Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KHBH ca ngay tuan 28 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.24 KB, 24 trang )

- Môn : Thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
-Tiết :1
1.Hình thức : Tập trung toàn trường; đội hình chữ U.
2.Địa điểm :Sân trường.
3.Nội dung: Nhận xét các hoạt động thi đua của HS tuần trước và phổ biến hoạt động, các phong trào
thi đua trong tuần.
a/HS điều khiển chào cờ.
b/Thầy Thước- GV-TPT công bố điểm thi đua của từng lớp- trao cờ luân lưu, phổ biến kế hoạch Đội
trong tuần; Nhắc nhở nề nếp, vệ sinh, việc tránh nói tục, chưởi thề, ăn mặc, thể dục buổi sáng và múa sân
trường.
c/Thầy Hiệu trưởng dặn dò thêm một số nhiệm vụ, trọng tâm; Chú trọng việc vệ sinh trường, lớp và
cách ăn mặc.
:
*Trường: ……………………….……………………… ……………………… ………………….
……………………….……………………… ……………………… …………………………….
*Lớp: ……………………….……………………… ……………………… ………………….
……………………….……………………… ……………………… …………………………….
- Môn : Thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2, 3
- Tên bài dạy :CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG.
I. M C TIÊUỤ
*Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa (HS khá kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của
Ngựa Con )
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời


gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
* TẬP ĐỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Hai HS kể lại câu chuyện Quả táo.
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm và
truyện đọc.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+GV h.dẫn các em ngắt, nghỉ hơi cho
đúng.
+Cho HS tập đặt câu với từ thảng thốt.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
3.H.dẫn tìm hiểu bài:
H: Ngựa con chuẩn bị hội thi ntn?
+HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
-HS tìm hiểu nghĩa các từ mới
-CL em thảng thốt khi nghe tin buồn đó.
-Chia nhóm 2 hoặc 3
-CL đọc đồng thanh toàn bài.
chỉ lo chải chuốt tô điểm cho vẻ bề
 !"# 

$%&'()*'+,)
1
H: Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì?
H: Nghe cha nói, Ngựa Con phản ứng ntn?
H: Vì sao Ngựa Con không đạt KQ trong
hội thi?
H: Ngựa con rút ra bài học gì?
4.Luyện đọc lại:
-GV đọc mẫu một đoạn văn.
-H.dẫn HS thể hiện đúng nội dung.
.
- * KỂ CHUYỆN
1.GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu
chuyện, HS kể lại câu chuyện theo lời Ngựa con.
2. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo
lời Ngựa con:
-GV h.dẫn HS QS kĩ từng trang trong
SGK, nói nhanh ND từng tranh
-CL bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
*Củng cố-Dặn dò(Tập đọc-Kể chuyện)
- GV nhận xét tiết học.
- Nên kể cho người thân trong GĐ và bạn
bè cùng nghe theo lời Ngựa con.
ngoài của mình.
HS đọc thầm đoạn 2, TLCH:
đến bác thợ rèn để kiểm tra lại bộ
móng.
Cha yên tâm đi, móng của con chắc
lắm, con nhất định phải thắng.
Một HS đọc thành tiếng các đoạn 3, 4

trả lời CH
Ngựa con chuẩn bị hội thi không chu
đáo.
-Đừng bao giờ chủ quan cho dù là việc
nhỏ nhất.
-Hai tốp HS (mối tốp 3 em) tự phân các
vai , đọc lại câu chuyện.
-Một HS giỏi đọc YC của BT.
-HS trên gi.thích cho các bạn rõ : kẻ lại
câu chuyện theo lời Ngựa con là ntn?
-Bốn HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện theo lời Ngựa con.
-Một HS kể toàn bộ câu chuyện.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Môn :- Thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 4
- Tên bài dạy :SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. MỤC TIÊU
*./%01: - - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số
*-2: Yêu thích môn học.
(Bài tập cần làm:Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh

1.Củng cố quy tắc so sánh các số trong PV
100 000.
a)GV viết lên bảng:
999 1012
– YC HS so sánh (điền dấu >, <, = vào
-HS nhận xét: 999 có số chữ số ít hơn
1012 nên 999 < 1012.
 !"# 
$%&'()*'+,)
2
b)GV viết:
9790 9786
c) GV cho HS làm tiếp.
2.Luyện tập so sánh các số trong PV
100000:
-H.dẫn HS làm phần a tương tự trên
-Cho HS tự làm các phần còn lại.
-Chữa bài.
3. Thực hành:
+BT1:
GV cho HS tự làm bài.
+BT2: GV cho HS tự làm bài tiếp.
+BT3: a)Cho HS làm bài.
b)Tương tự phần a- hãy nêu KQ?
+BT4a:
-GV cho HS đọc bài toán.
-Thống nhất cách làm phần a: chọn số bé
nhất viết ở vị trí đầu tiên sau đó tiếp lớn
hơn với các số còn lại.
-Cho HS tự làm phần b.

-Chữa bài.
-Hai số có cùng số chữ số Ở hàng
chục có 9 > 8 nên: 9790 > 9786.
-3772 3605
4579 5974.
8513 8502.
655 1032.
-CL thống nhất KQ.
-HS khác kiểm tra KQ- chữa bài vào vở.
a) 8258;
b) 76253;
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn : Chiều thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1,2
- Tên bài dạy :34-/(526789
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn ::7 Chiều thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
- Tên bài dạy :
';*<=$4>=<?@;$ (TIẾT 1)
AA*B(!:
*.: Học sinh biết làm cái đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công; Làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ
thuật.
C 01 &Làm được đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. Đồng hồ tương đối cân đối
*-2: Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
BA<D E & - Mẫu đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4

, giấy thủ công, bút màu
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
"G@6+&
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên
trong tổ mình.
 !"# 
$%&'()*'+,)
3
94+5&
59-&
C>2F&>+ I>JK-/LMG
- Cho HS quan sát vật mẫu và giới thiệu.
N-DDO6P!Q<OR52
Q
N*:-DD5Q
- Cho liên hệ với cái đồng hồ trong thực tế nêu tác
dụng của đồng hồ ?
C>2"& 4S+ I6I
- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn, vừa làm mẫu.
@+F&Cắt giấy.
@+"& Làm các bộ phận của đồng hồ
+ '6%DD.
+ '66TDD
+ '6DD
+ '6UV
@+,& Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.

- Cho HS tập làm đồng hồ để bàn trên giấy nháp.
9:W T X&
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường.
- Về nhà tiếp tục tập làm, chuẩn bị giờ sau thực
hành.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Lớp quan sát hình mẫu.
+ Đồng hồ để bàn có kim chỉ giờ, chỉ phút và kim chỉ
giây, các số ghi trên mặt đồng hồ
- Có màu sắc đẹp.
- Đồng hồ dùng để biết thời gian.
- Theo dõi GV làm và hướng dẫn mẫu.
- 2 em nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Tập làm đồng hồ để bàn trên giấy nháp.
- Hai học sinh nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
- HS dọn dẹp, vệ sinh lớp học.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :YS Chiều thứ hai , ngày 22 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 4
- Tên bài dạy : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ.
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục rèn kĩ năng đọc- hiểu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của Ghi

chú
Giáo viên Học sinh
2- 3
ph
29-
30
ph
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Luyện đọc.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
(GV kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ ở
SGK; nhắc nhở ngắt ,nghỉ và giọng
điệu phù hợp)
GV kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ ở
SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu./1 tổ
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn/ 1tổ
 !"# 
$%&'()*'+,)
4
2- 3
ph
-CL đọc ĐT bài văn.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn
có liên quan đến nội dung YC của câu
hỏi sắp nêu ra . Nêu lại ND câu hỏi

4. Luyện đọc lại:
-GV đọc diễn cảm 1 hoặc 2 đoạn văn
như:” Nhà nghèo đành ở không”.
- Ba HS thi đọc lại đoạn văn.
- Một HS đọc cả truyện.
-GV bình chọn CN đọc tốt.
5.Củng cố-GV nhận xét tiết học và dặn

-Dựa vào ND đoạn đọc hoặc bài văn
để TLCH
Nghe đọc.
HS thi đọc; CL bình chọn bạn đọc
tốt.
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :B8 Thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
- Tên bài dạy :CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
AA*(
- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a,b.
- Có ý thức tốt trong rèn chữ giữ vở.
B/ <D E : Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2.
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng
con các từ có vần ưc/ưt.
- Nhận xét đánh giá chung.
"G@6+&
94+5

59>+ IZ/&
* >+ I[5\&
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ </1(O6PUQ
N$RR5/Q
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
A>+ I65
Bài 2a / b: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
9:W T X&
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- 2HS lên bảng viết 4 từ có vần ưc/ưt.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đoạn văn gồm 3 câu.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
tên nhân vật - Ngựa Con.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: ]Z^^
K^686^_`^GG

- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 4HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người thắng
cuộc: 6-6aYb ].c
/de:E HG
 Cả lớp làm bài vào vơ.û
 !"# 
$%&'()*'+,)
5
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :- Thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
- Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
AA*( :
*.: Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số; Biết làm tính các số trong phạm vi 100 000
(Luyện tính viết và tính nhẩm ).
C 01 &So sánh cás số
*-2&f(B67G
BA<D E  : Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 8, 9
CA-2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG@H&
- Gọi HS lên bảng làm BT: < , > = ?
4589 10 001 26513 26517
8000 7999 + 1 100 000 99 999

- Nhận xét ghi điểm.
"G@6+&
94+5&
59>+ I>J65&
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh nhắc lại qui luật viết dãy số
tiếp theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở nháp.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở nháp.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở nháp.
- Mời HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở nháp.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 5: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- GV chấm một số vở
- Giáo viên nhận xét đánh giá
9:W T X&

- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Quy luật về cách viết các số tiếp theo trong dãy số là ( số
đứng liền sau hơn số đứng liền trước 1 đơn vị)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
a) 99 600 ; 99 601 ; 99 602 ; 99 603 ; 99 604
b) 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 18 600
c) 89 000 ; 90 000 ; 91 000 ; 92 000 ; 93 000
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 6621
89429 > 89420 8700 - 700 = 8000
8398 < 10000 9000 + 900 < 10000
- Một học sinh đọc đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở,
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
8000 - 3000 = 5000 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
9000 + 900 + 90 = 9990 200 + 8000 : 2 = 8300
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
a) Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999
b) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000

Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp bổ sung
3254 + 2473 = 5727 8460 : 6 = 1410
8326 - 4916 = 3410 1326 x 3 = 39
 !"# 
$%&'()*'+,)
6
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp sức -
Điền nhanh kết quả vào mỗi phép tính.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Y(/Lg2 Thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
- Tên bài dạy : THÚ(TIẾP THEO)
)A*(: Sau bài học, học sinh biết:
*./%01: Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của con thú rừng được quan sát.
(HSG: Nêu được một số ví dụ về thú rừng); Vẽ và tô màu một loài thú rừng em yêu thích.
*Kĩ năng: Có ý thức bảo vệ các loài thú rừng.
@A<D E & Tranh ảnh trong sách trang 106, 107. Sưu tầm ảnh các loại thú rừng mang đến lớp.
A>2 :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 1".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:

b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú rừngø
trang 106, 107 SGK và ảnh các loại thú rừng sưu tầm
được, thảo luận các câu hỏi:
+ Kể tên các con thú rừng mà em biết ?
+ Nêu đặc điểm, cấu tạo ngoài của từng loài thú rừng
mà em biết ?
+ So sánh và tìm ra những điểm giống nhau và khác
nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên mỗi nhóm trình bày về
hình dạng, đặc điểm bên ngoài của một loài thú rừng.
- Hướng dẫn học sinh phân biệt về thú nhà và thú rừng
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
Bước 1 : - Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Phát cho mỗi nhóm các bức tranh về thú rừng và các
bức tranh do nhóm tự sưu tầm.
- Yêu cầu các nhóm phân loại : Loài thú ăn cỏ. Loài thú
ăn thịt.
- Tai sao chúng ta cần phải bảo vệ thú rừng ?
Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên trưng bày bộ sưu
tập của nhóm mình trước lớp cử người lên thuyết minh
cho bộ sưu tập.
- Yêu cầu các nhóm đưa ra các biện pháp bảo vệ thú
rừng,
+ Bản thân em cần làm gì để góp phần bảo vệ thú
rừng ?

* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu để vẽ
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của thú.
+ Nêu ích lợi của các thú nhà.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các hình
con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong
phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Các loài thú rừng và nhà có những điểm giống
nhau như : Là những con vật có lông mao, đẻ con
và chúng nuôi con bằng sữa.
Khác nhau là : Thú nhà được con người nuôi thuần
dưỡng qua nhiều đời nên thích nghi với điều kiện
chăm sóc, còn thú rừng sống hoang dã thích nghi
với cuộc sống tự nhiên và tự kiếm ăn.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài
tập được giao.
- Đại diện lên đứng lên báo cáo trước lớp về bộ sưu
tập các loài thú rừng và các biện pháp nhằm bảo vệ
thú rừng như : Không săn bắn các loài thú rừng,
không chặt phá rừng làm mất nơi ở và sinh sống
của thú rừng, …
- Cả lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc.
+ Vận động gia đình không săn bắt hay ăn thịt thú
rừng.
- Lớp thực hành vẽ.

 !"# 
$%&'()*'+,)
7
và tô màu một con thú rừngø mà mình ưa thích. Vẽ
xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nó trên
hình vẽ.
- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng
bày trước lớp.
- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức tranh.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
- Từng nhóm dán sản phẩm vào tờ phiếu rồi trưng
bày trước lớp.
- Cử đại diện lên giới thiệu các bức tranh của nhóm.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Thể dục Thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 4
- Tên bài dạy : (GV bộ môn soạn giảng)
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Anh văn Chiều thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
-Tên bài dạy : (GV bộ môn soạn giảng)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Môn :Đạo đức Chiều thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
- Tên bài dạy : TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC

A A*(:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia dình, nhà trường, địa phương
BA/h&
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
A>2 :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
>2F&Si/LZ68G
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để những gì cần
thiết cho cuộc sống hàng ngày.
- Cho quan sát tranh vẽ sách giáo khoa.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm và chọn ra 4
thứ quan trọng nhất không thể thiếu và trình bày lí
do lựa chọn ?
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như thế nào ?
- Mời đại diện các nhóm lên nêu trước lớp.
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết của con
người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
>2"&8O6G
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các
nhóm thảo luận nhận xét về việc làm trong mỗi
trường hợp là đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu em có
mặt ở đấy thì em sẽ làm gì?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử dụng nước
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nơi mình ở.
- Quan sát, trao đổi tìm ra 4 thứ cần thiết nhất: Không

khí – lương thực và thực phẩm – nước uống – các đồ
dùng sinh hoạt khác.
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống gặp rất nhiều khó khăn.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của nhóm mình lên
trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có cách trả lời hay
nhất.
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài tập
trong phiếu lần lượt các nhóm cử đại diện của mình lên
trình bày về nhận xét của nhóm mình : - Việc làm sai : -
Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh giếng nước ăn ; Đổ rác
ở bờ ao, bờ hồ ; Để vòi nước chảy tràn bể không khóa
lại.
 !"# 
$%&'()*'+,)
8
*>2,&
- Gọi HS đọc BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời một số trình bày trước lớp.
- Nhận xét, biểu dương những HS biết quan tâm
đến việc sử dụng ngườn nước nơi mình ở
* >+ IY&
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia đình, nhà
trường và thực hiện sử dụng tiết kiệm, bảo vệ
nước sinh hoạt ở gđình và nhà trường
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày kết quả.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống
hàng ngày.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Luyện Tiếng Việt Chiều thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
-Tên bài dạy : SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ.
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe- viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn:r/d/gi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
3 tờ phiếu viết ND BT 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
2- 3 ph
29-
30 ph
2- 3
ph
1.GV nêu MĐ, YC của giờ học.
2. Hướng dẫn HS nghe- viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn văn.

-Cho 2 HS đọc lại bài văn.
-Trong bài có các từ khó(GV nêu).
b.Đọc cho HS viết.
GV đọc cho HS viết vào vở.Mỗi cụm từ
hoặc câu đọc 2 đến 3 lần (GV theo dõi ,
uốn nắn).
c.Chấm, chữa bài:
- Cho HS tự tìm lỗi chấm, ghi ra lề vở
- GV chấm vở 6 em, nhận xét từng bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2a:-Gv giúp HS nắm vững YC của
BT.
-HS tự làm bài.
-Dán bảng 3 từ phiếu, mời 3 HS lên
bảng thi làm bài. Sau đó đọc KQ. CL
và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Nghe giới thiệu bài .
CL theo dõi SGK.
2 HS viết BL; CL viết BC
hoa giấy- giản dị- giống hệt- rực rỡ.
hoa giấy- rải kín- làn gió
 !"# 
$%&'()*'+,)
9
4. Củng cố- Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- YC viết lại cho đúng 1 dòng với mối
chữ viết sai.
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Tự học Toán Chiều thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010

- Tiết : 4
-Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục giúp HS:
-Luyện tập đọc và nắm được được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn , tròn trăm.
-Luyện tập so sánh các số.
-Luyện tập viết và tính nhẩm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Vở bài tập Toán 3 trang 58
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Luyện tập
BT 1:
a.GV chép đề bài- dãy đầu tiên lên bảng
GV nêu các số chữ số hàng trăm, hàng
nghìn và hàng đơn vị là chữ số 0 thì số đó
gọi là số tròn nghìn
b.c.d.Hướng dẫn tương tự với các số tròn
trăm, tròn chục và số tự nhiên liên tiếp
-Chữa bài trên lớp
BT2:
BT3:
Lưu ý thêm HS với dãy tính có dấu ngoặc
đơn
BT4:


-Đọc yêu cầu BT (1 HS)
-Trả lời:
+a.Số đầu tiên là 65000; số thứ năm là
69000- cũng là số tròn nghìn. Vậy các
số sau 65000 là 66000, 67000, 68000;
Các số đứng sau số 69000 là 70000,
71000.
(HS chú ý theo dõi)
-HS tự làm
-Một số HS nêu KQ- HS khác bổ sung
-Từng HS chữa bài vào vở.
-Đọc yêu cầu bài tập: Điền dấu >, <, =
-Để so sánh hai số bên trái và bên phải
chỗ chấm, em đếm số chữ số của từng
số- Sau đó so sánh chúng theo từng
hàng (bắt đầu từ hàng cao nhất
-Hai HS lên BL làm 2 cột- CL làm bài
vào vở- Chữa bài
-Đọc yêu cầu bài tập: Tính nhẩm
-Ghi KQ bên phải dấu “=”
-Hai HS lên BL làm 2 cột- CL làm bài
vào vở- Chữa bài
-Đọc yêu cầu bài tập: Số ?
-HS làm việc nhóm đôi.
-HS này hỏi HS kia câu (a). HS kia trả
lời đúng có quyền hỏi HS khác câu (b).
Cứ như vậy cho đến câu d.
 !"# 
$%&'()*'+,)

10
3.Củng cố- Nhận xét tiết học- Dặn dò
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn : Thứ tư , ngày 24 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
- Tên bài dạy : CÙNG VUI CHƠI
AA*(&
- Rèn kỉ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng: 2LW^LL^KK^
6^%]Zj
- Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ
 - Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
+ Hiểu được các từ khó K8!P qua chú thích ở cuối bài.
+ Hiểu được nội dung bài & các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo
chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn
và học tập tốt hơn (trả lời được các câu hỏi SGK. Học thuộc lòng bài thơ.).
- GDHS thường xuyên tập thể dục
@A<D E  : Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện
"Cuộc đua trong rừng "
- Nhận xét ghi điểm.
"G@6+&
94+5&
59'&
C< k865G
C>+ I%_80l&
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi
HS phát âm sai.

- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
9>+ Im65&
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
N@h82m:Q
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 2 và 3 của bài thơ
N>h-!//%MMQ
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ cuối của bài.
+ ZZ6nh//nQ
- Giáo viên kết luận.
 9>2X%ahZ6B&
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn học sinh HTL từng khổ thơ và cả bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ và
cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
9:W T X&
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Hai em lên tiếp nối kể lại câu chuyện "Cuộc đua
trong rừng"(mỗi em kể 2 đoạn)
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Cả theo dõi, nhận xét bạn đọc.
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu Mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.

- Giải nghĩa từ K8!Psau bài đọc (Phần chú
thích).
- Học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
+ Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
- Đọc thầm khổ thơ 2 và3 bài thơ.
+ Quả cầu giấy xanh xanh bay lên rồi lộn xuống, bay
từ chân bạn này sang chân bạn khác. Các bạn chơi
khéo léo nhìn rất tinh mắt đá dẻo chân cố gắng để
quả cầu không bị rơi xuống đất.
- Lớp đọc thầm khổ thơ còn lại.
+ Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái,
thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
- Một em đọc lại cả bài thơ.
- Cả lớp HTL bài thơ.
- 4 em thi đọc thuộc từng khổ thơ.
- Hai em thi đọc cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay.
- 3học sinh nhắc lại nội dung bài
 !"# 
$%&'()*'+,)
11
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :- Thứ tư , ngày 24 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
- Tên bài dạy :LUYỆN TẬP

)A*( :
*./%01 Đọc, viết số và viết thứ tự các số trong phạm vi 100 000; Giải toán tìm thành phần chưa biết
của phép tính. Luyện giải toán.
- Giáo dục HS chăm học .
@A<D E :
A-2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG@H&
- Gọi HS lên bảng làm BT:
Đặt tính rồi tính:
3254 + 2473 1326 x 3 8326 - 4916
- Nhận xét ghi điểm.
"G@6+&
94+5&
59>+ I>J65&
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự tìm ra quy luật của dãy số rồi tự
điền các số tiếp theo vào dãy số.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số (mỗi em đọc 1
số).
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
Bài 3
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
*Bài 4: (nếu còn thời gian) - Gọi học sinh nêu yêu
cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi tự ghép hình theo
mẫu.
- Mời một em lên ghép hình trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
9:W T X&
- 2 em lên bảng làm bài.
3254 1326 8326
+ 2473 x 3 - 4916
5727 3978 3410
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ sung
a) 3897 ; 3898 ; 3899 ; 4000.
b) 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999.
c) 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691
- Một em nêu yêu cầu bài: Tìm LG
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung.
x + 1536 = 6924 x – 636 = 5618
x = 6924 – 1536 x = 5618 + 636
x = 5388 x = 6254
- Một em đọc bài toán.
- Tự tóm tắt và phân tích bài toán.

- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
48:
Số mét mương đội đó đào trong 1 ngày là:
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đội đó đào trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m)
<AJ&#op6M
- Một em đọc đề bài 4.
- Một em lên bảng xếp để được hình theo mẫu .
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
 !"# 
$%&'()*'+,)
12
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :'S Thứ tư , ngày 24 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
- Tên bài dạy :NHÂN HÓA - ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?

AA*(&
- Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa (BT1)
-Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi 6mQ(BT2).
-Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu ( BT3)
BA<D E & - 3 tờ phiếu to viết 3 câu văn ở bài tập 2.
- Bảng lớp viết truyện vui bài tập 3. 
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Gọi 1 em lên bảng làm BT: Tìm các sự vật được

nhân hóa trong bài thơ q6h và các TN được
dùng để nhân hóa các sự vật đó ?
- Nhận xét chấm điểm.
"G@6+&
94+5&
59>+ I65&
Bài 1:
- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả lớp đọc
thầm theo.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng kết quả.
- Ý nghĩa của việc nhân hóa sự vật ?
- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.

Bài 2:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và làm bài, làm
xong dán bài trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập , cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 2 em lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương em thắng cuộc.
9:W T X
- Mời HS đóng vai tiểu phẩm )]P
+ Tìm các sự vật được nhân hóa và cho các sự vật đó
tự xưng là gì ?

- Về nhà học bài xem trước bài mới.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận bài bạn.
- Lắng nghe.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài.
- Ba em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự xưng thân mật
là tớ khi nói về mình.
+ Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục
bình và xe lu giống như người bạn gần gũi đang nói
chuyện cùng ta.
- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập.
- 3 nhóm dánbài lên bảng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
a/ Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng
b/ Cả một vùng… mở hội để tưởng nhớ ông.
c/ Ngày mai …thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.
- Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền dấu chấm, dấu
chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ thích hợp trong các
câu văn).
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc.
- 5 em lên thể hiện tiểu phẩm.
+ Các sự vật được nhân hóa: mây, gió, bức tường,
chuột. Các sự đó tự xưng là: 7^^GGG

IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
 !"# 
$%&'()*'+,)
13
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :*0 Thứ tư , ngày 24 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 4
- Tên bài dạy :(-/(526789
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :B8 Thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
-Tên bài học :CÙNG VUI CHƠI
AA*(& - Rèn kỉ năng viết chính tả: Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 2, 3, 4, dòng thơ 5 chữ
trong bài thơ "Cùng vui chơi ".
- Làm đúng bài tập 2a/b.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
B/ <D E : Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2.
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ thường hay viết sai ở tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.
"G@6+&
94+5
59>+ I>J/B8&
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.

- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4.
+ $RR5!/Q
- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng hay viết sai
trong bài thơ.
* Yêu cầu gấp sách và tự nhớ lại để chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
A>+ I65&
Bài tập 2 a/b : - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Yêu cầu 2 em làm bài trên giấy A4, làm bài
xong dán bài trên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
9:W T X&
- Cho HS nhắc lại tên các môn thể thao.
- Về nhà tiép tục chuẩn bị cho tiết TLV.
- 2HS lên bảng viết: Yb^ ]^E H^
0.
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hai em đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3, 4.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Viết các chữ đầu dòng thơ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào
bảng con các từ dễ lẫn: P^KK^6^U^GGG
- Cả lớp gấp SGK - chép bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.

- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 em làm bài trên giấy rồi dán bài trên bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn làm nhanh và
làm đúng nhất.
- Một hoặc hai học sinh đọc lại.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :- Thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
-Tên bài dạy : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
)A*( :
*./%01: Làm quen với khái niệm diện tích. Bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh
diện tích các hình.
 !"# 
$%&'()*'+,)
14
- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia. (Hình r được tách thành hai
hình */$ thì diện tích hình r bằng tổng diện tích của hai hình */$9
*-2: Giáo dục HS chăm học .
@A<D E : Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK.
A-2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG@H&
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Tìm L&
L: 2 = 2403 L x 3 = 6963
- Nhận xét ghi điểm.
"G@6+&

94+5&
5A-&
* 4+5_/s BG
StF: - Đưa mảnh bìa hình tròn màu đỏ gắn lên
bảng lấy mảnh bìa hình chữ nhật màu trắng gắn
nằm trọn trong hình tròn, giới thiệu: Ta nói diện
tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn (phần
mặt miếng bìa HCN bé hơn phần mặt miếng bìa
hình tròn)
St"& Giới thiệu hai hình )/@trong SGK.
N*umO6P7/7Q
Nq6g- B:"mOQ
- '& 2 hình )/@ có dạng khác nhau, nhưng có
cùng số ô vuông như nhau nên 2 hình này có diện
tích bằng nhau.
St,&
- Cho HS đếm số ô vuông ở hình r^*/$
+ Hãy tính số ô vuông của hình */$ ?
- Giới thiệu : Số ô vuông ở hình */$ bằng số ô
vuông ở hình r, ta nói diện tích hình r bằng tổng
diện tích của hai hình */$G
- Mời học sinh nhắc lại.
A'
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì sao chọn
ý đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông ở mỗi

hình và tự trả lời câu hỏi.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình )/@ đếm số ô vuông ở
mỗi hình rồi so sánh.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
- Minh họa bằng miếng bìa để khẳng định KL
9:W T X&
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- 2 em lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát để nắm về biểu tượng diện tích.
- Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ hơn.
- Quan sát hai hình )/@.
+ Hình có ) 5 ô vuông, hình @ cũng có 5 ô vuông.
+ Diện tích của hình ) bằng diện tích hình @G
- Hình r có 10 ô vuông, hình *có 6 ô vuông và hình
$ có 4 ô vuông.
+ diện tích của hình */$&
6 + 4 = 10 (ô vuông)
- 3- 4 em nhắc lại.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
* Câu b là đúng, còn câu a và c sai.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.

- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình r có 11 ô vuông và hình v có 10 ô vuông.
Vậy diện tích hình r lớn hơn diện tích hình vG
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình )/hình @có diện tích bằng nhau vì đều có 9
ô vuông như nhau.
- Thực hành cắt mảnh bìa hình vuông thành hai hình
tam giác và ghép lại theo hướng dẫn của GV để khẳng
định KL trên.
 !"# 
$%&'()*'+,)
15
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :$/w> Thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
-Tên bài dạy : MẶT TRỜI
)A*(: Sau bài học, học sinh biết:
*./%01: Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm
trái đất; Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hàng ngày.
*-2: GDHS biết lợi ích của ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
@A<D E & Tranh ảnh trong sách trang 110, 111.
A>2 :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&

- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
"G@6+
94+5&
59-&
C>2Fv-/8G
@+F& Thảo luận theo nhóm
- Chia nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi:
NSm5%7!`6x/I
my6/Q
N5PQSm
Q
N>g(/B .]6T/l]-/l
]Q
@+"& Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.
- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa
nhiệt
C>2"&v- 
@+F&
Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung quanh trường
rồi thảo luận trong nhóm theo gợi ý :
+ Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với con người,
động vật, thực vật ?
+ Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên mặt
đất ? 
@+"&

- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.
- Giáo viên kết luận.
C>2,&'6//+--%G
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111
SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử
dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
- Mời một số em trả lời trước lớp.
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của thú rừng.
+ Em cần làm gì để bảo vệ thú rừng ?
- Lớp theo dõi.
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng
thảo luận và đi đến thống nhất:
+ Chúng ta nhìn rõ mọi vật là nhờ mặt trời chiếu
sáng.
+ Khi đi ra ngoài trời nắng ta thấy nóng. Vì do sức
nóng của mặt trời chiếu vào.
+ Khi đi ra ngoài trời chúng ta nhìn thấy mọi vật và
thấy nóng điều đó chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng
vừa tỏa nhiệt.
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Lớp ra ngoài trời để quan sát phong cảnh xung
quanh trường, thảo luận trong nhóm .
+ Mặt trời có vai trò chiếu sáng, sưởi ấm, giúp cho
con người phơi khô quần áo …Giúp cho cây cỏ
xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
+ Nếu không có mặt trời thì sẽ không có sự sống

trên trái đất.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Học sinh làm việc cá nhân quan sát các hình 2, 3,
4 kể cho bạn nghe về việc con người đã dùng ánh
sáng mặt trời trong cuộc sống.
- Một số em lên lên kể trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
 !"# 
$%&'()*'+,)
16
- Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt
Trời để làm gì ?
- Giáo viên kết luận: Ngày nay các nhà khoa học nghiên
cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời: pin Mặt Trời.
9:W T X&
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :z6 Thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 4
-Tên bài dạy : 34-/(526789
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Luyện đọc sthứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
- Tên bài dạy :CÙNG VUI CHƠI.
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục rèn kĩ năng đọc hiểu và học thuộc lòng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Thờ
i
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
2 ph
32
ph
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hd HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng dòng thơ
-Đọc từng khổ thơ trước lớp.
Lưu ý các em về cách ngắt nhịp giữa
các dòng thơ.
-Đọc từng dòng thơ trong nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
-HS chơi đá cầu vui ntn?

-HS chơi đá cầu khéo léo ntn?
-Em hiểu:” Chơi vui học càng vui là
ntn?

4. Học thuộc lòng bài thơ:
-Một HS đọc lại bài thơ.
-Chú ý lắng nghe.
-Chú ý lắng nghe.

-Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng
thơ.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ
-HS đọc chú giải từ của quả cầu giấy
trong SGK, nói về trò chơi đá cầu.
-Chia nhóm 2,3.
-CL đọc đt bài thơ.
HS đọc thầm bài thơ, TLCH:
HS chơi đá cầu trong giời ra chơi.
HS đọc các khổ thơ 2 và 3.
rất vui mắt: quả cầu giấy màu
xanh, bay lên rồi bay xuống,
rất khéo léo: nhìn rất tinh, đá rất
dẻo
HS đọc khổ thơ 4, trao đổi,
TLCH:
- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh
thần thoải mái, tăng thêm tình
đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
 !"# 
$%&'()*'+,)
17
3 ph
-GV h.dẫn HS học thuộc lòng bài thơ, cả
bài thơ.
*Củng cố-Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn tiếp tục HTL cả bài thơ.
-CL thi HTL từng khổ thơ- cả bài
thơ.

…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Luyện toán Chiều thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
- Tên bài dạy : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH.
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục iúp HS:
-Làm quen với khái niệm diện tích. có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các
hình.
-Biết được:
+Hình này nằm trọn trọng hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.
+Tổng số ô vuông như nhau ở hai hình (A và B bằng số ô vuông như thế ở hình kia (hình C thì tổng diện tích
hai hình này bằng diện tích hình kia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
VBT Toán 3 trang 60 và các bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.Luyện tập
+Bài 1:
+Bài 2:
+Bài 3:
3.Củng cố- Nhận xét tiết học
-Chú ý lắng nghe
-HS mở VBT trang 60- đọc YC bài tập
-Làm việc theo nhóm đôi: Nêu miệng
(theo thứ tự cần điền là: “bé hơn”, “lớn

hơn”, “bằng”) và ghi KQ vào vở
-Trình bày và giải thích (vài HS)
-Từng HS chữa bài theo KQ đúng
-Đọc YC của bài tập.
-Để ghi là Đ hay S ta phải đếm số ô
vuông ở hình A
B , C
-HS tự làm
-Nêu cách làm : hình A gồm 10 ô
vuông, hình B 12 ô vuông; hình C gồm
22 ô vuông nên em điền theo thứ tự : S,
Đ, Đ
-HS khoanh vào chữ A: Diện tích hình
M bằng diện tích hình N
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Luyện Thủ công Chiều thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 3
- Tên bài dạy : LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (Luyện sau tiết 1).
I. MỤC TIÊU
-HS biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường.
-Làm được lọ hoa gắn tường đúng quy trình kĩ thuật.
 !"# 
$%&'()*'+,)
18
-Hứng thứ với giờ học làm đồ chơi.
II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
Tranh quy trình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian

Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: HS thực hành làm lọ hoa
gắn tường và trang trí.
-Hãy nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường?
-Dùng tranh minh hoạ để hệ thống hoá lại
các bước làm lọ hoa.
-Chia nhóm, nêu YC.(QS, giúp đỡ các HS
còn lúng túng trong các thao tác, )
-Tuyên dương, khen ngợi các nhóm có sản
phẩm đẹp, trang trí sáng tạo.
-Đánh giá KQ thực hành của HS.
* Nhận xét- Dặn dò:
- Về tinh thần thái độ học tập và kĩ năng
thực hành.
- Dặn giờ học sau :”Làm đồng hồ để bàn
(tiếp)”.
-Các bước thực hiện:
+Bước 1:Gấp phần giấy để làm lọ hoa
và gấp các nếp gấp cách đều.
+Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra
khỏi nếp gấp làm thân lọ hoa.
+Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường.
-Quan sát.
-Thực hành theo nhóm- Sau đó cắt, dán
các bông hoa có cành, lá để cắm, trang
trí vào lọ hoa.
-Các nhóm tr.bày SP.

…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Tập viết sthứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010
- Tiết :4
- Tên bài dạy :ÔN CHỮ HOA T (TT)
AA*(&
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ th ), L ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Thăng Long (1
dòng) và câu ứng dụng :  GGGm/(W5a(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
BA<D E : Mẫu chữ viết hoa 39, tên riêng 1' và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
A2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết
trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
"G@6+&
94+5&
59>+ I/(58
C'/R&
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
.
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Th và L vào
bảng con .
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: U^tE^$+G
- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Th), L.

- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng
con.
 !"# 
$%&'()*'+,)
19
C>/l. ((&
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: 1'làtên cũ của thủ đô Hà
Nội ngày nay.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
C'/U. &
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
NU. %(smQ
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết
hoa có trong câu ca dao.
9>+ I///b&
- Nêu yêu cầu viết chữ Th một dòng cỡ nhỏ, chữ
L: 1 dòng.
- Viết tên riêng 1' 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
AP6R5
A:W T X&
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: 1' G
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:

 L(5{m/(W5aG
+ Siêng tập thể dục sẽ giúp cho cơ thể con người khỏe
mạnh như uống nhiều viên thuốc bổ.
- Lớp thực hành viết trên bảng con:  G
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo
viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Th.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :6/1 Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 1
-Tên bài dạy : KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO ĐÀI
AA*(&
- Rèn kĩ năng nói: Kể về một trận thi đấu thể thao đã được xem, nghe hay tường thuật – lời kể rõ ràng tự nhiên, giúp
người nghe hình dung được trận đấu.
- Rèn kĩ năng viết: Viết được một tin thể thao mới đọc được (hoặc nghe qua đài, xem ti vi, ) Viết ngắn gọn rõ ràng,
đủ thông tin.
BA<D E  : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao, tranh ảnh một số trận thi đấu thể
thao, một số tờ báo có tin thể thao.
A>2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG65H&
- Nhận xét bài TLV của HS trong tiết KTĐK
"G@6+&
A4+5&
5A >+ I65 &
@F&- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

- Nhắc nhở HS: có thể kể về buổi thi đấu thể thao
mà em được trực tiếp thấy trên sân vận động, sân
trường hoặc qua ti vi …
+ Không nhất thiết phải kê đúng như gợi ý mà có
thể thay đổi trình tự để câu chuyện hấp dẫn hơn.
- Mời một em kể mẫu và giáo viên nhận xét.
- Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp.
- Mời một số em lên thi kể trước lớp.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Nêu một trận thi đấu thể thao mà mình lựa chọn.
- Hình dung và nhớ lại các chi tiết và hoạt động của
trận thi đấu để kể lại.
- Một em giỏi kể mẫu.
- Từng cặp tập kể.
- Một số em thi kể trước lớp.
 !"# 
$%&'()*'+,)
20
- Nhận xét khen những em kể hấp dẫn.
@"&
- Gọi một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Nhắc nhớ HSvề cách trình bày, viết tin thể thao
phải là một tin chính xác.
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời một số em đọc các mẫu tin đã viết.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
9:W T X&

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lời kể để có một bài
viết hay trong tiết TLV tuần sau.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn kể hấp dẫn
nhất.
- Một em đọc yêu cầu của bài.

- Cả lớp viết bài.
- 4 em đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :- Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết : 2
-Tên bài dạy : ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
)A*( :
*.: Biết xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm.
C01&Biết đọc, viết số đo diện tích có đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
*-2: Giáo dục HS chăm học .
@A<D  : Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm.
A-2 &
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
FG@H&
- Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông, 1 hình chữ
nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện tích
của 2 hình A và B
- Nhận xét ghi điểm
"G@6+&
94+5&

59-&
* 4+L16M/7 :
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn vị
đo là xăng-ti-mét vuông.
xăng-ti-mét vuông là diện tích của một hình vuông
có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm
2
- Ghi bảng: 3cm
2
; 9cm
2
; 279cm
2
, gọi HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-
mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông.
9'&
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả của
bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuông ra đo.
- 2 em nhắc lại.

- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- Một em nêu yêu cầu của BT.
- Lớp tự làm bài,
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông:120 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông: Viết là
1500 cm
2
 !"# 
$%&'()*'+,)
21
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu:
Hình A gồm 6 ô vuông 1cm
2
.
Diện tích hình A bằng 6cm
2
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài.
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 :( Nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc bài toán.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
9:W T X&
- Đưa ra 1 số hình bằng bìa có kẻ ô vuông 1cm, yêu
cầu HS nêu diện tích của mỗi hình đó.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000 cm
2
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm
2
nên hình B có diện tích
bằng 6 cm
2
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
a/ 18 cm
2
+ 26 cm
2
= 44 cm
2
40 cm
2
– 17 cm
2

= 23 cm
2
b/ 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2
32cm
2
: 4 = 8 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
48&
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy
màu đỏ là :
300 – 280 = 20 (cm
2
)
<AJ&"p6
"
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :)/1 Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết :3 (GV bộ môn soạn giảng)
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :>2 Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết :4

- Tên bài dạy :
SINH HOẠT LỚP TUẦN 28
Thời gian : 22/03 – 26/03/2010
I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.
N-abLM/smmY!K.
 Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3
+ Giáo viên nhận xét chung lớp.
 Về nề nếp :
………………………………………………………………………………………
………………………… …………………………………………………………
 Về học tập:
………………………………………………………………………………………
…………………………… …………………………………………………
 Vệ sinh :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
 Công tác khác:
 !"# 
$%&'()*'+,)
22
 ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+Biểu dương tổ 1, tổ 2 hay tổ 3; Cá nhân: …………………………. (thuộc tổ:…)
II/ Biện pháp khắc phục:
 Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể.
 Hướng tuần tới chú ý một số các học sinh còn yếu hai môn Toán và Tiếng Việt, có
kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
|SG}x%65a&
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :  Chiều thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010

- Tiết :1
-Tên bài dạy : (GV bộ môn soạn giảng)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Môn :z63T609 Chiều thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết :2
-Tên bài dạy : (GV bộ môn soạn giảng)
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :Y'S Chiều thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết :3
- Tên bài dạy :KỂ LẠI MỘT TIN THI ĐẤU THỂ THAO.
VIẾT LẠI MỘT TIN THI ĐẤU THỂ THAO.
I. MỤC TIÊU
Rèn kĩ năng nói và viết về một tin thi đấu thể thao mới được đọc (hoặc nghe được, xem được
trong các buổi phát thanh, truyền hình- Viết gọn, rõ, đủ thông tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
BL viết các gợi ý kể.
Tranh, ảnh một số cuộc thi đấu thể thao.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
GV Học sinh
2 ph
32 ph
3 ph
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập
-GV nêu yêu cầu.
-CL và GV nhận xét về lời thông báo,

cách dùng từ, mức độ rõ ràng ; Sự thú
vị, sự mới mẻ của thông tin.
-Chấm vở một số bài, nhận xét về các
ND nêu trên, lỗi chính tả và cách diễn
đạt
3. Củng cố - Dặn dò :
-GV nh. xét tiết học
-Chú ý lắng nghe.
-Đọc yêu cầu của đề bài (2 HS)
-Một số bạn thi kể trước lớp.
-CL bình chọn. HS kể trung thực và
hay nhất.
-HS viết bài.
-HS đọc các mẩu tin đã viết.
-Vài HS được nêu tên nộp vở
-Từng HS còn lại tự nhận xét về bài
viết của mình và sửa lỗi.
 !"# 
$%&'()*'+,)
23
-Dặn tiếp tục hoàn chỉnh bài văn.
IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………
- Môn :'- Chiều thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
- Tiết :3
- Tên bài dạy :ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH: XĂNG TI MÉT VUÔNG.
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục giúp HS:
-Biết xăng- ti- mét – vuông (CM
2

) là diện tích hình vuông (DTHV) có cạnh dài 1 cm.
-Biết đọc , viết các số đo diện tích CM
2
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
VBT Toán 3 tập 2 trang 61; BP cho BT 2, 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
gian
Hoạt động của Ghi
chú
Giáo viên Học sinh
3 ph
30 ph
2 p
1.GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.Thực hành.
+BT1: Kẻ bảng như ở VBT lên BL, nêu
YC.
(GV kết hợp chốt KQ đúng)
+BT2: Treo BP nêu YC.
+BT3: Ghi các phép tính lên BL
-Chữa bài- Lưu ý biểu thức chỉ có ph.
tính cộng, trừ- thực hiện theo thứ tự từ
phải sang trái
+BT4
3. Củng cố - Dặn dò :
-Hỏi HS về ND tiết học
-GV nh. xét tiết học
-Dặn cho tiết học sau
-HS chú ý lắng nghe.

-Đọc, viết đơn vị đo diện tích cm
2.
-1 HS lên BL- CL làm vào vở (viết
vào chỗ trống:
+Dòng 1: 6 cm
2
+Dòng 2: Mười hai xăng ti mét
vuông
+Dòng 3: 305 cm
2
+Dòng 4: Hai nghìn không trăm lẻ
bốn xăng ti mét vuông)
-Chữa bài của bạn trên BL.
-CL chữa bài vào VBT.
-Tương tự: Điền vào chỗ trống theo
thứ tự: 6; 6 cm
2
(phần a); Ghi vào các
vòng tròn: S, S , Đ.
-2 HS lên BL; CL chia dãy làm phần
a, b.
( 15 cm
2
+ 20 cm
2
= 35 cm
2
; …)
-Đổi vở của bạn chấm Đ, S.
-HS nêu miệng: …Tờ giấy gồm 20 ô

vuông 1 cm
2
. Diện tích tờ giấy là 20
cm
2
.
-HS trả lời
-HS chú ý lắng nghe
Ngày 26 tháng 3 năm 2010
Đã kiểm tra kế hoạch dạy học tuần 28
P. Hiệu trưởng
Phan Thị Thanh
 !"# 
$%&'()*'+,)
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×