Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ôn tập học kì 2 hóa 12 (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.34 KB, 9 trang )

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -1- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
CÂU HỎI ÔN THI HỌC KỲ II
1. Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
kim loại thường có từ 4 đến 7.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
phi kim thường có từ 1đến 3.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán
kính lớn hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của
các nguyên tử thường khác nhau.
2. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s


2
;
(c) 1s
2
2s
1
; (d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Các cấu hình đó lần lượt của những nguyên tố ?
A. Ca, Na, Li, Al. B. Na, Ca, Li, Al.
C. Na, Li, Al, Ca. D. Li, Na, Al, Ca.
3. Cho 4 cặp oxi hóa - khử : Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
;
Ag
+
/Ag; Cu

2+
/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng
dần tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất
nào?
A. Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu.
C. Ag
+
/Ag; Fe
3+

/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe.
D. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
4. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Phương
pháp hóa học đơn giản để loại tạp chất là :
A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi
hết màu xanh.
B. chuyển 2 muối thành hidroxit, oxit, kim loại
rồi hòa tan bằng H
2
SO

4
loãng.
C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu
xanh.
D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong
rồi lọc bỏ chất rắn.
5. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công
nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau
đây?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa
tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng
ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch
muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
6. Câu nào đúng trong các câu sau đây: Trong ăn
mòn điện hóa, xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương
B. sự khử ở cực âm
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
7. Câu nào sau đây đúng : Cho bột sắt vào dung dịch
HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO
4
.
Quan sát thấy hiện tượng sau:
A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
C. Không có bọt khí bay lên
D. Dung dịch không chuyển màu
8. Cho các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn
mòn điện hóa là
A. Cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong O
2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng
9. Phản ứng nào dưới đây xảy ra theo chiều thuận ?
Biết giá trị thế điện cực chuẩn :
Mg
2+
/Mg Zn
2+
/Zn Pb
2+
/Pb Cu
2+
/Cu
E
o
–2,37 –0,76 –0,13 +0,34
A. Zn + Mg
2+
→ Zn
2+

+ Mg
B. Zn + Pb
2+
→ Zn
2+
+ Pb.
C. Cu + Pb
2+
→ Cu
2+
+ Pb
D. Cu + Mg
2+
→ Cu
2+
+ Mg
10. Cho các phương trình điện phân sau, phương
trình viết sai là
A. 4AgNO
3
+ 2H
2
O 4Ag + O
2
+ 4HNO
3
B. 2CuSO
4
+ 2H
2

O 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
C. 2MCl
n
2M + nCl
2

D. 4MOH 4M + 2H
2
O .
11. Có những vậy bằng sắt được mạ bằng những kim
loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây
sát sâu đến lớp sắt , thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất ?
A. Sắt tráng kẽm . B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
12. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp
vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Vậy, cấu hình electron lớp
vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là
A. 3s
1
B. 3s
2

3p
1
C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2
13. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch
CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng
đinh sắt tăng thêm 1,6g. Nồng độ ban đầu của dung
dịch CuSO
4

A. 1M. B. 0,5M C. 2M D. 1,5M
14. Khi điện phân dung dịch CuCl
2
bằng điện cực trơ
trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe.
Lượng đồng giải phóng ở catot là
A. 5,9(g) B. 5,5(g) C. 7,5(g) D. 7,9(g)
15. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung
dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng

dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0g D. 18,8g.
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
đpdd
đpdd
đpnc
đpnc
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -2- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
16. Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K
tương ứng là 10cm
3
; 13,2 cm
3
; 45,35cm
3
. Có thể tính
được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt
là:
A. 2,7g/cm
3
; 1,54g/cm
3
; 0,86g/cm
3
B. 2,7g/cm
3
; 0,86g/cm
3
; 0,53g/cm
3

C. 0,53g/cm
3
; 0,86g/cm
3
;; 2,7g/cm
3
D. 2,7g/cm
3
; 0,53g/cm
3
; 0,86g/cm
3
17. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
kim loại thường có ít ( 1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
phi kim thường có từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán
kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của
các nguyên tử thường bằng nhau
18. Ý nào không đúng khi nói về nguyên tử kim
loại?
A. Bán kính nguyên tử tương đói lớn so với phi
kim cùng chu kỳ
B. Số electron hóa trị thường ít hơn so với ph
kim.
C. Năng lượng ion hóa của nguyên tử kim loại
lớn.
D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hóa

trị tương đối yếu.
19. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật
và đời sống là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
20. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3

nồng độ 0,1M, khi phản ứng kết thúc thu được :
A. 2,16g Ag B. 0,54g Ag
C. 1,62g Ag D. 1,08g Ag
21. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3

nồng độ 0,1M, khi kết thúc phản ứng, khối lượng lá
kẽm tăng thêm :
A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,30g
22. Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào
dung dịch Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối
lượng muối Cu(NO
3
)
2
có trong dung dịch là bao
nhiêu ? ( cho Cu = 64; Zn = 65; N = 14; O =16)
A. 0,01g B. 1,88g C. 0,29g D. 2,90g

23. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong
250g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì
lượng AgNO
3
trong dd giảm 17%. Khối lượng của
vật sau phản ứng là:
A. 27g B. 10,76g C. 11,08g D. 17g
24. Ngâm một lá niken trong các dung dịch loãng các
muối sau: MgCl
2
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Niken sẽ khử được các muối:
A. AlCl
3
, ZnCl
2

, Pb(NO
3
)
2
B. AlCl
3
, MgCl
2
, Pb(NO
3
)
2

C. NaCl, MgCl
2
, Cu(NO
3
)
2

D. Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
25. Hòa tan 58g muối CuSO
4

.5H
2
O vào nước được
500ml dung dịch CuSO
4
. Cho dần dần bột sắt vào
50ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu
xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 2,5984g B. 0,6496g
C. 1,2992g D. 1,9488g
26. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch CuCl
2

sẽ thu được kết tủa nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
B. CuCl
C. Cu D. Cả A, B, C.
27. Để làm sạch môt loại thủy ngân có lẫn các tạp
chất kẽm, thiếc , chì có thể dùng cách :
A. hòa tan loại thủy ngân này trong HCl dư.
B. hòa tan loại thủy ngân này trong axit HNO
3
dư,
rồi điện phân dung dịch.
C. khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch
H
2
SO
4

loãng, dư rồi lọc dung dịch.
D. đốt nóng loại thủy ngân này trong dung dịch
HgSO
4
loãng dư, rồi lọc dung dịch.
28. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có
chứa 4,48g ion kim loại điện tích 2+ .Sau phản ứng,
khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88g. Công thức hóa
học của muối sunfat là:
A. CuSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CdSO
4
29. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan
4,16g CdSO
4
. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng
2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là
A. 60g B. 40g C. 80g D. 100g
30. Trong những câu sau, câu nào đúng ?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên
kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào
thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hóa học tương tự tính
chất hóa học của các kim lọai tạo ra chúng.

D. Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học
tương tự các kim loại tạo ra chúng.
31. Trong những câu sau, câu nào đúng ?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn
các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ
electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại
tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao
hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
32. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng?
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -3- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên
kết cộng hóa trị.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành
phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất
hóa học của kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lí và tính chất cơ học
khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
33. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng ?
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim tốt
hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ
electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các
kim loại tạo ra chúng .
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp

hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
34. Hòa tan 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch
HNO
3
tạo ra 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 50%Cu và 50% Ag. B. 64%Cu và 36%Ag
C. 36%Cu và 64%Ag. D. 60%Cu và 40%Ag
35. Trong hợp kim Al – Ni , cứ 5 mol Al thì có 0,5
mol Ni. Thành phần % của hợp kim là:
A. 18%Al và 82%Ni B. 82%Al và 18%Ni
C. 20%Al và 80%Ni D. 80%Al và 20%Ni
36. Câu nói hoàn toàn đúng là:
A. Cặp oxihóa –khử của kim loại là một cặp gồm
một chất oxi hóa và một chất khử.
B. Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những
cặp oxihóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính oxihóa của các kim loại và chiều giảm dần tính
khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra
D. Fe
2+
có thể đóng vai trò chất oxihóa trong phản
ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử

trong phản ứng khác.
37. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol
CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1g B. tăng 0,01g
C. giảm 0,1g D. khôn thay đổi
38. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi
hóa – khử chuẩn sau:
a) Ni
2+
/Ni và Zn
2+
/Zn b) Cu
2+
/Cu và Hg
2+
/Hg
c) Mg
2+
/Mg và Pb
2+
/Pb
Điện cực dương của các pin điện hóa là :
A. Pb, Zn, Hg. B. Ni, Hg, Pb
C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg
39. “Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do :
A. tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
B. kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc
hơi nước ở nhiệt độ cao.

C. Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li
tạo nên dòng điện.
D. Tác động cơ học.
40. Câu nào sau đây đúng ?
A. Miếng hợp kim Zn – Cu để trong không khí
ẩm bị phá hủy là do ăn mòn hóa học.
B. Trong hai cặp oxihóa – khử sau: Al
3+
/Al và
Cu
2+
/Cu ; Al
3+
oxihóa được Cu thành Cu
2+
C. Để điều chế Na, người ta điện phân dung dịch
NaCl bão hòa trong nước.
D. Hầu hết các kim loại không oxihóa được N
+5
,
S
+6
trong axit HNO
3
, H
2
SO
4
xuống số oxihóa thấp
hơn.

41. Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
giống và khác nhau như thế nào ?
A. giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch
chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng
điện.
B. giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và
không có phát sinh dòng điện.
C. giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác
là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxihóa –
khử
D. giống là cả hai đều là quá trình oxihóa – khử,
khác là có và không có phát sinh dòng điện.
42. Một vật bằng hợp kim Zn – Cu để trong không
khí ẩm ( có chứa CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hóa. Quá
trình gì xảy ra ở cực dương của vật ?
A. Quá trình khử Cu.
B. Quá trình khử Zn.
C. Quá trình khử ion H
+
.
D. Quá trình oxi hóa ion H
+
.
43. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu – Fe
bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa
khóa sẽ:
A. bị ăn mòn hóa học.
B. bị ăn mòn điện hóa.

C. không bị ăn mòn.
D. ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng
Cu – fe có trong chìa khóa đó.
44. Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có
hiện tượng sủi bọt khí H
2
. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh
nhất khi thêm vào chất nào ?
A. Nước B. dd CuSO
4
C. dd NaCl
D. dd ZnCl
2

45. Một lá Al được nối với môt lá Zn ở một đầu, đầu
còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong
dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại
sẽ xảy ra quá trình nào:
A. ion Zn
2+
thu thêm 2e để tạo Zn
B. ion Al
3+
thu thêm 3e để tạo Al.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -4- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.
46. Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong
dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện tượng :

A. Thanh Al tan, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Zn.
B. Thanh Zn tan, bọt khí H
2
thóat ra từ thanh Al.
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H
2
thoát ra từ
cả 2 thanh
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H
2
thoát ra từ
thanh Al
47. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung
dịch muối Fe(NO
3
)
2
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
48. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không
thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 3CO + Fe
2
O
3
→ 2Fe + 3CO
2


B. 2Al + Cr
2
O
3
→ 2Cr + Al
2
O
3
C. HgS + O
2
→ Hg + SO
2
D. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
49. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron
trên lớp ngoài cùng.
B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. kim loại có xu hướng nhận thêm electron để
đạt cấu trúc bền.
D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
50. Phản ứng nào dưới đây không đúng ? Biết giá trị
thế điện cục chuẩn :
Mg
2+
/Mg Fe
2+

/Fe Cu
2+
/Cu Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
E
o
–2,37 –0,44 +0,34 +0,77 +0,80
A. Mg (dư) + 2Fe
3+
→ Mg
2+
+ 2Fe
2+
B. Fe + 3Ag
+
(dư) → Fe
3+
+ 3Ag
C. Fe + 2Fe
3+
→ 3Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
→ Cu

2+
+ 2Fe
2+

51. Cho các dung dịch : (a)HCl ; (b)KNO
3
;
(c)HCl+KNO
3
; (d)Fe
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hòa tan
trong các dung dịch :
A. (c); (d) B. (a);(b) C. (a); (c) D. (b), (d)
52. Muốn điều chế Pb bằng phương pháp thủy luyện,
người ta cho kim loại nào vào dd Pb(NO
3
)
2
.
A. Na B. Cu C. Fe D. Ca
53. Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa
đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu
được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % về khối
lượng Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl
ban đầu lần lượt là:

A. 46,15% ; 53,85% ; 1,5M
B. 11,39% ; 88,61% ; 1,5M
C. 53,85% ; 46,15% ; 1M
D. 46,15% ; 53,85% ; 1M
54. Điện phân 200ml dd CuCl
2
thu được 0,05 mol
Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dd còn lại sau điện
phân,khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi lượng
đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?
A. 9,6g B. 1,2g C. 0,4g D. 3,2g
55. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II)
nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là :
A. 18,2g B. 3,56g C. 31,8g D. 7,12g
56. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO
4
. Sau một
thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô,
đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. khối lượng
Cu bám trên lá Fe là:
A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6g
57. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu
(dư) vào dung dịch FeCl
3
là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B. Dung dịch từ vàng nâu chuyển màu xanh.
C. Dung dịch có màu vàng nâu.

D. khối lượng thanh kim loại tăng.
58. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị
viết sai sản phẩm ?
A. Al
2
O
3

→
đpnc
2Al + 3/2O
2

B. 2NaOH
→
đpnc
2Na + O
2
+ H
2
C. 2NaCl
→
đpnc
2Na + Cl
2
D. Ca
3
N
2


→
đpnc
3Ca + N
2

59. Điên phân dung dịch NaOH với cường độ dòng
10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại
100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ % của dung
dịch NaOH trước điện phân là:
A. 2,4% B. 4,8% C. 1,4% D. 4,2%
60. Tính thể tích khí(đktc) thu được khi điện phân hết
0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng
ngăn xốp:
A. 0,224 lít B. 1,120lít C. 2,240lít D. 4,489lít
61. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol
NiSO
4
với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26
giây. Khối lượng catot tăng lên bằng: (Ni = 59)
A. 0,00g B. 0,16g C. 0,59g D. 1,18g
(lưu ý: so sánh với lượng NiSO
4
)
62. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc
phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO → Zn + CO
B. Al
2
O
3

→ 2Al + 3/2 O
2

C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2

D. Zn + 2Ag(CN)
2

→ Zn(CN)
4
2–
+ 2Ag
63. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn
hóa học ?
A. ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.
B. ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một
chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học.
D. về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là môt dạng
của ăn mòn điện hóa.
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -5- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
64. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và
mềm là do:
A. có khối lượng riêng nhỏ
B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng riêng nhò
C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron

thấp, liên kết kim loại kém bền.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
65. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng
chảythu được 1,792 lít khí (đktc) và 6,24g kim loại ở
catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là:
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
66. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau
đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch
trên ?
A. Điện phân dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch.
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân hủy.
D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng
chảy.
67. Có 2 lít dung dịch NaCl 0,5M. Lượng kim loại và
thể tích khí Cl
2
thu được (đktc) từ dung dịch trên là
( hiệu suất điều chế bằng 90%)
A. 27,0g và 18,00 lít. B. 20,7g và 10,08 lít
C. 10,35g và 5,04 lít D. 31,05g và 15,12 lít
68. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó
ion Na
+
bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 4Na + O
2
→ 2Na
2
O

B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.
C. 4NaOH → 4Na + O
2
+ 2H
2
O
D. 2Na + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
.
69. Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, cực âm
xảy ra:
A. sự khử ion K
+
B. sự khử phân tử nước
C. sự oxihóa ion K
+
D. sự oxihóa phân tử nước
70. Trong quá trình điện phân dung dịch NaBr, phản

ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A. ion Br

bị oxihóa B. ion Na
+
bị oxihóa
C. ion Br

bị khử D. ion Na
+
bị khử.
71. Cho 6,08g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết
với dung dịch HCl tạo ra 8,30g hỗn hợp muối clorua.
Số g mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,4g và 3,68g B. 3,2g và 2,88g
C. 1,6g và 4,48g D. 0,8g và 5,28g
72. Cho 100g CaCO
3
tác dụng với axit HCl dư. Khí
thoát ra hấp thụ bằng 200g dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối natri trong dung dịch thu được là:
A. 10,6g Na
2
CO
3
B. 53g Na
2
CO
3
và 42g NaHCO

3
C. 16,8g NaHCO
3
D. 79,5g Na
2
CO
3
và 21g NaHCO
3
.
73. Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(dktc) đi qua dung
dịch KOH tạo ra 2,07g K
2
CO
3
và 6g KHCO
3
. Thành
phần % thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là:
A. 42% B. 56% C. 28% D. 50%
74. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol
HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO

3
. Thể tích
khí CO
2
( đktc) thu được bằng :
A. 0,00 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 1,344 lít
75. Phương trình điện phân nào sau là sai :
A. 2ACl
n
(đpnc) → 2A + nCl
2

B. 4MOH (đpnc) → 4M + 2H
2
O+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + O
2
+ 4HNO
3
D. 2NaCl + 2H
2
O → 2HCl + 2NaOH
( Có vách ngăn)
76. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào
dung dịch CuSO

4
?
A. Sủi bọt khí không màu cà có kết tủa màu xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dd nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh.
77. Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dungdịch
chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị
pH:
A. không xác định B. >7
C. < 7 D. =7
78. Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml
dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành
là :
A. 1,4 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
79. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim
loại kiềm bền vững.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do
nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc
tinh thể đặc khít.
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim

loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc kim loại
nặng.
80. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết
vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2

(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung
hòa hết một phần ba dung dịch A là:
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 400ml
81. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được
sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu được
0,025 mol O
2
. Khối lượng của A bằng:
A. 3,9g B. 6,2g C. 7,0g D. 7,8g
82. Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100ml dung dịch
NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm
vào một ít phenolphthalein, dung dịch thu được có
màu:
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -6- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
A. xanh B. hồng C. trắng D. không màu
83. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?
A. CO
2

+ NaOH dư B. NO
2
+ NaOH dư
C. Fe
3
O
4
+ HCl dư D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư
84. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol
K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí
CO
2
thu được (dktc) bằng:
A. 0,448 lít B. 0,224 lít
C. 0,336 lít D. 0,112 lít
85. Trộn 150 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M và K
2
CO

3

0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí
CO
2
sinh ra ở đktc là:
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
86. Hòa tan m(g) Na kim loại vào nước thu được
dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100ml dung
dịch H
2
SO
4
1M. Tính m ?
A. 2,3g B. 4,6g C. 6,9g D. 9,2g
87. Cho 5g hỗn hợp Na và Na
2
O và tạp chất trơ tác
dụng hết với nước thoát ra 1,875 lít khí (đktc). Trung
hòa dung dịch sau phản ứng cần 100ml dung dịch
HCl 2M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp đầu là :
A. 80%Na ; 18%Na
2
O ; 2% tạp chất.
B. 77%Na ; 20,2% Na
2
O ; 2,8% tạp chất.
C. 82%Na ; 12,4%Na
2

O ; 5,6% tạp chất.
D. 92%Na ; 6,9%Na
2
O ; 1,1% tạp chất.
88. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh
kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản
phẩm rắn nào sau đây ?
A. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
B. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
C. NaOH, Na
2
O, NaHCO
3
.
D. Na
2

O, Na
2
CO
3
, NaOH.
89. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai
muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng
khí CO
2

C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
90. Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl
→
đpnc
2Na + Cl
2

B. NaCl + AgNO
3
→ NaNO
3
+ AgCl
C. 2NaNO
3

→
to
2NaNO
2
+ O
2
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
91. Khí CO
2
không phản ứng với dung dịch nào sau
đây :
A. NaOH B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO

3
92. Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)
2
tác dụng với dung
dịch Na
2
CO
3
.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng
ngăn xốp ( điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
( điện cực trơ)
93. Cốc A đựng 0,3mol Na
2
CO
3
và 0,2mol NaHCO
3
.
Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rát từ từ cốc B vào cốc
A, số mol khí CO
2
thoát ra có giá trị nào ?
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5
94. Cốc A đựng 0,3 mol Na
2
CO

3
và 0,2 mol NaHCO
3
Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc
B, số mol khí CO
2
thoát ra có giá trị nào ?
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5
95. Sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH, tới một
lúc nào đó tạo ra được hai muối . Thời điểm tạo ra hai
muối như thế nào ?
A. NaHCO
3
tạo ra trước, Na
2
CO
3
tạo ra sau.
B. Na
2
CO
3
tạo ra trước, NaHCO
3
tạo ra sau.
C. Cả hai muối tạo ra cùng lúc.
D. không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào
tạo ra sau.

96. Cho rất từ từ 1 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 2
mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO
2
thì khi ấy
trong dung dịch có chất nào ?
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
và NaOH dư
C. NaHCO
3
D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
97. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối
nitrate nào thì không thấy kết tủa ?
A. Cu(NO
3
)
2

B. Fe(NO
3
)
2

C. AgNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
98. Nước Javen có chứa muối nào sau đây ?
A. NaCl B. NaCl + NaClO
C. NaClO D. NaCl + NaClO
3
99. Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây
có tính chất hóa học tương tự nhau ?
A. Mg và S B. Mg và Ca
C. Ca và Br
2
D. S và Cl
2
100. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau
đây không đúng ?
A. số electron hóa trị bằng nhau.
B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. oxit đều có tính chất oxit baz.
D. đều được điều chế bằng cách điện phân clorua
nóng chảy .
101. Điều nào sau đây không đúng với Canxi ?

A. nguyên tử Ca bị oxihóa khi Ca tác dụng với
nước.
B. ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. ion Ca
2+
không thay đổi khi Ca(OH)
2
tác dụng
với HCl.
D. nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2

GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -7- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
102. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
; Mg
2+
là nước
cứng . .
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+


là nước mềm.
C. nước cứng có chứa một trong hai ion Cl


SO
4
2–
hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3


SO
4
2–
hoặc Cl

là nước cứng toàn phần.
103. Giải pháp nào sau đây được dùng để điều chế
Mg kim loại ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2
.
B. Điện phân dung dịch Mg(NO
3
)
2
.
C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO
4

D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.
104. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên
tố nhóm IIA ?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns
2
.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương .
C. Gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
D. Mức oxihóa đặc trưng trong các hợp chất là
+2.
105. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận
xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng ?
A. Độ cứng lớn hơn.
B. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn ( nhẹ hơn).
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn .
106.Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong
nước ?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
.
B. BeCl

2
, MgCl
2
, CaCl
2
, SrCl
2
.
C. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3
D. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
107. Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây,
trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. H
2
O B. dd HCl vừa đủ
C. dd NaOH vừa đủ D. dd CuSO
4

vừa đủ
108. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự
hình thànhthạch nhũ trong hang động và sự xâm thực
của nước mưa với đá vôi ?
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
C. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2

O + CO
2
D. CaCO
3

→
0t
CaO + CO
2
109. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác
nhau để làm mềm nước cứng ( dùng M
2+
thay cho
Ca
2+
và Mg
2+
) :
(1) M
2+
+ 2HCO
3


→
to
MCO
3
+ H
2

O + CO
2
(2) M
2+
+ HCO
3

+ OH

→ MCO
3
(3) M
2+
+ CO
3
2–
→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3–
→ M
3
(PO
4
)
2


Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ
cứng tạm thời ?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3) và (4).
110. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không
chính xác ?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2
,
làm chất hút ẩm.
B. Ca(OH)
2
dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa
xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C. CaCO
3
dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi
tôi, khí cacbonic.
D. CaSO
4
dùng sản xuất phấn viết, bó bột.Thạch
cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất.
111. Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với
nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm
thổ đó là
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
112. Đun nóng 6,96g MnO
2
với dung dịch HCl đặc,
dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M

tạo ra 7,6g muối. M là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
113. Khi nung đến hoàn toàn 20g quặng đôlômit
thoát ra 5,6 lít khí (ở O
o
C và 0,8 atm). Hàm lượng
CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là :
A. 80% B. 75% C. 90% D.92%
114. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO
2

68,64%CO về thể tíc đi qua 100g dung dịch Ca(OH)
2

7,4% thấy tách ra m (g) kết tủa. Trị số của m bằng:
A. 10g B. 8g C. 6g D. 12g
115. Cho 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với
dung dịch Na
2
CO
3
dư tách ra một kết tủa, lọc và đem
nung kết tủa đến lượng không đổi còn lại 0,28g chất
rắn. Khối lượng ion Ca
2+
trong 1 lít dungdịch đầu là :

A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
116. Hòa tan 8,2 g hỗnh ợp bôt CaCO
3
và MgCO
3

trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi
muối ban đầu là :
A. 2,0g và 6,2g B. 6,1g và 2,1g
C. 4,0g và 4,2g D. 1,48g và 6,72g
117. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại
kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và
thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dung dịch H
2
SO
4

0,5M cần trung hòa dung dịch Y là :
A. 120ml B. 60ml C. 1,20lít D. 240ml
118. Dung dịch chứa các ion Na
+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
,

H
+
, Cl

. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại
bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch
ban đầu ?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
2
SO
4
D. AgNO
3
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -8- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
119. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung
dịch chứa 0,0075mol NaHCO
3

với dung dịch chứa
0,01 mol Ba(OH)
2
?
A. 0,73875g B. 1,4775g C. 1,97g D. 2,955g
120. Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ
thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch
HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này
là :
A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Sr D. Sr và Ba
121. Thổi V lít khí CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch
Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 g kết tủa. Giá trị
của V là:
A. 44,8ml hoặc 89,6ml B. 224ml
C. 44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml
122. Thổi V lít khí CO
2
(đktc) qua 100ml dung dịch
Ca(OH)
2
1M thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy
dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa
nữa. V bằng:
A. 3,136 lít B. 1,344 lít hoặc 3,136 lít
C. 1,344 lít D. 3,360 lít hoặc 1,120 lít

123. Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch
Ca(OH)
2
0,5M và KOH 2M. Tính khối lượng kết tủa
thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5,00g B. 30,0g C. 10,0g D. 20,0g
124. Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02mol
Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong
khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005
mol đến 0,024 mol ?
A. 0g đến 3,94g B. 0g đến 0,985g
C. 0,985g đến 3,94g D. 0,985g đến 3,152g.
125, Cho phản ứng:
Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2 H
2
Chất tham gia phản ứng đón gvai trò chất oxi hóa
trong phản ứng này là :
A. Al B. H

2
O C. NaOH D. NaAlO
2

126. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm
là chưa chính xác ?
A. màu trắng bạc. B. là kim loại nhẹ
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. dẫn nhiệt và điện tốt hơn các kim loại Fe và
Cu.
127. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm không tác dụng với nước do thế khử
của nhôm lớn hơn thế khử của nước.
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch
NaOH thì NaOH đóng vai trò ấht oxihóa.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxihóa tiếp
và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng Al
2
O
3
.
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với
các axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
trong mọi điều kiện.

128. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu
xanh ?
A. K
2
SO
4
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C. Na[Al(OH)
4
] D. AlCl
3
129. Trường hợp nào dưới đây tạo kết tủa sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
]
D. Thêm dư CO
2
vào dung dịch AlCl

3
130. Có ba chất : Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba
chất chỉ bằng một thuốc thử là:
A. ddHCl B. dd HNO
3

C. dd NaOH D. dd CuSO
4

131. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn
là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB.
C. ion Al
3+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài
cùng là 2s
2
.
D. ion Al
3+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài
cùng là 3s
2
.
132. Đốt hoàn toàn m (g) bột nhôm trong lượng S dư,

rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát
ra 6,72 lít khí (đktc). Tính m.
A. 2,70g B. 4,05g C. 5,40g D. 8,10g
133. Hòa tan hết m (g) hỗn hợp Al và Fe trong lượng
dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn
trong lượng dư dung dịch NaOh thì thu được 0,3 mol
khí. Tính m ?
A. 11g B. 12,28g C. 13,7g D. 19,5g
134. So sánh thể tích H
2
thoát ra khi cho Al tác dụng
với lượng cư dungdịch NaOH (1) và thể tích N
2
duy
nhất thu được khi cho cùng lượng nhôm trên tác dụng
với dung dịch HNO
3
loãng dư (2).
A. (1) gấp 5 lần (2). B. (2) gấp 5 lần (1).
C. (1) bằng (2). D. (1) gấp 2,5 lần (2)
135. Dùng m(g) Al để khử hết 1,6g Fe
2
O
3
. sản phẩm
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH

tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ?
A. 0,54g B. 0,81g C. 1,08g D. 1,755g
136. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch
chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
lấy thanh nhôm ra khỏi dungdịch. Phát biểu nhận xét
sau thí nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Thanh Al có màu đỏ.
B. Khối lượng thanh nhôm tăng 1,38g.
C. Dung dịch thu được không màu.
D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38g.
137. Hòa tan 0,24mol FeCl
3
0,16mol Al
2
(SO
4
)
3
vào
0,4 mol dung dịch H
2
SO
4
được dung dịch A. Thêm
GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU -9- Ôn thi học kỳ 2/ 2009-2010
2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy
xuất hiện kết tủa B. Khối lượng kết tủa B là :

A. 15,6g B. 25,68g C. 41,28g D. 0,64g
138. Thêm NaOh vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01
mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn
nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt
bằng:
A. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol.
B. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol
C. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol
D. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol
139. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaOH và
0,1 mol Na[Al(OH)
4
] ( hay NaAlO
2
). Khi kết tủa thu
được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là :
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol
C. 0,18 mol hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
140. Cho m(g) hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với
dungdịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí(dktc). Nếu
cho m(g) hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl
dư thi thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al
và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 10,8g Al và 5,6g Fe B. 5,4g Al và 5,6g Fe
C. 5,4g Al và 8,4g Fe D. 5,4g Al và 2,8g Fe.
141. Ngâm một lá nhôm trong dungdịch CuSO
4
thì

sau phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay đổi
bao nhiêu ? Biết rằng lượng ion SO
4
2–
trong dung
dịch đủ kết tủa hoàn toàn ion Ba
2+
trong 26ml dung
dịch BaCl
2
0,02M.
A. khối lượng lá nhôm giảm 0,048g.
B. khối lượng lá nhôm tăng 0,24g.
C. khối lượng lá nhôm giảm 0,024g.
D. khối lượng lá nhôm tăng 0,024g.
142. 31,2g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung
dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 21,6g Al và 9,6g Al
2
O
3
.
B. 5,4g Al và 25,8g Al
2
O

3
.
C. 16,2g Al và 15,0g Al
2
O
3
.
D. 10,8g Al và 20,4g Al
2
O
3.

GV: Ngo An Ninh HÓA HỌC 12

×