Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra trac nghiem Dai so 9 Bai- Giai bai toan bang cach lap he phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 3 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 9-Chương III
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 730 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ
thì được thương là 4 và số dư là 15
A. Số lớn 487, số nhỏ 243 B. Số lớn 587, số nhỏ 243
C. Số lớn 567, số nhỏ 163 D. Số lớn 597, số nhỏ 133
Câu 2 Chọn câu trả lời đúng
Một hình chữ nhật có chu vi là 130cm. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 35cm
Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó
A. Chiều dài 92cm, chiều rộng 38cm
B. Chiều dài 36cm, chiều rộng 29cm
C. Chiều dài 48cm, chiều rộng 17cm
D. Chiều dài 46cm, chiều rộng 19cm
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng.
Người ta dự định chia một số học sinh thành một số tổ nhất đụnh để tham gia hoạt động
ngoại khoá. Nếu chia 9 người một tổ thì thừa 7 học sinh, nếu chia 10 người một tổ thì
thiếu 3 học sinh. Hỏi số tổ dự định chia và số học sinh tham gia hoạt động ngoại khoá.
A. Số tổ 10, số học sinh 97
B. Số tổ 10, số học sinh 87
C. Số tổ 9, số học sinh 88
D. Số tổ 11, số học sinh 92.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã
cho là 18. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành là 154. Tìm số đã cho.
A. 86 B. 58 C. 85 D. 68
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên
2cm thì diện tích của tam giác sẽ tăng thêm 16cm


2
, và nếu một cạnh giảm đi 4cm, cạnh kia
giảm đi 3cm thì diện tích của tam giác giảm đi 18cm
2
A. 3cm và 4cm B. 6cm và 10cm
C. 6cm và 8cm D. 8cm và 10cm
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Bài toán: Gà và thỏ có tất cả 32 con và đếm được 92 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao
nhiêu con thỏ ?. Nếu gọi số gà là (x) con, số thỏ là y con, điều kiện (x, y ∈ N
*
) thì hệ
phương trình được lập là:
A.



=+
=+
92
3224
yx
yx
B.



=+
=+
32
9224

yx
yx
C.



=+
=+
92
3242
yx
yx
D.



=+
=+
9242
32
yx
yx
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
Bài toán: Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc
35km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì
sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất
phát của ô tô tại A.
Nếu gọi độ dài quãng đường AB là x (km), thời gian người đó dự định đi từ A đén B là y
(giờ) (Điều kiện x > 0; y > 0) thì hệ phương trình lập được là:
A.








−=
+=
1
35
2
50
y
x
y
x
B.







−=
+=
1
50
2

35
y
x
y
x
C.







+=
−=
1
50
2
35
y
x
y
x
D.








+=
+=
1
50
2
35
y
x
y
x
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên
1cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 9cm
2
, và nếu giảm một cạnh đi cm và cạnh kia
giảm đi 4cm thì diện tích tam giác vuông đó giảm đi 18cm
2
Nếu gọi độ dài các cạnh tam giác vuông là x(cm) và y(cm)-Điều kiện (x ≥ 0; y > 0) thì hệ
phương trình lập được là:
A.







+=−−
−=++

18
2
1
)4)(2(
2
1
9
2
1
)1)(1(
2
1
xyyx
xyyx
B.







−=++
+=−−
18
2
1
)4)(2(
2
1

9
2
1
)1)(1(
2
1
xyyx
xyyx
C.







−=−−
+=++
18
2
1
)4)(2(
2
1
9
2
1
)1)(1(
2
1

xyyx
xyyx
D.







+=++
−=−−
18
2
1
)4)(2(
2
1
9
2
1
)1)(1(
2
1
xyyx
xyyx
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
Bài toán: Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 15
phút. Nếu mở vòi thứ nhất trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được
20

3
bể
nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian mỗi vòi chảy đầy bể là bao nhiêu ?
Nếu gọi thời gian vòi thứ nhất, vòi thứ hai chảy riêng đầy bể lần lượt là x (phút), y (phút).
Điều kiện (x > 75; y > 75 vì 1 giờ 15 phút bằng 75 phút) thì hệ phương trình lập được là:
A.







=+
=+
20
31210
75
111
yx
yx
B.





=+
=+
20

3
1210
75
yx
yx

C.







=+
=+
20
31210
115
111
yx
yx
D.








=+
=+
20
3
12
1
10
1
75
111
yx
yx
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.
Một ca nô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108km và ngược dòng 63km. Một lần
khác ca nô đó cũng chạy trong 7 giờ, xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km. Tính vận tốc
nước chảy và vận tốc riêng của ô tô.
A. Vận tốc dòng nước 2km/h vận tốc riêng của ca nô 25km/h
B. Vận tốc dòng nước 2km/h vận tốc riêng của ca nô 24km/h
C. Vận tốc dòng nước 3km/h vận tốc riêng của ca nô 24km/h
D. Vận tốc dòng nước 3km/h vận tốc riêng của ca nô 25km/h

×