Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIAO AN LỚP 1 TUẦN 29 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 14 trang )

TUẦN 29
Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (Cộng không nhớ)
1 Mục tiêu : Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính
cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán .
2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1 a và 1 b
sgk/152
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2 :Giới thiệu cách làm tính cộng
không nhớ:
* Dạng35 + 24 : Cho hs lấy 35 que tính
Hỏi: 35 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đ vị
-Lấy thêm 24 qtính
Hỏi: 24 gồm mấy chục? Mấy đvị?
-Gv đính bảng- ghi vào cột chục và đvị
-Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que
tính ta làm tính cộng:
35 + 24,
nhìn vào que ta được bao nhiêu?
59 que tính gồm mấy chục? Mấy đvị? Gv
đính bảng-ghi vào cột chục và cột đvị
+Hdẫn cách cộng:
-Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu
que tính ta làm tính cộng: 35 + 24,
35
24
59
+


ghi 35 ở trên, 24 ở dưới sao cho
thẳng cột, viết dấu cộng và dấu gạch
ngang, tính từ cột đơn vị.
Nêu cách cộng
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Hdẫn cách đặt tính 2 dạng:
35+20 ; 35+2
Hđộng3: Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Hs đọc tóm tắt rồi nhận dạng bài
toán
* Hđộng4: Củng cố:
Hỏi lại bài
- Nhắc lại tên bài học
-35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. Bó
chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt
bên phải
-24 gồm 2 chục và 4 đơn vị. Bó
chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt
bên phải
-Được tất cả 59 que,
gồm 5 chục và 9 đơn vị
-Cho hs nêu lại cách cộng
- Bc : 23 + 61, 36 + 42
Hs nhắc lại

Làm bảng con
- Làm nháp
- hs làm vở- 1 hs sửa


Hs trả lời
5 Hoạt động nối tiếp: 2'
- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán,
Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Tập đọc: Đầm sen
1.MỤC TIÊU:Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát, ngan ngát,
thanh khiết, dẹt lại . Bước dầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen . Trả lời được câu
hỏi 1,2 (sgk)
2. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Gv sgk , tranh mhinh họa, bảng phụ; Hs: sgk,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Vì bây giờ mẹ mới về
- Gọi 2 hs đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: Giiơí thiệu bài
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Tiết 1
*Hđông1 : Luyện đọc
- Gv đọc mẫu
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
Gạch chân- Hdẫn cách đọc: xanh
mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại,
xòe ra, xanh thẫm
Giải nghĩa: đài sen, nhị, thanh khiết,
ngan ngát
+ Luyện đọc câu:
-Gv lưu ý nghỉ hơi sau dấu chấm
(gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc

Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 3 đoạn
- Thi đọc nhóm, cá nhân, đồng
thanh
Hđộng3: Ôn vần en, oen
- Cho hs so sánh 2 vần
-Tìm trong bài tiếng có vần en
- Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen
( Cho hs thi nói từ nối tiếp )
- Nói câu chứa tiếng có vần en, oen
+ Treo tranh: Hdẫn mẫu như sgk
- Thi nói câu nối tiếp
*Hđộng3:Củng cố
Gv hỏi lại bài
Tiết 2
Hđộng1 : Luyện đọc sgk
Thi đọc nối tiếp
Gọi hs đọc toàn bài
*Hđộng2: Tìm hiểu nội dung bài
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Tìm những từ ngữ miêu tả lá
sen?
- Nhắc lại đề
- Lắng nghe
Nêu từ khó đọc - ptích (đvần từng
tiếng)- đọc trơn (3 hs)- cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Đọc trong nhóm 3 hs
- 2 nhóm đọc thi
- 3hs thi đọc cả bài
- Cả lớp đọc đồng thanh.

mở sgk: gạch chân bằng bút chì-
phân tích tiếng: sen
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
-Thi đua nêu câu dãy
Trả lời
Mở sgk đọc nối tiếp theo bàn, dãy.
-2 hs- Lớp đọc thầm
- Th/luận nhóm 2
- Trả lời trước lớp
Lớp nh/xét, bổ xung
- 2 hs đọc cả bài
- Gọi 2 hs đọc đoạn 2
-Hỏi: Khi nở, hoa sen trông đẹp nt
nào?
- Tìm câu văn tả hương sen?
* Tóm tắt nội dung: Bài văn nói lên
vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen
-Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ
nhàng
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
Hđộng2 Luyện nói về sen
- Gọi 2 hs làm mẫu
Vd: Sen sống ở đâu?
Lá sen hình gì ?
Hoa sen có những màu gì?
- Gọi vài cặp hỏi-đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3 Củng cố:

- Hỏi lại nội dung bài
- Giáo dục học sinh tình yêu thiên
nhiên đất nước
- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc c/n, đ/t
-Qsát tranh nêu chủ đề
- Hỏi-Đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc .
Chuẩn bị bài bài sau : Mời vào.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Tự nhiên xà hội: Tiết 29
Nhận biết cây cối và con vật
1.Mục tiêu: - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
- Nêu điểm giống ( hoặc khác ) nhau giữa một số cây hoặc giữa một
số con vật.
2. Đồ dùng dạy học: hs: sưu tầm một tranh ảnh con vật, một số lọai cây
thật.
3. Kiểm tra bài cũ: 5' Muỗi thường sống ở đâu? Nêu tác hại do bị
muỗi đốt?
4. Giảng bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Giới thiệu bài
Hđộng2: Phân loại các mẫu vật về thực
vật (cây cối)
-Mục đích: hs ôn lại về các cây đã học,
nhận biết một số cây mới, phân biệt 1 số
loại cây.
B1: Giao nh/vụ và th/hiện: Dán các tranh,

ảnh về cây cối của hs đem vào lớp theo
-hs làm việc theo nhóm, treo
sản phẩm trước lớp
-hs trình bày kết quả của nhóm
mình
-Lớp nhận xét, bổ sung
cột: cây rau, cây hoa và cây gỗ.
B2: Thu kết quả làm việc
Kết luận: Có rất nhiều loại cây khác nhau,
nhưng các cây đều có chung 1 đ/điểm là:
có rễ, thân, lá, hoa.
Hđộng3: Làm việc với các mẫu vật và
tranh ảnh về động vật
-Mục đích: hs ôn lại một số con vật đã học,
nh/xét về con vật mới. biết được 1 số loài
vật có ích, một số loài vật có hại
B1: Dán các tranh, ảnh về con vật lên giấy,
phân ra con vật có ích, có hại. Nêu ích lợi
và tác hại của con vật đó
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: Có nhiều động vật khác nhau về
hình dạng, kích cỡ, nơi sống,… nhưng
chúng giống nhau là đều có đầu, mình và
cơ quan di chuyển.
Hđộng4: Củng cố
Trò chơi Con vật có hại, có lợi
-hs làm việc theo nhóm
-Treo tranh, cử đại diện nhóm
lên trình bày
- Cả lớp tham gia

4. Hoạt động nối tiếp:(2') Chuẩn bị bài: Trời nắng trời mưa. Nhận xét tiết dạy
Toán: Luyện tập
1. Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính
rồi tính ; biết tính nhẩm .
2. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập cá nhân
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 2, 3 sgk/155
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2 :Ôn phép cộng trong phạm vi
100
- Ghi bảng 3 dạng: 25 + 31;
40 + 26 8 + 31
Hđộng3 : Thực hành
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Bài 2: Tính nhẩm
-Tổ chức thi tính nhẩm nhanh trước lớp
Vd: 30+6 gồm 3 chục và 6 đv
nên 30+6=36
- Thông qua bài: 52+6; 6+52 Gv nhấn
mạnh: Trong phép tính cộng ta có thể thay
đổi vị trí các số mà kết quả không thay đổi
* Nghỉ giữa tiết
Bài tập cá nhân
Treo bảng phụ ghi bài tập:
Bài 2: (cột 4)
- Nhắc lại tên bài học
- Đặt tính b/c
- Tính từ phải sang trái
- Nêu cách tính từng bài

Lớp làm bc, mỗi dãy 1bài
- Kết hợp nêu cách tính
- Từng cặp tính nhẩm
- Nêu cách nhẩm

- Làm bài vào phiếu
- 3 hs lên bảng sửa bài
Bài 3;4
- Hd cách làm bài 3 và 4
- Sửa bài: Gọi hs lên bảng
*Hđộng4: Củng cố:
- Nêu lại 3 dạng tính cộng
- Nêu cách đặt tính và làm tính
5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán,
Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
, Tập viết Tô chữ hoa L, M, N
1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: L, M, N
-Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười,
trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai
( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết
- Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
3.Kiểm tra bài cũ: 5'
- Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: duyệt binh, hiếu thảo - Lớp viết bảng con.
-Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
4. Giảng bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa L, M, N

Hs quan sát mẫu chũ L, M, N
L, M, N
- Chữ L gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ M, N
H/dẫn qui trình tô chữ: L, M, N
Hđộng3: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: en, oen, ong,
oong; hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh,
cải xoong.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ,
cách đưa bút.
-Viết mẫu: en, oen
hoa sen nhoẻn cười
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng4 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen
- Nhắc lại đề bài
-2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Viết bảng con
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở

ngợi.
Hđộng4 : Củng cố:
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất
- Trình bày vở theo tổ
5. Hoạt động nối tiếp : 2'
- Dặn dò chuẩn bị bài tiết sau : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương
Chính tả: Hoa sen
1 .Mục tiêu Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát
Hoa sen
28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút
- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài.
3. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2hs lên bảnglàm b/t 2a,b - Lớp làm bảng con
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Yêu cầu hs đọc .
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
Hdẫn: đầm ,sen, nhị vàng, hôi tanh, mùi
bùn
-Gv qsát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của hs. Nhắc hs viết tên bài vào giữa
trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi
vào 3 ô.
- Soát lỗi.
-Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi, đánh vần
những chữ khó viết.

-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Hdẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền en hay oen
-Bài3: Điền chữ g hay gh
-Gọi hs sửa bài, nhận xét:
+ 2. đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
+ 3. tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con ghẹ
*Hđộng3: Củng cố:
-Gọi vài hs nhắc lại qui tắc : gh + i,e,ê
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
nêu từ khó- p/tích, so sánh
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ
sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- Làm vào vở
-hs qsát tranh, làm miệng rồi làm
vở
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :gh + e,ê,i
- 4hs
5.Hoạt động nối tiếp: 2'
Chuẩn bị bài tiết sau : Nghe viết bài: Mời vào ( Khổ thơ 1 và 2 )
- Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng.
Tập đọc: Mời vào
1Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ

dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt
đến chơi.
- Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, tranh thuyền buồm
3. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc bài : Đầm sen - Kết hợp trả lời câu
hỏi
4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
Hđộng1: Giới thiệu bài
Hđộng2: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: kiễng
chân, soạn sửa, quạt mát thêm, buồm
thuyền, khắp miền, việc tốt
- Giải nghĩa:-kiễng chân( Gọi 2hs lên
bảng ghi tên mình trên cao)
- buồm thuyền ( xem tranh)
+ Luyện đọc câu:
-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ
bằng khoảng thời gian như dấu chấm
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài:
- Bài này có mấy khổ thơ ?
- Thi đọc nhóm, đồng thanh
Hđộng3: Ôn vần ong, oong
-Tìm trong bài tiếng có vần ong
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong

+ Treo tranh: Hd mẫu như sgk
- Thi nói nối tiếp
Hđộng4: Củng cố
Hỏi lại bài
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
* Gọi 1 hs đọc cả bài thơ
-Hỏi: Những ai đã đến gõ cửa ngôi
nhà?
Gọi 1hs đọc khổ thơ 3
Hỏi :Gió được chủ nhà mời đến để
cùng làm gì ?
* Tóm tắt nội dung: Chủ nhà hiếu
khách niềm nở đón những người bạn
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
-hs p/tích - đọc c/n cả lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- 3 khổ thơ
-Đọc trong nhóm, đ/t
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút
chì- p/tích tiếng trong
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
-Thi đua nêu từ theo dãy

- Lớp đọc thầm lại ,Trả lời
+ Thỏ- Nai - Gió
- Thảo luận nhóm 2 bạn
- Trả lời trước lớp

Lớp nhận xét, bổ xung
tốt đến chơi.
Ycầu đọc từng khổ thơ theo cách ph/
vai
- Đọc mẫu cả bài
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
Hđộng2: Học thuộc lòng 2 khổ thơ
đầu
- Hdẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ bằng
cách xóa dần chữ
- Tổ chức thi đọc thuộc
Hđộng2 Luyện nói:
- Gọi 2 hs làm mẫu
- Gọi vài cặp hỏi-đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố-
Hỏi lại nội dung bài
- Gdục hs tình yêu thiên nhiên đất
nước
- Đọc trong nhóm 3bạn
- Thi đọc theo nhóm
2 hs cả bài
- Cá nhân- nhóm-lớp
- Theo dãy bàn, cá nhân
- Nói về những con vật em yêu
thích
- Hỏi-Đáp trong nhóm - Hỏi-đáp
trước lớp
5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc .

Chuẩn bị bài bài sau : Chú công
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Chính tả: Mời vào
1. Mục tiêu: - Học sinh nghe- viếtchính xác, trình bày đúng khổ thơ1 và
2 bài: Mời vào.
- Làm đúng các bài tập: Điền vần ong hay oong , điền chư õng
hay ngh
- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, e , ê
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài.
3. Kiểm tra bài cũ : Viết : hoa sen, nhoẻn miệng cười , cưa xoèn xoẹt- Lớp
làm bc
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2: Hướng dẫn hs nghe viết:
-Gv treo bảng phụ có bài viết
-Yêu cầu hs đọc .
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
Hdẫn: thật, xem, gạc
- Đọc mẫu lần 2 - cất bảng phụ
- Đọc từng câu
-Gv qsát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút
của hs. Nhắc hs viết tên bài vào giữa trang.
Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô.
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- nêu từ khó- p/ tích,
- Viết bảng con từ khó
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi.

-Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi, đánh vần
những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Hdẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền ong hay oong
-Bài3: Điền chữ ng hay ngh
-Gọi hs sửa bài, nhận xét:
+ 2. boong tàu, mong lớn
+ 3. ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc
*Hđộng3: Củng cố:
-Gọi hs nêu qui tắc : ngh + i,e,ê
- Đổi chéo vở để k/ tra
- Sử dụng bút chì gạch chân
chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- Làm vào vở
- hs qsát tranh, làm miệng rồi
làm vở
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :
ngh + e,ê,i
- 4hs
5.Hoạt động nối tiếp: 2' Chuẩn bị bài tiết sau : Nghe viết bài: Chuyện ở lớp.
- Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp,đúng.
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ
1.Mục tiêu,
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng yêu
quý Bác Hồ

2. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa cho câu chuyện
3. Kiểm tra bài cũ: 5' 4 hs nối tiếp kể 4 đoạn bài: Bông hoa cúc trắng
3. Giảng bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài: Giới thiệu bài
Hđộng2: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh cho hs xem.
Chú ý về kĩ thuật kể:
Lời người dẫn chuyện,
Lời Bác: Cởi mở, âu yếm
Lời các cháu: Phấn khởi, hồn nhiên
Hđộng3: Hdẫn học sinh kể từng
đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs qsát và đặt câu
hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới
tranh là gì ? Các bạn nhỏ xin cô giáo
điều gì ?
-Tương tự các bức tranh còn lại
Hđộng4: Hdẫn hs kể toàn bộ câu
chuyện
- Gọi 1 hs kể toàn chuyện
- Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện
Hđộng5: Tìm hiểu ý nghĩa câu
- Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
-hs tập kể trong nhóm và các bạn

khác nhận xét - Kể trước lớp
- Có quan sát tranh
- Thoát li tranh
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến
riêng của mình
- 1, 2hs hát
chuyện:
-Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì
?
-Gv chốt lại: Như ở mục tiêu
* Hđộng5: Củng cố :
- Hát về Bác Hồ
5. Hoạt động nối tiếp : 2'
- Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Sói và Sóc. Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Toán: Luyện tập
1. Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính
nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài
.2. Đồ dùng dạy học:
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1, 3 sgk/156
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2 :Ôn phép cộng trong p vi 100
- Ghi bảng 3 dạng: 25 + 21;
30 + 27 38 + 5
Hđộng3 : Thực hành
+ Bài 1: Tính
- Gọi hs sửa bài
+ Bài 2: Tính nhẩm

-Lưu ý: Viết tên đơn vị đo độ dài
- Gọi Hs sửa bài
* Nghỉ giữa tiết
- Bài 4: Đọc đề toán
-Tóm tắt bài toán - Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
-Bài toán thuộc dạng nào?
- Sửa bài: 1hs lên bảng
* Hđộng4 : Củng cố:
- Nêu lại 3 dạng tính cộng trong phạm vi
100 ( Không nhớ)
- Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng
Tổ chức trò chơi tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- Đặt tính b/c
- Tính từ phải sang trái
- Nêu cách tính từng bài
-Lớp làm bc, mỗi dãy 1bài
- Kết hợp nêu cách tính
- Làm vào vở
- Đổi chéo vở để k tra nhau
- 2hs đọc lại đề toán

- Dạng toán thêm vào
- Hs làm bài vào vở
- 3 hs nêu
- 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Nhận xét. đánh giá
5 Hoạt động nối tiếp:
- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán,
Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100.

Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không
nhớ)
1. Mục tiêu: Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết
giải toán có phép trừ có hai chữ số .
2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 2 và 4sgk/157
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng2 :Giới thiệu cách làm tính trừ
không nhớ:
* Dạng 57 - 23
Cho hs lấy 57 qtính
Hói: 57 gồm mấy chục? Mấy đơn vị ?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 2 bó que tính và 3 que rời
23 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
- Sau khi tách 23 qtính thì còn lại bao
nhiêu qtính?
Ta làm tính trừ: 57 – 23.
Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu?
- 34 que tính gồm mấy chục? Mấy đ vị?
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột
đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ;
Cách đặt tính và cách tính

57

23
34

Ta viết số 57, rồi viết số 23, soa
cho số 3 thẳng cột ví số 7, 2 thẳng với 5.
Đặt dấu trừ ở giữa 2 số. Gạch ngang dưới
2 số.
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Làm bài tính tương tự:
98 - 61, 76 - 42
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng3: Thực hành:
Bài 1 a: Tính
b. Đặt tính rồi tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Đọc đề ,ghi tóm tắt
*Hđộng4: Củng cố:
Ghi bảng: 36 - 24
+ Đây là dạng phép trừ 57 – 23
- Nhắc lại tên bài học
-57 gồm 5 chục và 7 đ vị. Bó
chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt
bên phải
-23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. Bó
chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt
bên phải
-
Còn lại 34 que, gồm 3 chục và 4
đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ

- Làm bảng con
-5 hs lên bảng, còn lại làm vào
bảng con
-Nhắc lại cách viết, cách trừ rồi
làm vào bảng con
- hs làm vở- 1 hs sửa
- Đặt tính nêu cách tính- Sử
dụng thẻ đúng , sai
5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán,
Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100 ( tt ) .
Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Tập đọc: Chú công
1.Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ,
lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông
công khi trưởng thành. - Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học: Tranh con công, bảng phụ ghi bài đọc
3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs học thuộc lòng bài : Mời vào -Kết hợp trả lời
câu hỏi
4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
Hđộng1: Giới thiệu bài (Bằng tranh)
Hđộng2: Luyện đọc
Gv đọc mẫu
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hd cách đọc: Rẻ quạt, rực rỡ,
xanh thẫm, xòe tròn, viên ngọc
- Giải nghĩa: hình rẻ quạt, màu nâu gạch
+ Luyện đọc câu:

-Gv lưu ý nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu
phảy, nhấn giọng các từ ngữ tả vẻ đẹp
( gạch chân các từ: rực rỡ sắc màu, óng
ánh, xòe tròn, hàng trăm, lóng lánh)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, bài: Có 2 đoạn
- Thi đọc nhóm, c/n, đ/t
*Nghỉ giữa tiết:
Hđộng3: Ôn vần oc, ooc
- Cho hs phân tích vần, đọc 2 vần
-Tìm trong bài tiếng có vần oc ( ngọc )
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc
- Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc
+ Treo tranh: Hd mẫu như sgk
- Thi nói câu nối tiếp
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 hs đọc đoạn1
-Câu1: Lúc mới chào đời, chú công có bộ
lông màu gì?
+ Chú đã biết làm động tác gì ?
- Gọi 1hs đọc đoạn 2
Câu 2: Sau 2,3 năm đuôi công trống lớn
thay đổi thế nào
* Tóm tắt nội dung: Đặc điểm của đuôi
cônglúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe, theo dõi
- P/tích, đọc cá nhân, lớp

Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Đọc trong nhóm, c/n, đ/t
Đọc c/n, đ/t
mở sgk: gạch chân,
ptích tiếng: ngọc
- Thi nói từ nhanh
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
-Thi đua nêu câu theo dãy

- Lớp đọc thầm lại -
+ Màu nâu gạch
+ Xòe cái đuôi nhỏ xíu thành
hình rẻ quạt.
- Thảo luận nhóm 2 bạn
- Trả lời trước lớp
Lớp nhận xét, bổ xung
công trưởng thành.
-Gv đọc mẫu lần 2:
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
Hđộng2 Hát bài hát về con công
- Gọi vài hs hát trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng2: Củng cố:
- Hỏi lại nội dung bài
- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc đồng thanh

- Xem sgk nêu chủ đề
- Tìm trong nhóm 2bạn
- Cử đại diện hát
5. Hoạt động nối tiếp: 2'
- Dặn về nhà luyện đọc lại bài.
Chuẩn bị bài bài sau : Chuyện ở lớp.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Đạo đức: Chào hỏi và tạm biệt (t/t)
1. Mục tiêu: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc
hằng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; than ái với bạn bè
và em nhỏ.
2. Đồ dùng dạy học: Tranh bài 13, vở bài tập đạo đức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hđộng1: Khởi động
- Giới thiệu bài từ bài hát
Hđộng2: Học sinh làm bài tập 2
+Tranh1: Khi gặp cô giáo các bạn nói gì?
Vì sao lại nói như vậy?
+Tranh3: Khi chia tay bạn nhỏ cần nói gì
với khách ?Vì sao phải nói như vậy?
Kết luận:
- Các bạn cần chào hỏi thầy cô giáo.
- Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách.
Hđộng3: Thảo luận nhóm bài tập 3
- Chia nhóm 3 bạn
- Nêu yêu cầu bài tập3

*Kết luận : Không nên chào hỏi một cách
ồn ào khi gặp người quen ở bệnh viện,
rạp hát. Mà em có thể gật đầu, mỉm cười
hoặc giơ tay vẫy.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng4: Đóng vai
-Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận rồi đóng vai
trước lớp ở mỗi tình huống như b/t1.
* Chốt lại cách ứng xử đúng
- Hát bài: Con chim vành khuyên
Nhắc lại bài học
- Thảo luận nhóm 2bạn
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét, bổ xung
- Thảo luận
- Đại diện trả lời
- Lên trước lớp làm mẫu
- Nhóm 1,2,3 - Tranh1
- Nhóm4,5,6 - Tranh 2
- Tự liên hệ
* Hđộng4 Củng cố
Yêu cầu hs tự liên hệ có chào hỏi ai
chưa, trong trường hợp nào?
5 Đoạt động nối tiếp: 2' -Dặn hs cần biết chào hỏi, tạm biệt.
Chuẩn bị bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
-Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
SINH HOẠT LỚP
1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và
những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung
của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. - Giúp h/s có ý thức xdựng thể lớp, có tinh

thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc
2. Nội dung:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu buổi sinh hoạt
H động1: Hát – Chơi trò chơi
Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua.
- Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần
-Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết
điểm của tổ trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét chung.
Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc.
Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá
nhân còn hạn chế.
Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại
Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được
của từng tổ. Bình bầu xếp loại
Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới.
- Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng
- Đi tiêu đi tiểu đúng q/định,
- Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên.
- Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi
- Thực hiện tốt luật ATGT
- Ph/động p/trào thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ
đẹp”
- Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp
- Tăng cường rèn đọc, viết, làm tính nhanh.
- Phụ đạo hs trung bình, yếu
- Nhắc học sinh th/gia giải toán trên mạng
- Nhắc hs rửa tay đúng cách như đã tr/khai.


Lớp trưởng lên điều khiển
Từng tổ trưởng lên báo cáo
Các tổ khác bổ sung
Học sinh lắng nghe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×