Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HSG sing 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.05 KB, 5 trang )

Phòng GD Hà Trung Đề thi học sinh giỏi lớp 9 - cấp huyện
Môn : Sinh học
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Năm học : 2007 - 2008

Phần tự luận ( 6 điểm )
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau :
Câu I (1 điểm)
a/ Biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
b/ Do không giao phối nên biến dị tổ hợp không có ở thực vật
c/ Do biến dị tổ hợp đợc nhanh chóng nhân lên trong quá trình giao phối nên ở các loài
giao phối các biến dị phong phú hơn nhiều so với các loài sinh sản vô tính
d/ ở loài sinh sản vô tính, các biên dị cũng phong phú nh ở các loài sinh sản hữu tính
vì chúng sinh sản nhanh và có số lợng cá thể rất lớn.
e/ Cả a và c
Câu ii(2 điểm)
ở một loài sinh vật cho biết một gen qui định một tính trạng. Tính trạng trội là hoàn
toàn, các gen liên kết hoàn toàn.Trong các dãy phép lai sau, dãy phép lai nào đều cho
tỉ lệ kiểu hình 3 : 1.
1) Aa x Aa ; AaBb x aabb ; Aabb x Aabb ; AB x AB
ab ab
2) Aa x Aa ; Aabb x aaBb ; aaBb x aaBb ; Ab x Ab
aB aB
3) Aa x Aa ; AaBb x Aabb ; AABb x aaBb ; AB x AB
ab ab
4) Aa x Aa ; Aabb x Aabb ; aaBb x aaBb ; AB x AB
ab ab
Câu III (3 điểm)
Một tế bào ở một loài sinh vật, thực hiện quá trình nguyên phân liên tiếp 3 lần để tạo
ra các tế bào con .Các tế bào con tạo ra đều trải qua vùng chín để thực hiện quá trình
giảm phân hình thành các giao tử.Tổng số NST môi trờng cung cấp cho toàn bộ quá


trình nói trên là 660 NST.Tế bào nói trên có bộ NST lỡng bội là :
a) 2n = 8 ; b) 2n= 46 ; c) 2n = 44 ; d) 2n = 78
Phần tự luận (14 điểm )
Câu IV ( 3 điểm )
Cơ chế nào giúp bộ NST của các loài sinh vật đợc duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể
? Tại sao loài sinh sản hữu tính biến dị tổ hợp lại phong phú hơn loài sinh sản vô tính.
Câu v ( 3 điểm )
1)So sánh điểm khác nhau giữa thờng biến và đột biến ?
2) Phân tích mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trờng và kiểu hình? Vận dụng mối quan
hệ đó trong thực tiễn sản xuất nh thế nào?
Câu VI ( 4,5 điểm )
F1 chứa một cặp gen dị hợp Bb đều dài 4080 ăngstron.
- Gen trội có tỉ lệ A : G = 3 : 1.
- Gen lặn có tỉ lệ T : X = 1 : 1.
1) Tính số lợng nuclêôtít từng loại của mỗi gen.
2) Cho F1 tự thụ phấn đợc F2 (không có hiện tợng dột biến xảy ra).Tính số lợng từng
loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử.
3) Gen B thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trờng cung cấp từng loại
nuclêôtit là bao nhiêu ?
4) Gen b tiến hành sao mã để tổng hợp nên phân tử mARN .Trên phân tử mARN có 5
ribôxôm trợt qua 1 lần . Xác định :
a) Số lợng phân tử prôtêin tạo ra.
b) Số lợng axítamin cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin.
CâuVII (3,5 điểm )
ở cà chua mỗi gen qui định một tính trạng nằm trên một chiếc NST . Tính trạng thân
cao, quả đỏ là trội hoàn toàn so với thân thấp , quả vàng.Cho cây cà chua thân cao, quả
đỏ thực hiện 3 phép lai sau:
Phép lai 1: Lai với cây thân thấp , quả vàng thu đợc 25% cây thân cao, quả đỏ.
Phép lai 2: Lai với cây thân cao , quả vàng thu đợc 12,5% cây thân thấp, quả đỏ.
Phép lai 3: Lai với cây thân cao , quả đỏ thu đợc 6,25% cây thân thấp, quả vàng.

Hãy biện luận và viết sơ đồ lai cho từng phép lai trên.
Hết

Đáp án và biểu điểm chấm thi
môn sinh học
Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu I : (1điểm)
Đáp án : e
Câu II (2 điểm)
Đáp án : 4
Câu III (3điểm)
Đáp án : c
Phần tự luận (14 điểm )
Câu IV (2,5 điểm)
* Đối với những loài sinh sản vô tính thì bộ NST của loài đợc duy trì ổn định qua các
thế hệ là nhờ quá trình nguyên phân . ( 0,5 điểm)
* Đối với những loài sinh sản hữu tính bộ NST của loài đợc duy trì ổn định qua các
thế hệ là nhờ sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân,giảm phân và thụ tinh. (0,5 điểm)
- Quá trình nguyên phân làm tăng số lợng TB giúp cơ thể lớn lên sinh trởng phát triển
đến một giai đoạn nhất định sẽ sinh sản.(thực hiện giảm phân,thụ tinh).(0,5 điểm)
- Quá trình giảm phân góp phần tạo nên các giao tử có bộ NST giảm đi một nửa. Qua
thụ tinh sự kết hợp giữa hai giao tử đực và giao tử cái mà thực chất là sự kết hợp giữa
hai bộ nhân đơn bội (n) tạo nên hợp tử (2n) giúp khôi phục bộ NST của loài qua các
thế hệ. ( 0,5 điểm ).
* Loài sinh sản hữu tính biến dị tổ hợp lại phong phú hơn loài sinh sản vô tính vì :
Đối với loài sinh sản vô tinh cơ thể con tạo ra mang đặc tính di truyền giống cơ thể
mẹ. Đối với những loài sinh sản hữu tính do trong giảm phân xảy ra sự tiếp hợp trao
đổi đoạn (kì đầu) kết hợp với sự phân ly độc của NST ( kì giữa) tạo ra các giao tử có
nguồn gốc NST khác nhau.Qua thụ tinh sự tổ hợp tự do của các loại giao tử tạo ra các
hợp tử có nguồn gốc NST khác nhau làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp ở đời con.

( 0,5 điểm)
CâuV: (3 điểm)
1) ( 1 điểm )
Thờng biến Đột biến
*K/N: Thờng biến là những biến đổi kiểu
hình phát sinh trong đời sống cá thể dới
ảnh hởng trực tiếp của điều kiện môi tr-
ờng.
*Đặc điểm:
-Là những biến đổi đồng loạt theo một h-
ớng xác định tơng ứng với điều kiện môi
trờng.
-Không di truyền đợc vì không liên quan
đến vật chất di truyền.
-Đều là những biến dị có lợi cho bản thân
sinh vật giúp chúng thích nghi với môi tr-
ờng sống.
*K/N: Là những biến đổi về vật chất di
truyền xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN)
hay cấp độ tế bào (NST)
*Đặc điểm:
-Xuất hiện một cách ngẫu nhiên không
theo một hớng xác định
-Di truyền đợc cho đời sau vì làm biến
đổi vật chất di truyền.
-Thờng có hại cho bản thân sinh vật.
2)
* Mối quan hệ giữa kiểu gen (KG) , môi trờng(MT) và kiểu hình(KH) :(1,5 điểm)
-Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa KG và MT. (0,5 điểm)
-Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào KG ít lệ thuộc vào MT. (0,5 điểm)

VD :Hàm lợng các chất dinh dỡng trong sữa.
-Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện MT. (0,5 điểm)
VD :Sản lợng sữa /1 lần tiết sữa.
*Trong thực tiễn sản xuất để đem lại năng suất cao phẩm chất tốt cần lựa chọn giống
tốt (KG) và biện pháp kỹ thuật phù hợp.Cần chú ý tới ảnh hởng khác nhau của MT đối
với từng loại tính trạng. (0,5 điểm)
CâuVI : (5 điểm)
Tổng số nuclêôtit của gen B và b là:
=(4080 x 2) : 3,4 = 2400 (nuclêôtit) (0,5 điểm)
1) Số lợng nuclêôtit từng loại của gen B là:
A + G = 2400 : 2 = 1200 (nuclêôtit)
=> A = T = (1200 : 4) x 3 = 900 (nuclêôtit)
=> G = X = 1200 : 4 = 300 (nuclêôtit) ( 0,5 điểm )
Số lợng nuclêôtit từng loại của gen b là:
A = T = G = X = 2400 : 4 = 600 (nuclêôtit) ( 0,5 điểm )
2)
SĐL: F1 : Bb x Bb
G F1 : B , b B , b
F2 : 1BB ; 2Bb ; 1bb ( 0,5 điểm )
Số lợng nuclêôtit từng loại của từng loại hợp tử là : ( 1,5 điểm )
Hợp tử BB :
A = T = 900 + 900 = 1800
G = X = 300 + 300 = 600
Hîp tö Bb :
A = T = 900 + 600 = 1500
G = X = 300 + 600 = 900
Hîp tö bb :
A = T = G = X = 600 x 2 = 1200
3) M«i trêng cung cÊp tõng lo¹i nuclª«tit cho gen B nh©n ®«i 3 lÇn lµ : ( 0,5 ®iÓm )
A = T = (2

3
-1).900 = 6300
G = X = (2
3
-1).300 = 2100
4)
a) Cã 5 ph©n tö pr«tªin ®îc t¹o ra. ( 0,5 ®iÓm )
b) Sè lîng axÝtamin cung cÊp cho qu¸ tr×nh tæng hîp pr«tªin lµ:
( 2400 - 1 ) . 5 = 1995 (axÝtamin) ( 0,5 ®iÓm )
2 x 3
C©u VII : (3,5 ®iÓm )
Qui íc : Gen A qui ®Þnh th©n cao. ( 0,5 ®iÓm )
Gen a qui ®Þnh th©n thÊp.
Gen B qui ®Þnh qu¶ ®á.
Gen b qui ®Þnh qu¶ vµng.
PhÐp lai 1 :
C©y th©n thÊp qu¶ vµng cã KG :aabb
KÕt qu¶ thu ®îc 20% thÊp vµng = 1/4 tæ hîp .KÕt qu¶ thu ®îc 4 tæ hîp = 1gt x 4gt
C©y thÊp vµng cho 1 giao tö(gt) =>C©y cao ®á cho 4 giao tö cã KG :AaBb
S§L: ( Häc sinh tù viÕt ) (1®iÓm )
PhÐp lai 2 :
KÕt qu¶ thu ®îc 12,5% thÊp ®á = 1/8 tæ hîp => kÕt qu¶ thu ®îc 8 tæ hîp = 2gt x 4 gt
C©y th©n cao qu¶ vµng cho 2 gt cã KG Aabb =>C©y cao ®á cho 4 gt cã KG: AaBb
S§L: ( Häc sinh tù viÕt ) (1®iÓm )
PhÐp lai 3 :
KÕt qu¶ thu ®îc 6,25% thÊp vµng = 1/16 tæ hîp => kÕt qu¶ thu ®îc 16 tæ hîp = 4gt x 4
gt
C©y th©n cao, qu¶ ®á cho 4 gt cã KG AaBb
S§L: ( Häc sinh tù viÕt ) (1®iÓm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×