Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 31( CKTKN) cả ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.96 KB, 29 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 2
Tập đọc
Ăng - co Vát
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lu loát bài văn, đọc đúng tên riêng.
- Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền (nếu có)
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 3 đoạn
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc
+ Ăng - co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
- đợc xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.


+ Nêu ý chính đoạn1?
- ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
* Đoạn 2 : HS đọc thầm
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào?
- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang
dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh thế nào?
- Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đá ong và bọc
ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tờng buồng nhẵng nh
mặt ghế đá, đợc ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt
vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít nh xây gạch v-
ã.
+ ý đoạn 2?
- ý 2: Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất to đẹp.
* Đoạn 3 : HS đọc
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
- Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào
bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng
giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với
những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm
nghiêm
+ Nêu ý đoạn 3?
- ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
Đọc nối tiếp 2 lần
Đọc nhóm
Đọc
Ttrả lời
Nêu ý 1

Đọc thầm
Trả lời
Trả lời
Nêu ý chính
Đọc đoạn 3
Trả lời
Nêu ý đoạn 3
1
1
+ ý chính của bài:
3. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
+ Nêu cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ Thi đọc:
- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
í chính chủa bài
í chính của bài
3 HS đọc nối tiếp
Trả lời
Đọc diễnn cảm đoạn 3
Thi đọc diễn cảm
Tiết 3 Toán
Thực hành (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ)
biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc.

II. Đồ dùng dạy học.
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Ví dụ :
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm
- Các nhóm chữa bài
KQ :
Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy
II. Luyện tập
Bài 1
- HS đọc đề bài
+ Muốn vẽ đợc chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì?
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A B
Bài 2
- HS đọc đề bài

- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)
Đọc đề bài
Trả lời
Thảo luận nhóm
Đọc đề bài
Trả lời
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trình bày
2
2
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
3. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung bài học
Chiều
Tiết 1 Đạo đức
Bảo vệ môi trờng (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập cho hs:
- Hiểu con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và
mai sau. Con ngời có trách nhiệm gìn giữ môi trờng trong sạch.
- Biết bảo vệ môi trờng trong sạch.

- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.
II. Lên lớp
1, KIểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận một tình huống
- Từng nhóm trình bày
- GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án
đúng
KQ :
a. ảnh hởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập
của con ngời
b. Thực vật không an toàn - ảnh hởng tới sức khoẻ
của con ngời
c. Gây ra hạn hán
d. Làm ô nhiễm nguồn nớc
e. Làm ô nhiễm không khí
f. Làm ô nhiễm nguồn nớc, không khí
Bài 3
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
KL : * Kết luận: a,b không tán thành
c, d, g tán thành.
Bài 4 ( Xử lí tình huống)
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)

- Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.
- Lần lợt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ
khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Traình bày
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trình bày
Thảo luận nhóm
Trả lời
3
3
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đờng làng.
Bài 5
- HS đọc đề bài
- HS kể các việc làm bảo vệ môi trờng
- GV cùng HS nhận xét
GD HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ môi tr-
ờng luôn xanh sạch đẹp.
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học
Đọc đề bài
Trả lời
Tiết 3 Hớng dẫn học
Tiếng việt
I. Mục tiêu
- Giúp HS luyện đọc đúng, đọc hay bài tập đọc : Ăng-co Vát

- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài
II. Lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hớng dãn HS luyện đọc bài : Ăng-co Vát
- Giáo viên đọc mẫu
- 1, 2 HS khá đọc toàn bài
- Nhắc lại cách đọc :
- Giọng đọc : Rõ ràng, chậm rãi cảm hứng
ca ngợi vẻ đẹp của đền Ăng-co Vát
- Nhấn giọng : Một số từ ca ngợi vẻ đẹp
của Ăng-co Vát :
- HS luyện đọc theo nhóm
- Các nhóm luyện đọc trớc lớp
- HS yếu có thể đọc theo câu
- HS thi đọc trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn cuối của
bài
- ý nghĩa của bài : Ca ngợi Ăng-co Vát là công
trình kiến trúc điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học
Lắng nghe
HS đọc toàn bài
Trả lời
Luyện đọc theo nhóm
Thi đọc trớc lớp

Thi đọc diễn cảm
Trả lời
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2010
Sáng
Tiết 1 Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một
số cụ thể.
4
4
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1
- HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
KQ : 989 <1321
27 105 > 7 985
83 000 : 10 > 830
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm

- Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng
KQ :
a. 7 642, 7624, 7426, 999
b. 3 518, 3 190, 3 158, 1 853
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
KQ :
Số bé nhất
- Có 1 chữ số là: 0
- Có 2 chữ số : 10
- Có 3 chữ số : 100
Bài 5
- HS đọc đề bài
- HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi
kết luận
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập

Đọc đề bài
Làm bài
Chữa bài
Trả lời
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài

Trả lời
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Chữa bài
Đọc đề bài
Làm bài
Đọc chữa bài
Tiết 2
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Nhận xét
1. HS đọc đề bài
- GV chép 2 câu lên bảng
Đọc đề bài
5
5
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng.
3. Mỗi phần in nghiêng
- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục
đích

- Sau này thời gian
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc
III. Luyện tập
Bài 1
- HS đọc đề bài
- HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dới
TN
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa
KQ :
a. Ngày xa,
TN
b. Trong vờn,
TN
c. Từ tờ mờ sáng,
TN
Bài 2
- HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần trớc, em đợc bố mẹ cho về quê thăm
ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vờn rất rộng. Em
cùng các chị ra vờn chơi.
- Viết đoạn văn vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
Nhạn xét giờ học
Trả lời
Trả lời
Đọc ghi nhớ
Đọc đề bài

Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Viết đoạn văn

Tiết 3 Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs có thể:
- Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra
môi trờng trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Trao đổi chất ở thực vật
- HS quan sát hình 1 sgk/122.
+HS đọc câu hỏi SGK
- Cho hS thảo luận nhóm
+ Thc vật lấy gì từ môi trờng để sống?
- Nớc, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô xy
+ Thực vật thải ra môi trờng những gì?
khí cac-bon-níc, hơi nớc, khí ô-xi và các chất khoáng
khác.
Quan sát hình SGK
Đọc câu hỏi
Thảo luận nhóm
Trả lời

Trả lời
6
6
+ Quá trình đó gọi là gì?
- Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao đổi chất ở thực
vật.
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- là quá trình cây xanh lấy từ môi trờng các chất khoáng,
khí các-bon-nic, khí ô-xi, nớc và thải ra môi trờng khí
các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nớc và các chất khoáng khác.
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGk : Sơ đồ trao đổi
khí, sơ đồ trao đổi thức ăn
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1
dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ
- GV cùng HS nhận xét
* Mục bạn cần biết : HS đọc
3. Củng cố Dặn dò
Nêu sự trao đổi chất ở thực vật
Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ
Trả lời
Trả lời
Quan sát sơ đồ
Thực hành vẽ sơ đồ
Trình bày
Đọc SGK
Tiết 4 Địa lí
Biển, đảo và quần đảo
I. Mục tiêu:

Học xong bài này, hs biết:
- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long,
vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Hoàng Sa, Trờng
Sa.
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nớc ta.
- Vai trò của Biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Vùng biển Việt Nam
- HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi :
+ Câu 1 SGK :
- Biển Đông bao bọc phía Tây, Nam nớc ta
+ Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: vị trí biển Đông, vịnh Bắc
Bộ, vịnh Thái Lan?
+ HS chỉ trên lợc đồ và nêu các nơi có dầu mỏ?
- Vùng biển phía Nam có nhiều dầu mỏ
+ Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì?
- Rộng
- Là bộ phận của biển Đông
- Phía Bắc có vịnh Bắc Bộ
- Phía Nam có vịnh TháI Lan
-
+ Biển có vai trò nh thế nào đối với nớc ta?
- Biển cung cấp muối cần thiết cho con ngời, cung
cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiên liệu. Cung cấp

Quan sát
Trả lời
Chỉ bản đồ
Trả lời
Tra rlời
Trả lời
7
7
thực phẩm hải sản tôm, cá,
- Bãi biển đẹp là nơi du lịch nghỉ mát
* GV : Mô tả lại vùng biển và phân tích vai trò của biển
Vùng biển nớc ta có diện tích rộng và là một phần của
biển Đông. Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu và
đem lại nhiều giá trị kinh tế cho nớc ta nh muối, khoáng
sản,
2) Đảo và quần đảo
- HS chỉ dảo và quần đảo trên bản đồ
+ Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo?
- Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh,
có nớc biển và đại dơng bao bọc.
- Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
- Thảo luận nhóm CH
+ Chỉ trên bản đồ các đảo và quần đảo chính
+ Các nét tiêu biểu của đảo và quần đảo
+ các đảo và quần đảo có giá trị gì?
- Các nhóm trình bày
- Phía Bắc có nhiều dảo : đảo Cái Bầu, Cát Bà, vịnh Hạ
Long. Ngời dân ở đây làm nghề bắt cá và phát triển du
lịch.
- Biển miền Trung có 2 quần đảo lớn : quần đảo TS, HS.

HĐSX mang lại tính tự cấp, làm nghề đánh cá.
- Biển phía nam và Tây Nam: Đảo Phú Quốc, Côn đảo .
HĐSX làm nớc mắm, trồng hồ tiêu xk và phát triển du
lịch.
* Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ích kinh
tế. Chúng ta cần khai thác hợp lí nguồn tài nguyên này.
3. Củng cố - Dặn dò
Vai trò của biển, đảo, quần đảo
Nhận xét giờ học
Trả lời
Thảo luận nhóm
Trình bày

Chiều
Tiết 1 Âm nhạc
Học bài hát : Chú bộ đội với cơn ma
Nhạc và lời : Tô Đông Hải
I. Mục tiêu : Giúp HS
- HS hát đúng nhạc và lời bài hát chú bộ đội và cơn ma
- Tập trình bày bài hát theo nhóm
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Dạy bài hát : Chú bộ đội và cơn ma
- GV hát mẫu
- HS đọc lời ca
- Chia đoạn : 2 đoạn :
Đoạn 1 : Từ đầu đếnn cùng ma

Đoạn 2 : Còn lại
- Dạy hát từng câu theo kiểu móc xích
+ Câu 1 : Chú bộ đội ở trên điểm tựa gặp cơn ma rơi
xuống bất ngờ .
* Lu ý : Tiếng rơi có dâu chấm dôi
Lắng nghe
Đọc lời ca
Hát
8
8
+ Câu 2 : Ma bay bay nh là lũ trẻ chú mỉm cời cất tiếng
hát cùng ma
* Tiếng nh hát giống tiếng rơi
+ Câu 3 : Ma đang hát, ma đang múa
+ Câu 4 : Ma đang bay, ma cùng ma
- Hát cả lời một
- Lời 2 : Hát nh lời một
- Hát cả bài
2) Luyện hát cả bài
- Luyện hát theo tổ
- Luyện hát theo nhóm
- Gọi các nhóm lên biểu diễn
3, Củng cố - Dặn dò
Nêu tên bài hát, tên nhạc sĩ sáng tác
Dặn dò : Học thuộc bài hát

Hát
Hát
Hát lời 1
Hát lời 2

Hát cả bài
Hát theo tổ
Hát theo nhóm
Tập biểu diễn

Tiết 2 Hoạt động tập thể
Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chọn
I. Mục tiêu :
- HS biết chọn đề tài và hình ảnh phù hợp để nặn
- HS biết cách nặn và nặn đợc 1 hay 2 hình ngời hay con vật tạo dáng theo ý
thích
II. Chuẩn bị : Giấy vẽ, đất nặn, màu, hồ
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Cách nặn
+ Nêu cách nặn
- Nặn từng bộ phận : Đầu, thân, chân dính ghép
lại thành hình
- Nặn từ một thỏi đất bằng cách vê, vuốt thành các
bộ phận
- Nặn thêm các chi tiết phụ cho đúng và sinh động
hơn
- Tạo dáng phù hợp với hoạt động
* Lu ý : HS không có đất nặn có thể xé dán các con vật
tự chọn
2) Thực hành
- Thực hành theo nhóm

* Gợi ý : Nặn ngời, con vật trong các hoạt động cuh thể
Sắp xếp các hình nặn để tạo thành đề tài
3) nhận xét - Đánh giá sản phẩm
- Tổ chứa cho các nhóm trng bày sản phẩm
- Đại diện của nhóm thuyết minh cho sản phẩm của
nhóm mình
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của các nhóm
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Trả lời
Thực hành nặn hoặc xé
dán con vật
Trng bày sản phẩm
9
9
Tiết 3 Hớng dẫn học
toán
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập củng cố về
- Tỉ lệ bản đồ, giảI các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ
- Ôn tập về số tự nhiên
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng nếu còn
II. Luyện tập
Bài 1 VBT /85
- HS đọc đề bài
- HS tự làm bài vào vở ô li

- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :
8m = 800cm
Chiều dài phòng học trên bản đồ là :
800 : 100 = 8(cm)
Chiều dài phòng học

8cm
Bài 3 VBT / 86
- HS đọc đề bài
- Mỗi tổ làm một số
- Chữa bài : HS đổi vở kiểm tra chéo rồi đọc chữa
bài
KQ : Số 67 842 đọc là : Sáu mơI bảy nghìn tám trăm
bốn mơI hai
Chữ số 7 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
+ Vì sao?
Bài 4 VBT / 87
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm bàn
- Các nhóm trả lời
KQ : a. B. 2 đơn vị
b. A. 0
c. B. không
3. Củng cố - Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Đọc đề bài

Làm bài
Chữa bài
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trả lời
Thứ t ngày 22 tháng t năm 2010
Sáng
Tiết 1 Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát toàn bài, đọc diễn cảm giọng nhẹ hàng, thể hiện sự ngạc nhiên;
đổi giọng linh hoạt phù hợp nội dung từng đoạn.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc,
cảnh đẹp của thiên nhiên đất nớc theo cánh bay của chú chuồn
chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả đối với đất nớc, quê hơng.
10
10
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Luyện đọc
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:

- Từ : trên lng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng, chuồn
chuồn nớc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
Lộc vừng
- HD HS đọc
- Đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc
+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng những hình
ảnh so sánh nào?
- Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy bóng. Hai con mắt long
lanh nh thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng nh màu
vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh còn
đang phân vân.
+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú
chuồn chuồn nớc.
* Đoạn 2 : HS đọc
+ Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gì hay?
- Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú và
theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nớc lần lợt hiện
ra.
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tg thể hiện qua những
câu thơ nào?
- Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ tre
xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nớc
rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra:

cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng
sông với những đoàn thuyền ngợc xuôi, trên tầng cao là
đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
- ý 2: Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả.
+ Bài văn nói lên điều gì?
3) Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp bài:
- Lớp nx, nêu giọng đọc:
Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn n-
HS khá đọc toàn bài
Đọc nối tiếp lần 1
Đọc nối tiếp lần 2
Đọc theo cặp
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc đoạn 2
Trả lời
Trả lời
Nêu ý chính của đoạn 2
Trả lời
Đọc nối tiếp toàn bài
Trả lời
11
11
ớc : đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi phân vân.

+ Gv đọc mẫu:
- Thi đọc:
- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
í nghĩa của bài
Nhận xét giờ học
Thi đọc diễn cảm
Nêu ý nghĩa của bài
Tiết 2 Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1
- HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
KQ :
989 < 1321 34 579 < 34 601
27 105 > 7 985 150 482 > 150 459
8 300 : 10 = 830 72 600 = 726 x 100.
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng

KQ :
c. 7 642, 7624, 7426, 999
d. 3 518, 3 190, 3 158, 1 853
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3
- HS đọc đề bài
- Làm tơng tự nh bài 2
a. 10 261; 1590; 1 567; 897
b. 4270; 2518; 2490; 2476.
Bài 4
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài
KQ :
Số bé nhất
- Có 1 chữ số là: 0
- Có 2 chữ số : 10
- Có 3 chữ số : 100
Bài 5
- HS đọc đề bài
- HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi
Đọc đề bài
Làm bài
Chữa bài
Trả lời
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Đọc chữa bài
Trả lời
Đọc đề bài

Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Chữa bài
Đọc đề bài
12
12
kết luận
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập

Làm bài
Đọc chữa bài
Tiết 3 Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
I.Mục tiêu:
- Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật.
- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1
- HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn
Bài 2
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của con ngựa?

+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi : ơn ớt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Đợc cắt rất phẳng
- Ngực : nở
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên đất
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại sang bên
trái
Bài 3
- Mẫu : 2 HS đọc
+ Màu sắc của mèo
+ Lông
- HS nêu một số con vật đã quan sát
- Các bộ phận quan sát
- HS viết lại những đạc điểm miêu tả theo 2 cột
- Chữa bài : HS đọc chữa
- GV cùng HS nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
Dặn dò: Hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống
Đọc đề bài, đọc đoạn văn
Trả lời
Đọc đề bài
Trả lời
Làm bài
Tiết 4 Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập
I. Mục tiêu:
- Học xong bài này học sinh biết:
- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đô đóng ở đâu và một số ông

vua đầu thời Nguyễn.
- Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ
quyền lợi của dòng họ mình.
13
13
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Hãy kể lại chính sách về kinh tế văn hoá, giáo dục của vua
Quang Trung?
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Đọc SGK
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây Sơn suy
yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó, Nguyễn ánh đã đem quân
tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
* GV Giới thiệu : Nguyễn ânh là ngời thuộc dòng họ
chúa nguyễn
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là gì?
Kinh đô dóng ở đâu?
- 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua chọn Phú Xuân (Huế)
làm nơi đóng đô và đặt niên hiệu và Gia Long
+ 1802 -1858 triều Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua
Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn trải qua các đời vua
Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
- HS đọc đoạn còn lại
+ Câu hỏi 2 SGK
- Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu.

- Bỏ chức tể tớng.
- Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan trọng từ
trung ơng đến địa phơng.
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
- Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, tợng
binh,
- Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào cực Nam.
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
- Tội mu phản : xử lăng trì
- Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà Nguyễn
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính sách tập
trung quyền hành bảo vệ ngai vàng
3) Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta ntn ?
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại pk cuối cùng trong lịch sử
VN.
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học
Đọc SGK
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc SGK
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Chiều
Tiết 2 Luyện từ và câu

Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả
lời câu hỏi ở đâu).
- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn; thêm đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn
cho câu.
14
14
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Nhận xét
1. HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các hóm trình bày
a. Trớc nhà, mấy cây hoa giấy// nở tng bừng.
b. Trên các lề phố, trớc cổng các cơ quan, trên mặt đờng
nhựa, từ khắp năm cửa ô, hoa sấu vẫn nở
- Trạng ngữ bổ sung ý nghiã thời gian cho câu
2. HS đọc đề bài
+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc?
- Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu?
- Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc
III. Luyện tập
Bài 1
- HS đọc đề bài
- Làm bài

- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :
- Trớc rạp,
- Trên bờ,
- Dới những mái nhà ẩm ớt,
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
- GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng
- ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
Bài 3
+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào?
- HS làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả một vùng trời.
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trình bày
Trả lời
Đọc ghi nhớ
Đọc đề bài
Làm bài

Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trình bày
Trả lời
Tiết 3 Hớng dẫn học
Tiếng Việt
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố ôn tập về bộ phận phụ trạng ngữ trong câu
II. Lên lớp
15
15
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng (nếu còn)
II. Luyện tập
Bài 1 VBT / 94
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài
- Chữa bài : HS dọc chữa bài
KQ :
a. Ngày xa
b. Trong vờn
c. Từ tờ mờ sáng,
Bài 1 VBT / 96
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở bài tập
- Chữa bài : HS đọc chữa bài

KQ :
- Trớc rạp,
- Trên bờ,
- Dới mài nhà ẩm nớc,
Bài 2 VBT / 97
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài và đọc chữa bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học

Đọc đề bài
Làm bài
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Làm bài
Đọc chữa bài
Đọc đề bài
Làm bài
Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2010
Sáng
Tiết 2 Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên
quan đến chia hết cho các số trên.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng
a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136;
b. Số chia hết cho 5là : 605; 2640

Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Chữa bài
16
16

Bài 2
- HS đọc đề bài
- HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài trên bảng nhóm
KQ : a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
+ Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Bài 3
- HS đọc đề bài
- HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số
chia hết cho 5 và kết luận
- HS thảo luận trả lời miệng
- GV viét bảng
KQ :

- Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :m 25, 27, 29
- Sổ phảI tìm là : 25
- Vậy x = 25
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ : 250; 520.
Bài 5
- HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Số cam mẹ mua chia hết cho mấy?
- Tìm số bé hơn 20 chia hết cho 3, 5
- Còn thời gian cho HS giảI bài hết thời gian cho HS
làm bài vào buổi chiều
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trả lời
Đọc đề bài
Làm bài
Chữa bài
Đọc đề bài
Trả lời
Tiết 3
Kể chuyện

Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích, yêu cầu.
+ Rèn kĩ năng nói:
- Hs chọn đợc một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đ-
ợc tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
17
17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Tìm hiểu đề
- GV viết đề bài lên bảng:
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài:
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại
mà em đợc tham gia.
* Gợi ý :
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài
*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố
mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể
một chuyến đi thăm ông bà
- Có thể kể cả các câu chuyện đã đợc chứng kiến qua
truyền hình và trên phim ảnh.

- Một số em không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã
nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
2) Thực hành
- Kể chuyện trong nhóm
- Thi kể trớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với
bạn
- GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Trả lời
Đọc gợi ý
Giới thiệu câu chuyện
định kể
Kể chuyện trong nhóm
Thi kể chuyện trớc lớp
Trao đổi ý nghĩa câu
chuyện với bạn
Bình chọn bạn kể hay
nhất
Tiết 3 Kĩ thuật
Lắp ôtô tảI (Tiết1)
I. Mục tiêu
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải
- Lắp đợc từng bộ phận và ráp ô tô tảI đúng kĩ thật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các
chi tiết của ô tô tảI
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp

- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Chi tiết và dụng cụ
- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải
II. Quy trình thực hiện
- HS đọc SGK
- Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
1. Lắp từng bộ phận
2. Lắp ráp xe ô tô tải
+ Các bộ phận của ô tô tải?
1. Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin
2. Ca bin
3. thành sau thùng xe và trục bánh xe
Nêu các chi tiết
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
Trả lời
18
18
* GV HD HS lắp từng bộ phận
- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp xe
ô tô tải để trên nắp hộp
- Lắp từng bộ phận
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin
- GV cùng HS lắp
- Lu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn

b. Lắp ca bin
- HS quan sát hình
- Gọi 2 HS cùng GV lắp
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe
- HS quan sát hình SGK
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và trục bánh
xe
- Lắp ráp ô tô tải
GV lắp ráp theo từng bớc nh SGK - HS quan sát
* Kiểm tra sự chuyển động của xe
* Tháo xe
- GV cùng HS tháo
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết
* Ghi nhớ : HS đọc
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Chọn chi tiết
Lắp giá đỡ trục bánh xe
Quan sát hình
Cùng GV lắp
Lắp theo sự HD của GV
Quan sát
Tháo xe
Chiều
Tiết 1 Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu dạng hinhg trụ và hình cầu
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cấu tạo và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
- Học sinh yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị.
- GV: Mẫu, hình gợi ý, bài vẽ.
- Học sinh : Vở vẽ, chì, màu,
III. Lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Nhận xét
- GV Cho HS quan sát mẫu
+ Tên từng mẫu vật và hình dáng:
+ Vị trí đồ vật:
+ Tỉ lệ?
+ Độ đậm nhạt?
ở vị trí khác nhau nhìn mẫu vẽ khác nhau
2. Cách vẽ.
- Gv giới thiệu mẫu, hình gợi ý:
+ Nêu cách vẽ?
+ Ước lợng chiều cao để vẽ phác khung hình cho cân
đối với khổ giấy.
+ Tìm tỉ lệ của từng mẫu.
+ Vẽ nét chính, chi tiết, có đậm nhạt.
3)Thực hành.
- Học sinh thực hành vẽ .
Trả lời
Trả lời
Thực hành vẽ
19
19
Vẽ theo mẫu và theo hình gợi ý.
4) Nhận xét, đánh giá.

- Học sinh trng bày bài vẽ
- GV cùng HS nhận xét đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò
Trng bày bài vẽ
Nhận xét đánh giá
Tiết 2
Thể dục
Môn thể thao tự chọn - Nhảy dây
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây tập thể.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
3. TĐ: HS yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 Hs /1 dây,
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Phơng pháp
20
20
1. Phần mở đầu.
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
2. Phần cơ bản:
a. Đá cầu:
- Thi tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.

- Ôn chuyền cầu:
+ ĐHTL: N2.
+ Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc lại.
- Ném bóng:
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn bị, ngắm
đích, ném đích.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, uốn nắn HS tập
sai.
- GV chia tổ HS tập 2 hàng dọc.
- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển.
b. Nhẩy dây.
3. Phần kết thúc.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, VN tập
chuyền cầu bằng má trong hoặc mu bàn chân.
- ĐHT
+ + + +
GV + + + +
+ + + +
GV
* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
GV
+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +

- HS dãn hàng tập luyện cá nhân
- ĐHTT :
ĐI đều hát
Tiết 3 Hớng dẫn học
Toán
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên.
- Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho các số trên.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1 VBT / 88
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài
- Chữa bài : HS chữa bài trên bảng lớp
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2 VBT / 88
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài
Đọc đề bài
Làm bài
Chữa bài
Trả lời
Đọc đề bài
Làm bài
Chữa bài
21

21
- Chữa bài : HS chữa bài trên bảng lớp
KQ :
a. 7654, 7645, 7435, 999
b. 3 196, 2 193, 2 176, 1 753
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 2 VBT / 90
- HS đọc dề bài
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
- GV ghi kết quả lên bảng lớp - HS nhận xét
* Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Bài 4 VBT / 90 (HS khá giỏi)
- HS tự làm bài
* Lu ý : Số chia hết cho cả 2, 5 thì chữ số hàng đơn vị
phảI là 0
- HS đọc chữa bài
KQ : 450, 540
3. Củng cố dặn dò
Nội dung ôn tập
Nhận xét giờ học

Trả lời
Đọc đề bài
Làm bài vào vở
Đọc chữa bài
Làm bài
Đọc chữa bài
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2010
Sáng

Tiết 2 Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật.
- Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả
để viết đoạn văn.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1.
- Đọc bài con chuồn chuồn nớc và trả lời câu hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
- Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân; Đ2: Còn lại.
+ ý chính của mỗi đoạn:
- Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nớc lúc đậu
một chỗ.
- Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nớc lúc tung cánh bay,
kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay
của chuồn chuồn.
Bài 2.
- Học sinh đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Trình bày:
- GV cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
Đọc bài
Trả lời
Trả lời

Đọc đề bài
Thảo luận nhóm
Trình bày
đọc lại đoạn văn
22
22
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3.
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của
gà trống.
- Đọc đoạn văn:
GV cùng học sinh nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học
Viết đoạn văn
Tiết 3 Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính
chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ, , giải các bài toán liên quan đến
phép cộng, phép trừ.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1
- HS đọc đề bài
- HS tự làm vào vở 2 HS làm trên bảng lớp

- Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp
KQ :
6195 5342
2785 4185
8980 1157

Bài 2
- HS dọc đề bài
- HS tự làm bài
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm
KQ :
a. X + 126 = 480 b. X - 209 = 435
X = 480 - 126 X = 435+209
X =354 X = 644
Bài 3
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng,
phép trừ số tự nhiên aa
a +b = b+a a - 0 = a.
(a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
Bài 4
- HS đọc đề bài
- HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để
tính nhanh giá trị của biểu thức
23
23
+
+

-
-
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài
a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732
= (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732)
= 200 + 2080 = 745 + 1 000
= 2 280 = 1 745

Bài 5
- HS đọc đè bài
- Thảo luận nhóm nêu cách giảI
- Các nhóm nêu cáh làm
- Nếu còn thời gian cho HS làm bài hết thời gian
chuyển buổi chiều
KQ :
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đợc số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển.
3. Củng cố - Dặn dò
Nêu nội dung ôn tập
Tiết 4 Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs biết:
- Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn không khí và ánh
sáng đối với đời sống động vật.
- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng.

II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để
sống.
+ Cây cần gì để sống?
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5
con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
Không khí, ánh sáng, n-
ớc, các chất khoáng
Trả lời
Chuột sống ở hộp
Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK
+ Con chuột nào chết trớc? Tại sao?
- Đại diện các nhóm trình bày
Thảo luận nhóm
Trả lời
24
24

- GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh
+ Câu 2 SGK
* KL : Nh mục bạn cần biết
3. Củng cố Dặn dò
Động vật cần gì để sống
Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của
chúng
Trả lời
Chiều
Tiết 2 Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
(Phân biệt l/n)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
II. Lên lớp
1, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,
2, bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hớng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với
những con ngời say mê lao động, về những thành phố

hiện đại, những công trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng,
thanh khiết,
- HS lên bảng viết một số từ
+ Cách trình bày?
- GV đọc bài - HS nghe viết
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập
Bài 2a.
- HS làm bài vào nháp:
- GV cùng HS nhận xét
- là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí,
lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lợng,
- này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nớc, nợp,
nến, nống, nơm,
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi
băng này.
Đọc bài
Trả lời
Tìm từ khó
Lên bảng viết một số từ
Trả lời
Làm bài
Làm bài
25

25

×