào?
4
KHI NÀO CẦN HOẠCH ĐỊNH?
KHI NÀO CẦN HOẠCH ĐỊNH?
 Nếu vấn đề tồn tại trong một nhóm lớn
 Nếu bản chất cuả vấn đề phức tạp và có tính hệ thống,
 Hoặc nếu không dễ gì tìm kiếm được phương tiện giải
quyết vấn đề
”Cần một kế hoạch có tổ chức tốt và phối
hợp nhiều đơn vò tham gia để khắc phục
những vấn đề đó ”ù.
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
5
MỤC ĐÍCH HOẠCH ĐỊNH
MỤC ĐÍCH HOẠCH ĐỊNH
- Phân đònh rõ chi tiết và thể chế hoá công việc
cho các bên tham gia nhằm xác đònh:
 Tình trạng nào là tình trạng cần thay đổi
 Thay đổi theo cách nào, vào thời gian nào
 Tình trạng muốn đạt được trong tương lai là gì
- Làm cho các bên tham gia cam kết đồng tâm
thực hiện một loạt hành động nhằm đạt được
những mục tiêu nhất đònh.

6
KHUNG
KHUNG
HOẠCH
HOẠCH
ĐỊNH
ĐỊNH
CƠ BẢN
CƠ BẢN
Xác đònh
mục tiêu
Cấu trúc phân việc
(WBS)
Mô tả
công việc
Tổ chức
Hoạch đònh
nguồn lực
Lập
tiến độ
Sơ đồ trách nhiệm
S.M.A.R.T
Bảng kế hoạch
sử dụng nguồn lực
Gantt, CPM/PERT
Kiểm soát
dự án
Khung theo dõi
kết quã
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright

2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
7
XA
XA
Ù
Ù
C
C
Đ
Đ
ỊNH MU
ỊNH MU
Ï
Ï
C TIÊU
C TIÊU
VA
VA
Ø
Ø
PHA
PHA
Ï
Ï
M VI D

M VI D


A
A
Ù
Ù
N
N
 Xuất phát từ những nhu cầu hoặc quyền lợi mà ta cảm
thấy cần phải đáp ứng – Đây là bước chẩn đoán tình
hình thực tế
 Mục tiêu là những mong đợi mà nhà quản trò muốn đạt
được trong tương lai cho tổ chức mình sau khi thay đổi
tình huống hiện tại
 Mục tiêu phải gắn chặt với sứ mệnh của tổ chức mẹ.
 Các cấp độ mục tiêu
 Đưa ra các tiêu chuẩn kiểm tra nhằm làm cho các hoạt
động được thực hiện theo đúng mục tiêu đã đặt ra
8
CÁC CẤP ĐỘ MỤC TIÊU CUẢ DỰ ÁN
CÁC CẤP ĐỘ MỤC TIÊU CUẢ DỰ ÁN
z Mục Tiêu tổng thể (Goal / Overall Objective / Long-term objective)
Một mục tiêu thuộc cấp độ cao.Trình bày đònh hướng tổng quát
để từ đó chỉ ra những mục đích, những hoạt động và những
nhiệm vụ
z Mục đích dự án (Project objective / Purpose)
Đây là điều chúng ta muốn đạt được sau khi dự án thực hiện có
kết quả.Trình bày những chỉ tiêu cần đạt hoặc những tiêu
chuẩn để đánh giá sự hoàn thành, sự thành công và thành

quả của dự án.
z Kết qủa dự án (Project outputs / Results)
Sản phẩm trực tiếp và hữu hình của các hoạt động dự án
Chú ý
: Việc đònh nghóa những tiêu chuẩn để đánh giá sự hoàn
thành và thành công của dự án là rất quan trọng
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
9
MÔ TA
MÔ TA
Û
Û
CÔNG VIE
CÔNG VIE
Ä
Ä
C
C
z Xác đònh các công việc khác nhau cần phải
thực hiện để hoàn thành các mục tiêu
z Cầân phân biệt các hoạt động phải thực hiện
và các kết qủa phải đạt được tiếp theo các
hoạt động đó.
z Cần làm rõ những công việc nào có liên quan

với nhau để có thể tiến hành kiểm soát chúng
trong suốt qúa trình thực hiện kế hoạch.
z Công cụ : Cấu trúc phân việc
10
CẤU TRÚC PHÂN ĐOẠN CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN ĐOẠN CÔNG VIỆC
-
-
WBS
WBS
Nhiệm vụ
1.1.1.0
Mục tiêu dự án
(Project Objective)
1.0.0.0
Hoạt động
1.1.0.0
Hoạt động
1.3.0.0
Hoạt động
1.4.0.0
Hoạt động
1.5.0.0
Hoạt động
1.2.0.0
Nhiệm vụ
1.3.1.0
1.3.2.1
WP
1.3.2.2

WP
1.3.2.3
WP
Nhiệm vụ
1.3.2.0
Nhiệm vụ
1.3.3.0
Nhiệm vụ
1.1.2.0
Cấp 1
(Hoàn thành dự án)
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
(Gói công việc)
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
11
Gói công việc là cấp thấp nhất của WBS. Một gói công việc
được xác đònh một cách rõ ràng sẽ có những đặc điểm sau :
 Đònh nghiã được công việc (Cái gì – What)
 Chỉ ra thời gian để hoàn thành gói công việc (Bao lâu – How long)
 Chỉ ra những nguồn lực cần có để hoàn thành gói công việc (Bao
nhiêu – How much)
 Chỉ ra ngân sách/ Chi phí theo từng thời đoạn để hoàn thành gói công

việc (Chi phí – Cost)
 Chỉ ra trách nhiệm cuả từng người đối với từng công việc (Ai –Who)
 Chỉ ra những điểm cần giám sát đối với việc đo lường tiến trình dự án
GÓI CÔNG VIỆC TRONG WBS
GÓI CÔNG VIỆC TRONG WBS
(Work package in WBS)
(Work package in WBS)
12
SƠ ĐỒ TRÁCH NHIỆM
SƠ ĐỒ TRÁCH NHIỆM
NSC1.4.0
CRA1.3.0
CR1.2.2
SR1.2.1
ASR1.1.0
Chuyên gia
chất lượng
Nhà tài
trơ’
Thành viên
3
Thành
viên 2
Thành
viên 1
Giám đốc
dự án
Các thành viên chủ
chốt bên ngoài
Các thành viên trong đội dự ánWBS

R = Responsible (Trách nhiệm)
S = Support (Hổ trợ)
C= Consult (Tư vấn)
N = Notification (thông báo)
A = Approval (Chấp thuận)
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
13
BẢNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN LỰC
BẢNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN LỰC
1.4.0
TỔNG CỘNG
1.3.0
1.3.1
1.3.2
1.2.0
1.1.0
1.0.0
…Vật liệu
(Khối lượng)
Thiết bò
(Số giờ máy)
Lao động
(Số giờ công)
WBS

14
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN THEO MỤC TIÊU
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN THEO MỤC TIÊU
(Objective Oriented Project Planning)
 Là phương pháp hoạch đònh dựa trên các nhu
cầu, các vấn đề.
 Phối hợp công tác hoạch đònh và việc thực hiện
hoạch đònh theo một xu hướng tăng cường khả
năng giao tiếp
 p dụng khi cần phát triển những ý tưởng sáng
tạo và giải pháp thực dụng
 Làm việc theo đội là một yếu tố trung tâm nhằm
tạo ra sự cam kết trong việc thực hiện dự án
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
15
CÁC BƯỚC TRONG TIẾN TRÌNH
CÁC BƯỚC TRONG TIẾN TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH THEO MỤC TIÊU
HOẠCH ĐỊNH THEO MỤC TIÊU
Giai đoạn
chuẩn bò
Giai đoạn
phân tích
Giai đoạn

hoạch đònh
Xác đònh nhu cầu đích thực
Phân tích các bên có liên quan
Phântíchvấnđề
Phântíchmụctiêu
Phân nhóm mục tiêu
Xác đònh phạm vi dự án
Xác đònh phạm vi công việc
16
XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÍCH THỰC
 Nhận ra các nhu cầu
 Đònh danh các nhu cầu một cách có hệ
thống
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
17
Nhận
Nhận
dạng
dạng
các
các
bên
bên



liên
liên
quan
quan
(Identify Stakeholder)
(Identify Stakeholder)
Thành viên có liên quan là người
- Đònh nghiã nhu cầu/sự mong muốn
- Khởi xướng hoặc tài trợ dự án
- Đánh giá hoặc sử dụng kết quả dự án
18
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
 Nêu vấn đề theo quan điểm cuả những đối tác đã được
xác đònh – Động não để tìm ra vấn đề
 Kiểm tra xem đã nêu đủ vấn đề cần thiết chưa
 Kiểm tra xem mọi bên có hiểu đúng vấn đề không
 Chọn một vấn đề “có khả năng” làm điểm khởi đầu
 Xác đònh lý do trực tiếp và hiệu quả cuả vấn đề khởi đầu
 Tiếp tục xác đònh mối quan hệ nhân quả
 Kiểm tra xem các mối liên hệ đó đã hoàn thiện chưa
 Nêu thêm vấn đề nếu thấy cần
 Hình thành cây vấn đề (problem tree)
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng

Thu Hương
19
Những
Những
nguyên
nguyên
tắc
tắc


bản
bản
cho
cho
giai
giai
đoạn
đoạn
động
động
não
não
¾ Nói điều mà bạn nghó
¾ Thật sự lắng nghe người khác nói
¾ Quyết đònh những vấn đề đã được nhận
dạng
¾ Tấn công vào các vấn đề, không tấn công
vào con người
Giai đoạn động não là cần thiết, nó giúp cho
đội sàng lọc và quyết đònh các vấn đề

20
Giới hạn chủ
đề thảo luận
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CÂY VẤN ĐỀ
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CÂY VẤN ĐỀ
di chuyển
Thêm vào
Không nên
Nên
Ý kiến
trình bày vấn
đề quá tổng
quát
phụ thuộc quá
nhiều vào thông
tin từ tài liệu
mô tả vấn đề
theo sự hiểu biết
cuả chúng ta
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
21
MÔ TẢ VẤN ĐỀ
MÔ TẢ VẤN ĐỀ
 Một vấn đề/card

 Không thổi phồng vấn đề
 Rõ ràng
 Đơn giản , dễ hiểu
 Tôn trọng quan điểm cuả người khác
22
PHÂN TÍCH MỤC TIÊU
PHÂN TÍCH MỤC TIÊU
 Nêu lại những vần đề trong mối quan hệ nhân quả
đã được xem xét
 So sánh các vấn đề và mục tiêu cần đạt
¾ Mục tiêu phải thể hiện tình trạng tích cực cần đạt được
¾ Mục tiêu phải có tính thực tiễn : xem xét mối liên hệ kết
quả - phương tiện và thực hiện điều chỉnh nếu thấy cần
¾ Không đònh lượng mục tiêu
 Xây dựng cây mục tiêu (Objective tree)
Lưu ý
: Khi xây dựng cây mục tiêu nên mời các bên
có liên quan tham gia
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
23
PHÂN NHÓM MỤC TIÊU
PHÂN NHÓM MỤC TIÊU
(Clustering)
(Clustering)

 Nhận dạng các nhóm mục tiêu khác nhau trên cây
mục tiêu hướng đến mục tiêu tổng thể
 Phân nhóm các mục tiêu dựa trên sự liên quan cuả
các hoạt động tương lai, chẳng hạn như theo :
¾ Yêu cầu chuyên môn
¾ Đối tác chòu trách nhiệm,
 Đặt tên cho từng nhóm mục tiêu
 Xác đònh pham vi dự án
24
XÁC ĐỊNH PHẠM VI DỰ ÁN
XÁC ĐỊNH PHẠM VI DỰ ÁN
(Scoping)
(Scoping)
Đưa ra những giới hạn mà ở đó cái gì sẽ bao
hàm trong dự án và cái gì sẽ không bao hàm
trong dự án
 Nhóm mục tiêu nào không thuộc phạm vi dự án
 Xác đònh sự đóng góp trong khả năng có thể có cuả
các đối tác đối với các nhóm mục tiêu
 Quyết đònh thứ tự ưu tiên trong việc xử lý/thực hiện
những nhóm mục tiêu
Ma trận xác đònh phạm vi dự án (Scoping Matrix)
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
25

MA TRẬN XÁC ĐỊNH
MA TRẬN XÁC ĐỊNH
PHẠM VI DỰ ÁN
PHẠM VI DỰ ÁN
xxxxxxSự quan tâm của
lãnh đạo cấp cao
xxxxxxxNguồn lực sẵn có

xxxxxxTính khẩn cấp
Nhóm
mục tiêu 3
Nhóm
mục tiêu 2
Nhóm
mục tiêu 1
Tiêu chí xác đònh
phạm vi
26
XÁC ĐỊNH PHẠM VI CÔNG VIỆC
XÁC ĐỊNH PHẠM VI CÔNG VIỆC
 Động não để suy nghó về các hoạt động
khác nhau cần phải thực hiện để đạt
được mục tiêu
 Sắp xếp các hoạt động theo một trật tự
nhất đònh - sử dụng công cụ WBS
 Kiểm tra xem WBS chính xác, logic và
hoàn chỉnh chưa
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25

Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
27
XÁC ĐỊNH LOGIC NỘI TẠI CỦA
XÁC ĐỊNH LOGIC NỘI TẠI CỦA
CHUỔI KẾT QỦA PHÁT TRIỂN
CHUỔI KẾT QỦA PHÁT TRIỂN
Đầu vào
Hoạt động
Đầu ra
Mục tiêu
Mục tiêu
tổng thể
H
O

C
H
ĐỊ
N
H
T
H

C
H
I


N
28
XÁC ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH VÀ
XÁC ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH VÀ
NHẬN DẠNG RỦI RO
NHẬN DẠNG RỦI RO
 Các giả đònh mô tả các điều kiện cần thiết phải tồn
tại để cho mối quan hệ giữa các cấp độ mục tiêu xảy
ra như mong đợi.
 Giả đònh là các yếu tố ngoại lai không nằm trong
phạm vi dự án nhưng lại rất quan trọng đối với việc
thực hiện thành công các cấp độ mục tiêu dự án.
 Các giả đònh trả lời câu hỏi “Những yếu tố ngoại lai
nào không bò dự án tác động vào nhưng lại ảnh hưởng
đáng kể đến việc thực hiện dự án ?”
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
29
THỂ HIỆN CÁC GIẢ ĐỊNH THEO
THỂ HIỆN CÁC GIẢ ĐỊNH THEO
CHUỔI KẾT QỦA PHÁT TRIỂN
CHUỔI KẾT QỦA PHÁT TRIỂN
Mục tiêu
tổng thể
Mục đích

Kết quả
trước mắt
Các hoạt
động
Tiền đề
Giả thiết
Giả thiết
Giả thiết
+
+
+
30
Bỏ qua
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ
NGOẠI LAI ĐỂ XÁC ĐỊNH GIẢ ĐỊNH
NGOẠI LAI ĐỂ XÁC ĐỊNH GIẢ ĐỊNH
Yếu tố ngoại lai có quan trọng không?

Không

Ai giải quyết/thực hiện được ?
Có thiết kế lại được không ?
Không Có
Giả đònh

Có xảy ra được không ?
Không
Bỏ qua
Không

Ngừng
Thiết kế lại
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
31
ĐÁNH GIÁ CHUỔI KẾT QỦA
ĐÁNH GIÁ CHUỔI KẾT QỦA
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN
 Chúng ta có đưa ra được mục tiêu dự án không?
 Logic chuổi kết qủa phát triển phù hợp chưa?
 Mục tiêu và các hoạt động hoạch đònh đã được mô tả
đúng chưa?
 Khoảng cách giữa mục tiêu tổng thể và mục đích có
quá lớn không ?
 Cógiảđònhchết?
32
CHỈ BÁO ĐO LƯỜNG KẾT QỦA THỰC HIỆN
CHỈ BÁO ĐO LƯỜNG KẾT QỦA THỰC HIỆN
 Chỉ báo như là một công cụ quản lý
 Chỉ báo là “một biến số được dùng để
đánh giá mức thay đổi cuả một hiện
tượng hay một quy trình”
 Chỉ báo là yếu tố chứa đựng tất cả những
thông tin cần cung cấp cho công tác

quản lý dưới dạng con số
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
33
CHỈ BÁO CÓ THỂ
CHỈ BÁO CÓ THỂ
KIỂM CHỨNG KHÁCH QUAN
KIỂM CHỨNG KHÁCH QUAN
(Objectively Verifiable Indicator
(Objectively Verifiable Indicator


OVI)
OVI)
 OVI nên miêu tả một tình huống rõ ràng cuả mục tiêu
muốn đạt được ở cuối một giai đoạn nhất đònh.
 OVI được đònh nghiã tốt bao gồm các điểm sau:
– Variable : thành tố được đo lường (Cái gì?)
– Quantity : Tình trạng thực tế và tình trạng muốn đạt
được (bao nhiêu?)
– Target group : Những người bò tác động (Ai?)
– Place : Nơi thu thập thông tin (Ở đâu?)
– Period : Thời hạn có liên quan (Khi nào?)
 OVI còn gọi là chỉ báo hoạch đònh
34

Chỉ
Chỉ
báo
báo


thông
thông
minh”
minh”
(
(
SMART Indicators
SMART Indicators
)
)
 Specific : Cụ thể, rõ ràng
 Measurable : Có thể đo lường được
 Achievable : Có thể đạt được/Thực tế
 Relevant : Có liên quan/phù hợp
 Time- bound : Có thời hạn
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
35
CHỈ BÁO

CHỈ BÁO
TRONG
TRONG
HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG
GIÁM
GIÁM
SÁT
SÁT
Chỉ báo về kết quả hoạt động
Chỉ báo về phản ứng
Chỉ báo trực tiếp và gián tiếp
36
LỰA CHỌN CHỈ BÁO
LỰA CHỌN CHỈ BÁO
Chỉ số đo lường phải :
1. Có giá trò (Valid)
2. Nhạy cảm (Sensitive)
3. Có thể đo lường được (Measurable)
4. Đơn giản (Simple)
Để lựa chọn một chỉ số giám sát thích hợp,bạn nên
thiết kế một bảng câu hỏi dành cho nhà quản lý mà
nó nhấn mạnh một cách chính xác điều bạn/họ
muốn biết
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25
Hoạch định dự án

Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
37
Khung
Khung
đo
đo
lường
lường
kết
kết
quả
quả
(
(
Kế
Kế
hoạch
hoạch
thu
thu
thập
thập
thông
thông
tin
tin
liên
liên

quan
quan
đến
đến
chỉ
chỉ
tiêu
tiêu
đo
đo
lường
lường
)
)
Nguồn lực
(Đầu vào)
Hoạt động
Kết quả
(Đầu ra)
Mục đích
Mục tiêu
tổng thể
Ai sẽ
nhận báo
cáo
Cường
độ và
cách
thức báo
cáo

Cường
độ thu
thập
Phương
pháp thu
thập dữ liệu
+do ai tiến
hành
Nguồn
dữ liệu
Chỉ số
đo
lường
Kết quả
38
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
(Project Evaluation)
(Project Evaluation)
z Tiến trình xác đònh một cách có hệ thống và có
đònh hướng khả năng phù hợp, hiệu quả, hiệu
suất và khả năng tác động của các hoạt động
dự án trong sự hiểu biết các mục tiêu và mục
đích của dự án.
z Đánh giá dự án là một chức năng quan trọng
đối với các dự án phát triển mà nó có kết quả
hoặc mục tiêu không hữu hình
Project PlanningChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright
2004-2005
Bài giảng 25

Hoạch định dự án
Thẩm định đầutư phát triển
Bài giảng
Thu Hương
39
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
 Sự phù hợp/ sự liên quan (Relevance)
 Hiệu quả (Effectiveness)
 Hiệu suất (Efficiency)
 Sự tác động (Impact)
 Tính bền vững (Sustainability)
40
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ
CÁC LOẠI ĐÁNH GIÁ
(Types of Evaluation)
(Types of Evaluation)
 Kết thúc dự án, đánh giá cuối cùng hoặc
đánh giá tác động
 Đánh giá chính sách hoặc chương trình
 Đánh giá khả năng xử lý sự cố trong quá
trình thực hiện dự án

×