Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi thử HK II Toán_11 số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90’
Câu1(2đ ): Tính các giới hạn sau :
a. lim
2
2
2 1
3 2
n n
n n
+ −
+
b.
3 2
lim ( 2 1)
x
x x x
→+∞
+ − −

Câu 2(2đ ): Cho hàm số
2
1
1
2
( )
x
x
f x





=




Chứng minh hàm số f(x) liên tục trên R
Câu 3:(2đ ): Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a.
2
2 1
2
x
y
x

=

b.
2
os 1 2y c x= −
Câu 4(4đ ): Cho tứ diện OABC có đường thẳng OA vuông góc với mặt
phẳng(OBC), mặt phẳng (OBC) là tam giác vuông tại B.
a, Chứng minh BC

AB
b, Chứng minh (OAB)


(ABC)
c, Biết OA=a, OB=b. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) theo a và b.
HẾT
ĐÁP ÁN
Nếu x≠ 1
Nếu x= 1
Câu1( 2đ)
a
lim
2
2
2 2
2
2
1 1 1 1
(2 ) (2 )
2 1 2
lim lim
2 2
3 2 3
(3 ) (3 )
n
n n
n n n n
n n
n
n n
+ − + −
+ −
= = =

+
+ +
1
b
3 2 3
2 3
2 1 1
lim ( 2 1) lim (1 )
x x
x x x x
x x x
→+∞ →+∞
+ − − = + − − = +∞
1
Câu 2(2đ)
Với x≠1 thì
2
1
( )
1
x
f x
x

=

đây là hàm đa thức hữu tỉ nên liên tục trên
từng khoảng xác định
( ;1) (1; )−∞ ∪ +∞
.

0,75
Với x=1 ta có:

2
1 1 1 1
1 ( 1)( 1)
lim ( ) lim lim lim( 1) 2
1 1
x x x x
x x x
f x x
x x
→ → → →
− − +
= = = + =
− −
=f(1)
Vậy f(x) liên tục tại x=1
1
Kết luận: Hàm số f(x) liên tục trên R 0,25
Câu 3(2đ)
a
2 2 2 2 2
2 2 2
2 1 4 ( 2) (2 1) 4 8 2 1 2 8 1
' ( )'
2 ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x x x x x x
y
x x x x

− − − − − − + − +
= = = =
− − − −
1
b
2 2 2 2
2
2
' ( os 1 2 )' ( 1 2 )sin 1 2 sin 1 2
1 2
x
y c x x x x
x
= − = − − − = −

1
Câu 4(4đ)

b
a
H
o
B
C
A

0,5
a Theo giả thiết ta có:



OBC vuông tại B nên BC

OB (1)
OA

(OBC)

OA

BC (2)
0,5
Từ (1) và (2) suy ra BC

(OAB)

BC

AB 0,5
b (OAB)

(ABC) vì mp(ABC) chứa đường thẳng BC vuông góc với
mp (OAB) ( theo chứng minh câu a)
0,5
c Trong tam giác OAC kẻ đường cao OH. Ta có:
OH

AC
(*)
OH


BC (vì BC

(OAB))
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra OH

(ABC)
Vậy d(O,(ABC))=OH
1
Tính OH:
Trong tam giác OAB vuông tại O ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OH OA OB a b
= + = +
0,5

2 2
ab
OH
a b
=
+
0,5
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Người ra đề
Ngô Huế Dương Trọng Hoàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×