Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Đại 9 (nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.1 KB, 23 trang )

Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Tuần : 1 Ngày soạn :
CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BA
Tiết : 1
§
1 . CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số học của một số không âm .
- Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh .
II/ Chuẩn bị :
+ HS : Tự ôn tập Khái niệm căn bậc hai Toán 7
III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 :
- Giới thiệu sơ lược chương trình Toán Đại số 9 gồm 4 chương
- Các yêu cầu về cách học bài trên lớp, cách học, cách chuẩn bị bài ở nhà, các
dụng cụ tối thiểu cần có
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Định nghĩa căn bậc hai số học
- HS nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không
âm đã học ở lớp 7 và vài nhận xét như SGK
- HS làm bài tập ?1 và trả lời bằng miệng .
- GV : Mỗi số dương có mấy căn bậc hai và cách viết
từng loại căn đó . Số nào chỉ có một căn bậc hai ? Số nào
không có căn bậc hai ?
- GV chỉ vài căn bậc hai số học của các số ở bài tập ?1 .
- HS nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số dương a
và trường hợp đặc biệt nếu a = 0


- HS nêu một vài ví dụ . Giáo viên đưa ra vài phản ví dụ
như
9;8 −−
- GV hướng dẫn học sinh kết hợp định nghĩa căn bậc
hai số học và định nghĩa căn bậc hai để biểu diễn căn bậc hai
số học bằng công thức .
- Học sinh giải nhanh bài tập ?2 bằng giấy và vài em
trình bày trên bảng .
- GV giới thiệu phép khai phương . Cách áp dụng hai
định nghĩa căn bậc hai và căn bậc hai số học
- HS làm bài tập ?3 bằng giấy hoặc trình bày trên bảng (
Chú ý cách trình bày)
Định nghĩa : SGK
Ví dụ : căn bậc hai số
học của 9 là 3, được viết

)3(9 =
và trình bày
là :
39 =
vì 9 ≥0 và 3
2
= 9
Với a ≥ 0, thì



=

⇔=

ax
x
ax
2
0
Hoạt động 4 : So sánh các căn bậc hai số học
- Gv nhắc lại kết quả đã học ở lớp 7 " với các số a, b
không âm, nếu a > b thì
ba >
" , HS cho ví dụ minh hoạ .
- GV giới thiệu khẳng định mới ở SGK và nêu định lý
Định lý : SGK
Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì
baba >⇔>
Trang
1
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
tổng hợp cả hai kết quả trên .
- GV đặt vấn đề áp dụng định lý để so sánh các số và
làm ví dụ 2 SGK
- HS làm bài tập ?4 để củng cố kỹ thuật ở ví dụ 2 .
- GV đặt vấn đề để giới thiệu ví dụ 3 và cách giải
quyết .
- HS làm bài tập ?5 để củng cố kỹ thuật ở ví dụ 3 .
Ví du 2 : So sánh
a/ 2 và
3
b/
11
và 3

Ví dụ 3 :
Tìm x không âm
Hoạt động 5 : Củng cố toàn bài
- HS làm nhanh bài tập 1 . Nêu cách làm .
- HS làm bài tập theo nhóm (Mỗi bàn 1 nhóm) bài tập 4 .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà học lại bài
- GV hướng dẫn hs làm các bài tập 2,3 và 5 SGK và các bài tập 1,4,5 SBT .
- Chuẩn bị cho tiết sau : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 2 §2 . CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
2
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Biết cách tìm điều kiện xác định của
A
, có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu
thức A không phức tạp
- Biết cách chứng minh định lý
aa =
2
và vận dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để
rút gọn biểu thức đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV chuẩn bị bảng phụ có hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong bài kiểm tra

- Hs : Ôn định lí Pitago, qui tắc trị tuyệt đối.
III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a .
- Muốn chứng minh
ax =
ta phải chứng minh những điều gì ?
Giải bài tập : Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 . d)
6,036,0 =
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 . e)
6,036,0 ±=
c) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
Câu hỏi 2 : Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học .
Trang
2
Giỏo ỏn : i S 9 GV: Lờ Vn Hanh THCS Thiu Nguyờn
Gii bi tp : So sỏnh 1 v
2
ri so sỏnh 2 v
2
+1
So sỏnh 2 v
3
ri so sỏnh 1 v
3
-1
GV : - Cho hs nhn xột, cht, cho im
- t vn .

HOT NG CA THY V TRề
PHN NI DUNG CN
GHI NH
Hot ng 3 : Xõy dng khỏi nim cn thc bc hai
+ GV cho HS lm ?1
2
25 x
Qua bi tp trờn GV gii thiu
Cn thc bc hai.
2
25 x
c gi l cn thc bc hai ca
25-x
2
, cũn 25-x
2
l biu thc ly cn . Tng quỏt:
A
+ HS nêu nhận xét tổng quát?
Tổng quát: Với A là một biểu
thức đại số, ngời ta gọi
A

căn thức bậc hai của A, còn
A đợc gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dới dấu
căn.
Hot ng 4 :
A
xỏc nh khi no?

+ GV gii thiu:
A
xỏc nh khi no? Nờu vớ d 1 SGK,
cú phõn tớch theo gii thiu trờn?
+ HS: lm bI tp ?2 Vi giỏ tr no ca x thỡ
x25
xác
định?
A
xác định( hay có nghĩa)
khi A lấy giá trị không âm
Hot ng 5 :Hng ng thc
AA =
2
GV cho HS lm bi tp ?3
+ Cho HS quan sỏt kt qu trong bng v nhn xột quan h
2
a
và a
+ GV giới thiệu định lý và hớng dẫn chứng minh
+GV hỏi thêm: Khi nào xảy ra trờng hợp Bình phơng một
số, rồi khai phơng kết quả đó thì lại đợc số ban đầu ?
+GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý nghĩa: Không cần tính căn
bậc hai mà vẫn tìm đợc giá trị của căn bậc hai ( nhờ biến
đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai)
+HS làm theo nhóm bài tập 7, đại diện nhóm lên trình bày
kết quả trên bảng cả lớp nhận xét
+GV trình bày câu a ví dụ 3 và hớng dẫn HS làm câu b Ví
dụ 3
+ HS làm theo nhóm bài tập 8 câu a và b, đại diện nhóm lên

bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
+GV giới thiệu câu a) Ví dụ 4 và yêu cầu HS làm câu b
Định lý:
Với mọi số a, ta có
2
a
=
a
Chú ý: Một cách tổng quát,
với A là một biểu thức ta có
AA =
2
có nghĩa là:
AA =
2
nếu A
0

AA =
2
nếu A<0
Hot ng 6 :Cng c & Dn dũ
+ HS lm cỏc bi tp 6 , 8c, 8d SGK/10
+ Bt nõng cao : So sỏnh
1437
v 6 -
15

+ Chun b bi tp cho tit sau luyn tp t bi 11-15 SGK v lm bi tp 9, 10
SGK

Tun : Ngy son :
Tit: 3 LUYN TP
I/ MC TIấU : Qua bi ny hc sinh cn :
Trang
3
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
- Nắm chắc điều kiện xác định của căn thức bậc hai, hằng đẵng thức
AA =
2
- Rèn kỹ năng sử dụng hằng đẵng thức và các bài toán rút gọn
II/ CHUẨN BỊ : Hs Làm tốt các bài tập và học bài ở nhà
III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Làm 2 bài tập sau : (2 HS)
a) Tìm x để
32 −x
có nghĩa?
b) Rút gọn biểu thức sau:
2
)103( −
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Chữa bài tập về nhà
+ GV chữa bài tập 9 và 10 SGK
Bài 9: Đưa phương trình về dạng
mx =
dạng quen thuộc
ở lớp 7

Bài 10: Câu a: Biến đổi vế trái ( sử dụng hằng đẳng thức)
Câub: sử dụng kết quả của câu a và HĐT
AA =
2
mxmx ±=⇔=

AA =
2
Hoạt động 4 :Hướng dẫn HS làm các bài tập 11, 12,13
Bài11: Thực hiện thứ tự các phép toán: Khai phương,
nhân hay chia, tiếp đến cộng hay trừ, từ trái sang phải
Bài12: Dạng tìm điều kiện để
A
có nghĩa
HS cả lớp làm bài12a và b SGK
Bài13: Sử dụng HĐT
AA =
2
lưu ý điều kiện của A
+ HS cả lớp làm bài13a và 13b SGK
+ Sau đó GV sửa từng bài trên bảng cho HS xem kết quả
và tự sửa sai cho mình
Lưu ý:
AA =
2
có nghĩa là
AA =
2
nếu A
0


AA −=
2
nếu A<0
Hoạt động 5 :Hoạt động theo nhóm
Cho HS hoạt động theo nhóm làm các bài tập 12c,d và
13c,d , bài14 ( Phân tích thành nhân tử) HD: sử dụng
phương pháp HĐT Chú ý: Với a
0

thì
( )
2
aa =
Đại diện từng nhóm lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét
Chú ý: Với a
0

thì
( )
2
aa =
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Bài tập về nhà 15 và 16 SGK
- BT nâng cao : 1/ Tìm giá trị nhỏ nhất của y =
1212
22
+−+++ xxxx

2/ Tính: a/

526526 ++−
b/
246223 −−+
- Nghiên cứu bài sau :”Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”
Trang
4
Giỏo ỏn : i S 9 GV: Lờ Vn Hanh THCS Thiu Nguyờn
Tun : Ngy son :
Tit : 4 Đ3 LIấN H GIA PHẫP NHN V PHẫP KHAI PHNG
I/ MC TIấU : Qua bi ny hc sinh cn :
- Nm c ni dung v cỏch chng minh nh lý v liờn h gia phộp nhõn v phộp
khai phng
- Cú k nng dựng cỏc quy tc khai phng mt tớch v nhõn cỏc cn bc hai trong
tớnh toỏn v bin i biu thc.
II/ NI DUNG V CC HOT NG TRấN LP :
Hot ng 1 : Kim tra n np t chc lp v s chun b hc tp ca hc sinh .
Hot ng 2 : Kim tra bi c:
Tớnh: a)
25.16
b)
25.16
(Gi 2 em lờn bng v lm 2 bi tp trờn)
HOT NG CA THY V TRề
PHN NI DUNG
CN GHI NH
Hot ng 3 : Xõy dng nh lý
Cho HS nhn xột 2 kt qu trờn ca 2 HS va c kim
tra?
- Yờu cu HS khỏi quỏt kt qu trờn v liờn h gia phộp
nhõn v phộp khai phng.

- GV phỏt biu nh lý: Vi hai s a v b khụng õm ta cú:
baba =
nh lý:
Vi a v b l hai s khụng
õm ta cú:

baba =
Hot ng 4 : Chng minh nh lý
- GV hng dn HS chng minh nh lý
HD: Da vo nh ngha cn bc hai s hc
- chng minh
ba.
l cn bc hai s hc ca ab thỡ
ta phi chng minh nhng gỡ?
- Chỳ ý: nh lý trờn cú th m rng cho tớch ca nhiu
s khụng õm
SGK
Hot ng 5 : p dụng
GV giới thiệu quy tắc khai phơng của một tích, sau đó h-
ớng dẫn cho HS làm ví dụ 1 trong SGK
- HS chia nhóm làm bài tập ?2 để củng cố quy tắc trên
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai, sau đó hớng
dẫn cho HS làm ví dụ 2 trong SGK
- HS chia nhóm làm bài tập ?3 để củng cố quy tắc trên
Chú ý: Từ định lý ta có công thức tổng quát:
BAAB .=
với A, B là hai biểu thức không âm.
Đặc biệt:
( )
AAA ==

2
2
với A là biểu thức không âm
GV hớng dẫn cho HS giải ví dụ 3, chú ý bài b
- Muốn khai phơng một tích
của các số không âm, ta có
thể khai phơng từng thừa số
rồi nhân các kết quả với nhau.
- Muốn nhân các căn bậc hai
của các số không âm ta có thể
nhân các số dới dấu căn với
nhau rồi khai phơng kết quả
đó.
Hot ng 6 : Cng c v dn dũ
Trang
5
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
- HS làm bài tập ?4 SGK theo nhóm, sau đó cử đại diện nhóm lên sửa bài cả lớp góp ý.
- Bài tập về nhà Từ bài 17 - 21 SGK, xem phần luyện tập
- Bt nâng cao : Rút gọn : a/ M =
45272183
2012283
+−
+−

b/ N =
222.222.84 −−+++
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 5 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :

- Nắm vững quy tắc khai phương của một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc
hai .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng giải các bài tập sau:
Tính: a)
360.1,12
b)
48.30.5,2

c) Rút gọn:
24
)3( aa −
với
3

a
d) Rút gọn:
aaa 345.5 −
với a
0

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Luyện tập
- Cho HS cả lớp làm bài 22
HD: Dựa vào HĐT hiệu hai bình phương và quy tắc khai

của một tích để giải quyết các bài toán trên
- GV: chấm một số bài và cho HS chữa bài trên bảng
Kết quả bài 22
a) 5 b) 15 c) 45 d) 25
Hoạt động 4 :Luyện tập theo nhóm
- Cho HS làm việc theo nhóm bài 24a,b
HD: Sử dụng HĐT một cách triệt để, chú ý khi bỏ dấu
của giá trị tuyệt đối
24a)
2422
)31(2)31(4)961(4 xxxx +=+=++
24b) Rút gọn được
23 −ba
. Thay a=-2 và b= -
3
, tính
được 6
123 +
Kết quả xấp xỉ 22,392
- Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả, cả
cho nhận xét
Kết quả bài 24
24a) xấp xỉ 21, 029
24b) xấp xỉ 22,393
Hoạt động 5 :Luyện tập cả lớp
GV cho HS làm bài 25 cả lớp
Bài25a) HD: Cách 1: Đưa về 16x = 8
2
suy ra x= ?
Kết quả bài 25

a) x = 4 b) x = 1,25
Trang
6
Giỏo ỏn : i S 9 GV: Lờ Vn Hanh THCS Thiu Nguyờn
Cỏch 2: a v 4
x
= 8
2= x
. Tỡm c x = 2
2

Suy ra x = ?
c) x = 50 d) x
1
=-2; x
2
= 4
Hot ng 6 :Dn dũ
- Bi tp v nh bi 23 ; 26 &27 SGK
- Bt nõng cao : Tớnh 2
48.5375212.40
- Chun b bi mi: Liờn h gia phộp chia v phộp khai phng
Tun : Ngy son :
Tit : 6 Đ4 .LIấN H GIA PHẫP CHIA V PHẫP KHAI PHNG
I/ MC TIấU : Qua bi ny hc sinh cn :
- Nm c ni dung v cỏch chng minh nh lý v liờn h gia phộp chia v phộp
khai phng.
- Cú k nng dựng cỏc quy tc khai phng mt thng v chia hai cn bc hai
trong tớnh toỏn v bin i biu thc.
II/ NI DUNG V CC HOT NG TRấN LP :

Hot ng 1 : Kim tra n np t chc lp v s chun b hc tp ca hc sinh .
Hot ng 2 : Kim tra bi c
Tớnh a)
25
16
b)
25
16
(Cho 2 HS kim tra ni dung trờn)
HOT NG CA THY V TRề
PHN NI DUNG
CN GHI NH
Hot ng 3 : Xõy dng nh lý
- GV cho 2 HS nhn xột hai kt qu trờn. T nhn xột ca
HS cho cỏc em khỏi quỏt nh lý.
- GV cho 1HS phỏt biu ni dung nh lý. Sau ú GV
hng dn cho HS chng minh nh lý ( Da vo nh
ngha cn bc hai s hc chng minh nh lý trờn)
nh lý: Vi a l s khụng õm
v b l s dng, ta cú
b
a
b
a
=
Hot ng 4 : p dụng
a) Quy tắc khai phơng của một thơng:
- GV giới thiệu quy tắc khai phơng của một thơng và h-
ớng dẩn HS làm ví dụ 1
- HS sinh hoạt theo nhóm để làm bài tập ?2

Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai và hớng dẫn
cho HS làm ví dụ 2
- HS sinh hoạt theo nhóm để làm bài tập ?3
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả
GV tổng kết : Một cách tổng quát, với biểu thức A không
âm và biểu thức B dơng, ta có:
B
A
B
A
=
áp dụng:
a) Quy tắc khai ph ơng một th -
ơng: Muốn khai phơng một
thơng a/b trong đó số a không
âm và số b dơng, ta có thể lần
lợt khai phơng số a và số b,
rồi lấy kết quả thứ nhất chia
cho kết quả thứ hai.
b)Quy tắc chia hai căn bậc
hai: Muốn chia hai căn bậc
hai của số a không âm cho
căn bậc hai của số b dơng, ta
có thể chia số a cho số b rồi
khai phơng kết quả đó.
Trang
7
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên

Hoạt động 5 : Củng cố
GV cho HS làm bài tập ?4 toàn lớp. Sau đó GV sửa hoàn
chỉnh bài tập trên
HS tiếp tục làm các bài 28a,c ; 29a,d ; 30 a,c tại lớp, sau
đó GV chọn chấm và sửa một số bài
Hoạt động 6: Dặn dò
- Bài tập về nhà: các bài còn lại trong phần bài tập trang18 .
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập để Luyên tập ở tiết sau .
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 7 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố lại các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc trên một cách nhuần nhuyễn, thực hiện tốt các bài
toán về rút gọn các biểu thức chứa căn
II/ CHUẨN BỊ : Hs ôn lại các phép khai phương và làm bt ở nhà
III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 : Phát biểu quy tắc khai phương của một thương. áp dụng: Tính
6,1
1,8
Câu hỏi 2 :Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai . áp dụng: Tính:
735
15
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Chữa bài tập về nhà
- GV chữa bài tập 31 SGK sau đó Lưu ý cho HS kết quả:
Khai phương của một hiệu hai số không âm a và b không

chắc bằng hiệu của khai phương số a với khai phương số
b.
Hoạt động 4 :Luyện tập
- GVCho HS làm bài theo nhóm
Bài 32a: HD: Đổi các hổn số về phân số, sau đó áp dụng
khai phương một tích 3 thừa số
Bài 32c : HD : áp dụng HĐT phân tích tử thành nhân tử
sau đó rút gọn và áp dụng khai phương của một thương
- GV thu một số bài chấm tại lớp , mỗi nhóm cử đại diện
lên bảng chữa bài, GV chữa sai
Kết quả:
Bài 32a:
24
7
Bài 32c:
2
17
Hoạt động 5 :Luyện tập cả lớp
Trang
8
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
- GV cho hs cả lớp luyện tập bài 33a, 33c, bài 34a và 34c
Bài 33a: HD: Đưa về dạng
252 =x
. Suy ra x = 5
Bài 33c: HD: Đưa về dạng
24
3
12
12.3

2222
=⇔=⇔=⇔= xxxx

Suy ra x
1
=
2;2
2
−=x
Bài 34a,c: HD: áp dụng HĐT
AA =
2
Chú ý điều kiện của a
Hoạt động 6 : Củng cố, dặn dò
- Bài tập về nhà 33b,c; 34 b,c ; 35 và 37 .
BT nâng cao : Tính : a/

















+−
8
1
7
2
:
5
4
7
2
3
1
3
2
2
1
3
1
b/
25353 −−−+
- Chuẩn bị bài mới : “Bảng căn bậc hai” của V.M.Bra đi xơ
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 8 §5 . BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Biết tra bảng Bra đi xơ để tìm căn bậc hai của một số không âm. Thành thạo tìm
căn bậc hai bằng máy tính Casio …
II/ CHUẨN BỊ :

GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng căn bậc hai, máy tính điện
tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
III/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa các bài tập 35a và 35b, cả lớp nhận xét , GV kiểm tra
và ghi điểm, nhận xét bài làm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Giới thiệu bảng
- GV giới thiệu bảng căn bậc hai và cấu tạo của nó,
các cột hiệu chính của bảng qua bảng phụ
Hoạt động 4 : Cách dùng bảng
Trang
9
Giỏo ỏn : i S 9 GV: Lờ Vn Hanh THCS Thiu Nguyờn
a) Tỡm cn bc hai ca s ln hn 1 v nh hn
100
Vớ d1: Tỡm
68,1
Ti giao ca hng 1,6 v ct 8 ta thy s 1,296.
Vy
68,1
1,296
Vớ d 2: Tỡm
18,39
. Ti sao giao ca hng 39, v
ct 1, ta thy s 6,253. Ta cú
253,69,31

.
Ti giao ca hng 39 v ct 8 hiu chớnh, ta thy s
6. Ta dựng s 6 ny hiu chớnh ch s cui s
6,253 nh sau: 6,253+0,006 = 6,259.
Vy
259,618,39
ỏp dng : Cho HS lm bi tp ?1 SGK
b)Tỡm cn bc hai ca mt s ln hn 100
Vớ d: Tỡm
1680
. Ta bit 1680 = 16,8 . 100.
Tra bng ta c
8,16
4,099.
Vy
99,40099,4.101680 =
ỏp dng: HS lm bi tp ?2 SGK
c) Tỡm cn bc hai ca s khụng õm v nh hn 1
Vớ d: Tỡm
00168,0
Ta bit 0,00168 = 16,8 : 10000
Do ú
04099,0100:099,410000:8,1600168,0 ==
Chú ý : Xem SGK
Hoạt động 5 :Dặn dò
- Bài tập về nhà 38,39 ,40 và 41 SGK
Tuần : Ngày soạn :
Tiết :9 Đ6 . BIN I N GIN BIU THC CHA CN BC HAI.
I/ MC TIấU : Qua bi ny hc sinh cn :
- Bit c c s ca vic a tha s ra ngoi du cn v a tha s vo trong

du cn .
- Nm c cỏc k nng a tha s vo trong hay ra ngoi du cn .
- Bit vn dng cỏc phộp bin i trờn so sỏnh hai s v rỳt gn biu thc
II/ NI DUNG V CC HOT NG TRấN LP :
Hot ng 1 : Kim tra n np t chc lp v s chun b hc tp ca hc sinh .
Hot ng 2 : Kim tra bi c
HOT NG CA THY V TRề PHN NI DUNG
Trang
10
N 8
.
.
.
1,6
1,296
N 1 8
.
.
.
39,
6,253 6
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- GVCho HS trả lời ?1 SGK Lưu ý: Dựa vào định lý khai
phương của một tích và HĐT
AA =
2
để trả lời.
- GV giới thiệu thuật ngữ: “Đưa thừa số ra ngoài dấu

căn”
Ví dụ 1: a)
232.3
2
=
b)
525.25.420
2
===
- GV cho HS làm ví dụ 2:
52053 =++
- GV giới thiệu thuật ngữ: “ Căn thức đồng dạng”
Tổng quát:
Với hai biểu thức A và B mà
B
0

, ta có
BABA =.
2
tức
là: Nếu A
0&0 ≥≥ B
thì
BABA =
2
Nếu A<0 và B
0

thì

BABA −=.
2
Hoạt động 4 :Luyện tập
- Cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?2 SGK
Mỗi nhóm cử đại lên bảng trình bày bài của nhóm mình, cả lớp nhận xét, GV bổ sung và
hoàn chỉnh bài giải
- Cả lớp làm ví dụ 3 dưới sự hướng dẫn của GV
- Cả lớp làm bài tập ?3 SGK HD: Chú ý điều kiện của avàb
Hoạt động 5 :Đưa thừa số vào trong dấu căn
- GV: Ta có thể đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, vậy ta
có thể đưa một thừa số vào trong dấu căn được không?
Căn cứ vào phép biến đổi ngược GV hướng dẫn cho HS
làm ví dụ 4 SGK: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
73
b) -2
3
c) d)
- GV cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?4 SGK
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng chữa bài, GV kiểm tra và
hoàn chỉnh bài toán
Tổng quát:
Nếu A
0&0 ≥≥ B
thì
BABA
2
=
Nếu A<0 và B
0


thì
BABA .
2
−=
Hoạt động 6 : Củng cố &dặn dò
- GV cho HS làm bài tập tại lớp các bài 43; 44
- Bt nâng cao :
Giải phương trình :
016828416
222
=++−−+− xxxxx
Trang
11
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 10 LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn .
- Bước đầu ứng dụng các phép đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để so sánh
và rút gọn
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : A =
2
x7
với x>0 ; B =

2
y8
với y<0
Rút gọn các biểu thức sau : C =
3004875 −+
; D =
a49a16a9 +−
với a≥0
Câu hỏi 2 :
Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn .
Đưa thừa số vào trong dấu căn : A =
7x
với x>0 ; B =
13x
với x<0 .
So sánh : a)
20 íi v402
; b)
4853 íi v12402
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : So sánh hai biểu thức có chứa căn bậc hai
Bài tập 45 :
- Thường khi so sánh hai biểu thức có chứa
căn bậc hai, ta sử dụng kiến thức nào ? (với
a ≥ 0, b ≥ 0 thì
baba >⇔>
).
- Để dể so sánh ta thường sử dụng phép

biến đổi nào ?
Bài tập 45 :
a)
3332122733
<=>=
12 hoÆc
b)
5345497 >>=
c)
150
5
1
25
150
6
3
18
3
17
51
3
1
===<=
d)
2
1
6
2
36
2

3
4
6
6
2
1
=<==
Hoạt động 4 : Rút gọn biểu thức
Bài tập 46 :
- Trong bài tập a, ta thấy các biểu thức
dưới dấu căn như thế nào ?
- Trong bài tập b , làm thế nào để có thể
ứng dụng cách giải ở bài tập a
Bài tập 47 :
- GV hướng dẫn HS sử dụng các hằng
đẳng thức đã học ( a
2
- b
2
; (a -b)
2
;
AA
2
=
để giải bài toán này .
Bài tập 46 :
28x2428x221x220x23
28x187x85x23B
x3527x3327x34x32A

+=++−
=++−=
−=−+−=
Bài tập 47 :
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
2
3
yx
2
2
3
yxyx
yx2
2
3
yxyx
yx2
2
yx3
yx
2
A
2
22

=
−+

+
=
−+
+
=
+

=
Trang
12
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
- GV hướng dẫn HS chú ý đến điều kiện đã
cho của các biến để giải phóng dấu giá trị
tuyệt đối .
( )
( )
( )
5a255
a21
a21a5a4a41a5B
2
222
==

=
−=+−=
1-2a
1-2a2a
1-2a
a2

1-2a
2
1-2a
2

Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đẵhớng dẫn và sữa chữa .
- Làm thêm các bầi tập 58 đến 61 SBT tập 1
- Chuẩn bị bài "Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt) cho tiết sau
Tuần : Ngày soạn :
Tiết: 11 §7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập sau:
So sánh: a)
12&33
b) 7 và
53
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Trong quá trình biến đổi biểu thức có chứa căn có lúc
ta phải làm cho mẫu của biểu thức dưới dấu căn mất đi,
phép biến đổi đó gọi là “Khử mẫu của biểu thức lấy
căn”
- GV: Hướng dẫn cho HS làm ví dụ 1 SGK . Từ đó xây

dựng công thức tổng quát:
- GV: Cho HS cả lớp làm bài tập ?1 SGK
- GV: Gọi 3 HS lên bảng chữa các bài tập trên, cả lớp
nhận xét và hoàn chỉnh bài giải
Tổng quát:Với các biểu thức A
và B mà A.B
0&0 ≠≥ B
, ta có:
B
AB
B
A
=
Hoạt động 4 :Trục căn thức ở mẫu
- GV: Giải thích cho HS thuật ngữ : “Trục căn thức ở
mẫu”
- GV cùng với HS thực hiện ví dụ 2 trong SGK
Ví dụ2: Trục căn thức ở mẫu
Một cách tổng quát:
a) Với các biểu thức A,B mà
B>0 ta có
.
B
BA
B
A
=
Trang
13
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên

a)
3
6
5
3.2
35
3.32
35
32
5
===
b)
)13(5
13
)13(10
)13)(13(
)13.(10
13
10
−=


−+

=
+
c)
)35(3
35
)35(6

)35)(35(
)35(6
35
6
+=

+
=
+−
+
=

- Trong ví dụ trên ở câu b), để trục căn thức ở mẫu, ta
nhân cả tử và mẫu với biểu thức
13 −
. Ta gọi biểu
thức
13 +
và biểu thức
13 −
là hai biểu thức liên
hợp với nhau. Tương tự ở câu c), ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức liên hợp của
35 −

35 +
.
b) Với các biểu thức A,B,C mà
A


0 và A

B
2
ta có
.
)(
2
BA
BAC
BA
C

±
=
±
c) Với các biểu thức A,B,C mà
A

0, B

0 và A

B, ta có
.
)(
BA
BAC
BA
C


±
=
±
Hoạt động 5 : Luyện tập
GV cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?2 SGK , sau đó cử đại diện nhóm lên bảng trình
bày, cả lớp nhận xét, GV tỏng kết.
Hoạt động 6 : Củng cố & dặn dò
- GV cho HS cả lớp làm các bài tập 48; 50; 51 SGK
- Cho HS lên bảng chữa một số bài tiêu biểu
- Bài tập về nhà: Bài 49 và 52 SGK
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 12 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
- Biết cách phối hợp và sử dụng hợp lý các phép biến đổi trên
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 em HS lên bảng chữa các bài tập sau
a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
2
11
b
b
+

b) Trục căn thức ở mẫu :
b
b
+3

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ PHẦN NỘI DUNG
Trang
14
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : GV chữa bài tập về nhà
Bài 53) Rút gọn các biểu thức sau ( Giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a)
a
aa
c
ba
aba
b


=
+
+
=−
1
) ) )32(18
2
=
Qua 3 bài tập trên GV củng cố lại cho HS các phép biến đổi đã học
Hoạt động 4 :Luyện tập1
GV cho HS làm việc theo nhóm làm các bài tập 53b; 53c;
54a; 54b; 54e.
Sau đó cho đại diện của nhóm lên bảng trình bày cách giải của nhóm mình, cả lớp nhận
xét, GV tổng kết

Hoạt động 5 : Luyện tập2
GV cho học sinh cả lớp làm các bài tập 55; 56; 57
Bài 55: HD: GV nhắc lại các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã học ở lớp 8 kết hợp với định nghĩa
căn bậc hai số học đã học để giải quyết bài toán trên
Bài 56: HD: áp dụng phép biến đổi đưa thừa số vào trong
dấu căn sau đó so sánh và sắp xếp
Bài 57: HD: GV đưa ra từng trường hợp có thể dẫn đến
sai lầm , sau đó chọn phương án đúng
Kết quả:
Bài55: a)
)1)(1( ++ aba
b)
))(( yxyx ++
Bài 56: a)
53,24,29,62
b)
,26,73,142,38
Bài 57: D
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Cho HS làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 74; 75 ; 76 trong sách Bài
tập.
- Chuẩn bị bài sau: “ Rút gọn biểu thức chứa căn”.
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 13 §8 . RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Biết phói hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên
quan
Trang

15
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 HS lên bảng chữa 2 bài tập 75 và 76SGK
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Bài giải mẫu
- GV từng bước hướng dẫn cho HS làm ví dụ 1 trong
SGK:
Ví dụ 1: Rút gọn:
?5
4
4
65 =+−+
a
a
a
a
với a>0
HD: Thứ tự trình bày các bước: Khử mẫu của biểu thức
lấy căn, đưa thừa số có căn đúng ra ngoài dấu căn, giản
ước căn thức đồng dạng.
Kết quả:
56 +a
Hoạt động 4 :Luyện tập
- GV: cho HS làm việc theo nhóm bài tập ?1 SGK
Rút gọn:
aaaa ++− 4542053

với a
0

- GV thu và chấm một số bài sau đó chọn bài giải tốt cho
lên bảng chữa, cả lớp nhận xét và ghi vào vở
- GV cho HS cả lớp làm bài tập 58a; 58c; 59a
- GV gọi 3 HS lên bảng chữa 3 bài tập trên, cả lớp nhận
xét, GV tổng kết
Kết quả:
?1)
ahayaa )1513(513 ++
đều được chấp nhận
58a)
53
58c)
5215 −
59a) -
a
Hoạt động 5 : Bài giải mẫu
- GV giải mẫu ví dụ 2 SGK
- Chứng minh đẳng thức:
22)321)(321( =−+++
HD: Biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản, cụ thể trong
bài này biến đổi từ vế trái bằng vế phải.
- GV cho HS cả lớp làm bài tập ?2 SGK
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập trên,GV nhận xét, kết
luận, HS ghi bài vào vở
- GV trình bày ví dụ 3 SGK như bài giải mẫu, chú ý điều
kiện ở câu b
VT

( )
VP22
32221
32221
321
)321)(321(
22
22
==
−++=
−++=
−+=
−+++=
Vậy :
22)321)(321( =−+++
Hoạt động 6 : Luyện tập
- Cho HS cả lớp làm bài tập ?3 SGK, GV: gọi 2 HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét
Hoạt động7: Dặn dò
- Bài tập về nhà số 59, 60, 61 SGK .
- Chuẩn bị trước các bài tập phần Luyện tập
Trang
16
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Tuần : Ngày soạn :
Tiết :14 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức số; biểu thức chữ .
- Làm quen với các bài toán rút gọn biểu thức và sử dụng kết quả rút gọn
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .

Hoạt động 2 : Kiểm tra 15’
1/ Tính a /
50.4,008,0.2200.1,0 ++
b/ 5
( )
25055225 −+
2/ Cho biểu thức M =
2
2

+
x
x
Tìm điều kiện xác định của biểu thức ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 :Luyện tập
- Cho HS làm các bài tập 62a và 62c SGK ( Rút gọn các
biểu thức số)
- GV kiểm tra bài vài em sau đó cho HS lên bảng chữa 2
bài tập trên
- GV chữa bài tập 59SGK cho HS xem
Kết quả:
62a)
3
317−
62c) 21
Hoạt động 4 :Luyện tập theo nhóm
- GV cho HS làm việc theo nhóm các bài tập 63a; 63b

Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả
của nhóm mình,cả lớp nhận xét, GV tổng kết.
- GV chữa bài tập 60 SGK cho HS kiểm tra lại bài làm ở
nhà của mình.
Kết quả:
63a)
ab
b






+1
2
với a>0, b>0
63b)
9
2m
với m>0 và x

1
Hoạt động 5 :Luyện tập
- Cho HS cả lớp làm bài tập 65 SGK
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết
M=
12
1
:

1
11
+−
+









+
− aa
a
aaa
với a>0 và a
1≠
- GV Hướng dẫn cho HS thực hiện từng bước:
+ Thực hiện bước quy đồng trong ngoặc
+áp dụng HĐT ở mẫu của phân thức chia
+Thực hiện phép chia hai phân thức
+ Biến đổi kết quả đã được rút gọn rồi so sánh với 1
Kết quả :
Rút gọn được
M =
a
a 1−
Viết M dưới dạng

M= 1 -
a
1
suy ra M<1
Hoạt động 6 : Dặn dò
Trang
17
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
- Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài mới: “ Căn bậc ba”
Tuần : Ngày soạn :
Tiết :15 § 9 . CĂN BẬC BA
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số
khác hay không?
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
HS lên bảng làm bài tập sau : (2 HS)
Rút gọn các biểu thức sau: a)
2
)523()25)(22( −−−−
b)
ba
ba
ba
ba
+


+

+
với
baba ≠≥≥ &0,0
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Xây dựng khái niệm căn bậc ba
- GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình lập
phương?
- GV: Nêu bài toán trong SGK yêu cầu HS giải quyết?
+ Tìm độ dài cạnh của hình lập phương?
Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương, theo đề bài ta
có: x
3
= 64 . Ta thấy 4
3
= 64 vậy x = 4
Từ 4
3
= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một số là một số như thế nào?
Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8, vì 2
3
= 8
- 5 là căn bậc ba của -125, vì (-5)
3
= -125
+ Mỗi số a có mấy căn bậc ba?

- GV cho hs làm bài tập ?1
Qua bài tập ?1 cho các em rút ra nhận xét?
Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là số
x sao cho x
3
= a
+ Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba
Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc
ba, ta có
3
3
3
3
)( aa =
Nhận xét :
+Căn bậc ba của số dương là
số dương
+ Căn bậc ba của số âm là số
âm
+ Căn bậc ba của số 0 là số 0
Hoạt động 4 :Tính chất
Tính chất:
Trang
18
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Thông qua tính chất của căn bậc hai GV xây dựng tính
chât của căn bậc ba
- GV giới thiệu ví dụ 2 và ví dụ 3 trong SGK

- GV cho HS làm bài tập ?2 SGK
a) a<b
33
ba <⇔
b)
333
. baab =
c) Với b
3
3
3
,0
b
a
b
a
=≠
Hoạt động 5 :Luyện tập
- GV cho HS làm các bài tập 67a; 67c; 68a; 69a theo nhóm .
- Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình, cả lớp
nhận xét .
- GV kiểm tra và ghi điểm.
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm các bài tập còn lại tropng SGK
- Về nhà soạn và chuẩn bị trước các câu hỏi ôn tập chương trong SGK và các bài
tập 70; 71; 72 và73 SGK.
Tuần : Ngày soạn :
Tiết :16 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .

- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức
chữ có chứa căn thức bậc hai .
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ:
GV: gọi 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu định nghĩa căn bậc ba? Cho ví dụ cụ thể
b) Nêu các tính chất của căn bậc ba? áp dụng: so sánh 5 và
3
123
Trang
19
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Ôn tập
- GV: Ô n tập phần lý thuyết thông qua 3 câu hỏi đầu
1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a
không âm? Cho ví dụ?
2)Chứng minh
aa =
2
với mọi số a
3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để
A
xác
định? Cho ví dụ cụ thể
GV dùng bảng phụ nêu lại các công thức các em đã
học (GV chỉ ghi vế đầu và điều kiện , cho HS ghi vào

vế sau)
1)
axx =≥
2
&0
2)
aa =
2
3)
0≥A
Hoạt động 4 :Luyện tập 1
- GV cho HS cả lớp là các bài tập 70a; 70c; 71a;
71c;72a; 72c, 73a; 73c.
- GV: cùng một lúc gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
trên, sau đó cả lớp cùng nhận xét, GV kiểm tra lại và
ghi điểm cho những em có bài làm tốt trên bảng
- HD: Chú ý các điều kiện của bài toán và điều kiện
để bỏ trị tuyệt đối, với mỗi bài GV yêu cầu HS cho
biết đã sử dụng kiến thức nào?
Kết quả:
70a)
27
40
; 70c)
9
56
71a)
25 −
; 71c)
254

72a)
0);1)(1( ≥+− xxyx
72c)
0);1( >≥−++ bababa
Hoạt động 5 :Luyện tập 2
- GV cho HS làm việc theo nhóm làm các bài tập sau:
70b; 71d; 72b; 73b.
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày bài làm của
nhóm mình, cả lớp nhận xét, GV tổng kết
Kết quả: 70b)
27
196
; 71d) 54
2
;
72b)
))(( bayx +−
với
x,y,a,b là các số không âm
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Làm các bài tập 70d; 71b; 72d; 73d .
- Chuẩn bị các bài tập còn lại: 74; 75; 76
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức
chữ có chứa căn thức bậc hai .
II/ NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .

Trang
20
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
PHẦN NỘI DUNG
CẦN GHI NHỚ
Hoạt động 3 : Ôn tập lý thuyết
a) Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ
b) Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
GV cho Hs cả lớp cùng tham gia phát biểu từng định lý
trên và gọi 2 em lên bảng chứng minh lại 2 định lý trên.
Cả lớp cho các ví dụ trong từng trường hợp.
BAAB .=

với
0&0
≥≥
BA
B
A
B
A
=
Với A
0

và B>0

Hoạt động 4 :Luyện tập1
GV cho HS cả lớp làm các bài tập sau: 74a; 75a; 75c; 76
74a: HD: Đưa p/t về dạng:
312 =−x
75a: HD: Sử dụng các phép biến đổi để biến đổi vế trái
75c: HD: Biến đổi vế trái thành

).(
)(
ba
ab
baab

+
tiếp tục rút gọn rồi biến
đổi tiếp bằng vế phải.
76: a) Sử dụng các phép biến đổi để rút gọn ta được
Q =
ba
ba
+

b) Thay a = 3b vào Q ta có được giá trị của Q
HS cần ghi nhớ hết các công
thức biến đổi trang 39 SGK
Hoạt động 5 : Luyện tập 2
GV cho HS làm việc theo nhóm làm các bài tập 74b; 75b
75d.
Sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày, cả lớp
nhận xét, GV tổng kết cho HS ghi vào vở.

Hoạt động 6 :Dặn dò
- Bài tập về nhà : các bài 105; 106; 107; 108 sách bài tập .
- Xem lại phần lý thuyết đã ôn tập tiết sau làm kiểm tra
Trang
21
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
Tuần : Ngày soạn :
Tiết :18 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Đại số 9 ( Thời gian : 45 phút)
I/ MỤC TIÊU :
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức cũng như kỹ năng thực hành toán
căn bậc hai của học sinh qua bài làm trong phạm vi chương I Đại số 9 .
- Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực thật thà
trong lao động .
- Yêu cầu : Gv & hs thi chấm nghiêm túc. Gv phô tô sẵn đề thi cho hs
II/ ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A)
24 −=−
B)
6)9)(4( =−−
C)
24 −=
D) Cả A và C
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : y =
x
x25 −
là:

A) x>0 B) x
2
5

C) 0
2
5
≤< x
D) Phương án khác
Câu 3: Phương trình
6)1(4
2
=+ x
có:
A) Vô nghiệm B) Vô số nghiệm C) 1 nghiệm D) 2 nghiệm
Câu 4: Kết quả
188 +
bằng
A)
26
B)
)32(2 +
C) 7 D)
25
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm)
Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thức: A =
3324 −−
Bài 2: (2đ) Trục căn thức ở mẫu: B =
532
26

+
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức:
1
3
11


+








+
+

=
x
x
x
x
x
x
Q
với x
1&0 ≠≥ x
.

a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -1.
III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu1 : B Câu2: C Câu 3: D Câu 4: D
(Mỗi câu làm đúng ghi 0,75 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm)
Trang
22
Giáo án : Đại Số 9 – GV: Lê Văn Hanh – THCS Thiệu Nguyên
+ Biến đổi được 4- 2
2
)13(3 −=
(1 điểm)
+ Rút gọn đưa đến kết quả là - 1 ( 1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
+ Thực hiện được bước nhân biểu thức liên hợp ( 1điểm)
+ Rút gọn tiếp và đi đến kết quả 10 - 4
3
. ( 1điểm)
Bài 3: ( 3 điểm)
a) + Thực hiện được bước quy đồng 2 phân thức trong ngoặc (1điểm)
+ Thực hiện các phép tính và biến đổi đưa đén kết quả là
x+

1
3
( 1điểm)
b) + Thay Q = -1 vào và biến đổi đưa về 1+

3=x
( 0,5 điểm)
+ Biến đổi tương đương
42 =⇔= xx
(0,5 điểm)
( Học sinh làm cách khác nếu đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng bài).
Trang
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×