Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Để kiểm tra tiết 36 (HH12NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.25 KB, 5 trang )

Sở GD&ĐT TỉNH ĐAK LAK Đề KIểM TRA TIếT 36 NĂM họC 2008-2009
TRƯờNG THPT LÊ HồNG phong Môn: hình HọC 12 (BKHTN)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (7điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;-1;2), B(0;1;1), C(3;1;0), D(2;-
2;1).
a. Chứng minh rằng : A,B ,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.Tính thể tích của khối tứ diện ABCD
b. Hãy lập phơng trình mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C.
c.Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (ABC). Hãy tìm toạ độ của điểm H.
d.Tính độ dài chiều cao của tứ diện ABCD xuất phát từ đỉnh D.
Câu 2: (3điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (

) có phơng trình là: x - 2y - 2z +
2 = 0 và điểm M(4;2;3).
a.Viết phơng trình mặt cầu có tâm là hình chiếu của điểm M lên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng
(

).
b.Với giá trị nào của m và n thì mặt phẳng (

) có phơng trình: x my + 3nz + 6=0, song song
với mặt phẳng (

).
.Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


Sở GD&ĐT TỉNH ĐAK LAK Đề KIểM TRA TIếT 36 NĂM họC 2008-2009
TRƯờNG THPT LÊ HồNG phong Môn: hình HọC 12 (BKHTN)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (7điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;-2;1), B(0;1;1), C(3;1;0), D(1;-


1;2).
a. Chứng minh rằng : A,B ,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.Tính thể tích của khối tứ diện ABCD
b. Hãy lập phơng trình mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C.
c.Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (ABC). Hãy tìm toạ độ của điểm H.
d.Tính độ dài chiều cao của tứ diện ABCD xuất phát từ đỉnh D.
Câu 2: (3điểm).Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (

) có phơng trình là: x - 2y - 2z + 2
= 0 và điểm M(4;2;3).
a.Viết phơng trình mặt cầu có tâm là hình chiếu của điểm M lên trục Oy và tiếp xúc với mặt phẳng
(

).
b.Với giá trị nào của m và n thì mặt phẳng (

) có phơng trình: x ny + 3mz + 6=0, song song
với mặt phẳng (

).
Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Sở GD&ĐT TỉNH ĐAK LAK Đề KIểM TRA TIếT 36 NĂM họC 2008-2009
TRƯờNG THPT LÊ HồNG phong Môn: hình HọC 12 (BKHTN)
đề chính thức
số 1
đề chính thức
số 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (7điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;-2), D(0;1;1).
a. Chứng minh rằng : A,B ,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.Tính thể tích của khối tứ diện ABCD

b. Hãy lập phơng trình mặt phẳng đi qua điểm D và song song với mặt phẳng ABC.
c.Tìm toạ độ điểm H là điểm đối xứng của điểm O qua mặt phẳng (ABC).
Câu 2: (3điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (

) có phơng trình là: x +y - 2z + 1 =
0 và điểm M(4;2;3).
a.Viết phơng trình mặt cầu có tâm là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng Oxy và tiếp xúc với
mặt phẳng (

).
b.Với giá trị nào của m thì mặt phẳng (

) có phơng trình: x my + 3mz + 6=0, vuông góc với
mặt phẳng (

).
.Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi khôgiải thích gì thêm.


Sở GD&ĐT TỉNH ĐAK LAK Đề KIểM TRA TIếT 36 NĂM họC 2008-2009
TRƯờNG THPT LÊ HồNG phong Môn: hình HọC 12 (BKHTN)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (7điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;1), B(1;-2;3), C(0;1;-2), D(2;0;-1).
a. Chứng minh rằng : A,B ,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.Tính thể tích của khối tứ diện ABCD
b. Hãy lập phơng trình mặt phẳng đi qua điểm D và song song với mặt phẳng ABC.
c.Tìm toạ độ điểm H là điểm đối xứng của điểm O qua mặt phẳng (ABC).
Câu 2: (3điểm). Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (

) có phơng trình là: x +y - 2z + 1 =

0 và điểm M(4;2;3).
a.Viết phơng trình mặt cầu có tâm là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng Oxz, và tiếp xúc với
mặt phẳng (

).
b.Với giá trị nào của m thì mặt phẳng (

) có phơng trình: mx y + 3mz + 6=0, vuông góc với
mặt phẳng (

).
.Hết
Đề dự phòng số2
Đề dự phòng số 1
Ghi chó: C¸n bé coi thi kh«gi¶i thÝch g× thªm
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 12 BKHTN TIẾT 36 ĐỀ (chính thức)
Nội dung Điểm
Câu 1 7,00
a 2,50
Ta có :
)1;2;1( −−=AB

)1;1;1( −−=AD

)2;2;2( −=AC
0,50
[ ]
( )
6;4;2
22

21
;
22
11
;
22
12
, −−−=










−−


== ACABn
0,50
[ ]
08642.,
≠=++−=⇒
ADACAB
nên ba vectơ
ADACAB ,,


không đồng phẳng. Vậy bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh của một
tứ diện
0,5x2
Ta có:
[ ]
8.,
6
1
== ADACABV
ABCD
0,50
b 1,50
Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A(1;-1;2)và nhận vectơ
[ ]
ACABn ,=
=(-2;-4;-6) làm vec tơ pháp tuyến
0,50
Ta có phương trình:-2(x-1)-4(y+1)-6(z-2)=0

0532
01242642
=−++⇔
=+−+−−−⇔
xyx
zyx
0,50x2
c 2,00
Gọi H(x;y;x) ta có
)1;2;2( −+−= zyxDH
mà DH


(ABC)nên
DH
cùng phương với vectơ
[ ]
ACABn ,=
=(-2;-4;-6)

DH
=t
n
0,25x3
Khi đo:





−=
−−=
−=






−=−
−=+
−=−

tz
ty
tx
tz
ty
tx
61
42
22
61
42
22
thay vào phương trình mặt
phẳng (ABC) ta được:t=
7
1−

0,25x3
Vậy toạ độ điểm H(
7
13
;
7
10
;
7
16 −
) 0,50
d 1,00
Ta có DH là chiều cao của tứ diện ABCD







=
7
6
;
7
4
;
7
2
DH
0,50

7
142
49
36
49
16
49
4
=++=DH

0,05
Câu 2 3,00

a 2,0
Gọi điểm I là hình chiếu của điểm M trên trục Ox

I(4;0;0) 0,50
Mà mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
)(
α
nên có bán kín R
R=d(I,(
)
α
)=
2
3
6
221
222
22
000
==
++
+−− zyx
0,75
Vậy phương trình mặt cầu là
4)4(
222
=++− zyx
0,75
b 1,0
Để mặt phẳng (

α
)//(
β
)

6
2
3
22
1
1


=


=
nm
0,50






=
=

3
2

2
n
m
0,50
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 12 BKHTN TIẾT 36 ĐỀ 1(dự phòng)
Nội dung Điểm
Câu 1 7,00
a 2,50
Ta có :
)4;2;1( −−=AB

)3;1;2(−=AC

)2;1;2(−=AD
0,50
[ ]
( )
5;5;10
12
21
;
23
14
;
31
42
, −−−=










−−

−−
== ACABn
0,50
[ ]
0510520., ≠=−−=⇒ ADACAB
nên ba vectơ
ADACAB ,,
không
đồng phẳng. Vậy bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ
diện
0,5x2
Ta có:
[ ]
6
5
.,
6
1
== ADACABV
ABCD
0,50
b 1,50

Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm D(0;1;1)và nhận vectơ
[ ]
ACABn ,=
=(-10;-5;-5) làm vec tơ pháp tuyến
0,50
Ta có phương trình:-10x-5(y-1)-5(z-1)=0

022
0555510
=−++⇔
=++−−−⇔
Zyx
zyx
0,50x2
c 3,00
Gọi H(x;y;x)là hình chiếu của điểm Olên (ABC) ta có
);;( zyxDH =
mà DH

(ABC)nên
DH
cùng phương với vectơ
[ ]
ACABn ,=
=(-10;-5;-5)

DH
=t
n
0,25x3

Khi đo:





=
=
=
tz
ty
tx 2
thay vào phương trình mặt phẳng (ABC) ta
được:t=
3
1

0,25x3
Vậy toạ độ điểm H(
3
1
;
3
1
;
3
2
)
0,50
Gọi P(x

p
;y
p
;z
p
)là điểm đối xứnh của O qua mặt phẳng
(ABC)nên P là trung điểm cua OH









=
=
==

3
2
3
2
3
4
3
2
.2
p

p
p
x
y
x
0,50
Vậy P(
)
3
2
;
3
2
;
3
4
0,05
Câu 2 3,00
a 2,0
Gọi điểm I là hình chiếu của điểm M trên trục Oxy

I(4;2;0) 0,50
Mà mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
)(
α
nên có bán kín R
R=d(I,(
)
α
)=

6
7
211
12
22
000
=
++
+−+ zyx
0,75
Vậy phương trình mặt cầu là
6
49
)2()4(
222
=+−+− zyx
0,75
b 1,0
Để mặt phẳng (
α
)

(
β
)

1-m-6m=0 0,50
7
1
=⇒ m

0,50

×