Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử HK II Toán_11 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.76 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 11
ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
-------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Tìm điều kiện xác định và tính đạo hàm
y'
của hàm số
x
y =
sin3x
. (1,0 điểm)
b) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) của hàm số
3
y = f(x) = 2x 3x +1

tại giao điểm của (C) với trục tung. (1,0 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm) Tính:
x 2
2x 3x +10
lim
x 2



.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số
4
x + 8x
ˆ


ne u x > 2
f(x) = (m R)
x + 2
ˆ
mx -1 ne u x 2








≤ −

.
Xác định giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó ?
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ, có đáy MNPQ là hình vuông cạnh a và O là
tâm của nó. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (MNPQ) và SO =
a 6
6
. Gọi
A là trung điểm của PQ.
a) Chứng minh rằng PQ

mp(SAO). (1,25 điểm)
b) Tính góc giữa đường thẳng SN và mp(MNPQ); tính theo a khoảng cách từ điểm
O tới mp(SPQ). (1,25 điểm)

II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)

1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn:
Câu 5.a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
y = xcosx
. Chứng minh rằng:
2(cosx y') + x(y'' + y) = 0

. (1,0 điểm)
b) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số
thực m:
2 2007
(1 m )x 3x 1 = 0
− − −
. (1,0 điểm)
Câu 6.a: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = m, BC = n, CC' = p.
Chứng tỏ rằng tất cả các đường chéo của hình hộp đều bằng nhau và tính độ dài của
các đường chéo đó. Từ đó suy ra độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh m.
2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao:
Câu 5.b: (2,0 điểm)
a) Cho dãy số (u
n
) với
n 1
n
n
3
u
( 5)
+
=


. Chứng tỏ (u
n
) là một cấp số nhân. Hãy tính
1 2 n
lim(u u u )
+ +×××+
. (1,0 điểm)
b) Cho hàm số
1 1 x
ˆ
ne u x 0
f(x) = (a R)
x
ˆ
a ne u x = 0

− −








.
Xác định a để hàm số f có đạo hàm tại điểm
0x =
. Khi đó tính đạo hàm của hàm số

tại điểm
0x
=
. (1,0 điểm)
Câu 6.b: (1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh a. Tính góc giữa hai mặt
phẳng (AB
1
C
1
) và (AC
1
D
1
).
------------------------ Hết ------------------------
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2009-2010
Câu Ý Nội dung Điểm
1 2,0 đ
a
Tìm điều kiện xác định và tính đạo hàm y' của hàm số
cos2

x
y
x
=
.
1,0 đ
Hàm số xác định
cos2 0x
⇔ ≠
0,25
2 ,
2 4 2
x k x k k
π π π
π
⇔ ≠ + ⇔ ≠ + ∈
¢
.
0,25
2
( )'cos2 (cos2 )'
'
cos 2
x x x x
y
x

=
0,25
2

cos2 2 sin 2
'
cos 2
x x x
y
x
+
=
0,25
b
Viết phương trình tiếp tuyến

của đồ thị (C) của hàm số
3
( ) 2 3 1y f x x x= = − + −
, tại giao điểm của (C) với trục tung.
1,0 đ
(C) cắt Oy tại M(0; −1).
0,25
2
' '( ) 6 3y f x x
= = − +
0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến:
'(0) 3f
=
.
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại M là:
3 1y x= −

.
0,25
2
Tìm giới hạn:
1
2 3
lim
1
x
x x
x

− +

.
1,0 đ
( )
2
1 1
2 3 4 3
lim lim
1
( 1) 2 3
x x
x x x x
x
x x x
→ →
− + − −
=


− + +

0,25
( )
1
( 1)(4 3)
lim
( 1) 2 3
x
x x
x x x

− +
=
− + +

1
4 3
lim
2 3
x
x
x x

+
=
+ +
0,50
1

2 3 7
lim
1 4
x
x x
x

− +
=

.
0,25
3
Xác định giá trị của a để hàm số
4
8
ˆ
, 2
( ) ( )
2
ˆ
1, 2
x x
ne u x
f x a
x
ax ne u x




<

= ∈




+ ≥

¡
liên tục trên tập xác định của nó ?
1,5 đ
TXĐ: D =
¡
.
0,25
Với mọi x < 2 , hàm số
4
8
( )
2
x x
f x
x

=

liên tục trên khoảng (−∞; 2).
Với mọi x > 2 , hàm số
( ) 1f x ax

= +
liên tục trên khoảng (2; +∞).
0,25
f(2) = 2a + 1;
2 2
lim ( ) lim( 1) 2 1
x x
f x ax a
+ +
→ →
= + = +
0,25
3
2
2 2 2
( 8)
lim ( ) lim lim ( 2 4) 24
2
x x x
x x
f x x x x
x
− − −
→ → →

= = + + =

0,25
Để hàm số liên tục trên
¡

, đk cần và đủ là nó liên tục tại điểm x = 2; tức
là:
2
23
lim ( ) (2) 2 1 24
2
x
f x f a a

= ⇔ + = ⇔ =
.
Vậy
23
2
a
=
là giá trị cần tìm.
0,50
4 2,5 đ
a Chứng minh rằng CD

mp(SMO). 1,25 đ
ϕ
MO
C
A
D
B
S
H

0,50
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ (ABCD), suy ra CD ⊥ SO (1)
0,25
CD ⊥ BC (gt), BC // OM ⇒ CD ⊥ OM (2)
0,25
Từ (1) và (2), suy ra CD

mp(SMO). 0,25
b
Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD); tính khoảng cách
(theo a) từ điểm O tới mp(SCD).
1,25 đ
Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD).
Vì SO ⊥ (ABCD) nên OA là hình chiếu của SA lên mp(ABCD).
Do đó
·
( ; )SA OA SAO
ϕ
= =
0,25
Trong tam giác SAO vuông tại O, ta có:
0
6
tan 3 60
2
SO a
AO
a
ϕ ϕ
= = = ⇒ =

.
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mp(ABCD) bằng 60
0
.
0,50
Từ O ta kẻ OH vuông góc với SM (H thuộc SM). Vì CD

mp(SMO)
nên mp(SCD)

mp(SOM), suy ra OH ⊥ (SCD).
Do đó d(O; (SCD)) = OH.
0,25
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 4 14 42
3 3 14
a
OH
OH OS OM a a a
= + = + = ⇒ =
Vậy
42
( ;( ))
14
a
d O SCD =
.
0,25
5.a 2,0 đ
a

Cho hàm số
siny x x
=
. Chứng minh rằng:
2( ' sin ) ( '' ) 0y x x y y
− − + =
.
1,0 đ
TXĐ:
¡
. Ta có
( )
' sin sin cosy x x x x x

= = +
;
0,25
( )
'' sin cos 2cos siny x x x x x x

= + = −
;
0,25
Do đó:
2( ' sin ) ( '' )y x x y y
− − +
2(sin cos sin ) (2cos sin sin )x x x x x x x x x x
= + − − − +
2 cos 2 cos 0x x x x
= − =

(đpcm).
0,50
b
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của
tham số thực m:
2 2009
(1 ) 3 1 0m x x
− − − =
.
1,0 đ
Đặt
2 2009
( ) (1 ) 3 1f x m x x
= − − −
. Ta có:
(0) 1 0f
= − <
.
0,25
2 2
( 1) (1 ) 3 1 1 0, f m m m
− = − − + − = + > ∀
suy ra:
2
( 1). (0) ( 1) 0, f f m m− = − + < ∀
0,25
Mặt khác hàm số
2 2009
( ) (1 ) 3 1f x m x x
= − − −

liên tục trên đoạn [−1; 0]
0,25
Do đó theo tính chất của hàm số liên tục, tồn tại số
( 1; 0)c∈ −
sao cho
( ) 0f c =
. Vậy phương trình
( ) 0f x =
có ít nhất một nghiệm trên khoảng
0,25
(−1; 0) với mọi m.
6.a 1,0 đ
B
C
A
B
1
D
1
C
1
A
1
D
Ta có các mặt chéo ACC
1
A
1
và BDD
1

B
1
là hai hình chữ nhật bằng nhau
nên các đường chéo AC
1
, A
1
C, BD
1
và B
1
D bằng nhau.
0,25
Áp dụng định lý Pithagore, ta được:
AC
1
2
= AC
2
+ CC
1
2
= AB
2
+ BC
2
+ CC
1
2
=

2 2 2
a b c
+ +
.
0,25
Vậy AC
1
= A
1
C = BD
1
= B
1
D =
2 2 2
a b c
+ +
.
0,25
Suy ra độ dài đường chéo của hình lập phương có cạnh a là
3a
.
0,25
5.b 2,0 đ
a
Cho dãy số (u
n
) với
n 1
n

n
( 2)
u
3
+

=
. Chứng tỏ (u
n
) là một cấp số nhân. Hãy
tìm giới hạn
1 2 n
lim(u u u )
+ +×××+
.
1,0 đ
Ta có:
*
n
u 0, n
≠ ∀ ∈
¥
;
n 2 n
*
n 1
n+1 n 1
n
u ( 2) 3 2
,

u 3 ( 2) 3
n
+
+
+

= × = − ∀ ∈

¥
.
0,25
Vậy (u
n
) là một cấp số nhân, với u
1
=
4
3
và công bội
2
3
q = −
.
0,25
Ta có:
n
n
1 2 n 1
1 q 4 2
u u u u 1

1 q 5 3
 

 
+ + ×××+ = = − −
 ÷
 ÷
 ÷

 
 
;
0,25
Do đó:
n
1 2 n
4 2 4
lim(u u u ) lim 1
5 3 5
 
 
+ + ×××+ = − − =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
(vì
n
2

lim 0
3
 
− =
 ÷
 
).
Chú ý: Học sinh có thể giải như sau:
Do |q| = 2/3 < 1 nên (u
n
) là một cấp số nhân lùi vô hạn, do đó:
1
1 2 n 1 2 n
u 4
lim(u u u ) u u u
1 q 5
+ + ×××+ = + +×××+ + ×××= =

0,25
b
Cho hàm số
1 1
ˆ
, 0
( ) ( )
ˆ
, 0
x
ne u x
f x m

x
m ne u x

− −



= ∈



=

¡
. Xác định m để hàm
số có đạo hàm tại điểm
0x
=
. Khi đó tính đạo hàm của hàm số f tại
điểm
0x
=
.
1,0 đ
Để hàm số có đạo hàm tại điểm x = 0 thì điều kiện cần là nó phải liên tục
tại điểm đó, tức là
0
lim ( ) (0)
x
f x f


=
.
0,25
f(0) = m;
0 0 0
1 1 1 1
lim ( ) lim lim
2
1 1
x x x
x
f x
x
x
→ → →
− − −
= = = −
− +
Vậy khi
1
2
m
= −
thì hàm số liên tục tại điểm x = 0.
0,25
Lúc đó , ta có:
1 1
ˆ
, 0

( )
1
ˆ
, 0
2
x
ne u x
x
f x
ne u x

− −




=



− =


.
2
0 0 0
1 1 1
( ) (0) 2 1 2
2
lim lim lim

0 2
x x x
x
f x f x x
x
x x x
→ → →
− −
+
− − + −
= =

0,25
2
2
0 0
4(1 ) ( 2) 1 1
lim lim
8
2 (2 1 2) 2(2 1 2)
x x
x x
x x x x x
→ →
− − − −
= = = −
− − + − − +
.
Vậy
1

2
m
= −
thì hàm số có đạo hàm tại điểm
0x
=

1
'(0)
8
f
= −
.
0,25
6.b
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính góc giữa hai mặt
phẳng (AB'C') và (AC'D').
1,0 đ
A
B
C
D
A '
B '
C '
D '
M
Gọi M là hình chiếu vuông góc của B' lên đường thẳng AC'.
Do ∆AB'C' = ∆AC'D' (c.c.c) nên D'M = B'M và D'M ⊥ AC'.
Suy ra AC' ⊥ mp(B'MD'). Do đó góc α giữa hai mp(AB'C') và

mp(AC'D') bằng góc giữa hai đường thẳng B'M và D'M.
0,25
Tính
·
' 'B MD
? Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
' ' ' ' 2 2B M AB B C a a a
= + = + =
2
2 2
2
' '
3
a
B M D M
⇒ = =
0,25
· ·
2
2
2 2
0
2
2
4
2
2 ' ' ' 1
3

cos ' ' ' ' 120
4
' 2
3
a
a
B M B D
B MD B MD
a
B M


= = − ⇒ =
0,25
Vậy
·
-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×